You are on page 1of 82

NGỮ PHÁP N3-GIÁO TRÌNH 『日本語総まと

め N3』
STT CẤU TRÚC Ý NGHĨA VÍ DỤ
第 1 週―1 日目
1
ほん
くわ
せつめい

か 1 1 この本
には、詳
しい説明
は書
かれていませ ん。 2 => Quyển sách này phần giải thích chi tiết không được V-(ら)れ

viết ra.

(Động từ thể bị động)


3 2 入学式
1-グループ: い 行
にゅうがくしき

おこな ⇨ Được ......


はこのホールで 行
われます。
ぎょう

= => >
あ行
ぎょう

+れる 2-グループ:「ます」+られる
( Thường được sử dụng khi
4 => Lễ khai giảng được tổ chức ở hội trường này. diễn nói
không đạt 1 thực muốn tế nhắc mà người
đến
5 3 これは、世界
3-グループ:
chủ thể thực hiện hành
(N)します=>(N)される
động)
来ます=> こられる
せ か い
いちばんおお で一番大

きいダイヤモンドだと
い 言
われています。 6 => Người ta nói rằng cái này là viên kim cương to nhất
trên thế giới
むかし
かんが
かた
ただ

おも 7 4 昔
は、その 考
え方
が正
しいと思
われてい た。 8 => Ngày xưa người ta vẫn
nghĩ rằng cách suy nghĩ đó là
chính xác.
1 友達の赤ちゃんを抱っこしたら、泣かれて しまった。 => Khi ôm đứa trẻ con
của người bạn, nó đã khóc
2

V-(ら)れる (Động từ thể bị động)


( làm cho tôi thấy khó xử ) 2 雨に降られて、服が濡れてしまった。 => Vì bị dính
mưa nên quần áo tôi đã bị ướt hết 3 父に死なれて、大学を続けられなくなりまし
た。 => Vì bố mất nên tôi đã không thể tiếp tục việc học ở trường đại học.
3
=> Bị .... ( Biểu thị cảm giác khó chịu, vất vả bởi điều xảy ra)

V ー(さ)せる (Động từ thể sai khiến)


1 グループ:い 行
ぐ あ い
わる
はや

かえ 1 ちょっと具合
が悪
いので、早
く帰
らせて ( Biểu
đạt mong nhận được sự đồng ý, cho phép của đối phương về hành động của bản thân)
ください。
ぎょう
=>
ぎょう =>

あ 行
+せる 2 グループ:V(ます)+させる
=>Tôi thấy hơi khó chịu một chút, nên xin hãy cho phép cho tôi về sớm.
3 グループ:します=>させる
2 あなたの会社

=> Xin hãy cho phép ..... => Làm ơn cho phép tôi....

かせてください。 => Xin cho phép tôi được nghe


những chuyện của công ty anh.
3手
かいしゃ
はなし の 話
を聞

こ ます=>来
させる
ください V-(さ)せて もらえますか もらえませんか

あら を洗
わせてください。 => Xin hãy cho phép tôi rửa tay.

第 1 週―2 日目
4

V‐ないと。 V‐なくちゃ。 (=V‐ないといけない)


し け ん
あと

げつ
が ん ば
べんきょう まで後

1ヶ

だ。頑張
って勉 強
しない と。 ⇨ Cho đến kì thi thì còn 1 tháng
nữa. Phải cố gắng
học hành.
3 田中 た な か

さんにメールの返信 へんしん
をしなくちゃ。 ⇨ Phải gửi thư hồi âm cho anh Tanaka.
5
あ し た

ね 1 明日
は早く出
かけるから、もう寝
ないと。 ⇨ Vì mai phải đi ra ngoài sớm, nên
phải ngủ thôi.

Phải.....
2 試験 ( đây là cách nói tắt, thường được sử dụng
trong hội thoại thường ngày.)
1 「あれ?このにあったチョコレートは?」 「あ、食べちゃった。いけなかっ
た?」 V-てしまう=>V-ちゃう V-てしまった=>V-ちゃった
⇨ Ấy! Cái sô cô la lúc nãy ở đây đâu rồi? ⇨ A, tôi ăn mất rồi, không được sao ?
2 試験
V-でしまう=>V-じゃう V-でしまった=>V-じゃった

Trót làm V...

Cảm giác nuối
し け ん

お が終
わった!今日は飲んじゃおう。
tiếc, hối hận....
⇨ Kì thi kết thúc rồi. Hôm nay phải uống thôi!

Làm hết.....
くるま

こ 3 もしもし、すみません。 車
が混
んじゃっ て・・・少し遅れます。 ⇨ Alo,Xin
lỗi. Hiện đường đông xe quá....Tôi sẽ đến
muộn 1 chút.
ま ち が 1 1 テストで間違
ったところを、ノートに書いと
Có các ý nghĩa giống như
2 こう。 V-
ておく=>V-とく V-でおく=>V-どく
V-(て)おく đã học ở N4
=> Phải ghi chép lại vào vở những lỗi sai đã mắc trong bài kiểm tra. 1, Chuẩn bị 2, Làm
để thực hiện
3 2 これ洗濯
V-ておかない=>V-とかない
cho bước tiếp theo. 3, Giữ nguyên.

んたく 6

しといて 4 => Cái này phải giặt thôi.


な 5 3 トイレットペーパーがもうすぐ無
くなるか ら、買いとかないと。 6 => Vì
giấy vệ sinh sắp hết rồi, nên phải mua ( dự

phòng ) 第 1 週-3 日目
7 1 彼の話し方は女みたいだ。 8 => Cách nói chuyện của anh ta giống như con gái

vậy N み
たいだ
⇨ Giống như.....
すな
ほし

かたち 9 2 ここの砂
は星
みたい 形
をしています。
7
V-
(普通)

みたいに V A-い
(普通)

みたいな N
Như....
10 => Cát ở đây có hình dạng giống như ngôi sao vậy. Hình như
11 3 このアパートは誰も住んでいないみたいだ。
( Văn nói của mẫu câu
12 => Có vẻ như
căn hộ này không có ai ở cả. A-な
(普通)
「~よう」đã học ở N4 )
13 4 明日は雨みたいだね。 14 => Hình như mai mưa nhỉ. 15 5 リンさんみたいに日
本語がうまくなりたい。 16 => Tôi muốn giỏi tiếng Nhật giống như anh Linh
vậy.
き ょ う
はる
あたた

ひ 4 1 今日
は春
らしい 暖
かい日
だった。 5 => Hôm nay là một ngày ấm áp cảm
giác như mùa
8
N1 らしい N2 ⇨ Cảm giác như.....
xuân vậy.
じょせい
ようふく
き 6 2 私は女性
らしい洋服
はあまり着
ない。 7 => Tôi thì không hay mặc những
bộ quần áo như của
con gái.
9
しょうがくせい
お と な

N っぽい (×)いいっぽい 無理っぽい


8 1 あの小学生
は、大人
っぽい。
Hơi hơi..... Có vẻ hơi....
9 => Cậu bé học sinh tiểu học đó hơi hơi người lớn
đấy.
りょうり
あぶら

いや 10 2 この料理
は 油
っぽくて、嫌
だ。 11 Vì món ăn này có vẻ hơi nhiều dầu, thấy khó chịu thật. 第 1 週-4 日目
10
わす
もの
V-


12 1 忘
れ物
をしないように。 13 => Hãy cố gắng (duy trì việc )không quên đồ nhé. ようにする
14 2 毎食後 V-
ない
⇨ Cố gắng để làm/
không làm V... ( mang tính chất duy trì hành động )
まいしょくご

みが 、歯
を磨
くようにしています。 15 => Hãy cố gắng (duy trì
việc )đánh răng sau mỗi bữa
ăn nhé

16 V-
れる V-
ない
ように、~
⇨ Để mà... ( biểu thị mục đích của hành động. Vế trước là
1 みんなに聞こえるように、もっと大きな声で 話してください。
11
17 => Xin hãy nói to hơn 1 chút để mọi người có thể
nghe được. V-

mục đích, động )
vế sau là hành
18 2 てちょう 忘れないように、手帳
に書いておこう。 19 => Nào, hãy viết vào sổ tay để
mà không quên.
20 1 この DVD プレーヤー、壊れているんだよ
ね。 21 いや、直してもらったから、使えるように V-

なったよ。
12
ようになる V-
れる
⇨ Trở nên (có thể)...
=> Chiếc đầu máy DVD này đang bị hỏng hóc nhỉ.
( Biểu thị sự thay đổi...)
22 Uh, Bực mình thật đấy. Nhưng sau khi mang đi sửa, đã
sử dụng lại được rồi.
とお

つ 23 2 ここの電気は人が通
ると、付
くようになって います。 24 =>Điện ở đây, cứ
hễ có người đi qua lại, sẽ sáng lên.

