You are on page 1of 13

Ngữ pháp N2 :

1. V từ điển, N
にあたって・に際して – Khi, nhân dịp
Không sd cho những trường hợp tiêu cực, chỉ những hành động vừa mới bắt đầu hoặc
thời điểm một sự việc đang diễn ra.
~に連れて・に従って – Kéo theo
Vế trước thể hiện sự thay đổi dần dần, ni tsurete thể hiện sự thay đổi 1 chiều ( cả hai cùng
tăng hoặc cùng giảm ), ni shi ta gatte thì cái kia tăng – cái này giảm và ngược lại. Vế sau
ko dùng thể ý chí.
~に伴って・とともに – Cùng với
To tomo ni thay đổi cùng chiều hướng, tomo natte ko cần thay đổi cùng chiều.
~どころではない – Ko phải là lúc để..
2. V ta
~途端に – Ngay khi, vừa mới
Thể hiện sự thay đổi trong khoảnh khắc, nói dung theo sau là ngoài ý muốn, ko gồm thể ý
chí và mệnh lệnh.
~かと思うと・かと思ったら - Ngay khi, vừa mới
Thời gian của sự việc lâu hơn là 途端に, không dùng cho chính người nói.
~たところ – Sau khi
Sau khi thử làm gì, nhận được kết quả, trạng thái như thế nào. Nhấn mạnh sự việc chỉ xảy
ra một lần trong quá khứ và tập trung vào kết quả hơn mẫu ~たら...た.
~きり – Kể từ khi..
Sau một hành động một trạng thái cứ luôn tiếp diễn. Vế sau thường ở dạng phủ định.
~ものだ – Ngày xưa thường... ( Hồi tưởng, nhấn mạnh cảm xúc về một vật nào đó )
3. V ta/ từ điển か V nai かのうちに – Còn chưa, chỉ mới vừa
Thể hiện việc này chưa kết thúc đã qua việc khác, ko dùng ý chí, mệnh lệnh, phỏng đoán
và ko dùng cho chính người nói.
Tập trung vào sự biến đổi, mang tính khoảnh khắc.
4. N no, V te iru
最中だ – Đang lúc
Đang làm một việc gì đó thì một việc khác xảy ra và cản trở
5. N no, V te iru/ nai/ tử điển, A i/na
うちに – Trong lúc, trong khi
Trước khi trạng thái hiện tại thay đổi thì hãy tận dụng làm cái gì đó, vế sau thường là thể
ý chí.
6. V từ điển
~ばかりだ、~一方だ – Ngày càng
Diễn tả sự việc có xu hướng ngày càng phát triển. ~ばかりだ thể hiện sự tiêu cực.
~ だけ – Giới hạn
Thường đi với động từ thể khả năng, thể hiện sự lặp lại.
~につけて – Cứ mỗi lần.. lại cảm thấy..
~ものなら – Nếu có thể...
Vế sau là nguyện vọng, mong muốn của người nói.
~わけにはいかない – Không thể..
~かねる – Không thể... Thường dùng để từ chối một cách lịch sự.
~ようがない – Không thể...
Hoàn toàn ko có cách làm gì đó.
~ところだった – Suýt nữa... ( V nai )
Thường dùng để nói về trạng thái xấu suýt nữa xảy ra, ko dùng cho hiện tượng thiên
nhiên hay sự việc ko thể tránh khỏi.
~しかない・よりほかない – Chỉ còn cách...
Thể hiện cảm xúc đành phải làm gì đó của người nói.
~べきだ・べきではない – Nên / Ko nên... ( Đưa ra lời khuyên, ko dùng với luật lệ, nội
quy )
~ことだ – Nên/ ko nên.. ( V nai )
Ko dùng với dang nghi vấn, phủ định, quá khứ, đi với động từ thể hiện ý chí.
~ものではない・( V nai ) ものだ – Ko nên/ nên..
Dùng cho trì thức thông thường, ko dùng cho một đối tượng cụ thể mà cho mọi người nói
chung.
~ことはない – Ko nhất thiết phải..
Đưa ra phán đoán của người nói, ko dùng ở dạng câu hỏi, ko dùng cho bản thân người
nói.
~ものか ( もんか ) – Tuyệt đối ko... ( Thể hiện cảm xúc tuyệt đối ko làm gì đó của người
nói )
7. V u, yo u
~としている – Đang định
Tại một thời điểm ngắn ngủi, một việc gì đó sắp xảy ra.
~ものなら – Nếu...
