Professional Documents
Culture Documents
Tenses of Verbs
Tenses of Verbs
b. Form
BE : am, is , are
HAVE : have , has
DO : do , does
Reg. V :
- Affirmative : I, we, you, they + V
He, she , It + V + s/es
b. Form :
-Aff. : S + V2/ed
- Neg: S+didn’t + V
- Int : Did + S+ V ?
8. Present perfect continuous tense (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
10. Past perfect continuous tense ( thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
a. Usage : giống cách dùng của thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính
liên tục của thời gian
b. Form :
- S + had + been + Ving
- S+ hadn’t + been + Ving
- Had + S + Been + Ving ?
12. Future perfect continuous ( thì tương lai hoàn thành tiếp diễn )
a. Usage : nhấn mạnh tính liên tục của thời gian
b. Form :
- S + will + have + been + Ving
- S + won’t + have + been + Ving
- Will + S + have + been + Ving ?
90. She usually …………to class early , but today she ………….to school late.
a. come/is coming b. comes/is coming
c. is coming/comes d. comes/comes
91.At the moment I …….very sleepy because the lesson today ………….boring.
a. am feeling/is b. feel/ is being c. feel/is d. am feeling/isn’t
92. They …………..two houses , so they ……………rather rich now.
a. have/are b. are having/are c. are having/being d. are having/aren’t
93. The meeting ……at 8:00 tomorrow and …..for 2 hours.
a. will start/ will last b. will start/ lasts
c. starts/ is lasting d. starts/ lasts
94. Do you know when the meeting ………...? No, I’m afraid I …………
a. will start/ am not b. started/ don’t
c. starts/ don’t d. is starting/ can’t
95. The conference …………..on the last day of next month, and we …...…..dinner
then.
a. will be/ will have b. is/ will have
c. is/ are having d. is being/ are having
96. My Dad usually ………to work, but today his colleague …………him in a car.
a. drives/is taking b. drives/takes c. is driving/takes d.is driving/take
97. After having a break, ……….…you……….better now? –Yes, I……….
a. do/feel/do b. are/feel/am c. are/feeling/am d. do/feel/am
98. He……….playing tennis and………….every weekend when he is at home.
a. enjoys/playing b. enjoy/plays c. enjoys/plays d. enjoying/playing
99. ……… you ……… your report yet? – No, I………..it at the moment.
a. do/ finish / write b. are/ finishing/ am writing
c. have/ finished/ am writing d. did/ finish/ do writing
100. We ………..….Ms Chan at the airport tomorrow and we ……….….in a nice
hotel near the airport.
a. will meet/ will stay b. meet/ will stay
c. are meeting/ are staying d. are meeting/ will stay
101. I …….Louisiana state University.
a- am attending b-attend c-was attending d-attended
102. He has been selling motorcycles……………
a- ten years ago b-since ten years
c-for ten years ago d-for ten years
103. Columbus…….America more than 400 years ago.
a- discovered b-has discovered c-had discovered d-he has gone
104. He fell down when he ……towards the church.
a-run b-runs c-was running d-had run
105. We …….there when our father died.
a-still lived b-lived still c-was still living d-were still living
106. They …….ping pong when their father comes back home.
a- will play b-will be playing c-play d-would play
107. By Christmas, I……..for you for 6 months.
1.That’s the silliest question I have ever heard
I’ve never heard……………………………………………………..
2. Brian started keeping a diary three years ago
Brian has………………………………………………………………
3. How long is it since you got a letter from Paul ?
When………………………………………………………………………
4. Edward and Rita have been married for three years
It’s three years……………………………………………………………
5. She hasn’t that dress since her sisters wedding
The last……………………………………………………………………
6. They haven’t seen their uncle for three years
It’s …………………………………………………………………………
7. He wrote four best-sellers before he was twenty
By the age of twenty…………………………………………………….
8. He started to write the novel many years ago
He has……………………………………………………………………..