第 1 週-5 日目
13
みなさま
ぞ ん じ
し け ん
ないよう

か 25 1 皆様
ご存知
のように、試験
の内容
が変
わりま す
N- の
26 => Theo như mọi người đều biết đây, nội dung kì thi
sẽ thay đổi. + ように
27 2 ここに書 V-
る/た
⇨ Theo như.... ( thường dùng với lời mở đầu cho việc giải thích )

こ ん ど

も く よ う び いてあるように、今度
の木曜日

じゅぎょう
ごぜんちゅう 授 業

は午前中
だけだ。 28 => Theo như được viết ở đây, thứ 5 tới đây, giờ học
chỉ có buổi sáng thôi. 29 Theo như đã nói chuyện lần trước, từ năm sau, học phí
sẽ tăng.
14
30 1 「明日はもっと早く来るように」 31 「はい、分かりました」 32 => Ngày
mai hãy đến đây sớm hơn nhé 33 Vâng tôi hiểu rồi. 34 2 ここで煙草を吸わないように。
35 => Xin đừng hút thuốc ở đây.
15

V-

+ ように V-
ない
⇨ Hãy... ( mệnh lệnh nhẹ nhàng...)
36 1 合格します
ように。 V-
ます
37 => Tôi hi vọng sẽ đỗ đạt.
びょうき

お V

‐ません

+ ように V-
れます
⇨ Hi vọng rằng...
38 2 母の病気
が治
りますように。 39 => Tôi hi vọng bệnh của mẹ sẽ chữa trị
được. 40 3 インフルエンザにかかりませんように。 41 => Hi vọng sẽ không mắc
bệnh cúm

第 1 週―6 日目
16 V-
よう

めようと思っている。 43 => Tôi đang dự định sẽ nghỉ việc


công ty. 44 2 来年、国に帰ろうと思っています。 45 => Tôi đang dự định năm sau
sẽ về nước.
17
42 1 私は会社を辞 +
と思う ⇨ Dự định sẽ...
1
でんしゃ

の 46 1
電車
に乗
ろうとしたときに、ドアがしまって 乗れなかった。 47 =>Khi tôi
định lên tàu điện, thì cánh cửa đóng lại mất,
làm tôi không
thể lên được. V-
よう
+ とする ⇨ Định làm..
くつ 48 2「あ、ポチがあなたの靴
をかもうとしている よ」 49 => A, Pochi đang định cắn
giầy của anh kìa.
ぼく

ほ 50 3 ポチは、僕
が出
かけようとすると、吠
える。 51 => Pochi cứ thấy tôi định
đi ra ngoài lại sủa lên.
18
52 1「ポチ、どうしたんだろう。ご飯を食べようと

V
-よう

+ としない (=V-

しないんだよ」
⇨ Không định làm....
53 54 => 2 Pochi, nó làm sao ấy
nhỉ?Nó không định ăn nữa. つもりがない)
彼は自分のことは何も言おうとしない。 55 => Anh ấy không định nói về những
chuyện của bản
thân
56

第 2 週―1 日目
19
みせ
きゃく

じょせい 57 1 この店
のお 客
さんは、女性

かりですね。 N
58 => Cửa hàng này, khách toàn là nữ giới nhỉ.
ばかり(だ/の N/で)
59 2 弟 V-

て V-

おとうと

⇨ Toàn là.....
は、テレビばかり見
ています。 60 => Em trai tôi, toàn xem ti vi thôi.
3
む す こ
し ご と


そ ばかりいる
61 3
息子
は仕事
をしないで、遊
んでばかりいる, 62 => Con trai tôi, không chịu
làm việc gì cả, chỉ toàn
chơi thôi.

20 N だけしか V-ない
かいいん

い 63 1 このコンサートは会員
だけしか入
れません。
⇨ Chỉ....
64 => Buổi hòa nhạc này, chỉ có hội viên mới có thể vào. Nhấn

mạnh của だ
65 2 き ょ う
きゃくさま
ひ と り

き 今日
はお客 様
が一人
だけしか来
ませんでし た。 66 => Hôm nay, chỉ có 1 vị
khách đến.
21
ひ ら が な 67 1 平仮名

え書けないんですから、漢字なんて N

書けませ
ん。 N に さえ、~ N で
⇨ Ngay cả, thậm chí...
68 => Thậm chí ngay cả chữ Hiragana còn không viết ( = で/ でも)
được, nên chữ Hán ấy ah, không thể viết được đâu. 69 2 こんなこと、子供でさえ、
知っている。 70 Cái chuyện như thế này , ngay cả trẻ con còn biết nữa

あ し た
べんきょう 71 1 明日

こそ、勉 強
するぞ!
22

N こそ N
(理由 り ゆ う
)

⇨ Chính từ...
⇨ Bắt đầu từ ngày mai, học thôi! ( nhấn mạnh)
72 2 愛 情
しか
るんです。 73 => Chính vì có tình thương yêu mà quát
mắng đấy.

第 2 週―2 日目
23

からこそ
あいじょう

があるこそ、叱
かん 関

して
もんだい
かん


け ん 関しては
74 1 この問題
に関
して、ご意見
ありませんか。
Nに
75 => Liên quan đến vấn đề này, có ai có ý kiến gì
không ? (文)の

76 2 農 業 関しても 関す
るN
⇨ Liên quan đến.....

む。 77 => Đọc luận văn viết về nông nghiệp.


24
のうぎょう
かん
ろんぶん に関
する論文
を読
ついて ついてに N N に
ついては ついても
に ほ ん ぶ ん か

べんきょう 78 1 日本文化
について勉 強
する。
⇨ Về....
79 => Tôi đang học về văn hóa nhật Bản.
じゅけん
ちゅうい

よ 80 2 「受験
についての注意
」を読
む。 81 => Đọc bản chú ý về dự thi..
て ん き よ ほ う

あ し た 82 1 天気予報
によれば、明日
は晴れるらしい。 83 => Theo như bản tin dự báo
thời tiết, ngày mai có
nắng.
84 2 さっきの地震

よれば N
によると
⇨ Theo như....
じ し ん
て れ び

そくほう はテレビ
の速報
によると、
震度
25
し ん ど

3 だそうだ。 85 Theo như tin động đất khẩn cấp lúc nãy trên ti vi, Chấn
động là cấp độ 3.
26
かれ
どりょく
びょうき

くふく よって

は努力
によって、病気
を克服
よっては
86 1 彼
した。 87 => Nhờ có sự nỗ lực, mà anh ấy
đã vượt qua bệnh tật.

Nに
88 2 人

より よる N
⇨ Nhờ có...... ⇨ Bởi.... ⇨ Mỗi...mà khác....
じん
かんが
かた

ちが によって、 考
え方
が違
います。 89 => Mỗi người có cách suy nghĩ khác
nhau.
たいふう
や ね

と 90 3 台風
によって、屋根
が飛
ばされた。 91 => Tại cơn bão, mà mái nhà bị lật
bay đi.
92

第 2 週―3 日目
27
⇨ Tính từ chỉ tính
chất, tâm trạng đổi sang Danh từ

93 1 大きさは違
うが、君と同じかばんを持ってい A-「い」+さ いい=> よさ
るよ。 94 => Mặc dù độ lớn khác nhau, nhưng tôi cũng đang
うれ
あつ

mang 1 cái cắp


sách giống anh đấy. A-「な」+さ
しさ 暑

95 2 子供に命の大切さを教えなければならない。
あま 甘

さ 真面目
ま じ め


96 => sống.
Phải dạy cho con cái tầm quan trong của mạng
せんそう

いま
くに

くる 97 1 戦争
が終
わった今
でも、この国
の苦
しみはま
つづ だ続
いている。
= > 98 =>
Ngay cả thời đại ngày nay, khi mà chiến tranh đã
28
kết thúc, sự cùng cực của những đất nước này vẫn còn tiếp diễn. 99 2 田中さんの強みは
2 カ国語が話せるというこ
とです。 => Điểm mạnh của anh Tanaka đó là có thể nói được 2 ngoại ngữ.
29

N-の V-普
こと A-普 N-である
1 来週のテストのことで、質問がありま。 Tôi có câu hỏi về bài kiểm tra tuần
sau. 2 田中さんが入院したことを知っています か。 Anh có biết việc anh Tanaka
đã nhập viện không.
30
⇨ Tính từ chỉ trạng A-「い」+ み
thái, tính chất かな
よわ A-「な」+ み

しみ 弱
み いた
しんけん 痛
み 真剣

⇨ Cái việc.....
V-普 A-い
1 田中さんに電話するのをすっかり忘れてい
まいした。 ⇨ Tôi đã hoàn toàn quên việc gọi điện cho anh の ~ A-な
⇨ Cái việc....
Tanaka. 2 日曜日に混んだところへ行くのはあまり好
き じゃ
ありません。 N-な
⇨ Tôi thực sự không thích lắm việc phải đi đến
những nơi đông đúc vào ngày chủ nhật.

第 2 週―4 日目
31
1 さっき、木村さんという人から電話がありま
したよ。 ⇨ Lúc nãy có cuộc điện thoại của người tên là
Kimura đấy. 2 これは、日本の楽器で「尺八」「というもの
です。 ⇨ Cái này là dụng cụ âm nhạc Nhật Bản có tên là
「 しゃくはち 」(một loại sáo trúc của Nhật Bản) 3 お金は要りません。無料とい
うことです。
⇨ Tiền thì không cần thiết đâu. Nó co nghĩa la Miễn
phí đấy.
32

N という N N というもの N ということ


⇨ Tên là.... ⇨ Gọi là....
1 『デジカメ』というのは、デジタルカメラ
を短く言い方です。 ⇨ Cái được gọi 「デジカメ」 ấy, là cách gọi tắt という
のは N
của tên gọi 「デジタルカメラ」( máy ảnh kỹ ⇨
Cái gọi là....
thuật số )

っていうのは
( diễn đạt ý nghĩa...)
2 「電車で「カクテイ」っていうのは何のこ
とですか。」 「各駅に停車する電車の事です。」 ⇨ Trên tàu điện có cái gọi
là... là gì vậy.
Có nghĩa là tàu điện dừng ở các ga.
き こ く

き 1 リンさんが帰国
するということを聞
いて おどろ 驚
きました。 ⇨ Tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe việc anh Linh sắp
về nước.
2 こんなによく遅刻

というの っていうの 「文」(



⇨ Việc..... ( Nhấn mạnh vế phía trước)
ち こ く

もんだい するといのは、問題
です よ。 ⇨ Việc thường xuyên đến muộn
như này sẽ thành
vấn đề đấy.
3 田中さんが医者

)
ということ っていうこと
33
い し ゃ
だというのを知らなかっ た。 ⇨ Tôi đã không biết việc anh
Tanaka là bác sĩ
1

第 2 週―5 日目
まえ
くるま
おそ
はし

は 21前
の 車
は遅
すぎて、走
るというより這
って いるようだ。 3 => Cái xe đằng trước kia đi quá chậm, nói là bò hơn V-
普 34

N-
普 A-

là chạy.

というより、~
⇨ Nói là .... ( vế sau )
42き ょ う
すず

さむ 今日
は涼
しいというより寒
いくらいだった。
hơn là ...( vế trước 5 )
=> Hôm nay nói là lạnh hơn là mát mẻ đấy.
がくせい
で き

き 6 3 あの学生
は出来
ないというか、やる気
がない でしょう。 7 => Cậu học sinh
đó, nói là không có say mê hơn là
không thể
きょうと
てら
い め

じ 8 1 京都
というと、お寺
をイメ
ージ
します。 9 => Nhắc đến Kyoto, người ta ấn tượng về chùa. V-

というと
10 2 日本
35

N-

に ほ ん
もの
いちばんゆうめい

といえば A-

⇨ Nhắc đến...( vế
の食べ物
といえば、おすしが一番有名

trước ), phải kể
と思 đến....( vế sau )
おも といった

います。 11 => Nhắc đến đồ ăn Nhật Bản, Tôi thấy rằng Cơm
cuộn là nổi tiếng Nhất.
なつ
くだもの 12 3 夏

の果物
といったら、やっぱりスイカだね。 13 => Nói đến hoa quả mùa
hè, phải kể đến dưa hấu nhỉ.
しゅうまつ
りょこう
りょこう

ちか 14 1 週 末
は旅行
しました。旅行
といっても、近
おんせん

おこな くの温泉
に 行

ただけですが。 V-
普 36

N-
普 A-

⇨ Nói là.....( vế trước 15 ) といっても、~
thật đấy, nhưng thực ra.....( vế sau )
16 => Cuối tuần trước tôi đã đi du lịch. Nói là du lịch
thật đấy, nhưng chỉ là đi tắm suối nước nóng gần nhà.
こんしゅう
いそが
せんしゅう 2 今 週

は 忙
しいといっても、先 週
ほどじゃ ない。 17 => Tuần này nói là
bận rộn thật đấy, nhưng thực ra
không bận bằng tuần trước.
18

第 2 週―6 日目
37
19 1 分からなかったら、先生に聞いてごらん。 20 Nếu không hiểu, hãy hởi thử
thầy giáo. 21 2 もう一度やってごらんなさい。 22 Hãy làm thử lại 1 lần nữa.
37

V-てごらん(なさい) V-てみなさい
⇨ Hãy làm thử...
言われる ちゅうい 注意
される V-
命令形
23 1 医者にお酒を飲むなといわれた。

と V-

24 => Tôi đã bị bác sĩ nói rằng không được uống rượu.

なと

25 2 先生にもっと勉強しろと言われた。 26 => Tôi đã bị thầy giáo nói rằng hãy học
bài chăm hơn. しか 叱

られる
27 3 父にもっと早く帰れと注意された。 28 => Tôi đã bị bố chú ý rằng hãy về sớm
hơn. おこ 怒
られる
29 1 友達に田中さんの電話番号を教え
てくれと 頼まれる V-

くれと
頼まれた。 30 => Tôi đã bị bạn bè nhờ cho biết số điện thoại của anh
tanaka .
39

V-
ないで

くれと
言われる

た い か
げんかん 31 2 大家

に玄関
の前に自転車を置かないでくれと いわれた。 32 => Tôi đã bị chủ
nhà nhắc nhở không được để xe đạo ở
trước cửa nhà.
33

第 3 週―1 日目
40
・調べても、分からなかったから、先生に聞い た。 V-ても
⇨ Cho dù điều tra đến mấy nhưng vì không hiểu
nên đã
phải hỏi thầy giáo. A-「い」くても A-「な」でも
・必要だから、高くても買います。 ⇨ Cho dù....
⇨ Vì là cần thiết nên cho dù đắt đến mấy cũng vẫn

mua.
N-でも
・「すみません、黒は売り切れました。」
「黒じゃなくてもかまいません。」 ⇨ “ Xin lỗi, màu đen đã bán hết rồi.” “ Vậy
Cho dù không phải màu đen cũng không sao”
34 ・ギターを習い始めたが、どんなに練習しても、
うまくなら
ない。 どんなに/いくら/だれが/
35 => Mặc dù đã
bắt đầu học đàn Ghita, nhưng .cho dù どう/いつ/何を + V-ても A-「い」くても
luyện tập đến như thế nào vẫn hoàn toàn chưa thể giỏi được. ⇨ Cho vẫn....
dù....như nào...,
36 ・いくらお酒を飲んでも、顔色 かおいろ
が変
A-「な」でも N-でも

41
わらない。 37 Tôi cho dù có uống bao
nhiêu rượu đi chăng nữa, sắc
mặt vẫn không hề thay đổi. 38 ・私はどんなに暑くても、寝る時はクーラーを消
して寝ます。 39 Tôi cho dù thời tiết nóng bức đến mấy, nhưng vẫn luôn
tắt điều hòa đi và ngủ
42
40 ・辞書を使わずに書いたので、自信がありませ

V-
「ない」

ずに しない=>せずに
ん。
⇨ Không làm...
41 => Vì viết mà không sử dụng từ điển nên không có
tự tin.
さ く や

みが

ね 42 ・昨夜
、歯
を磨
かずに寝
てしまった。 43 => Tối hôm qua tôi đã đi ngủ mà không đánh răng.
44

第 3 週―2 日目
43
かれ
がいこくじん
にほんじんだいひょう
し あ い 45 1 彼

は外国人
だが、日本人代表
として試合
に で 出
る。 して し
ては
46 => Anh ấy mặc dù là người nước ngoài, nhưng đã tham gia thi đấu với tư cách là
người đại diện của người Nhật. N と しても

47 2 彼女 しての N
⇨ Với tư cách....
かのじょ
じょせい
じょゆう
さいこう は女性

としても女優
としても最高
だが、 つま 妻
としてはどうだろう。 48 => Cô ấy dù với tư cách là phụ nữ, hay với tư cách là
nữ diễn viên, đều rất tuyệt vời. Không biết với tư cách là người vợ thì như nào nhỉ
44
49 1 外国人にしては日本語が上手だ。 50 => Mặc dù là người nước ngoài, nhưng
tiếng Nhật
thật sự giỏi. 51 2 初めてにしては、よくできました。 52 => Mặc dù là lần đầu
tiên, nhưng đã làm tốt đấy. 53 3 洗ったの?それにしてはきれいじゃないね。 54 =>
Đã rửa rồi sao. Nói là như thế thật, nhưng không
sạch nhỉ.
45