Vế trước là giả định, và phía sau thường là suy đoán hậu quả sẽ xảy ra từ giả thiết đó.
~ではないか – Hãy cùng ( kêu gọi, mời gọi, ko dùng trong đời sống thường ngày )
8. V bỏ masu
~つつある – Đang dần dần
Hành động tiếp diễn theo 1 hướng nào đó, ko thể hiện sự thay đổi trên khuôn mặt.
Thường đi với なり, 広がる,...
~つつ – Vừa... vừa...
Hai việc đồng thời xảy ra, dùng trong văn viết.
~次第 – Ngay khi
Làm việc gì đó tiếp theo sau khi một việc vừa kết thúc. Ko dùng thể quá khứ, phỏng
đoán. Vế sau mang tính ý chí bản thân.
~ ながら – Mặc dù... nhưng...
Nêu lên điều trái với dự đoán từ một trạng thái nào đó.
~つつ – Mặc dù... nhưng vẫn...
Hành động khác với suy nghĩ trong lòng.
~がたい – Khó...
Chủ yếu dùng với những động từ liên quan đến phát ngôn, tâm lí, cảm xúc.
~得る・得ない – Có/ Ko thể..
Dùng như dekiru
~かねない – Có thể, e là..
Có khả năng kết quả ko tốt sẽ xảy ra.
~ないものだ – Muốn.. ( ko dùng khi trực tiếp muốn đồ vật )
9. V te
~ほしいものだ – Muốn... ( V nai de) ( ko dùng khi trực tiếp muốn đồ vật )
~はじめて – Chỉ khi bắt đầu làm... mới nhận ra..
Không dùng ý chỉ, yêu cầu. Trải qua việc gì đó và nhận ra kinh nghiệm.
~ 以来・このかた – Kể từ khi
Suốt từ đó đến giờ, từ đó đến nay vẫn thế. Thể hiện sự liên tục
~からでないと・からでなければ – Trừ khi... nếu không..
Nếu ko làm việc trước thì việc sau sẽ không diễn ra. Vế sau thường là sự khó khăn, việc
ko tốt, thể phủ định.
~まで – Đến mứ c..
Thể hiện thá i độ nghi vấn, bấ t ngờ hoặ c trá ch mắ ng.
~でも – Dù ..
Thể hiện biện phá p bấ t đắ c dĩ nhấ t, trong câ u có bao gồ m ý chí củ a ngườ i nó i.
~しかたがない・~しょうがない・~たまらない – Rấ t... ( A ku te, A de )
Đi kèm vớ i nhữ ng từ thể hiện cả m giá c, mong muố n củ a ngườ i nó i. ~たまらない
thườ ng đi vớ i cả m giá c cơ thể, chủ ngữ ở ngô i thứ ba cầ n đi kèm 「ようだ、らしい」
~ならない – Khô ng thể chịu đượ c.. ( A ku te, A de )
Thể hiện cả m giá c cơ thể, cả m xú c, cả m nghĩ ngườ i nó i, chủ ngữ ở ngô i thứ ba cầ n đi
kèm 「ようだ、らしい」
10. V ta, N no
~上で – Sau khi ... mới...
Dựa trên kết quả ở trước uede để thực hiện việc tiếp theo. Chủ ngữ 2 vế là 1.
~あげく – Sau... ( đem lại kết quả đáng tiếc)
Sau một khoảng thời gian dài, kết quả ko tốt đã xảy ra.
~末 – Sau ( một khoảng thời gian dài )
Ở vế trước là câu mang ý nghĩa trạng thái ko tốt kéo dài, vế sau là đưa ra quyết định, kết
quả.
11. N
~をはじめて ( として ) – Trướ c tiên phả i kể đến là ...
Nhắ c đến mộ t thứ biểu tượ ng trong mộ t nhó m đố i tượ ng.
~からして – Từ cá i gì đó , ngay cả cá i gì đó
Đưa ra phá n đoá n, ko đi vớ i danh từ chỉ ngườ i.
~ にわたって – Trả i khắ p, kéo dà i
Đi vớ i danh từ biểu hiện toà n thể về tgian, địa điểm, số lầ n, lĩnh vự c.
~を通して・通じて – Trong suố t/ Thô ng qua
~に限り – Chỉ..
Giớ i hạ n đặ c biệt cho mộ t đố i tượ ng nà o đó
~に限って – Chỉ riêng.. / Điều ko may là .. / Nghĩa là ko có chuyện gì..
Vế sau là nhữ ng việc ko như mong muố n.
