You are on page 1of 29

第三课 Dì-sān kè:

左边那个红色的是我的
Zuǒbiān nàge hóngsè de shì wǒ de

Gv. Đặng Thu Lan


邓金萍
100: 一百
101: 一百零一
125、356
111:一百一十一,319
1000 3000 5000 9000
一千 3500 7500 8500
Yì qiān 3586 7820 9999
7001 8005 9007
1. Hơn 3000 đồng 三千多块
2. Hơn 5000 đồng 五千多块
3. Cái máy tính này hơn 5000 đồng 这个电脑五千多块。
10-课文2-Kèwén 2
手表 shǒubiǎo 报纸 bàozhǐ
房间 fángjiān
一块手表 一张报纸 一个房间
Yì zhāng bàozhǐ
Yí kuài shǒubiǎo Yí ge fángjiān

✓ Chiếc đồng hồ này


看报纸
✓ Đây là phòng của ai?
✓ Chiếc đồng hồ này là ✓ Báo hôm nay, báo hôm
✓ Căn phòng bên phải
của ai? qua
✓ Căn phòng bên phải là
✓ Cái đồng hồ này ✓ Đây có phải là báo
phòng của con gái tôi.
không phải của tôi? hôm nay không?
送 1. Giao (hàng)
1. Giao sữa, giao trà sữa, giao báo
2. Người giao báo
sòng 2. Tặng (quà) 3. Có phải người giao báo đến không?

V+ 一下 Hành động thực hiện 1. Chúng ta nghỉ ngơi 1 chút đi


2. Tôi xem cái đi
thời gian ngắn “một
yíxià chút” 3. 问一下老师
丈夫 # 妻子 老公 # 老婆
zhàngfu # qīzi Chồng # vợ
lǎogōng # lǎopó
真 1. 真+ Adj 1. Cô ấy thật đẹp!
2. Căn phòng này to thật!
zhēn 2. Thật, thiệt 3. 真的吗?
非常 1. 非常+ Adj 1. Vô cùng đẹp
2. Anh ta vô cùng thích đá banh.
fēicháng 2. Vô cùng 3. Bộ phim này hay vô cùng!
颜色-Yánsè 你最喜欢什么颜色?

黑色 hēisè 白色 báisè

红色hóngsè 粉色 fěnsè

蓝色 lánsè 绿色 lǜsè

橙色 chéngsè 黄色 huángsè
红色的杯子 蓝色的杯子 绿色的杯子 黑色的杯子
hóngsè lánsè lǜsè hēisè
1. Cái ly này, cái ly kia, cái ly nào
这个杯子、那个杯子、哪个杯子
2. Cái ly màu đỏ này
这个 红色的杯子
3. Cái ly màu đỏ này là của ai?
这个红色的杯子是谁的?
10-课文2-Kèwén 2
左边那个杯子
左边那个蓝色的杯子
左边那个蓝色的杯子是王芳的杯子。
左边那个蓝色的杯子是王芳的。
的字短语: Ngữ danh từ với “的”
Tiếng Hoa của tôi không tốt, tiếng Hoa của anh ấy rất tốt.
我的汉语不好,他的汉语很好。
我的汉语不好,他的汉语很好。
我的汉语不好,他的汉语很好。 我的汉语不好,他的很好。
- Sử dụng khi có ngữ cảnh rõ ràng, người nghe hiểu ý người nói đang đề cập tới vấn đề gì.

▪ 这是今天早上的报纸吗?
➔不是,是昨天的。
- Sử dụng để câu văn ngắn gọn, súc tích hơn.

(这里有两个杯子)
➢ 左边那个红色的是我的。
左边那个蓝色的杯子是王芳的。

左边那个蓝色的是王芳的。
A: Chỗ này có 2 cái ly, cái nào là của 王芳?
B: Cái ly màu xanh bên trái là của王芳.
A: Còn cái ly màu vàng?
B: Cái đó của 谢朋。
* Chú thích 1: Ngữ danh từ (Noun phrase) với 的

✓Sở hữu “của”:


Đại từ + 的+ (danh từ)
▪ 我的妈妈
▪ 我的书
▪ 我的、你的、他的
Danh từ + 的+ (danh từ)
▪ 老师的汉语书 ▪ 这是老师的汉语书。
▪ 粉色的东西 ▪ 房间里都是粉色的(东西)。
▪ 今天的报纸 ▪ 这是不是今天的(报纸)?
* Chú thích 1: Ngữ danh từ (Noun phrase) với 的

✓Tính chất của sự vật


Tính từ + 的+ (danh từ)

▪ 新的杯子
nǚ háir
▪ 漂亮的女孩儿
▪ 我要买几个新的杯子。
▪ 谁不喜欢漂亮的女孩儿?
✓Người thực hiện hành động hoặc vật được thực hiện:

▪ 送报纸的人 Động từ + 的+ (danh từ)

▪ 开车的人 ▪ 我是卖水果的。
▪ 妈妈是我最爱的人。
▪ 卖水果的人
▪ 粉色是我最喜欢的颜色。
▪ 我爱的人 ▪ 送报纸的人来了吗?
▪ 你听,是不是送报纸的来了?
▪ 喜欢的颜色
▪ 生日快乐,这是送给你的(东
▪ 我写的书 西)。
▪ 这本书是我写的(书)。
▪ 送给你的东西
Bên cạnh 1. Bên cạnh tôi
2. Phòng con gái ở bên cạnh
旁边 phòng ba
pángbiān

Ở giữa 1. Tôi ở giữa Vương Phương và


Tạ Bằng.
中间 2. Trường học ở giữa ngân
hàng và cửa hàng.
zhōngjiān
Đối diện 1. Ngân hàng ACB ở đối điện
trường học.
对面 2. Đối diện trường đại học
ngân hàng có rất nhiều quán
duìmiàn
ăn.
第四课 Dì-sì kè:
这个工作是他帮我介绍的
Zhè ge gōngzuò shì tā bāng wǒ jièshào de
4-课文1-Kèwén 1
生日 Sinh nhật

快乐 kuàilè Vui vẻ 祝zhù 你生日快乐!