V-普 A-い
にしては A-「な」 N それにしては、。。。
⇨ Mặc dù... ( vế sau biểu thị tâm trạng ngạc nhiên )
V-普 A-い
にしても A-「な」 N
55 ・これは、100 円にしても、高いと思う。 56 => Cái này dù nói là 100 Yên đấy,
nhưng tôi vẫn thấy
đắt. ⇨ Nói là...nhưng....
57 ・遅れるとは聞いていたけど、それにしても
田中 さん、遅いね。 58 => Mặc dù đã nghe là sẽ đến muộn, nhưng dù có như
thế nữa, anh Tanaka vẫn muộn nhỉ.
はなし
ほんとう

うれ が本当
だとしたら、嬉
しいです。 60 => Ví dụ như câu chuyện đó là
thật, tôi rất vui.
61 ・飛行機
V-普 A-い
にしたら A-「な」 N
59 ・その 話
⇨ Nếu như.... ⇨ Ví dụ như....
ひ こ う き

い で行
くとしたら、いくらぐらいかかりま すか。 62 => Ví dụ như đi bằng
máy bay, thì mất khoảng bao
nhiêu tiền.
63
46

第 3 週―3 日目
47 V-るつもりでした
64 1 昨日は買い物にいくつもりでしたが、頭が痛
かったので、ずっと家にいました。 65 => Hôm qua tôi đã dự định đi mua sắm,
nhưng vì
đau đầu nên tôi đã ở nhà suốt. 66 2 このケーキを食べないつもりでしたが、つい
食べてしまいました。 67 => Tôi đã dự định không ăn cái bánh này, nhưng tự
dưng tôi lại ăn mất.
48
⇨ Dự định trong quá
khứ.
V-ない はずがない V-る/V-ない はずだ N-の

68 1 田中さんは今旅行中だから、家にいないはず
だ。 ⇨ Chắc chắn là
không...
69 => Anh Tanaka
hiện đang đi du lich, nên chắc chắn A-な はずだ

はずがない
là anh ấy không có nhà đâu. 70 2 真面目な田中さんは無断で休むはずがない。
=> Một người chăm chỉ như anh Tanaka , chắc chắn

A-い
kông nghỉ vô phép đâu.

V-る な A-である べきだ


べきではない い A-くある
71 1 約束
は守るべきだ。Phải tuân thủ quy tắc. 49
⇨ Phải...
72 2 おもちゃはまず安全であるべきだ。 73 => Đồ chơi , trước tiên phải đảm bảo an
toàn.
74 1 子供のころはよく川で遊んだものだ。 75 (遊んだなあ)
50
76 => Hồi còn nhỏ thực sự là hay chơi ở con sông 77 2 学生時代は毎日図書館へ通っ
たものだ。 78 (通ったなあ) 79 => Thời sinh viên thì hàng ngày đều lui tới thư viên.

第 3 週-4 日目
51

V-た
ものだ もんだ V-なかった
⇨ Nhớ lại 1 ấn tượng, 1 kỷ niệm đẹp trong quá khứ.
さ ん ぽ
て が み

だ 80 1 散歩
のついでに、この手紙
を出

てきてくれ N-の

ついでに
ませんか。
⇨ Nhân tiện....thì....
81 => Nhân tiện đi dạo, thì gửi giúp tôi bức thư か
này nhé.

V-る/V-た
82 2 郵便局
ってき た。 83 => Nhân tiện đi ra bưu
điện, tôi đã mua bưu thiếp.
52
ゆうびんきょく

は が き へ行

ったついでに、葉書
を買

もの

くろ N-の

V-

84 1 買
い物
のたびに、 袋
をたくさんもらう。
たび

(に)
⇨ Cứ mỗi..... ⇨ Hễ....
85 => Cứ mỗi lần đi mua đồ, là tôi lại xin thật nhiều túi.
86 2 この 曲 V-


きょく

ふるさと

だ を聴
くたびに、故郷
を思い出

。 。その
87 => Cứ mỗi lần nghe ca khúc này, tôi lại nhớ quê
hương.
88 1 窓を開けたとたん、強い風が入ってきた。 89 => Ngay sau khi vừa mở cửa thì
có cơn gió mạnh lùa
vào. 90 2 お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。 91 => Ngay sau khi uống
rượu thì mặt trở nên đỏ.
54

V-た とたん(に) V-た。そのとたん


⇨ Ngay sau khi...( vế 53
trước ) thì....( vế sau)
N-の
さいちゅう

⇨ 92 1 食事の最中に、お客さんが来た。
93 => Trong khi đang dùng bữa thì có
khách đến. 最 中

に/だ
94 2 会議をして
いる最中に、携帯 V-ている
Trong khi... ( vế trước ) thì ...( vế sau )
けいたい

電話がなった。 95 => Trong khi đang họp thì


điện thoại kêu.
96

第 3 週-5 日目
55
97 ・友達が書いてくれた地図のとおりに来たが、道
に迷った。 98 => Tôi đã đi theo như bản đồ người bạn vẽ cho,
nhưng vẫn bị lạc đường. 99 ・雪が降ってきた。天気予報どおりだ。
=> Tuyết đã bắ đầu rơi. Theo như dự báo tời tiết nói vậy. ・先生が言ったとおり、試
験は難しかった。 =>Theo như lời thầy giáo nói thì bài thi đã rất khó.
56

V-る V-た とおり N-の N-どおる


⇨ Theo như.....
V-た V-ない A-い まま A-な N-の
・昨夜はテレビをつけたまま寝てしまった。 ⇨ ~
nguyên như thế....
⇨ Tối hôm qua, tôi đã ngủ mà để nguyên ti vi. この野菜は生のまま食べてもおいし
いですよ。
⇨ Món rau này, nếu ăn sống thì ngon đấy.
・窓を開けっ放しで、出てきた。
⇨ Tôi đã đi ra ngoài mà để nguyên cửa. ・水を出しっぱなしにしないでください。
⇨ Xin đừng để nước trào ra như kia.
58
⇨ ~ nguyên như thế.... 57
V「ます」っぱなし
( hay dùng trong văn nói )
きり(だ) N
っきり(だ)
・二人(っ)きりで話をしたいです。
⇨ Tôi chỉ muốn nói chuyện 2 người với nhau. ・彼に会ったのは 1 回っきです。
⇨ Tôi mới gặp anh ta chỉ đúng 1 lần.

第 3 週―6 日目
59
⇨ Chỉ....
⇨ Diễn tả cảm xúc,
mong muốn,...của ngôi số 2,3

こわ 怖

がらないで
ください。 A-「い」 がる
Xin đừng sợ
hãi. A-「な」 がって

恥 V-た
「い」 がらないで
いた

こわ がる 怖
がる


まえ

で ずかしがらないで、前
に出
てきてください。 ほ
さび しがる 寂
しがる
Xin đừng xấu hổ, hãy tiến lại phía trước.
あ 残念
田中
いたがっていましたよ。 Anh Tanaka đã rất muốn gặp anh
rồi đấy.
60
ざんねん

と く い がる 得意
がる
た な か

さんはあなたに会

た 見

たがる 食
べたがる
きょうかしょ あのう、教科書

見せてほしいんですが。。。。 V-て V-ないで ほしい
⇨ Muốn người khác もらいたい
làm gì....
⇨ Ề... Tôi đang muốn anh cho xem quyển sách giáo
khoa... あなたに教えてもらいたいことがあります。
⇨ Tôi đang có điều muốn được anh dạy bảo cho.
61
彼はそのこについて知っているふりをしている が、 本当は知らないと思う。
⇨ Anh ta tỏ ra là biết về việc đó, nhưng tôi nghĩ
thwucj ra là không biết đâu.
田中さんは独身
V-
普 A-い(

) ふりをする A-な N-の


⇨ Tỏ ra....
どくしん

のふりをしているが、結婚してい て、3 人も子供がいる。


⇨ Anh Tanaka lúc nào cũng tỏ ra là độc thân, nhưng

第 4 週―1 日目
thực ra đã kết hôn và có tận 3 đứa con đấy.
62

とって
あなたにとって、一番大切なものは何ですか。
⇨ Đối với
anh, cái gì là quan trọng nhất. N に とっては
このあたりの人々にと
っては、車は必需品 とっても
ひつじゅひん

で す。
⇨ Đối với mọi người ở vùng này, Xe là nhu yếu
phẩm.
63
⇨ Đối với.....
年のわりには若く見える。
⇨ Anh ta nhìn trẻ hơn so với tuổi. お金がない(と言っている)わりに、よく買い
物をするね。
⇨ Mặc dù nói là không có tiền, nhưng anh hay mua
sắm thật đấy nhỉ.
64

