Professional Documents
Culture Documents
Dịch là : ở
Theo sau danh từ chỉ nơi chốn/ địa điểm.
Thể hiện ý nghĩa địa điểm xảy ra, thực hiện hành động.
4. Sử dụng cùng với “오다, 가다, 출발하다” biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào
đó.
집에서 전화가 왔어요.
Đã có điện thoại đến từ nhà.
여기에서 가면 지하철로 삼십 분 걸려요.
Nếu từ đây đi bằng tàu điện ngầm sẽ mất khoảng 30 phút.
아이에게 책을 읽어 주세요.