You are on page 1of 8

Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

Thì quá khứ đơn


VŨ MAI PHƯƠNG

VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN


[Truy cập tab: Tiếng Anh cho tân SV – Khoá học: Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
VŨ MAI PHƯƠNG
Simple past tense (thì quá khứ đơn):
a. Usage (cách dùng):
1. Diễn tả môt hành động đã xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm xác định trong quá khứ có
kèm adv of past time.
Ex: I bought this car in 1997.
2. Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ. Thông thường dùng để kể chuyện.
Ex: I woke up at 5 am yesterday. Then I had breakfast and went to school. I finished at 5 pm. After that, I
came back home and watched TV.
3. Diễn tả một thói quen ở quá khứ.
Ex: My grandparent usually drank milk before bedtime when he was alive.
* Note: Cách dùng này thường thay bằng used to (đã từng) + V- inf (động từ nguyên mẫu)

b. Formula(công thức):
Forms Formula Using for remain The singular third
(các thể) (công thức) (các ngôi khác) (ngôi thứ 3 số ít)
Affirmative
S + V2/ed + O You walked. He walked.
(câu xác định)
S + did not + V1 +
Negative You did not (didn’t) He did not (didn’t)
O
(câu phủ định) walk. walk.
(didn’t)
Interrogative
Did + S + V1 + O? Did you walk? Did he walk?
(câu nghi vấn)
Negative
interrogative Didn’t + S + V1 +
Didn’t you walk? Didn’t he walk?
(câu phủ định nghi O?
vấn)

Bảng các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. (IRREGULAR VERBS)

Moon.vn - Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

Moon.vn - Học để khẳng định mình 2 Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

Moon.vn - Học để khẳng định mình 3 Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

Moon.vn - Học để khẳng định mình 4 Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

Moon.vn - Học để khẳng định mình 5 Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

Moon.vn - Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

c. Adverbs (các trạng từ cần nhớ):

yesterday: ngày hôm qua last month: tháng trước ago: cách đây
last night: tối hôm qua last year: năm ngoái in + month/year : năm qua rồi
last week: tuần trước last summer: mùa hè trước in the past: trong quá khứ
TOEIC - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 4
* Notes (chú ý):
1. Động từ V2 xem bảng động từ bất qui tắc cột V2.
2. Động từ Ved (có qui tắc). Chúng ta thêm ed có các trường hợp sau:
a. Động từ tận cùng là E ta chỉ thêm D.
Ex: hope →hoped
b. Động từ tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi
thêm ED.
Ex: stop → stopped
c. Động từ tận cùng là W,Y,Z & X chúng ta không gấp đôi.
Ex: plow→plowed; Snow → snowed
d. Động từ có 2 âm tiết cần lưu ý:
Ex: listen→´listened (nhấn vần đầu không gấp đôi);
Ex: prefer→ pre’ferred (nhấn vần thứ hai thì gấp đôi)

3. Động từ tận cùng bằng chữ Y có 2 trường hợp.


a. Nếu trước Y là 1 nguyên âm ta thêm ED bình thường. Ex: play→ played
b. Nếu trước Y là 1 phụ âm ta đổi Y = I + ED Ex: try→tried

Bài tập 1:
Sau đây mời các em tự luyện tập với các bài tập sau:
I. Hoàn thành câu với hình thức quá khứ của TO BE
1. Yesterday ……. Monday. I was at school.
2. Mom and Dad ………………..at home yesterday. They were at the hospital.
3. The weather……………… nice. It was windy and rainy.
4. ……… he free all day yesterday?
5. She…………….tired last night.
6. I…………… in London last month.
7. ………you at Nina’s house yesterday?
8. I…………with him yesterday.
9. …………..they happy last week?
10. He………… in London 2 days ago.
Bài tập 2:
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

Moon.vn - Học để khẳng định mình 7 Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Tiếng Anh cho người mới bắt đầu – GV: Vũ Mai Phương Facebook: covumaiphuong

3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we_______ (have) reservations.
5. I (say)_____, "No, my secretary forgot to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop)__________ in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.

Moon.vn - Học để khẳng định mình 8 Hotline: 0432 99 98 98

You might also like