V-
普 A-い(

) わりに(は) A-な
⇨ Mặc dù...
( vế sau thường diễn tả điều ngạc nhiên ) 売れたわりには N-の
そのわりには
V-
普 A-い(

⇨ Mặc dù....( vế sau
thường diễn tả sự thất vọng, chán chường....) ⇨ 学生のくせに ⇨ 出
来ないくせに
知っているくせに、教え
てくれない。 ) くせに A-な
⇨ Mặc dù biết, nhưng anh ta không chỉ bảo cho tôi. 元気なくせに、病気のふりをし
ている。
⇨ Mặc dù
khỏe mạnh, nhưng anh ta cứ tỏ ra ốm N-の
yếu.
・お化粧なんかしてはいけません。
⇨ Cái việc trang điểm ấy, không được làm đâu. ・豆腐なんて嫌いだ。
⇨ Tôi ghét cái món đậu phụ ・「泣いてるの?」 「泣いてなんかいないよ」
⇨ “ Đang khóc hả “ “ Cái việc khóc á, không bao giờ nhé “ ・日本語でスピーチなど
できません
⇨ Cái việc hùng biện bằng tiếng Nhật, tôi không thể

đâu. 第 4 週-2 日目
66

N V-て
なんか なんて など

⇨ Cái gọi là...( nhấn


mạnh vào tâm trạng
65
ngoài ý muốn, tâm trạng có tính phủ định, Vế sau thường A-く
là phủ định)

A-で
V-
普 A-い
(普)
・先生のおかげで、合格できました。
⇨ Nhờ có thầy giáo, tôi đã đỗ đạt. ・日本へ来たおかげで、日本語が上手になっ た。
⇨ Nhờ việc đến Nhật, tôi đã giỏi tiếng Nhật hơn.
67

おかげで
おかげだ A-な N-の
⇨ Nhờ có....( vế sau là
kết quả tốt )
V-普 A-い(普) せいで
せいだ せいか A-な N-の
・バスが遅れたせいで、約束の時間に間に合わ
⇨ Chỉ tại.....( vế sau là
な ⇨ Chỉ かった。
tại xe buýt đến muộn mà tôi đã không kịp kết quả
xấu )
thời gian cuộc hẹn. ・疲れたせいか、頭が痛かった。
⇨ Tại vì mệt mỏi mà tôi đau đầu.
・車で来たので、ビールの代わりにジュースを
ください。 ⇨ Vì đã đi ô tô đến, nên hãy cho tôi nước ngọt thay
cho bia. ・日曜日に働いたかわりに、今日は休みをとり ました。
⇨ Tôi đã đi làm ngày chủ nhật để thay cho ngày
hôm nay xin nghỉ.
69

V-
普 A-い
(普)

かわりに
68

A-な N-の
⇨ Thay cho.... ⇨ Thay vì....
そのかわり(に)
・出張中 N 部長に代わって、私がご挨拶させて いただきます。

N に かわって
⇨ Cho phép tôi được chào hỏi thay thế cho người ⇨
Thay cho....( không
trưởng phòng đang đi
công tác. かわり
phải A mà là B )
さか ・野球にかわり、サッカーが盛
んになってき た。
⇨ Thay cho môn bóng chày, môn bóng đá đang

第 4 週-3 日目
được thịnh hành.
70
こめつ
ぶ N A-な

・それは米粒
くらいの大きさです。 ⇨ Cái đó có độ lớn khoảng hạt gạo
くらい/ぐらい/ほど
・この洗剤
A-い V-る
⇨ Khoảng
せんざい
おもしろ
よご

お は面白
いほど汚
れが落
ちる。 ⇨ Đến
mức....
⇨ Xà phòng này có thể tẩy bẩn đến mức thú vị

た ・飽
きるほど食
べた。 ⇨ Tôi đã ăn nhiều đến mức chán ngấy
わか
ひと

さねぼう A-な

い人
71

A-い
(N) ほど
・若
ほど朝寝坊
をする。 ⇨ Tôi nướng buổi sáng như thanh niên vậy. ⇨ Như là....
でんとうてき
ふる

か ち ・伝統的
なものは、古
いほど価値
がある。 ⇨ Những món đồ truyền thống, có giá trị
như đồ cổ
vậy.
72

V-ば V-る
・あのことを
知れば知るほど好きになる。 い A-ければ A-い ほど A-なら A-な

⇨ Càng...càng......
⇨ Chuyện đó càng biết càng thấy thích. ・荷物は少なければ、少ないほどいい。
⇨ Hành lý càng ít càng tốt.

73 N くらい/ほど N~ない ⇨ Không có....như....


・彼女くらい親切な人はいない。
⇨ Không có người nào thân thiện như cô ấy. ・今年ほど雪の降った年はなかった。
⇨ Không có năm nào tuyết đã rơi như năm nay.

第 4 週―4 日目
74 V-ることはない
きみ
あやま ・君

が 誤
ることはない。 ⇨ K hông cần
phải
=>Em không cần phải xin lỗi đâu. ( V-なくてもいい)
きた
ゆうそう ・来

ることはありません。郵送
で い い で す よ 。 =>Không cần phải đến đâu. Gửi
bưu điện cũng được mà.
で ん わ
すこ

く V-

普 い A-
普 75
な A-

ということだ
⇨ Nghe nói.... ⇨ Có nghĩa là....
N-

・田中さんから電話
があって、少
し遅
れるとい う ことです。
⇨ Vừa mới có điện thoại từ anh Tanaka, nghe nói
anh ấy sẽ đến muộn 1 chút.
ごうかく ・試験

ということ だ。
⇨ Kết quả kiểm tra là 70%, nói tóm lại có nghĩa là
đã đỗ rồi.
76
V-

やす

ことだ
あたた ⇨ Nên/ không nên
làm..
・ 暖
かくて、ゆっくり休
むことだ。 ⇨ Vì ấm áp lắm, nên nghỉ ngơi thoải mái nhé.
む り V-

ない
( đưa ra lời khuyên )
・無理
をしないことだ。 ⇨ Đừng quá sức nhé
77
( どんなに・どれだけ・どれほど・ 何度・何時間 ) A-い
・A-かった A-な・A-だった ことか V-る・V-た
し け ん

け っ か の結果
は 70%、つまり合格
ごうかく
うれ

⇨ Thật là....
・合格
できたら、どんなに嬉
しいことか。 ⇨ Nếu mà đỗ đạt ấy, thật là vui ! ( câu cảm thán )
なんどちゅうい ・何度注意

したことか。 ⇨ Thật là.. đã chú ý bao nhiêu lần rồi..

第 4 週―5 日目
V-た A-かった
っけ A-だった N-だった
・国へ帰るのは来週だったっけ?
⇨ Việc về nước hình như là tuần sau hay sao ấy
nhỉ ? ・明日のパーテイーのこと、話しましたっけ?
⇨ Về bữa tiệc ngày mai, hình như đã nói rồi sao ấy
nhỉ?
79 V-

⇨ Hình như là.... 78
( biết nhưng quên mất...)
・できるまで、やるしかない。
⇨ Buộc phải làm cho đến khi hoàn thành thôi. ・直せないから、新しいのを買うしか
ない。
⇨ Vì không thể sửa chữa được, nên buộc phải mua
cái mới thôi.
80

しかない
⇨ Buộc phải....
・「田中さん、結婚してるんだって」
「へー、知らなかった」
~んだって
⇨ Hình như,....
⇨ Nghe nói là anh Tanaka đã có gia đình.
Hả....Tôi
đã không biết đấy. ~んですって
(女性の話し方)

⇨ Nghe nói là.....


・試験の範囲は、教科書の最初から でだって。
50 ページま
⇨ Nghe nói là phạm vi bài kiểm tra sẽ từ đầu quyển
sách cho đến trang 50 đấy.

81 ~んだもん
⇨ Bởi vì....
・「どうして食べないの?」
「だって、不味いんだもん」 “ Tại sao lại không ăn ?” “ Nói thế, tại bởi vì không
ngon mà “ ・今日の試験はできなかった・・・。勉強しな かったんだもん。仕方
がない。 Bài kiểm tra hôm nay, đã không làm được....Bởi vì đã không học, nên không
có cách nào khác.

