You are on page 1of 4

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BÀI 10.

8:00 – 9:00 Làm bài thi


9:00 – 9:15 Học từ vựng.

9:15 – 9:30 Ngữ pháp 에서.

Dịch là : ở
Theo sau danh từ chỉ nơi chốn/ địa điểm.
Thể hiện ý nghĩa địa điểm xảy ra, thực hiện hành động.

저는 식당에서 생선을 먹어요.

저는 집에서 텔레비전을 봤어요.

오빠는 도서관에서 책을 읽어요.

어머니는 은행에서 일해요.

수리는 시장에서 책상을 사요.

학생은 학교에서 공부해요

4. Sử dụng cùng với “오다, 가다, 출발하다” biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào
đó.
집에서 전화가 왔어요.
Đã có điện thoại đến từ nhà.
여기에서 가면 지하철로 삼십 분 걸려요.
Nếu từ đây đi bằng tàu điện ngầm sẽ mất khoảng 30 phút.

9:30 – 9:45 Nghỉ giải lao


9:45 – 10:00 Đọc hội thoại
10:00 – 10:30 Làm bài tập
10:30 – 11:00 EPS topik.
11:00 – 11:30 Sửa bài tập trong sách bài tập – bài 7 và 8.
Chiều
13:30 – 14:00 Danh từ đơn vị
14:00 – 14:30 Ngữ pháp 주세요.
Danh từ + 주세요.
주다 => cho/ tặ ng (드리다 :kính ngữ )
세요 : hã y
주세요: hã y cho/ hã y đưa/ hã y tặ ng
Đứ ng sau danh từ , dù ng để đưa ra yêu cầ u mộ t cá ch nhẹ
nhà ng.
Hay dù ng khi mua hà ng.
볼펜주세요. => đưa bú t cho mình vs.
Ex: 책/ 물/ 가방 주세요.
술 2 병 주세요.
14:30 – 15:00 Là m bà i tậ p/ luyện đọ c/ dịch.
15:00 – 15:15 Giả i lao.
15:15 – 15:30 Từ vự ng phầ n 2
15:30 – 16:00 Ngữ phá p 아/어 주세요.
Dịch là : Hã y là m gì …. Cho ai.
Theo sau độ ng từ ,biểu hiện việc thự c hiện mộ t hà nh độ ng
cho ngườ i khá c.
V có ㅏ,ㅗ + 아 주다
ㅜ.ㅡ.ㅣ,ㅓ + 어주다.
하다 => 해 주세요.
Ex: 여기에서 잠깐 기다려 주세요.
장문을 닫아 주세요 (Hã y đó ng cử a giù m tô i)

아이에게 책을 읽어 주세요.

먼저 이야기해 주세요 (trướ c tiên nó i chuyện đã )


16:00 – 16:30 Đọ c bà i – Là m bà i tậ p.
16:30 – 17:00 Mở rộ ng =>
Kính ngữ 아/어 주다
 아/어 드리다.
EPS topik

You might also like