Professional Documents
Culture Documents
VERB
YES, S + BE
SHORT ANSWERS
NO, S + BE + NOT
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
I am cooking.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần
này, tối nay...)
f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân)
và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Trang chủ: ht t p s: / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 24 22 42 6 18 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại
đơn trong thư tín, lời mời)
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
come - coming
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm,
có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi
thêm "ing"
gravel - gravelling
+ do you hear?
+ WHERE + BE + S ? ......
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
8. His parents (not work) in the factory. They (do) the gardening.
III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
- They/ talk.
V. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
19. What ____________ you ____________ (wait) for? I'm ____________ (wait) for John.
21. What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.
22. ____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.
VII/ Fill in the blanks with the correct forms of the verbs in brackets to complete the
sentences
1. Johnny ______________ (play) with his friends in the gym with his friends now.
2. Kayla ______________ (not do) her morning exercise now. She ______________ (sleep) in her
bed.
3. The children ______________ (swim) in the river right now. I don’t think it is safe.
4. Hey Philip! Where ______________ you ______________ (go)? To the new amusement park?
5. ______________ Amber and Judy ______________ (ride) their bicycles at the moment?
6. Who ______________ (vacuum) the floor right now? I ______________ (try) to read my book
here.
7. My mother ______________ (cook) steak and rice while my father ______________ (make)
some fresh lemonade in the kitchen at the moment.
9. Someone ______________ (knock) the door. Can you open it, please?
10. Alan and Beverly ______________ (pick) daisies for their grandmother in the meadow right
now.
7. Lan usually (go) to school on foot but she (go) ______ by car today
9. Where (be) ____ your mother? -She (prepare)______ dinner in the kitchen.
12. Listen! John and sue (play)_____ the piano in our class.
16. The telephone (ring) _______. Can you please answer now?
19. She usually (wear)________a uniform to school but today she (wear) _____ casual clothes.
20. Peter (have)_______ a bad cold now. He (lie)________ on the sofa in the living room.
IX/ Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn
2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her
classmates.
3. Her kids (be)…………. in the living room now. They (play) …………..chess.
10. Look! That guy (try)………..to break the window of your flat.
XI/ Put the verbs in the brackets into the correct forms