Professional Documents
Culture Documents
第15課 : もしそうなら・
たとえそうでも
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
{復習}
• もし事故を起こしたらどうするんですか。
• ヨーロッパへ行くなら秋がいいですよ。
• 今から走っていっても間に合わないでしょう。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
新完全文法N2
第15課
目次
① 〜としたら・〜とすれば・〜とすると・〜となったら・
〜となれば・〜となると
② 〜ものなら
③ 〜(よ)うものなら
④ 〜ないことには
⑤ 〜を抜きにしては
⑥ 〜としても・〜にしても・〜にしろ・〜にせよ
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
① 〜としたら・〜とすれば・
NGỮ PHÁP N2
〜とすると・〜となったら・〜
となれば・〜となると
意味 : trong trường hợp …, giả sử …
câu điều kiện giả định, trong trường hợp … thì sẽ như vậy
普通形 + としたら・とすれば・とすると
N・普通形 + となったら・となれば・となると
注意 : 「〜としたら・〜とすれば・〜とすると」 có ý nghĩa giả định
mạnh mẽ. 「〜となったら・〜となれば・〜となると」đi với sự việc
có khả năng trở thành hiện thực. Vế sau có câu nói lên phán đoán
của người nói. Ở vế sau của 「〜とすると・〜となると」không có
câu mô tả ý hướng, nguyện vọng của người nói hay câu tác động
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
① 〜としたら・〜とすれば・
NGỮ PHÁP N2
〜とすると・〜となったら・〜
となれば・〜となると
➢ 1.家を建てるとした
ら、大きいいえがいい。
➢ 2.仮に、20人が来ると
すれば、この部屋は
ちょっと狭すぎるだろう。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
① 〜としたら・〜とすれば・
NGỮ PHÁP N2
〜とすると・〜となったら・〜
となれば・〜となると
❖ 3.医学部に入るとする
と、どのぐらいお金が必
要なのだろうか。
❖ 4.もし、一戸建ての家
を建てるとなったら、銀
行から相当の借金をしな
ければならない。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
① 〜としたら・〜とすれば・
NGỮ PHÁP N2
〜とすると・〜となったら・〜
となれば・〜となると
❑ 5.結婚してから両親と
同居するとなれば今の家
では狭すぎるだろう。
❑ 6.外国に行くとなると、
事前の準備が大変だ。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
① 〜としたら・〜とすれば・
NGỮ PHÁP N2
〜とすると・〜となったら・〜
となれば・〜となると
✓ 7.世界中の国の言葉
を話せるとしたら、ど
こで暮らしたい?
✓ 8.パソコンを買うと
すれば、やっぱりMac
を買いたいです。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
② 〜ものなら
Vる + ものなら
注意 : cấu trúc này nói lên một điều lý tưởng giả định. Vế trước
thường đi với động từ thể khả năng hoặc hàm ý khả năng. Vế sau
có câu mô tả ý hướng, nguyện vọng của người nói. Cũng có
trường hợp dùng làm cách nói khích lệ đối phương
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
② 〜ものなら
➢ 1.できるものなら、も
う一度人生をやり直した
い。
➢ 2.「準備、大変そうね。
誰かに手伝ってもらった
ら?」
「頼めるものなら頼みた
いけど、皆忙しいから、
無理なじゃないかなぁ」
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
② 〜ものなら
❖ 3.生まれ変われるも
のなら、スポーツ選手
になりたい。
❖ 4.あの日の記憶を消
せるものなら消してし
まいたい。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
② 〜ものなら
✓ 5.子どもが病気になっ
たとき、代われるものな
ら、代わってやりたいと、
親なら思うだろう。
✓ 6.帰れるものなら、今
すぐ国へ帰りたい。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
② 〜ものなら
NGỮ PHÁP N2
❑ 7.食べれるものなら、世
界中の珍味(ちんみ)を食
べてみたい。
❑ 8.自然破壊(しぜんはか
い)を止められるものなら、
何としてでも止めたい。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
③ 〜(よ)うものなら
Vよう + ものなら
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
③ 〜(よ)うものなら
❖ 1.うちの犬は、外で少しでも
音がしようものなら、すごい勢
い(いきおい)で吠(ほ)える。
❖ 2.「レポート、大変だよね。
思わず、ネットから誰かの論文
を借りたくなる」
「気持ちはわかる。でも、そん
なことしようものなら、絶対、
単位をもらえないよ」
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
③ 〜(よ)うものなら
o 3.店長は厳しいから、