第 4 週間―6 日目
82

~。つまり~
⇨ Nói tóm lại ⇨ Nói cách khác...
た な か
けいたい

ぱ そ こ ん さんは携帯
もパソコン
ももっていない。


れんらく

で き つまり、メ
ール
で連絡
は出来
ないのだ。 ⇨ Anh Tanaka không có điện thoại và cả
máy tính nữa, nên nói tóm lại là sẽ không thể liên lạc với anh ấy qua mail

83 ~。そのために、~
⇨ Vì vậy
ちち
あに
わたし
い し ゃ ・父

の兄
、つまり 私
のおじは、医者
をしてい る。
⇨ Anh trai của bố tôi, nói cách khác bác tôi, đang
làm nghề bác sĩ.
・田中
となり
えき

じ こ ・ 隣
の駅
で事故
があったらしい。そのために、
おく 遅

れている。 ⇨ Nghe nói ở ga gần đây đã có tai nạn. Vì vậy sẽ


đến muộn. りゅうがく
ば い と ・留 学
するつもりだ。そのために、バイト

かね

た て、 お金
を貯
めている。 ⇨ Có kế hoạch đi du học. Vì vậy đang làm thêm và
tiết kiệm tiền.
ちち
ひと
なんばい
どりょく
け っ か
し ご と ・父

は人
の何倍
も努力
した。その結果
、仕事

せいこう 成功

した。

84 ~。その結果~
⇨ Bố tôi nỗ lực hơn nhiều lần người khác. Dẫn đến ⇨
Dẫn đến kết quả....
kết quả là bố tôi đã thành công trong công việc. か
げつ
だ い え っ と
つづ
け っ か ・3 ヶ


ダイエット
を続
けた。その結果
、5 キロ やせた。
⇨ Đã liên tục ăn kiêng trong 3 tháng. Dẫn đến kết
quả là đã giảm được 5kg
85
らいしゅう
き こ く
よ て い
しんゆう ・来 週

、帰国
する予定
です。なぜならば、親友
けっこんしき


ゅっせき ~。なぜなら、~
の結婚式
に出 席
するからです。 ⇨ Tôi dự định tuần sau sẽ về nước. Lý do là bởi tôi ~。なぜかとい
うと~
⇨ Lý do là bởi....
sẽ tham gia lễ kết hôn của người bạn thân. がっこう

ぼく

べ る ~。

どうしてかというと
~
・学校
を変
えた。なぜかというと、僕
のレベル
く ら す のクラス
がなっかたからだ。 ⇨ Tôi đã đổi trường. Lý do là bởi không có lớp học
nào phù hợp với trình độ của tôi.

第 5 週間―1 日目
かれ
べんきょう
す ぽ

で き ・彼
は勉 強
はもちろんスポ
ーツ
も良
く出来
る。 ⇨ Anh ấy việc học thì đương
nhiên rồi, thể thao
86
N1 はもちろん N2 も ~のはもちろん~も
⇨ N1 đương nhiên rồi,
N2 cũng.....
cũng giỏi lắm. き ゃ べ つ
いた

な ・キャベツ
は炒
めて食
べるのはもちろん、名

た で食
べてもおいしいです。 ⇨ Cải bắp việc xào lên rồi ăn thì đương nhiên rồi,
nhưng ăn sống cũng ngon lắm đấy.
みせ
あじ
わる
てんいん

た い ど ・あの店
は、味
が悪
いばかりか、店員
の態度
も ひどい。
87

(普通形)+ばかりか /ばかりでなく~も
⇨ Không chỉ....mà
cũng....
⇨ Cửa hàng kia, không những vị rất dở, mà thái độ
của nhân viên cũng kinh khủng. わたし
か ん じ ・ 私

は漢字
ばかりか、まだ平仮名もかけませ ん。
⇨ Tôi, không chỉ chữ Hán, mà chữ Hirigana cũng
chưa thể viết được.
88
しけんもんだい
さくねん
くら

やさ ・試験問題
は昨年
に比
べて、易

くなった。 N に

比べて
⇨ Đề thi so với đề năm ngoái là dễ rồi/
・店

~のに
みせ

くら
つうしんはんばい
べ ん り

⇨ So sánh với....
けってん

で買
うのに比
べて、通信販売
は便利
だが、
欠点
もある。 ⇨ So sánh với việc mua ở của hàng, Thì việc mua
bán qua mạng cũng tiện lợi thật đấy, nhưng cũng có nhược điểm.
たなかせんせい
せ い と
たい

び N

対して(は/も) 対する N
・田中先生
は生徒
に対
して厳
しいです。 ⇨ Thầy Tanaka rất nghiêm khắc đối với
học trò.
・まじめな長 男

~のに
ちょうなん
たい
じ な ん
あそ

89
⇨ Đối với
に対
して、次男
は遊
んでばかり
⇨ Đối ngược với....
がっこう

やす で 学校
もよく休
む。 ⇨ Đối ngược với người trưởng nam chăm chỉ, anh con trai thứ
này toàn chơi thôi, nghỉ học cả ở trường nữa. 第 5 週―2 日目
90

Hoàn thành xong ⇨

げた。
⇨ Cuối cùng cũng đã viết xong báo cáo.
・ケ
れ ぽ



・やっとレポ
ート
を書


上 V‐「ます」上げる


き上
がる

上がる

あ み上
がる ⇨
つく 作
り上 あ
げる

がりました。 ⇨
調

⇨ Bánh mì đã nướng xong.


91

や ーキ
が焼
き上 しら
あ べ上
げる ⇨
そだ 育
て上 あ
げる
はん
りょう
おお

た ・ご飯
の 量
が多
くて、食
べきれないよ。

V‐「ます」切る
⇨ Số lượng món ăn quá nhiều, nên không thể nào
ăn hết được. 切れる

・長 切れない

Làm hết/ không làm hết.....


なが
しょうせつ
2

よ い小 説
を2

で読
みきった。 ⇨ Đã đọc hết được quyển tiểu thuyết dài trong 2
ngày. つか
よ う す ・疲

れきった様子 ⇨ Tình trạng mệt bở hơi tai.

ほん
V‐「ます」かける
よ ・この本
はまだ読
みかけだ。
92

かけの N
Đang làm dở....
⇨ Quyển sách này đang đọc dở.


かけだ
・お風呂
った。 ⇨ Khi vẫn đang tắm dở thì chuông
điện thoại reo
93

Vừa mới..... Hay dùng: 焼きたて/塗りたて/


入社たて Không dùng: 読みたて/寝たて/食べたて
ふ ろ
はい
で ん わ に入

りかけたとき、電話
が鳴

ぱ ん ・焼
きたてのパン


おいしい。 V-「ます」たてだ
⇨ Bánh mì vừa nướng ngon


たての N
・あのス ている。

⇨ Siêu thị này thường bán rau tươi vừa mới nhổ lên.

第 5 週―3 日目
94


と り た
しんせん
や さ い ーパ

ーは、取立
ての新鮮
な野菜
を売


ほ ん ご ~と、 ~たら、 ~いいなあ
・もっとうまく日本語
が話せたら、いいなあ。

~ば、

Biểu thị sự kì vọng
⇨ Nếu mà có thể nói tiếng Nhật tốt hơn thì hay biết
mấy.
ふ ・明日
らないといいなあ ⇨ Ngày mai nếu mà không mưa thì thật tốt đấy.
95
あ し た

あめ 、雨
が降

れば、

ち こ く
はや

いえ ・遅刻
してしまった。もっと早
く家

出 ~ば

かった。 良か
った。 ~たら

Biểu thị sự hối hận


⇨ Hôm nay đã bị đến muộn. Nếu mà ra khỏi nhà
sớm hơn thì đã tốt rồi. た な か

よ ・田中
さんにあんなことを言
わなければ良
かっ た。
⇨ Nếu mà không nói điều như vậy với anh Tanaka
thì đã tốt rồi.
96
たの
きみ

い ・パーテイー、楽
しかったよ。君
も行
けばよっ かたのに。
⇨ Bữa tiệc hôm nay rất vui đấy. Thật là tiếc nếu anh
đến thì đã vui rồi.
・安

~ば
のに。 ~たら
Biểu thị tâm trạng nuối tiếc...

やす

か かったら、買
うのに。 ⇨ Nếu mà rẻ thì đã mua rồi.....
97
ば す
はや

こ ・バス
、早
く来

いかな。 V-る

かな(あ)
⇨ Có vẻ như xe buýt không đến rồi.
・この実験

V-ない

Biểu thị sự nghi vấn, sự mong đợi...
じっけん

い 、うまく行
くかな。 ⇨ Thực nghiệm này, liệu có trôi chảy tiến lên
không. き ょ う
ふ じ さ ん

み ・今日
、富士山
が見
えるかなあ。 ⇨ Hôm nay, liệu có nhìn thấy núi Phú sĩ không. 第 5 週―4 日目

98 V-る まで

え い が
はじ

ぷん ・映画
が始
まるまで 30 分

あります。 Cho đến


khi
⇨ Cho đến khi bô phim bắt đầu còn 30 phút nữa.
れんらく

ま ・連絡
があるまで待
っています。 ⇨ Tôi sẽ đợi cho đến khi có liên lạc.