~に限らず – Khô ng chỉ
Vế sau thườ ng là nhữ ng cụ m từ như みんな, 様々な, いつもなど, も,...
~はもとより – A thì đương nhiên, nhưng B cũ ng...
~ に関して – Liên quan đến
Vế sau thườ ng có 調べる, 説明する
~をめぐって – Khô ng chỉ
Chủ thể củ a hà nh độ ng là số nhiều, thườ ng là tin đồ n hoặ c tranh luậ n về mô t vấn đề
nà o đó .
~にかけては – Nếu nó i về... thì.. ( Đá nh giá năng lự c )
~に対して – Đố i vớ i, đố i nghịch vớ i
Vế sau là câ u vă n thể hiện cả m xú c, thá i độ .
~ に答えて – Đáp ứng
Làm một việc nào đó để đáp ứng kỳ vọng, mong mỏi của ai đó, thường gắn với những từ
thể hiện giới hạn.
~をもとに – Dựa trên
Từ cái gì đó tạo ra một thứ mới, ko dùng cho nguyên liệu mang tính vật chất.
~ に基づいて – Dựa trên
Dựa vào cơ sở, dữ liệu để làm việc gì đó.
~に沿って – Theo như, dựa theo
Dựa theo những quy tắc, chuẩn mực
~のもとで・に – Dưới...
Chịu ảnh hưởng của cái gì đó. Nomotode đi với danh từ chỉ người, Nomotoni đi với danh
từ thể hiện trạng thái. Vế sau thường thể hiện hành vi thái độ.
~向けだ – Dành cho/ Hướng tới
Hướng tới đối tượng đăc biệt, thường đi với N chỉ người.
~次第だ – Tùy vào, dựa theo
Nếu có yếu tố nào thay đổi thì kết quả cũng sẽ thay đổi. Quyết định phụ thuộc vào 1 yếu
tố.
~に応じて - Ứng với, phù hợp với
Sự thay đổi cho phù hợp với cái gì đó, có thể dự đoán được.
~といった – Như là..
Liệt kê một loạt ví dụ có điểm chung.
~ を問わず – Bấ t kể
Khô ng yêu cầ u phương diện nà o đó , dù có hay ko cũ ng đượ c.
~にかかわりなく・にかかわらず – Khô ng liên quan đến
Dù cho có ra sao cũ ng ko liên quan đến sự việc
~はともかく – Ko cầ n biết thế nà o
Vế trướ c はともかく là điều ngườ i nó i ko muố n chú trọ ng tớ i, mà nhấ n mạ nh ở vế sau
hơn.
~はさておき – Tạ m thờ i chưa nó i đến..., cá i cầ n nó i trướ c là ...
Vế sau đượ c ưu tiên hơn vế trướ c.
~とは – Nghĩa là ... ( giả i thích cá i gì đó )
~ (のこと)となると – Hễ mà nó i
Vế sau thườ ng thể hiện thá i độ khá c thườ ng khi nhắ c đến chủ đề nà o đó .
~といったら – Nếu nhắ c đến
Nhấ n mạ nh mứ c độ lớ n hơn bình thườ ng khi nhắ c đến chủ đề nà o đó .
~といっても – Dù nó i là ...
Sự thậ t trá i ngượ c vớ i suy nghĩ.
~を抜きにしては – Nếu ko nhờ ...
Nếu ko có cá i gì đó thì sự việc ở sau đã ko xả y ra.
~によって – Do...
Vì nguyên nhâ n nà o đó mà gâ y ra kết quả .
~につき – Do.../Vì..
Nêu lí do, thườ ng dù ng trong thô ng bá o, bả ng tin.
~のことだから – Vì...
Dự a và o tính chấ t, trạ ng thá i củ a mộ t sự vậ t để đưa ra suy luậ n. Thườ ng đi vớ i danh
từ chỉ ngườ i, vế sau là phá n đoá n củ a ngườ i nó i.
~として – Vớ i tư cá ch là ..
~にとって – Đố i vớ i..
~にしたら・にすれば・にすれば – Đứ ng trên lậ p trườ ng..
Mẫ u câ u thườ ng dù ng để chỉ đố i tượ ng khô ng phả i ngườ i nó i, thể hiện cả m xú c, suy
nghĩ ở lậ p trườ ng củ a ngườ i đó .
~など・なんて・なんか – Cỡ như, như là ..
Ko dù ng trong tính huố ng trang trọ ng, phía sau thườ ng là lờ i khuyên, ý chí củ a
ngườ i nó i.