遅刻なんかしようものな
ら、すごく怒られるよ。
o 4.この先生はとても厳
しいから、ちょっとでも
締め切りを過ぎようもの
なら、レポートを受け付
けてくれないよ。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
③ 〜(よ)うものなら
❑ 5.恋人に電話するの
を忘れようものなら、
浮気(うわき)してい
るとすぐに疑(うた
が)われる。
❑ 6.あの人にマイク握
らせようものなら、一
人で何時間も歌ってい
るだろう。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
③ 〜(よ)うものなら
✓ 7.宿題を忘れようも
のなら、あの怖い先生
に叱られる。
✓ 8.昔は親に反抗(は
んこう)しようものな
ら、すぐにたたかれた
ものだ。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
④ 〜ないことには
Vない・イくない・ナでない・Nでない + ことには
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
④ 〜ないことには
❖ 1.会ってみないことに
は、本当にいい人かどう
かわからない。
❖ 2.ガイドブックは便利
だけど、その場所に行っ
てみないことにはわから
ないことも多い。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
④ 〜ないことには
❑ 3.ここを片付かたづ
けないことには、何も
置けない。
❑ 4.あの二人が来ない
ことには、パーティー
を始められない。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
④ 〜ないことには
➢ 5.この食中毒の原因
が何かは、専門家でな
いことにはわからない
でしょう。
➢ 6.お金がないことに
は、この計画は進めら
れない。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
④ 〜ないことには
o 7.部屋がもっと広くな
いことには、教室として
は使えない。
o 8.彼女とちゃんと話さ
ないことには、彼女の気
持ちが分からないよ。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑤ 〜を抜きにしては
N + を抜きにしては
注意 : cấu trúc này đi với từ ngữ mô tả điều mà người nói đánh giá
cao. Vế sau có câu với ý nghĩa là không thực hiện được sự việc gì
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑤ 〜を抜きにしては
✓ 1.原さんをぬきにし
て、今回の優勝はな
かったと思う。
✓ 2.こんな大切なこと、
部長をぬきにしては決
められません。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑤ 〜を抜きにしては
❑ 3.私の朝は、コーヒー
をぬきにしては、考えら
れない。
❑ 4.今後の日本経済を考
えるとき、消費税の問題
を抜きにすることはでき
ない。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑤ 〜を抜きにしては
➢ 5.電気を抜きにしては、
現在社会は成り立たない
と言ってもいい。
➢ 6.料理の上手な山田さ
んを抜きにしては 、パー
ティーは開けません。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑤ 〜を抜きにしては
o 7.強い意志を抜きにし
ては 、この仕事を完成さ
せることはできない。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑥ 〜としても・〜にしても・
〜にしろ・〜にせよ
意味 : cho dù …
cho dù điều gì đó là sự thật thì tâm trạng của người nói cũng
không bị ảnh hưởng
普通形 + としても
N・普通形・ナである・Nである + にしても・にしろ・にせよ
⑥ 〜としても・〜にしても・
〜にしろ・〜にせよ
➢ 1.来るにせよ来ない
にせよ、連絡してくだ
さい。
➢ 2.親にせよ友達にせ
よ、みんなが私の結婚
を反対した。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑥ 〜としても・〜にしても・
〜にしろ・〜にせよ
✓ 3.就職にせよ進学に
せよ、自分でよく考え
てください。
✓ 4.たとえ彼はお金持
ちだとしても、私は彼
と結婚したくない。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑥ 〜としても・〜にしても・
〜にしろ・〜にせよ
❑ 5.土曜日は雨が降りそ
うなんでしょ?海にしろ
山にしろ、天気が悪かっ
たら楽しくないから、映
画にしない?
❑ 6.買うにしろ買わない
にしろ、一応値段だけは
見ておこうよ。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑥ 〜としても・〜にしても・
〜にしろ・〜にせよ
❖ 7.親はしないほうが
いいと言ったとしても、
私はこの仕事をすると
決める。
❖ 8.負けてくやしいの
は、選手だけではなく
監督にしても同じだ。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
⑥ 〜としても・〜にしても・
〜にしろ・〜にせよ
o 9.古い家を買うにし
ても、借金しなければ
ならない。
o 10.
「明日の忘年会、出席
できますか」
「うーん、どうか
な・・・。出席するに
しても、だいぶ遅い時
間になる」
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2
お疲れ様でした
ご清聴ありがとうございました
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !