You are on page 1of 11

Ngữ pháp của somatome

1. V れる : Bị tác động (thể bị động). Tham khảo thêm kiến


thức về thể bị động trong bài : Thể bị
động tiếng Nhật
2. N に V れる : bị tác động bởi N.
3. V (さ) せてください : Hãy cho phép làm gì đó.
4. V ないと : Phải thực hiện V, nếu không làm V thì sẽ (không
tốt).
5. ~ V ちゃう : Lỡ thực hiện V, thực hiện V luôn.
6. V てとく : Thực hiện hành động V trước để chuẩn bị sẵn cho
1 việc gì đó.
7. ~ みたい : Giống như là ~ có vẻ như là.
8. N らしい : Hoàn toàn như là ~ đúng như là.
9. N っぽい : Hơi hơi, có vẻ gì đó giống N. Thường có khuynh
hướng nói về tính cách con người.
10. ~ ようにする : Nỗ lực, chú ý làm việc gì đó để …
11. ように : Mong ước, cầu nguyện, khuyến cáo.
12. V るようになる : Trở thành, chuyển thành trạng thái (mà
trước đây không có, không làm
được).
13. ~ ように : Theo như, dùng để mở đầu câu truyện.
14. ように : Hãy, thể hiện mệnh lệnh sai khiến nhẹ nhàng.
Không trực tiếp.
15. V れますように : Thể hiện ước nguyện của người nói.
16. V ようと思う : Định làm ~
17. V ようとする : Đang định ~ thì ~. Một hành động đang xảy
ra thì có hành động khác xen vào.
18. V ようとしない : Không có ý định, sẽ không làm ~
19. ばかり : Chỉ toàn là ~
20. N だけしか : Chỉ mỗi N mà thôi ~. Thể hiện sự nuối tiếc.
21. ~ でさえ : Ngay cả N , đến cả N ~
22. ~ こそ : Chính là ~ Chính vì.
23. ~ 関して : Liên quan đến ~, Về ~ .
24. N について : Về N ~ .
25. N によれば/ よると : Theo như N, dựa trên N ~
26. ~ によって : Bởi vì , do.
27. さ : Danh từ hóa tính từ. Danh từ mang tính khách quan,
có thể đo đếm được.
28. A み: Danh từ hóa tính từ. Danh từ mang tính chủ quan thể
hiện cảm nhận của người nói.
29. N の+こと : Chuyện/ Việc/ Điều. Đi sau mệnh để để chỉ sự
việc, tư tưởng…
30. (V/N/A い/A な)普+の : Tương tự như こと nhưng sự dụng với
mục đích nhấn mạnh.
31. N という N1 : N được gọi/ tên là N.
32. N というのは : Cái được gọi là N thì ~
33. ~ ということ : Cái được gọi là ~ . Danh từ hóa mệnh đề để
biến nó thành mục tiêu, chủ ngữ.
34. A~ というより B : Không phải A mà đúng hơn là B.
35. ~ というと : Cứ nhắc đến ~ Liên tưởng đến ~. Lấy 1 ví dụ
để làm đại diện cho 1 chủ đề nào
đó.
36. ~ といっても : Dù nói là , tuy là ~ nhưng. Thể hiện thực
tế không như tưởng tượng.
37. V てごらん(なさい) : Hãy làm ~
38. ~ ように言う/ように頼む : Hãy làm ~ / Hãy không làm ~ . Sai
khiến gián tiếp.
39. ~ と+言われる/ 注意される/ しかられる/ おこられる : Bị nói là/
Bị chú ý/ Bị mắng/ Bị tức giận
~
40. ~と頼まれる/言われる : Được nhờ vả là hãy làm hoặc đừng làm
gì cho họ.
41. ~ ても : Dù có ~ đi chăng nữa.
42. (どんなに/いくら) ~ ても : Dù có thế nào/ bao nhiêu đi
chăng nữa.
