You are on page 1of 2

Quá khứ đơn(Past simple tense)

1. Cách sử dụ ng:

- Hàng độ ng đã xả y ra trong quá khứ và biết chính xác thờ i gian.

- hành độ ng vừ a mớ i kết thúc.

2. Các dấ u hiệu nhậ n biết:

- Past, in +năm, yesterday, ... ago, last...

3. Cấ u trúc

3.1. Đố i vớ i độ ng từ tobe (2: was (số ít), were ( số nhiều)

+ : S + tobe + O(N, adj):

Eg: She was at home yesterday.

-: S + tobe +not + O(N, adj)

Eg: I was not at school yesterday.

? : Tobe + S + O( N, adj)?

Eg: Were you at school yesterday?

Last year, she was ugly but now she is beautiful.

Homework(18/7)

1. Workbook: 22,23

2. Bà i tậ p về thì quá khứ đơn vớ i tobe (onl:Quizz)


3. Viết 10độ ng từ nó i về hoạ t độ ng trong 1 ngà y và đặ t câu vớ i 10 từ đó .
4. Đặ t 10 câu củ a thì quá khứ đơn vớ i tobe.
3.2 Độ ng từ thườ ng (Verb)
- Trợ độ ng từ : did
- Cấu trú c:
(+) S + V-ed/ Pi +O ( KHÔ NG QUAN TÂ M CHỦ NGỮ ĐỂ CHIA ĐỘ NG TỪ )
Ved: Learn-learned, play-played, liked…
Vpi: go- went, write- wrote, run-ran, drink-drank, swim-swam……
VD:1. She always gets up at 6 am.
2. We always get up at 6 am.
3. I went to school last week.
4. She learned English yesterday.

BTVN(ngà y 20/7)
1. Chia độ ng từ ở quá khứ đơn. (handout- Gv đưa).
2. Viết về mộ t mó n đồ chơi mà bạ n thích nhấ t.(Viết)
3. Lồ ng tiếng mộ t đoạ n phim hoạ t hình.

You might also like