~まで・までして – Đến mứ c..
Thể hiện thá i độ nghi vấn, bấ t ngờ hoặ c trá ch mắ ng.
~さえ – Ngay cả , thậ m chí là , chỉ cầ n,..
Trong câ u đưa ra vd, vế sau khô ng bao gồ m ý chí củ a ngườ i nó i.
~にほかならない – Chính là ... ( mang tính kết luậ n củ a ngườ i nó i )
12. N no, V từ điển/te iru
~限り – Trong giớ i hạ n
Chỉ phạ m vi. Thể hiện giớ i hạ n tố i đa, mứ c cao nhấ t.
13. A / N de aru
~限り(は)- Chừ ng nà o cò n.. thì vẫn tiếp tụ c..
Vế sau ko đượ c dù ng thể quá khứ .
~のみならず – Khô ng chỉ
Thườ ng dù ng trong vă n viết, dù ng cho nhữ ng thứ mang tính tương tự .
~ばかりか – Khô ng chỉ...mà cò n..
Nhấ n mạ nh vế sau hơn vế trướ c, chỉ vế trướ c đã đủ rồ i đã vậ y có n thêm vế sau.
~上に – Hơn nữ a
Vế trướ c và vế sau sử dụ ng dá nh giá giố ng nhau, cù ng tố t hoặ c cù ng xấ u.
~のに対して – Đố i ngượ c, khá c nhau
~のもかまわず – Mặ c kệ
Vế sau là hà nh độ ng gâ y bấ t ngờ , ko mang ý chí nguyện vọ ng củ a ngườ i nó i.
~わけがない – Chắ c chắ n ko
~どころではない・~どころか – Ko chỉ ở mứ c.. mà cò n..
Vế trướ c và sau trá i ngượ c hoặ c có độ lớ n khá c nhau. Vế sau thườ ng cò n tệ hơn vế
trướ c.
~にもかかわらず – Bấ t chấ p
Thự c hiện mộ t hà nh độ ng khô ng bị ả nh hưở ng bở i tá c độ ng khá c.
~ものの – Mặ c dù
Điều mà ngườ i nó i nghĩ là đương nhiên sẽ xả y ra lạ i khô ng xảy ra.
~ことだし – Vì...
Có nhiều lí do khá c, nhưng trướ c hết là vì lí do nà y. Vế sau là ý chí nguyện vọ ng, phá n
đoá n củ a ngườ i nó i, hoặ c là lờ i mờ i, rủ rê.
~だけに – Chính vì..
Chính vì lí do nà y nên kết quả đằ ng sau là đương nhiên.
~ばかりに – Chỉ vì...
Vì mộ t nguyên nhâ n mà gâ y ra kết quả xấ u ko lườ ng trướ c đượ c.
~からには・以上 – Chính vì..
Vì lí do đó nên muố n là m gì, có dự định nà o đó . Vế sau là ý chí nguyện vọ ng, phá n
đoá n củ a ngườ i nó i, hoặ c là lờ i mờ i, rủ rê.
~にしては – Vậ y mà ... ( mứ c độ khô ng tương xứ ng )
Khá c so vớ i dự đoá n, tiêu chuẩ n nà o đó .
~に違いない・に相違ない – Chắ c chắ n...
Đứ ng cuố i câ u, phía trướ c là phá n đoá n củ a ngườ i nó i.
~にすぎない – Ko hơn, chỉ là ..
~に越したことはない – Tố t nhấ t là , nên như vậ y.. ( đưa ra sự việc ko nhấ t thiết,
nhưng vẫ n nên như vậ y )
~ことだろう・~ことか – Rấ t nhiều..
Thườ ng đi vớ i どんなに, 何回, なんと, いったい.
14. N no, V từ điển/ta/ te iru
~限りでは – Trong phạ m vi, theo như..
Thườ ng đi vs nhữ ng từ vự ng liên quan đến việc thu thậ p thô ng tin ( 見る, 聞く, 調査,
覚えている, 知っている)
15. N, V từ điển, A i
~ やら~やら – Liệt kê
Nhữ ng từ cù ng mộ t nhó m dù ng cạ nh nhau
16.N, A bỏ na
~というか – Cũ ng có thể nó i là
Giả i thích, đưa ra hai cá ch nó i nhưng ko thể biết đượ c cá i nà o chính xá c hơn.
17. N, V thường/ nai
~にしても~にしても・~にせよ~にせよ・~にしろ~にしろ
Dù là ... hay là ...