99 N まで

さかな
ほね

た ・この 魚
は骨
まで食
べられますよ。 Ngay
cả...cũng,....
⇨ Cá này, ngay cả xương cũng có thể ăn được.
わたし

うたが ・あなたまで 私
を 疑
うのですか。 ⇨ Ngay cả cậu cũng nghi ngờ tôi sao ?
あ し た
ひる
ゆうがた

あめ ・明日
は昼
から夕方
まで雨
でしょう。
100 N1 から N2 にかかて ⇨
Từ....đến.....
⇨ Ngày mai từ trưa cho đến chiều tối, có lẽ sẽ mưa.
つ ゆ は い ・ 九 州

りました。 ⇨ Từ vùng Kyushu đến Honshu đã


vào mùa mưa.
101 N において ⇨
きゅうしゅう
ほんしゅう から本 州

にかけた梅雨入
おおさか
こくさいかいぎ
おこな ・大阪
において、国際会議
が 行
われる。
Ở....
⇨ Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức ở Osaka.
はっぴょう ・結果

されま す。
⇨ Kết quả sẽ được đưa ra trên trang chủ. 第 5 週ー 5 日

102
け っ か

む ぺ

じ はホ
ームペ
ージ
において、発 表
V-ても
はんたい

りゅうがく されても、留 学

ます。 い A-ても
⇨ Cho dù bị phản đối, vẫn đi du học.

たとえ~
・たとえ元気
な A-でも N-でも
・たとえ反対
て が み


元気
げ ん き
か ぞ く ⇨

Cho dù.....
じゃなくても、家族
への手紙

きます。 ⇨ Cho dù không khỏe mạnh, nhưng bức thư viết về


cho gia đình, vẫn viết là khỏe mạnh.
103
げ ん き

だと書
かれ
はなし
うそ

もしかすると/もしかしたら
普通形 +
かもしれない 例外:な A-かもしれない
・もしかすると、彼
の 話
は嘘
かもしれない。 ⇨ Có thể lời anh ta nói là nói dối.
・もしかしたら、明日
N-かもしれない

Có thể....
あ す ⇨

Có lẽ...
いけないかもしれませ ん。
⇨ Có thể ngày mai sẽ không đi được.
か ね も
かなら
こうふく

かぎ ・お金持
ちが 必
ずしも幸福
だとは限
らない。
104
必ずしも~
かぎ 普通形+とは限
らない

Không phải
⇨ Không phải cứ người giàu có là hạnh phúc. cứ....là
phải....

nhất thiết
たか
かなら

かぎ ・高
いものが 必
ずしもいいものだとは限
らな い。
⇨ Không phải cứ đồ đắt tiền là đồ tốt.
105
ごうかく

ゆめ ・合格
した!まるで夢
のようだ。 ⇨ Đã đỗ rồi. Như là giấc mơ vậy.
かれ
に ほ ん ご
に ほ ん じ ん

な まるで~普通形+よう
・彼
の日本語
はまるで日本人
が話

ているみた まるで~普通形+みたい 例外:な A-よう
いに聞
N-のよう

Như là....

こえる。 ⇨ Tiếng Nhật của anh ấy, nghe như người Nhật
đang nói vậy.
り か い ・あなたの言
できない。 ⇨ Việc cậu đang nói hoàn toàn không hiểu được. 第 5 週―6 日目
106 ~。だけど、~ ⇨

うことはまるで理解
・旅行に行きたい。だけど暇がない。
Nhưng.....
⇨ Tôi muốn đi du lịch. Nhưng không có thời gian
rảnh. ・よくカラオケに行く。だけど、歌は下手だ。
⇨ Tôi hay đi hát Karaoke. Nhưng hát rất dở.
て ん き よ ほ う
ご ご

あめ ・天気予報
では、午後
から雨
だそうです。です
かさ

も から、傘
を持
っていったほうがいいですよ。 ⇨ Theo như bản tin dự báo thời tiết,
từ buổi chiều sẽ
m
ưa. Vì vậy nên mang theo ô đi thì hơn nhé. 107 ~。ですから、~ ⇨

Vì vậy.....
りょこう

もう ・あしたから、旅行
に行
きます。ですから、申
わ け ご ざ し訳御座
いませんが、来週のパーティーには出 席できません。
⇨ Từ ngày mai sẽ đi du lịch. Vì vậy, tôi xin lỗi tôi
sẽ không thể có mặt ở bữa tiệc tuần sau được.
さ く や

い ・昨夜
はコンサートに行
くつもりだった。とこ
い ろが行
けなくなった。 ⇨ Tôi đã định đi bưởi hòa nhạc tối hôm qua. Nhưng 108 ~。ところ
が、~ ⇨

Thế nhưng....
lại không đi được. た な か
わたし
わか

おも ・田中
さんは 私
より若
いと思
っていた。ところ
わたし
さいとしうえ が、 私

より 5 歳年上
だった。 ⇨ Tôi nghĩ rằng Anh Tanaka trẻ hơn tôi. Nhưng
thực ra anh ấy hơn tôi 5 tuổi.
109 ~。ところで、~
・明日、試験でしょ。頑張ってね。ところで、 来週の月曜日はあいてる?

Chuyển chủ đề
⇨ Ngay mai kiểm tra phải không? Cố gắng nhé. Mà
này, thứ 2 tuần tới có rảnh không? nói chuyện
・もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、 お正月はどうなさいますか。
⇨ Năm nay cũng sắp kết thúc rồi nhỉ? Mà này, Tết
năm nay sẽ làm gì?

第 6 週―1 日目
110 もし~(な)ら、~

Nếu.... ( thực tế hoàn toàn ko có, nhưng nếu có thì...)
し け ん

ごうかく ・もし、試験
を受
けていたなら、合格
したいと
おも 思

う。 ⇨ Nếu đã tham gia kì thi, thì tôi muốn đỗ đạt.


かれ
しゃちょう
かいしゃ ・もし、彼
が社 長
でなかったなら、会社
はつぶ
おも れていたと思
う。 ⇨ Nếu anh ta không phải là giám đốc, thì công ty có
lẽ đã phá sản rồi. りゅうがく
いまごろ ・もし、留 学
しなかったなら、今頃
は国で結婚 しているだろう。
⇨ Nếu không đi du học, thì tầm này có lẽ đã kết hôn
ở nước nhà rồi.
やす

りょこう

い ・もし休
みが取
れたとしても、旅行
に行
かない つもりです。
⇨ Thậm chí neeys xin nghỉ được, tôi cũng ko định
đi du lịch đâu. かね もし~普通形+
・もしお金
としても/としたって、

Thậm chí nếu.... ( khả năng trở thành hiện thực thấp )

たくさんあったとしても、そんな 111
か ものは買
わない。 ⇨ Thậm chí nếu có nhiều tiền, tôi cũng sẽ không
mua thứ như thế đó.
けっしょうせん
のこ
ゆうしょう

むずか ・もし決勝戦
に残
ったとしたって、優 勝
は 難 しいでしょう。
⇨ Thậm chí nếu còn lại trong trận quyết thắng, thì
việc chiến thắng cũng khó mà.

おとこ ・もしも生
まれ変
われるなら、 男
になりたい。 ⇨ Nếu được sinh ra lần nữa, tôi
muốn trở thành con
trai
じ し ん

いえ
だいじょうぶ


Nếu như.....
・もしも地震
が起
きても、この家
、大丈夫
だか
112 もしも~なら/ても
( nhấn mạnh sự
ら、倒 giả định )
たお
れないでしょう。 ⇨ Cho dù nếu có xảy ra động đất, thì ngôi nhà này
rất bền, chắc nên không thể đổ được đâu.
こ ・あの子
にもしものことがあったら、どうでし ょう。
⇨ Nếu đứa trẻ đó có tiền, sẽ như thế nào nhỉ... 第 6 週―2
日目
113
あ し た
あたら
き か く
か い ぎ

おこな ・明日
、 新
しい企画
についての会議
が 行
われ ることになっている。
⇨ Người ta đã quyết định rằng, ngày mai sẽ toorc hức hội nghị về kế hoạch mới cho xí
nghiệp.
・今度、大阪
V-る
ことになる V-ない
Quyết định ( tổ chức )

おおさか
てんきん に転勤

することになりました。 ⇨ Người ta đã quyết định rằng, tôi sẽ


chuyển công
tác lên Osaka .
114
まいあさ

ぷん ・毎朝
、30 分
ジョギングすることにしていま す。 V-る
ことにする V-ない

Quyết định....
⇨ Tôi đang duy trì thói quen đi bộ mỗi buổi snag

30p ( cá nhân )

もの

い ・「あれ?買
い物
に行
かないの?」 あ す い 「うん、明日行
くことにした」 ⇨ Ế. Không đi mua sắm ah?
Uh, tôi đã quyết định mai đi mua rồi
115
・ピアノは弾けることは弾けますが、うまくあ
V-ることは V-る A-いことは A-い が/けれど
りません。
A-なことは A-だ

Mặc dù...., nhưng....
⇨ Piano mặc dù biết chơi thật, nhưng không giỏi. ・このバッグ、高いことは高いけ
れど、すごく 使いやすいです。
⇨ Cái túi này, mặc dù đắt thật, nhưng rất dễ sử
dụng.
116 ~ない ことはない~
とりにく

ず ・鶏肉
は食
べないことはないですが、あまり好 きではありません。
⇨ Không có chuyện không ăn thịt gà, nhưng không
thích lắm.
・走
Không có chuyện không... ( nhất định...)

