You are on page 1of 3

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG 24

8:00 – 8:15 Ổn định lớp, điểm danh


8:15 – 8:30 Sửa bài tập về nhà
8:30 – 9:00 Trả bài
9:00 – 9:30 Sửa bài kiểm tra từ vựng + học từ vựng bài 23
9:30 – 9:45 Giải lao

9:45 – 10:30 Ngữ pháp (으)면서

Dịch là: vừa… vừa

V1 + (으)면서 + V2

Đọng từ có patchim: (으) 면서

Động từ không có patchim: 면서

Thể hiện ý nghĩa thực hiện hai hành động cùng 1 lúc.
Chú ý:
- Chủ ngữ thực hiện hai hành động phải đồng nhất.
Vd: 저는 밥을 먹으면서 영화를 봐요 (0)

민수 씨는 먹으면서 지민 씨는 영화를 봐요 (X)


- Động từ trước (으)면서 không được chia thì.
어제 나나 씬는 노래를 하면서 피아노를 쳤어요. (0)

어제 나나 씨는 노래를 했으면서 피아노를 쳤어요 (X)

Cho ví dụ - dịch.
10:30 – 11:00 Làm bài tập SGK
11:00 – 11:30 Làm bài tập 1-2 sách ngữ pháp
11:30 – 13:30 Nghỉ giải lao
13:30 – 14:00 Học từ vựng phàn 2 bài 24
14:00 – 14:45 Ngữ pháp

Động từ + 기 쉽다/ 어렵다.

Dịch là: Làm việc gì… thì dễ/ Làm việc gì… thì khó.

Ex: 한국어를 배우기 쉬워요.

한국어를 배우기 어려워요.

유학을 하기 어려워요

Có thể thêm 가/는 sau 기 để nhấn mạnh


유학을 하기는 어려워요.

Cho dịch 4 câu.

1. 오늘은 날씨가 추워서 학교에 다니기는 어려워요.


2. 너를 사랑하기는 어려워요
3. Vì chủ nhật có thời gian nên việc gặp anh thì dễ.
4. Vì tối qua ngủ trễ nên việc thức dậy thì khó
14:45 – 15:00 Làm bài luyện tập
15:00 – 15:15 Nghỉ giải lao
15:15 – 15:30 Làm trang 220
15:30 – 16:00 Làm ngữ EPS TOPIK
16:00 – 16:30 Bài 25
+ 16:00 – 16:15 Từ vựng

+ 16:15 – 16:45 Ngữ pháp 마다

Cho ví dụ
Mỗi ngày đều phải học bài
Mỗi phút đều nhớ em
Mỗi năm đều hạnh phúc
Mỗi nước có một lá cờ.
Làm bài tập trang 226.

You might also like