Đưa ra ví dụ cù ng loạ i hoặ c đố i lậ p.
~おそれがある ( N no )
Có thể có việc ko tố t xả y ra, thườ ng sử dụ ng trong thò i sự , trình bà y, thuyết trình.
18. A/N + na
~ものか – Tuyệt đố i ko
Mang tính nhậ n xét chủ quan.
~わけではない – Ko hẳ n là
19. A/N da
~というものでは・もない – Ko thể nói là
Thể hiện quan điểm, cảm nhận của người nói về sự việc.
20. A (i,na)/ N de ari
~ ながら – Mặc dù... nhưng...
Nêu lên điều trái với dự đoán từ một trạng thái nào đó.
21. Thể thường
~からといって – Dù nói là vì..
Chỉ vì cái gì đó mà ko làm được việc trong dự tưởng.
~だけあって – Quả đúng là..
~ぐらい - Ít nhất.., một chút ( A na )
~とみえる – Trông có vẻ...
Nhìn vào tình hình, trạng thái của người khác để suy luận, ko dùng cho bản thân người
nói.
~というものだ – Đúng là.. ( A na, N bỏ da )
Đáng giá một sự việc theo lẽ thường, ko bao hàm cảm xúc của người nói.
~ものだ – Rất... ( A na )
Ko dùng cho hành vi mang ý chí người nói. Thường hay đi kèm với よく, ずいぶん.
~ものがある – Có cảm giác gì đó... ( A na ) Thường đi kèm những từ thể hiện cảm
tưởng người nói.
22. V nai, A ku nai, A/ N de nai
~ことには – Nếu ko... thì ko thể..
~にきまっている – Nhất quyết.. ( A na, N bỏ da )
Mang tính chủ quan hơn ~に違いない ( dựa vào chứng cứ ), mang ý là nếu là ai cx sẽ
nghĩ như vậy.
23. V từ điển / ta
~上は – Chính vì...
Vì lí do đó nên muố n là m gì, có dự định nà o đó . Vế sau là ý chí nguyện vọ ng, phá n
đoá n củ a ngườ i nó i, hoặ c là lờ i mờ i, rủ rê.
24. V thường, A na, N no, A i
~わりに – Dù .., vậ y mà
Vế sau đưa ra đá nh giá ở mứ c độ cao thấ p ko thuậ n vớ i vế trướ c.
25. V bỏ nai
~ずしまいだ – Chưa kịp.., kết cụ c là ...
Thể hiện cả m giá c tiếc nuố i khi ko kịp là m gì đó . Ko dù ng trong trườ ng hợ p có cơ hộ i
để là m mộ t lầ n nữ a.
~ずにはいられない – Khô ng thể ngừ ng đượ c ( V nai + ではいられない)
Thể hiện nhữ ng cả m giá c, hà nh độ ng cá nhâ n bỗ ng dưng xuấ t hiện, chủ ngữ ở ngô i
thứ ba cầ n đi kèm 「ようだ、らしい」
~ざるを得ない – Đà nh phả i..
Thường dùng trong đời sống với ngôi thứ nhất, đi với những động từ có ý chí.
26. V từ điển/nai, A i, A na
~ものだ – Dù ng để nó i về châ n lí, sự thậ t. Ko sd vớ i dạ ng quá khứ , chủ ngữ là tậ p
thể, tậ p hợ p.
27. V từ điển +まい / V u, yo u +か + V từ điển +まいか – Ko định làm.. (する -> すま
い)
Trong trường hợp ko mang ý chí của người nói, cần có thêm cụm 「~と思っているよう
だ・~としている」, lúc này câu mang tính suy luận của người nói.
28. V nai
~わけにはいかない – Ko thể ko...
Thường dùng trong đời sống với ngôi thứ nhất, đi với những động từ có ý chí.
~ものか – Mong muốn...
Thẻ hiện những mong muốn khó có thể xảy ra của người nói, ko mang ý chí và đi với
động từ khả năng.
29. A i, A na
~ことだ – Thật là... ( V ta ) Đi với những tính từ thể hiện chủ quan người nói.

Các điểm ngữ pháp đồng nghĩa :


– Ngay khi, vừa mới :
~途端に
Thể hiện sự thay đổi trong khoảnh khắc, nói dung theo sau là ngoài ý muốn, ko gồm thể ý
chí và mệnh lệnh.
~かと思うと・かと思ったら - Ngay khi, vừa mới
Thời gian của sự việc lâu hơn là 途端に, không dùng cho chính người nói.

You might also like