You are on page 1of 11

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY

ngày 14 tháng 6 năm 2023

SÁCH CHUYÊN ĐỀ

I.Kiểm tra từ vựng

II.Chữa bài tập về nhà :


III.Từ vựng và Ngữ pháp
Hiện tại đơn giản
a. Công thức
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
I/you/we/they + V I/you/we/they do Do I/you/we/they +
... not (don't) + V V ...?
He/she/it + He/she/it does not Does he/she/it +
Vs/es ... (doesn't) + V V ...?
b. Cách sử dụng
Diễn tả thó i quen trong hiện tạ i
-
Eg: Mary goes to the dance
lessons every day.
- Diễn tả tình huố ng cố định (nghề nghiệp, chỗ ở …)
Eg: Does Dan work at the cinema?
Yes, he does.
Diễn tả sở thích
-
Eg: I like James
Bond films.

- Diễn tả sự thậ t hiển


nhiên
Eg: The sun rises in
the East.
c. Dấu hiệu nhận biết
Thờ i hiện tạ i đơn giả n thườ ng đượ c sử dụ ng vớ i cá c trạ ng từ và
cụ m từ sau:
- Trạ ng từ chỉ tầ n suấ t: always, often, usually, sometimes, rarely,
never…
- Cụ m từ : Every day/ every week…; Each day/ each month…; Once
a week/Twice a
month; Three times a week…
d. Chú ý
- Cá c độ ng từ chỉ tri giá c (taste, smell, think, see, know,
understand...), tình cả m (like,
love, hate, prefer…), sở hữ u (be, have, belong to,…) luôn dùng
hiện tại đơn giản.
Eg: I like reading books in my free time.
KHÔ NG DÙ NG: I am liking reading books in my free time.
IV.Chữa bài tập tại lớp
BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ HIỆN TẠI ĐƠN TRANG 5

V.Nghe & Nói

VI.Ghi bài tập về nhà

Bài tập áp dụng theo giáo trình những bài còn lại

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY


ngày 16 tháng 6 năm 2023

SÁCH CHUYÊN ĐỀ

I.Kiểm tra từ vựng

II.Chữa bài tập về nhà :


III.Từ vựng và Ngữ pháp
Hiện tại tiếp diễn
a. Công thức
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
I am not + Ving ...
I am + Ving ... Am I + Ving ...?
He/she/it is not
He/she/It is + Ving Is he/she/it + Ving
(isn't) + Ving ...
... ...?
You/we/they are
You/we/they are + Are you/we/they +
not (aren't ) +
Ving … Ving ....
Ving ...
b. Cách sử dụng
- Diễn tả hà nh độ ng đang xả y ra tạ i thờ i điểm nó i
Eg: Mary is watching TV now.
Diễn tả tình huố ng tạ m thờ i
-
Eg: She is working at the museum until
the end of month.
(Cô ng việc tạ m thờ i)
c. Dấu hiệu nhận biết
Thờ i hiện tạ i tiếp diễn thườ ng đượ c sử dụ ng vớ i cá c từ và cụ m từ
sau:
- Now, right now, at the moment, at this time…
d. Chú ý
- Be always Ving: Chỉ sự phà n
nà n.
Eg: He is always laughing at
other people.
- Be + Ving: Diễn tả hà nh độ ng xả y ra xung quanh thờ i điểm nó i:
Today, This
week/month…
Eg: She is wearing a nice T-skirt today.
- Diễn tả tương lai gầ n: Sắ p xả y ra, chắ c chắ n xả y ra.
Eg: He is getting married with her next month.
V.Nghe & Nói
VI.Ghi bài tập về nhà
Bài tập áp dụng theo giáo trình những bài còn lại
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY

ngày 19 tháng 6 năm 2023

SÁCH CHUYÊN ĐỀ

I.Kiểm tra từ vựng

II.Chữa bài tập về nhà :


III.Từ vựng và Ngữ pháp
. Quá khứ đơn giản

a. Công thức
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
l/you/he/she/it/ Did
l/you/he/she/it/
we/they l/you/he/she/it/we
we/they didn’t
+ Ved/Vbất quy /they
+ V ...
tắc ... + V...?
b. Cách sử dụng
- Diễn tả hà nh độ ng đượ c lặ p lạ i trong quá khứ
Eg: I went to the theatre four times last month.
- Sự thậ t chung trong quá khứ
Eg: Fifty years ago, people didn't spend as much on
entertainment as they do
today.
Sự kiện chính trong mộ t câ u truyện
-
Eg: Josh pushed the door open and looked
inside the room.
c. Dấu hiệu nhận biết
Thờ i quá khứ đơn giả n thườ ng đượ c sử dụ ng vớ i cá c từ và cụ m từ
sau:
- Yesterday: ngà y hô m qua
- Last week/month/year/Sunday…Tuầ n trướ c, thá ng trướ c….
- An hour/a week/a year ago: giò trướ c, 1 tuầ n trướ c….
IV.Chữa bài tập tại lớp
BÀ I TẬ P CHUYÊ N ĐỀ QK ĐƠN TRANG 8-9
V.Nghe & Nói