43. ~ ずに : Không làm V mà hãy làm ~/ Thay vì làm V thì làm
~
44. ~ として : Với tư cách / danh nghĩa.
45. ~ にしては : ~ Vậy mà. Thể hiện kết quả trái ngược hoàn
toàn với dự đoán.
46. ~ にしても : Dù là, cho dù. Thể hiện kết quả trái ngược
với sự thật hiển nhiên.
47. ~ としたら/ とすれば : Trong trường hợp nếu đó là sự
thật thì ~
48. ~ つもりだった : Dự định làm ~
49. ~ はず : Chắc chắn là ~ / Hèn gì mà ~ / Chả trách mà ~
50. ~ べきだ : Nên, cần phải.
51. ~ ものだ/ もんだ : Tôi nhớ ~ . Thể hiện kí ức, cảm xúc
của người nói.
52. ~ ついでに : Nhân tiện A thì làm B.
53. ~ たびに : Cứ mỗi lần, cứ hễ.
54. ~ とたん : Ngay khi, đúng lúc ~ thì ~
55. ~ 最中に : Ngay trong lúc ~ /đúng lúc ~ thì ~
56. ~ とおり/ N どおり : Đúng như, y như, giống như ~
57. ~ まま : Cứ để nguyên, giữ nguyên ~
58. ~ っぱなし : Làm xong V rồi để nguyên, bỏ mặc. Mang tính
phê phán.
59. N きり : Chỉ mỗi N.
60. ~ がる : Thể hiện ý muốn cảm xúc.
61. てほしい/ もらいたい : Muốn ai đó làm / không làm gì cho
mình.
62. ふりをする : Tỏ vẻ ~ giả vờ như.
63. N にとって : Đối với N thì ~
64. ~ わりに : So với 1 sự vật, tiêu chuẩn chung nào đó.
65. ~ くせに : Vậy mà. Sự dụng khi chủ ngữ 2 vế là một.
66. ~ なんか/ なんて/ など : Cái thứ như là ~. Mang ý nghĩa coi
thường.
67. ~ おかげ : Nhờ ơn ~ mà.
68. ~ せいで/ せいか/ せいだ : Chỉ tại / tại vì ~ mà.
69. ~ かわりに : Thay vào đó. Thể hiện sự hoán đổi.
70. N1 に代(か)わって : Thay cho. N làm việc mà N đáng ra phải
làm.
71. くらい/ ぐらい/ ほど : Khoảng ~ / Cỡ ~ / Đến mức ~
72. A(い)/A な+ほど/ N ほど : Càng ~ càng ~. 2 sự việc với mức
độ cùng tăng hoặc cùng giảm
73. V ば V るほど : Càng ~ càng. Khi 1 sự việc có tiến triển
thì sự việc theo sau cũng tiến triển theo
74. ~ はいない : Cỡ như ~ thì không có.
75. V ることはない : Không cần thiết phải làm V. Dùng để khích
lệ.
76. ~ ということだ : Nghe nói là ~
77. V る/V ない~ ことだ : Tốt nhất là phải làm ~ / đừng làm.
78. どんなに/どれだけ/どれほど+A い/A かった/Na な/Na だった//V る/V た
+ことか : Không biết tới
mức nào
79. ~ っけ : Hình như là ~ / có phải là ~
80. ~ しかない : Chỉ còn cách ~ / Đành phải ~
81. ~ って : Nghe nói là ~. Thể hiện thông tin được nghe từ
người khác.
82. ~ もん/ もの : Bởi vì ~ . Giải thích lý do bản thân cho
là chính đáng.
83. A ,つまり B : Tức là ~ có nghĩa là ~
84. ~ そのために… : Vì vậy mà / Vì vậy nên ~
85. その結果 ~ : Vì thế nên kết quả là ~
86. なぜなら/ なぜかというと/ どうしてかというと : Nếu
hỏi tại sao thì là vì ~
87. ~ もちろん : A là đương nhiên và B cũng thế.
