You are on page 1of 6

원지 선생님 🌸

🌸Bài tập dành cho các học sinh yêu quý của cô Trà🌸
NGỮ PHÁP | Trợ từ
Danh từ -하고
Bài tập: Sử dụng ngữ pháp [N - 하고] để hoàn thành các câu dưới đây.
VD: Tôi ăn cơm với thịt → 밥하고 고기를 먹어요.
1. Tôi sống cùng với bố.

_____________________________________________________________________

2. Tôi có em gái và em trai.

_____________________________________________________________________

3. Tôi có con trai và con gái.

_____________________________________________________________________

4. Tôi sống cùng anh trai.

_____________________________________________________________________

5. Tôi ăn trưa với anh trai. (em trai gọi)

_____________________________________________________________________

6. Tôi ăn tối với chị gái. (em gái gọi)

_____________________________________________________________________

7. Gia đình tôi có 3 người. Có bố và chị gái (em trai gọi).

_____________________________________________________________________

8. Tôi uống cà phê và trà. (Từ vựng: trà = 차)

_____________________________________________________________________

9. Tôi đi chợ với mẹ.

_____________________________________________________________________

10. Tôi tập thể dục với anh trai. (em gái gọi)

_____________________________________________________________________

1
원지 선생님 🌸
🌸Bài tập dành cho các học sinh yêu quý của cô Trà🌸
NGỮ PHÁP | Biểu hiện quá khứ
V/A-았/었어요
Cấu trúc ngữ pháp

가다 → 갔어요
V/A kết thúc có n/âm ㅏ,ㅗ -았어요
잡다 → 잡았어요

서다 → 섰어요
V/A kết thúc khác n/âm ㅏ,ㅗ -었어요
만들다 → 만들었어요

V/A kết thúc là 하다 -했어요 공부하다 → 공부했어요

Trường hợp cần chú ý ghép âm

Kết thúc là n/âm ㅣ 가르치다 + 었어요 → 가르쳤어요

Kết thúc là n/âm ㅐ 내다 + 었어요 → 냈어요

Kết thúc là n/âm ㅗ và không có patchim 보다 + 았어요 → 봤어요

Kết thúc là n/âm ㅜ và không có patchim 배우다 + 었어요 → 배웠어요

Kết thúc là n/âm ㅚ và không có patchim 되다 + 었어요 → 됐어요

Bài tập: Sử dụng ngữ pháp [V/A-았/었어요] để hoàn thành bảng dưới đây.

STT Động/tính -았/었어요 STT Động/tính -았/었어요


từ từ

1 VD: 먹다 먹었어요 51 세우다

2 가다 52 바꾸다

3 오다 53 놀다

4 보다 54 열리다

5 정리하다 55 그리다

6 사다 56 비하다

7 받다 57 깊다

2
원지 선생님 🌸
🌸Bài tập dành cho các học sinh yêu quý của cô Trà🌸
8 닫다 58 끝나다

9 만나다 59 이루다

10 만들다 60 다니다

11 읽다 61 나누다

12 공부하다 62 치다

13 게임되다 63 힘들다

14 말하다 64 가지다

15 나오다 65 젊다

16 쉬다 66 설명하다

17 올라오다 67 바라다

18 일하다 68 담다

19 요리하다 69 모이다

20 씻다 70 던지다

21 가르치다 71 요구하다

22 배우다 72 맞추다

23 재미있다 73 변하다

24 막다 74 붙이다

25 걸다 75 빠지다

26 옮기다 76 자라다

27 실시하다 77 사랑하다

3
원지 선생님 🌸
🌸Bài tập dành cho các học sinh yêu quý của cô Trà🌸
28 닦다 78 겪다

29 줄이다 79 잊다

30 싸우다 80 남기다

31 썰다 81 벌다

32 벗다 82 준비되다

33 같다 83 옳다

34 찍다 84 흔들다

35 부족하다 85 개발하다

36 기울이다 86 불다

37 심다 87 놓이다

38 간단하다 88 빌리다

39 피우다 89 죽이다

40 데리다 90 구하다

41 살리다 91 맑다

42 차다 92 키우다

43 안다 93 원하다

44 비다 94 달라지다

45 늘어나다 95 마련되다

46 정하다 96 바뀌다

47 꺼내다 97 나타내다

4
원지 선생님 🌸
🌸Bài tập dành cho các học sinh yêu quý của cô Trà🌸
48 멀다 98 일으키다

49 맡다 99 지내다

50 올라가다 100 어리다

NGỮ PHÁP | Thể hiện việc di chuyển đến địa điểm nào đó.
N-에 가다/오다/다니다…
Bài tập: Chuyển các câu tiếng Việt dưới đây sang tiếng Hàn.
Sử dụng ngữ pháp [N-에 가다/오다/다니다…]
Ví dụ: Tôi đến trường học. → 학교에 가요.
1. Tôi đến thư viện. Sau đó học tiếng Hàn.

(Từ vựng: sau đó/và = 그리고)

_____________________________________________________________________

2. Ngày mai nhớ đến tiệc sinh nhật của tớ nhé!

(Từ vựng: tiệc sinh nhật của tớ = 제 생일 파티)

_____________________________________________________________________

3. Tôi đã đến nhà của bạn. Sau đó chúng tôi đã xem phim.

(Từ vựng: nhà của bạn = 친구 집)

_____________________________________________________________________

4. Tôi đã đi đến cửa hàng tiện lợi với mẹ. Tôi đã mua sữa và bánh mì.

_____________________________________________________________________

5. Hôm qua bạn có đến lễ khai giảng không?

(Từ vựng: lễ khai giảng = 개강식)

_____________________________________________________________________

5
원지 선생님 🌸
🌸Bài tập dành cho các học sinh yêu quý của cô Trà🌸
6. Bạn đến Trung Quốc khi nào vậy?

_____________________________________________________________________

7. Tại sao cậu lại đến đây vậy?

_____________________________________________________________________

8. Wonji à, cậu đang đi đâu thế?

(Từ vựng: Wonji = 원지)

_____________________________________________________________________

9. Hôm qua bố tớ đến kí túc xá. Sau đó tớ với bố đi quán đồ Hàn. Bố với tớ đã ăn lẩu

kim chi thịt heo với thịt chiên xù. Ngon lắm luôn~

(Từ vựng: lẩu kim chi thịt heo = 돼지고기 김치찌개 | thịt chiên xù = 돈가스 | ngon lắm

luôn = 정말/진짜/되게/너무/아주 맛있다)

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

10. Hôm qua Wonji có đi học không? Hôm qua Bích Chi ngủ quên. Vì vậy không đến lớp

học. Cô buồn quá trời luôn. ㅜㅜ

(Từ vựng: ngủ quên = 깜박 잠들다 | vì vậy = 그래서 | buồn quá trời= 진짜/정말/너무

속상하다)

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

~Tới đây là hết rồi. Cuối tuần vui vẻ nhé ạ 😊~


- 수고했어요. 주말 잘 보내세요 💤-

You might also like