VI.Ghi bài tập về nhà

Bài tập áp dụng theo giáo trình những bài còn lại
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY

ngày 22 tháng 6 năm 2023

SÁCH CHUYÊN ĐỀ

I.Kiểm tra từ vựng

II.Chữa bài tập về nhà :


III.Từ vựng và Ngữ pháp
Thời quá khứ tiếp diễn

a. Công thức
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
I/he/she/it was not
I/he/she/it was + Was I/he/she/it +
(wasn't) + Ving
Ving ... Ving?
You/we/they were
You/we/they were Were you/we/they
not (weren't) +
+ Ving + Ving?
Ving
b. Cách sử dụng
- Diễn tả mộ t hà nh độ ng đang xả y ra tả i mộ t thờ i điểm xá c định
trong quá khứ
Eg: At nine o'clock last night, I was watching TV.
c. Dấu hiệu nhận biết
Thờ i quá khứ tiếp diễn thườ ng đượ c sử dụ ng vớ i cụ m từ sau:
- At 2 o’clock last night: Và o 2 giờ sang tố i qua,…..
- At that moment: và o lú c đó
- When: vào lúc ………………. thì…………………..
- While: trong khi………………. thì…………………..
d. Chú ý
- Trong mẫ u câ u:
- When + S + VQK , S + was/were + Ving
When S + was/were + Ving , S + VQK
(Hà nh độ ng đang xả y ra thì hà nh độ ng khá c xen và o)
Eg: When we came, he was taking a bath.
When we were playing football at 5.30p.m yesterday, there was
a
terrible explosion
- While + S + was/were + Ving , S + was/were + Ving
(Hai hà nh độ ng xả y ra đồ ng thờ i cù ng lú c)
Eg: He was playing soccer while she was reading the newspaper.

IV.Chữa bài tập tại lớp


BÀ I TẬ P CHUYÊ N ĐỀ QK ĐƠN TRANG 8-9
V.Nghe & Nói

VI.Ghi bài tập về nhà

Bài tập áp dụng theo giáo trình những bài còn lại
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY

ngày 26 tháng 6 năm 2023

SÁCH CHUYÊN ĐỀ

I.Kiểm tra từ vựng

II.Chữa bài tập về nhà :


III.Từ vựng và Ngữ pháp
Thời Hiện tại hoàn thành
a. Công thức
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
He/she/it has + He/she/it has not
Has he/she/it + P2?
P2... (hasn't) + P2
Have
I/You/we/they I/You/we/they
I/you/we/they +
have + have not (haven't)
P2?
P2…. + P2
Chú ý: P2 là Past Participle
Vd: go – went - gone => P2 củ a go là
b. Cách sử dụng gone
- Diễn tả hà nh độ ng đã xả y ra trong quá khứ và kéo dà i đến hiện
tạ i
They have done all their important things.
- Diễn tả hà nh độ ng đã kết thú c trong tạ i mộ t thờ i điểm khô ng xá c
định trong quá
khứ
Eg: He has already read that book.
c. Dấu hiệu nhận biết
Thờ i hiện tạ i hoà nt hà nh thườ ng đượ c sử dụ ng vớ i cá c từ và cụ m
từ sau:
- Kéo dà i: Since, For
Eg: She's taught German here for over five year.
Mr Gray has taught French here since 2006.
Vừ a xả y ra: Just,
- recently
Eg: We've just done this
exercise.

Đã xong: already
-
Eg: We've already done
this exercise.

Chưa xong: Yet


-
Eg: We haven’t checked the
answers yet.
- Chưa bao giờ : Never…..before # never (hiện tạ i đơn giả n)
Eg: I have never played guitar before
- Lầ n đầ u, lầ n 2: The first time, the second times….
It’s the first time we have watched a video in class.
Đã từ ng: Ever
-
Have you ever had
guitar lessons?
d. Chú ý
So sá nh hiện tạ i hoà n thà nh và quá khứ đơn
Hiện tại hoàn
Quá khứ đơn
thành
- Có kết quả kéo dà i
đến hiện tạ i - Chấ m dứ t hoà n toà n trong quá khứ
- Vd: I’ve finished! - Vd: I did my homework last night.
Can I go home now?
- Khô ng có thờ i - Có thờ i điểm xá c định trong quá khứ
điểm xá c định - Vd: I read that book yesterday
- Vd: I’ve read that
book.
IV.Chữa bài tập tại lớp
Bài tập áp dụng theo chuyên dề
V.Nghe & Nói

VI.Ghi bài tập về nhà

Bài tập áp dụng theo giáo trình những bài còn lại

You might also like