はし

いそ れば間
に合
わないことはない。急
ごう! ⇨ Nếu chạy, nhất định sẽ kịp đấy. Khẩn
trương lên

第 6 週―3 日目
117 V-た ところ ⇨
せんせい
こ ん ど
て す と
は ん い

き ・先生
に今度
のテスト
の範囲
を聞
いたところ、
10

か 10

までだといわれた。 ⇨ Tôi vừa mới hỏi thầy giáo về phạm vi bài kiểm

Vừa mới....
tra thì được nói rằng, đến bài 10 đấy. は
いた
は い し ゃ

い ・歯
が痛
いので、歯医者
さんに行
ったところ、
む し ば ひどい虫歯
になっているといわれた。 ⇨ Vì đau răng, nên vừa mới đi khám bác sĩ nha
khoa, thì được nói rằng, bị răng sâu rất khủng khiếp.
118 V-る ところだった ⇨
すこ

ち こ く ・もう少
しで遅刻
するところだった。 ⇨ 1 chút nữa thôi thì bị muộn. Sắp sửa.....
すこ

ごうかく ・あと少
しで合格
するところだったの に。。。。
⇨ Thật tiếc là 1 chút nữa thôi là đỗ rồi.
せんせい
ちゅうい
か ん じ
ま ち が

き ・先生
に注意
されてはじめ、漢字
の間違
いに気 が ついた。
119 V-て はじめて

Sau khi...thì
⇨ Sau khi bị thầy giáo nhắc nhở, tôi trước tiên đã
nhận ra lỗi sai về chữ Hán. trước tiên....
・歌舞伎

った。
⇨ Sau khi xem kịch truyền thống, tôi trước tiên đã
có sự ham mê với văn hóa Nhật Bản.
120
か ぶ き

に ほ ん ぶ ん か
きょうみ を見

てはじめて、日本文化
に興味
を持
あか


え V-ている
・明
るいうちに帰
ってきなさい。
V-ない
⇨ Trong lúc vẫn còn sáng, hãy về nhà mau.
うちに
・なんども
聞 A-い A-な N-の
おぼ

えた。 ⇨ Trong lúc nghe đi nghe lại nhiều


lần, tôi đã nhớ
được lời ca khúc
・忘

か し


Trong lúc.....
いているうちに、歌詞
を覚
め も

をしておこう。 ⇨ Trong khi chưa quên, hãy ghi chép lại.

第 6 週―4 日目
わす

れないうちに、メモ
あつ
お ん ど

ど ・暑
いわけだ。温度
が 36 度
もある。 ⇨ Nóng là chuyện đương nhiên. Nhiệt độ lên tận 36
121
普通形 + わけだ ( な A – bỏ だ)

Là chuyện đương nhiên
độ
た な か
かのじょ

ふ ・「田中
さん、彼女
に振
られたらしいよ。」
げ ん き 「なるほど、それで、元気
がないわけだ」 ⇨ Anh Tanaka, nghe nói là bị người
yêu đá.
Ah, hiểu rồi. Vậy nên không khỏe mạnh là đương
・嫌いなわけではないが、肉はあまり食べな
nhiên rồi.
い。 普通
形 + わけではない 122
(A- な N-の

Không có
⇨ Không có chuyện ghét đâu, chỉ là không hay ăn
thịt lắm thôi. chuyện....
・テレビは見ないわけではないが、音楽を聴い ているほうが多いです。
⇨ Không có chuyện không xem ti vi đâu, chỉ là hay
nghe nhạc hơn thôi.
・あの強い相手に勝てるわけがない。
⇨ Không thể thắng đối thủ mạnh như thế được. ・「このパン、古くない?」
123 普通形 + わけがない ⇨
Không thể ...
ら」
「古いわけがないよ。昨日、買ったんだか
⇨ Cái bánh đó, không cũ sao?
Không thể có chuyện cũ được, mới mua hôm qua mà.
・大事な会議があるから、休むわけには行かな い。
⇨ Vì có cuộc họp quan trọng, nên không thể nghỉ
được
・社長の命令
V-る V-ない
わけにはいかない
わけにもいかない V-ている V-させる
Không thể ...( lý do mang tính chất đạo đức, xã hội )

124
めいれい

だから、従わないわけにはいかな い。
⇨ Vì là mệnh lệnh của Gíam đốc, nên không thể
không tuân theo. 第 6 週―5 日目
125
わたし
けっ
ゆめ
あきら
けっ

・ 私
は決
して夢
を 諦

ません。 決
して~V-ない

A-くない な A-でない

Nhật quyết không ....
⇨ Tôi nhất quyết không từ bỏ ước mơ của mình.
・「嘘 N-でない

った。
⇨ Anh ta đã nói “ Nhất định không nói dối”
126
うそ
けっ
もう

かれ は決
して申
しません。」と彼
は言
わたし
まった

およ ・ 私
は 全
く泳

ない。 まった 全
く~ V-ない

Hoàn toàn không....


⇨ Tôi hoàn toàn không thể bơi được.
A-くない

かれ
おこ
り ゆ う
わたし
まった

わ ・彼
が怒
っている理由
は、 私
には 全
く分
から
な A-でない
ない。
⇨ Lý do anh ta đang nổi giận, tôi hoàn toàn không
hiểu
ち ゃ ん す
め っ た

127
め っ た 滅多

に~V-ない

Hiếm khi.... ( vế sau là phủ
・このチャンス
は滅多
にないよ。 ⇨ Cơ hội này hiếm khi có.

と định )
・ 忙
れない。 ⇨ Vì bận rộn nên hiếm khi xin nghỉ được
128 少しも~ない
・あの人が話す英語は少しも分からない。
⇨ Tiếng Anh của người đó, một chút cũng không Một chút
cũng

hiểu được. không....


・スタイルの事は、少しも気にならない。
⇨ Một chút tôi cũng không quan tâm đến kiểu cách
( style)

第 6 週―6 日目
いそが
め っ た

やす しくて、滅多
に休
みが取

・レタス一つとトマトを 3 個下さい。それと、
ピーマンも 1 袋下さい。
⇨ Cho tôi 1 mớ xà lách và 3 quả cà chua.Thêm nữa,
cho tôi 1 túi ớt xanh nữa.
・言われたことはしました。あと、何をすれば
129
~。それと~ ~。あと~

Thêm nữa là...
いいですか。
⇨ Việc Bị nói tôi cũng đã làm rồi. Thêm nữa, tôi
nên làm gì thì hơn.
・「今日はこれで全員かな。」
「あと、田中さんが来ると思います。」
⇨ Hôm nay ở đây là tất cả mọi người đấy ah?
Ngoài ra, tôi nghĩ anh Tanaka cũng đến nữa.
130 ~それとも~? ⇨
こうちゃ ・コーヒーにしますか。それとも紅

にします か。
⇨ Chọn và phê hay là chọn trà ?
らいしゅう
さらいしゅう

A hay B
・来 週
にしますか。それとも再来週
がいいです か。
⇨ Tuần sau? Hay tuần sau nữa?
はな


わたし

き ・話
し合
って決
めましょうか。それとも 私
が決 めてしまってもいいですか。
⇨ Sau khi nói chuyện cùng nhau rồi quyết định.
Hay là tôi quyết định cũng được.
131 ~。その上~ ⇨
Hơn thế nữa...
みせ
りょうり
うえ
ね だ ん

やす ・この店
の料理
はおいしい。その上
、値段
も安 い。
⇨ Đồ ăn cửa hàng này ngon. Hơn thế nữa giá cả
cũng rẻ. かれ
あたま
うえ
す ぽ

なん ・彼
は 頭
がいい。その上
、スポ
ーツ
も何
でも
で き 出来
る。 ⇨ Anh ta thông minh. Hơn thế nữa thể thao môn gì
cũng chơi được.

You might also like