给 gěi cho ▪ 给你打电话。
▪ 送sòng 给你

✓ Đây là (quà) tặng cho bạn


✓ Quyển sách này là của tôi viết.
Cấu trúc 是……的 để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức, đối tượng của hành
2.

động người nói biết ĐÃ XẢY RA RỒI.


thời gian, nơi chốn,
CHỦ NGỮ 是 phương thức, đối tượng
Động từ 的
我 是 昨天 去 的 ✓ Trong câu khẳng
định, 是 có thể
我 是 开车 去 的
lược bỏ.
我 是 和小李 去 的
我 是 在 ABC 饭馆 吃 的
CHỦ NGỮ 不是 thời gian, nơi chốn,
phương thức, đối tượng
Động từ 的
 Phủ định: 我 不是 昨天 去 的
我 不是 开车 去 的
昨天,你的好朋友跟异性去吃饭了
1. 你是什么时候去的? 3. 你是和谁去的?
Nǐ shì shénme shíhou qù de? Nǐ shì hé shéi qù de?

我是昨天晚上去的。 我是和小李去的。
Wǒ shì hé Xiǎo Lǐ qù de
Wǒ shì zuótiān wǎnshang qù de.

2. 你是怎么去的? 4. 你是在哪儿吃的?
Nǐ shì zěnme qù de? Nǐ shì zài nǎr chī de?
我是坐车去的。
Wǒ shì zuò chē qù de
我是在ABC 饭店吃的。
Wǒ shì zài ABC fàndiàn chī de
4-课文3-Kèwén 3

开始 kāishǐ Bắt đầu 开始学习


已经 yǐjīng đã 已经踢了四年

✓ Hỏi bạn thích đá banh ko?


✓ Bắt đầu đá banh (từ) khi nào?
踢足球
tī zúqiú
* Chú thích : 是……的

chủ thể thực hiện hành


CHỦ NGỮ 是 động
Động từ 的
这本书 是 我 买 的
晚饭 是 妈妈 做 的
电话 是 谁 打 的
苹果 是 妹妹 吃 的

✓ (về nhà nhìn thấy táo, hỏi): Táo ai mua?


✓ (GV thấy chữ trên bảng, hỏi): Chữ ai viết vậy?
✓ (nhìn thấy đồ ăn trên bàn, hỏi): Món này ai nấu vậy?
4-课文2-Kèwén 2
Tối bố về, mẹ nói với bố sáng có người
打电话
gọi đến, bố hỏi
接电话
jiē diànhuà ✓ Điện thoại ai gọi đến?
✓ (điện thoại) Ai bắt máy?

A: Sáng ông có cuộc điện thoại (tìm).


B: Điện thoại ai gọi vậy?
A: Không biết, là con trai bắt máy đó.
B: OK, tối tôi hỏi nó.
4-课文4-Kèwén 4
长 cháng #短 duǎn dài # ngắn ▪ 多长?
▪ 长时间 # 短时间
多长时间 Bao lâu 1. Làm việc bao lâu rồi?
2. Làm ở đây bao lâu rồi?
3. Học ở đây bao lâu rồi?
帮 bāng Giúp 1. Giúp tôi, giúp cô ấy
2. Mua giúp tôi 帮我买
3. Mua giúp tôi ít trái cây
4. Viết giúp tôi chữ này.
介绍 jièshào Giới thiệu 1. Giới thiệu giúp tôi
2. Công việc này cô ấy giới thiệu
giúp tôi.
4-课文4-Kèwén 4

Tôi làm việc ở đây hơn 5 năm rồi.


Tôi đến vào năm 2016. Tôi quen
Tạ Bằng, nó là bạn học của tôi.
Công việc này là nó giới thiệu
giúp tôi.

✓ Làm ở đây bao lâu rồi?


✓ Có quen Ông Tạ không
A: Bạn thấy cái ly của tôi không?
B: Ly màu gì?
A: (Ly) màu hồng.
B: Trên bàn của bạn, kế bên máy tính kìa! (Đồ) trên bàn toàn màu hồng.
A: Màu hồng là màu yêu thích của tôi.
B: Bạn bắt đầu thích màu hồng từ khi nào?
A: Tôi không biết.
B: Tôi có 1 người bạn, cô ấy cũng rất thích màu hồng. Cô ấy là Vương Phương,
Bạn quen cô ấy không?
A: Quen, cô ấy là bạn học đại học của tôi.
B: Bạn quen cô ấy hồi nào?
A: Tôi quen cô ấy năm 2016, công việc này cũng là cô ấy giới thiệu giúp tôi.
B: À, sáng nay bạn có 1 cuộc điện thoại
A: Ai gọi vậy?
B: Tôi không biết, Ông Tạ bắt máy, bạn hỏi ông ấy đi!
谢谢!

You might also like