88. ~ ばかりか…(も)/ ばかりでなく… (も) : Không
những ~ mà còn ~
89. に比べ/ 比べて~ : So với ~
90. に対して : Trái ngược với ~
91. V ます~ あげる/ あがる : Làm V xong. Thể hiện sự cố gắng
hoàn thành.
92. V ます~ 切る/ 切れる : Làm hết sạch, hết hoàn toàn.
93. ~ かける/ かけの N/ かけだ : Đang làm , đang làm dở, đang
trong quá trình thực hiện.
94. ~ たてだ/ たての N : Vừa mới làm.
95. ~ といい (のに) なあ : Nếu ~ thì tốt. Thể hiện mong ước.
91. V ます~ あげる/ あがる : Làm V xong. Thể hiện sự cố gắng
hoàn thành.
92. V ます~ 切る/ 切れる : Làm hết sạch, hết hoàn toàn.
93. ~ かける/ かけの N/ かけだ : Đang làm , đang làm dở, đang
trong quá trình thực hiện.
94. ~ たてだ/ たての N : Vừa mới làm.
95. ~ といい (のに) なあ : Nếu ~ thì tốt. Thể hiện mong ước.
96. ~ ば/ ~ たら よかった : Phải chi/ giá mà ~ thì tốt. Thể
hiện sự tiếc nuối.
97. V ば/ V たら ~のに : Phải chăng/ giá mà. Thể hiện sự tiếc
nuối.
98. ~ かな(あ): ~ Nhỉ. Thể hiện sự nghi vấn hoặc có thể là
nguyện vọng khi nói với người
khác.
99. V るまで : Đến khi V diễn ra.
100. N まで : Đến cả N. Thể hiện sự ngạc nhiên.
101. ~ から ~ にかけて : Từ ~ đến ~
102. N において : Ở, tại ~. Dạng văn viết của で
103. たとえ ~ ても : Cho dù có ~ đi nữa thì vẫn ~
104. もしかすると/もしかしたら ~ かもしれない : Không chừng là/
Phải chăng là ~
105. 必ずしも ~ とは限らない : Chưa chắc là / Không nhất thiết
là.
106. まるで ~ よう : Như thể là / hệt như là ~
107. だけど : Tuy nhiên. Dùng trong văn nói.
108. ですから : ~Do đó, vì vậy.
109. ところが : Thế nhưng ~
110. ところで : Nhân tiện thì ~
111. もし ~ た/ なら : Nếu mà ~
112. もし~ としても/ としたって : Giả cho/ Dẫu cho ~ thì.
113. もしも ~ なら/ たら/ ても : Nhấn mạnh hơn もし. Đối với
những chuyện chẳng lành. 
114. ~ ことになる : Có quyết định là ~. Quyết định được đưa ra
bởi người khác.
115. ~ ことにする : Quyết định là ~. Thể hiện sự tự quyết.
116. ~ が/ けれど : Có ~ / Thì có ~ nhưng ~. Chấp nhận 1 điều
gì đó tuy nhiên chỉ là để cho có
117. ~ ことはない : Cũng có khả năng là ~ / Không phải là sẽ
không ~
118. V たところ : Vừa mới ~
119. V るところだった : Suýt thì ~
120. V てはじめて : Chỉ sau khi ~ / Cho đến khi ~ / Có làm ~
thì mới ~
121. ~ うちに : Trong lúc ~ / Trong khi còn ~. Tranh thủ làm
việc gì đó trước khi sự việc thay
đổi.
122. ~ わけだ : Thảo nảo mà ~ / Bởi thế mà ~ / Bảo sao chẳng
~ như vậy.
