Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập 2.11
Ôn tập 2.11
V + 는데
A + (으)ㄴ데
N + 인데
Lưu ý :
- 있다 và 없다 hay các từ có hậu tố là “있다” và “없다” thì + “-는데”.
- Quá khứ và tương lai cũng + 는데, cụ thể là “-았/었(었)는데”, “-겠는데”.
Ý nghĩa :
- Sự tương phản, trái ngược (Dịch nghĩa: nhưng, mà, vậy mà, còn, tuy nhiên...)
저는 수학을 잘 못하는데 제 동생은 잘해요
비가 오는데 내일 갈까요 ?
너무 늦었는데 왜 아직 일을 하세요?
Bài tập:
1. Ngày mai chủ nhật rồi làm gì nhỉ?
2. Hôm nay không có tiết học đi ra công viên nhé?
3. Đã học rất chăm chỉ rồi nhưng mà vẫn không làm được bài thi.
4. Sách này mình đọc rồi thú vị lắm.
5. Mình muốn đi đảo Jeju mà không có tiền.
6. Hôm qua tôi đã uống cà phê, hôm nay thì không
7. Trời đang mưa, bạn muốn đi đâu?
8. Trời lạnh nên hãy đóng cửa vào đi.
9. Tôi đã ăn nhiều rồi, anh hãy ăn thêm chút đi.
10. Tôi đang có chút việc, anh cho tôi mượn xe một chút được không ?
Kính ngữ
V/A + (으)시다