123. ~ わけではない : Không nhất thiết là ~ / Không phải là
~ / Không có nghĩa là ~
124. ~ わけがない/ わけはない : Lẽ nào lại ~ / Không có lý nào
~ / Làm sao mà ~
125. ~ わけにはいかない/ わけにもいかない : Không thể ~
126. 決して ~ ない : Nhất quyết không / Không bao giờ ~
127. まったく ~ ない : Hoàn toàn không. Mang tính tiêu cực.
128. N はめったにない : Hiếm khi / Hầu như không.
129. 少しも/ ちょっとも ~ ない : Một chút cũng không.
130. それと : Ngoài ra / thêm vào đó.
Ngữ pháp của mimikara
1. ~ことにして: thói quen do tự mình quyết định
2. ことになっている: thói quen, dự định, quy luật được quyết
định không phải do ý chí của
người nói
3. ようになっています: máy móc,… được tạo thành như vậy
4. ような/ように: Biểu thị ví dụ (như ~)
5. みたいだ: biểu thị sự phỏng đoán; biểu thị sự so sánh
(thực tế không phải vậy); biểu thị ví dụ
6. らしい: nhận được cảm giác ~ một cách mạnh mẽ, thích hợp
với ~
7. つもり: nghĩ là ~ nhưng thực tế lại không phải vậy / không
làm vậy
8. てくる: Thoát ra/ ra từ cơ thể
9. ~てほしい/もらいたい: ước muốn / yêu cầu của người nói đối
với người khác
10. ~ば/たら/と…たい/のに/よかった など: hy vọng / tiếc nuối
một việc không xảy ra trên
thực tế; tiếc nuối về một việc đã không thể thực hiện được
11. 使役形を使った表現: Biểu thị sự cho phép; Diễn tả nghĩa
“Không định làm thế nhưng rốt cục
lại ra kết quả xấu
12. 自動詞を使った表現: Biểu thị tính chất, trạng thái của sự
vật
13. ~み: Danh từ hóa tính từ. Biểu thị tính chất, trạng thái
cảm nhận được từ ~
14. ~のではないか/ないかと思う: Biểu thị ý kiến/ chủ trương
15. 縮約形 – Thể rút gọn
Ngữ pháp N3 Bài 3
16. ~から~にかけて: biểu thị phạm vi đại khái
17. ~だらけ: Có rất nhiều N
18. ~おかげ: do nguyên nhân ~ nên sinh ra kết quả tốt là…
(cũng có khi dùng với kết quả xấu)
19. ~せい: ~ do nguyên nhân ~ nên sinh ra kết quả xấu là…
20. ~とおり(に)/どおり(に): giống với việc đó
21. ~について/つき: nói / viết / tìm hiểu /… về việc…
22. ~に関し(て): về việc… / liên quan tới việc…
23. ~に比べ(て): so sánh rồi phát biểu
24. ~に加え(て): Thêm vào đó
25. ~に対し(て): A thì thế này nhưng B thì khác
26. ~たびに: mỗi khi, cứ lúc đó lại…
27. たとえ~ても: dù trong trường hợp giả tưởng
28. ~って: truyền lại nội dung (ngôn ngữ nói)
Ngữ pháp N3 Bài 4
29. ~くらい/ぐらい: đại khái, khoảng ~; giải thích về mức
độ; biểu thị mức độ thấp (ý khinh
nhẹ)
30. ~くらいなら/ぐらいなら: Làm ~ thì sẽ hơn là ~/ nên làm ~
hơn là ~
31. ~うちに: làm một việc gì đó trước khi có sự biến đổi xảy
ra; trong lúc đang làm ~ thì có việc
ngoài dự đoán xảy ra
32. ~を中心に/として/にして: Lấy ~ làm trung tâm
33. ~をはじめ: Với tư cách là đại biểu
34. ~に対し(て): Hướng tới ~
35. ~において: biểu thị địa điểm, thời gian, lĩnh vực
36. ~にわたって/にわたり: Biểu thị ý bao hàm tổng thể gồm
thời gian, địa điểm, phạm vi…
(quy mô lớn)
37. ~にとって: nếu suy nghĩ từ lập trường của ~ (biểu thị ý
đánh giá, phán đoán)
38. ~による/より/よって/よっては: biểu thị nguyên nhân, lý
do; phương pháp, cách làm;
lấy ~ làm căn cứ; nếu ~ khác thì ~ cũng khác; tùy thuộc /
tùy theo trường hợp mà cũng có đôi
khi ~
39. ~に違いない: Nghĩ chắc chắn là ~ (xác nhận mạnh mẽ)
40. ~とは/というのは: biểu thị định nghĩa, thuyết minh
41. ~たとたんに: hầu như cùng lúc với ~ / xảy ra (phần nhiều
là trường hợp ngoài ý muốn)
42. ~につれ(て): A biến đổi thì B cùng biến đổi
43. ~にしたがって/したがい: A biến đổi thì B cùng biến đổi
44. ~最中: đúng lúc đang làm ~
45. ~てからでないと/なければ…ない: Sau khi làm ~ mà không thì
không được/ không thể ~
46. ~て以来: Sau khi ~ thì làm suốt ~
47. ~一方だ。: Tiến triển chỉ theo 1 phương hướng (thường
mang tính tiêu cực)
48. ~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない:
Không còn cách nào
khác ngoài~
49. ~はもとより/もとより: A thì đương nhiên, B cũng vậy
50. ~ついでに: vì là cơ hội tốt để làm ~ nên làm luôn cùng ~
Ngữ pháp N3 Bài 6
51. ~ということだ: biểu thị sự truyền tin tức; biểu thị ý
nghĩa “A = B”
52. ~ことはない: không cần phải ~ (ngôn ngữ nói)
53. ~こと: Biểu thị mệnh lệnh
54. ~ないことはない/もない: Chỉ một chút ~, cố thêm chút nữa
là được, làm được ~
55. ~もの(もん): biểu thị lý do, giải thích (thường dùng
trong hội thoại giữa những người trẻ
và trẻ con)
56. ~ものだから/もので: Bởi vì ~ (lý do, giải thích)
57. ~ものか: Tuyệt đối không ~ (tâm trạng phủ định mạnh mẽ;
ngôn ngữ nói)
58. ~たところ: sau khi làm ~ xong thì có kết quả là ~ / có
thể biết được là ~
59. ~ところに/へ/を/で: Biểu thị giai đoạn của bối cảnh,
hành vi, thời điểm
60. ~ところだった: có lẽ là sắp ~ nhưng may là không như thế;
có lẽ là sắp ~ nhưng không làm
được như thế nên thấy tiếc
61. ~ほど: khoảng / cỡ khoảng ~; giải thích về mức độ; ~ là
nhất
62. ~ば~ほど: A tiến tới một mức độ thì B cũng tiến tới một
mức độ;
63. ~ほど: người như thế / vật như thế sẽ càng ~
Ngữ pháp N3 Bài 7
64. ~など/なんか/なんて: biểu thị ví dụ; biểu thị ý khinh
nhẹ, khinh thường (dùng với bản
thân mình thì mang nghĩa khiêm tốn)
65. ~などと(なんて)言う/思うなど: Nói là ~/ Nghĩ là ~ (bao
hàm ý khinh nhẹ, ngạc nhiên)
66. ~からには: Chính vì vậy nên đương nhiên -> ý chí/ nghĩa
vụ/ nhờ vả/ hy vọng/ mệnh lệnh…
67. ~きる: Toàn bộ, hoàn toàn; Mang tự tin làm ~, làm một
cách mạnh mẽ ~
68. ~ぎみ: Có 1 chút khuynh hướng tiêu cực
69. ~がち: Thường có khuynh hướng tiêu cực
70. ~向き: Thích hợp với ~
71. ~向け: Lấy ~ làm đối tượng (để tạo ra, bán…); Hướng tới
~, nhắm tới ~
72. ~を通じ(て)/通し(て): Thông qua ~; Trải qua toàn bộ
thời kỳ ~ 
73. ~っぽい: có cảm giác là ~ / thường ~
74. ~とともに: Cùng với ~; Cùng lúc với ~; A biến đổi thì B
cũng biến đổi
75. ~にともなって/ともない: Cùng với A thì B cũng biến đổi
Ngữ pháp N3 Bài 8
76. ~に決っている: Chắc chắn là ~. nhất định là ~
77. ~っけ: xác nhận sự thật (ngôn ngữ nói); sự hồi tưởng lại
quá khứ (độc thoại)
78. ~ように: theo như; mục đích
79. ~ようがない: Không có phương pháp, cách nào để làm ~
80. ~はずだ: Kết quả khác với dự đoán, dự định; Trong ký ức
thì ~, nhưng thực tế thì ngược lại
81. ~わけだ: vì có nhiều lý do nên đương nhiên đi tới kết
luận ~; biết lý do nên chấp nhận; giải
thích lý do –> kết quả
82. ~わけがない: đương nhiên là không ~
83. ~わけではない: không hẳn là ~
84. ~わけにはいかない: do tính khách quan, do tâm lý –> không
thể làm được
85. ~ないわけにはいかない: Vì có lý do nên phải làm ~ (thực
chất không muốn làm cho lắm)
Ngữ pháp N3 bài 9
86. ~かわりに: thay cho ~; trao đổi với việc ~ / mặt khác ~;
tuy là ~ nhưng ngược lại ~
87. ~にかわって/かわり: đại biểu ~ / đại diện ~
88. ~こそ: nhấn mạnh từ ở trước
89. ~さえ: ngay cả ~ (tất nhiên ~ cũng vậy)
90. ~として: với tư cách / lập trường / phương diện / danh
nghĩa là ~
91. ~からといって: Không có nghĩa là “vì A mà thành ra B”; Vì
lý do ~ (Vế sau là cách nói phủ
định)
92. ~に反し(て): Ngược lại với những gì đã nghĩ, kỳ vọng,
quy tắc
93. ~にもとづいて/もとづき: Lấy ~ làm căn cứ
94. ~をもとに(して): Lấy ~ làm tài liệu, làm nền
95. ~反面/半面: Tuy là ~ nhưng mặt khác ~
96. ~れる/られる: Tự phát (tự nhiên nghĩ vậy)
97. ~てたまらない: Đến mức không thể chịu được (cảm giác/
tình cảm/ nhu cầu mạnh mẽ)
98. ~てならない: Rất ~ (cảm giác/ tình cảm/ nhu cầu mạnh mẽ).
Cách nói trịnh trọng của てた
まらない.
99. ~とか: Truyền đạt tin nhắn không xác thực, nghe được là
~
100. ~だけ: Biểu thị “mức độ/ hạn độ”
101. ~ばかりでなく: không chỉ ~ mà còn ~
102. ~かけ/かける: biểu thị trạng thái mới làm đến giữa
chừng (chưa kết thúc)
103. ~をこめて: Bao gồm tình cảm vào trong ~
104. ~わりに(は): Ngoài ý muốn/ khác với việc đã nghĩ là sẽ
đương nhiên xảy ra ~
105. ~くせに: Dù ~ vậy mà ~ (dùng mang theo tâm trạng khinh
suất, trách móc). Ngôn ngữ nói 
106. ~てみせる: Vì đối phương mà làm việc đó trên thực tế
107. ~きっかけに/にして/として: Nhân cơ hội một việc cụ thể -
> biến đổi, phát triển
108. ~とする: Giả định là ~
109. ~際に/歳(に)は: Lúc ~
110. ~おそれがある: Có nguy cơ ~ (nên lo lắng)

You might also like