9. He has a lot of difficulties in his work
He works…………………………………………………….
10. John hasn’t been back to his native village for nearly 30 years now
It is…………………………………………………………………………
11. I’ve never been to Scotland before
This…………………………………………………………
12. Linda’s career as a television presenter began five years ago
Linda has………………………………………………………………
13. How long have Catherine and Henry been engaged ?
When……………………………………………………………………
14. Mary rang hours ago
It’s hours……………………
15. He hasn’t written to his parents for two months
The last…………………………………………………………………
He last……………………………………………………………………
16. John has been learning English for seven years
John began………………………………………………………………
17. It’s twenty years since John and Mary moved to England
John and Mary moved……………………………………………………
18. We haven’t visited the museum before
1. Sau buổi uống trà giải lao ngắn, họ lại tiếp tục là việc.
3. Cha tôi làm việc cho công ty này hơn 20 năm và dự định ở đó cho đến khi ông ấy
nghỉ hưu 3 năm nữa.
4. Năm nay chúng tôi kiếm ít tiền hơn những năm trước rất nhiều . Đại dịch toàn
cầu đã ảnh hưởng bất lợi nghiêm trọng đến mỗi người chúng ta.
5. Hai tấn gạo được gửi đến nạn nhân lũ lụt hôm qua
6. Dù nghề nông là 1 nghề vất vả nhưng tôi thích cuộc sống ở quê.
7. Sau khi đọc hướng dẫn dài và phức tạp, tôi thấy rối và không biết phải làm gì tiếp
theo.
8. Có nhiều người không bao giờ muốn nhận trách nhiệm về những gì họ làm.
9. Trời đang mưa. Tôi không thích mưa. Mùa mưa thường làm tôi bệnh và buồn.
11. Trước khi máy bay cất cánh, hành khách luôn được nhắc cài dây an toàn.
12. Bạn có nghe tiếng ồn tối qua không ? - Có, hàng xóm có tiệc và vì thế họ làm ồn
khi tôi học online .
13. Máy này đã từng có ích nhất cho nhà nông, nhưng bây giờ nó đã lỗi thời.
14. Anh ta là 1 trong số những người chán nhất mà tôi từng gặp. Anh ta không nói
được điều gì thú vị cả.
15. Cả tháng qua tôi phải làm việc hơn 15 giờ mỗi ngày, và bây giờ tôi kiệt sức. Tôi
không thấy thích làm việc hay làm bất cứ thứ gì nữa.
16. Hôm qua tôi làm bài kiểm tra rất tệ. Tôi tiếc đã không chuẩn bị tốt cho bài kiểm
tra.
17. Trước khi tôi đến gặp họ hôm qua , tôi đã bàn bạc với gia đình tôi về vấn đề này
cả giờ .
18. Hôm qua tôi không tưới hoa tôi trồng trước nhà vì trời mưa . Thường chúng
được tưới vào sáng sớm và chiều tối.
19. Mấy ngày nay, Bệnh nhân này hồi phục nhanh hơn bác sĩ dự đoán.
20. Tối qua tôi không xem phim đó với gia đình tôi vì tôi đã xem nó trước đây.
22. Đừng quá lo lắng! Mọi thứ chắc chắc sẽ thay đổi tích cực và được cải thiện .
24. Những người thất nghiệp có khoản trợ cấp thất nghiệp , nhưng dường như
không đủ cho họ sống .
25. Gía vàng thế giới và trong nước tăng cao 2 tháng qua làm cho các thương nhân
lo lắng .
26. Hôm qua anh ấy đã rời khỏi thành phố mà không nói lời nào. Chúng tôi không
có số điện thoại của anh ấy và người thân của anh ta , vì vậy thật khó liên lạc với
anh ta.
27. Dù laptop này được mua cách đây 5 năm , nhưng nó vẫn dùng tốt và chưa có sửa
chửa gì.
28. Việc thằng bé nhận học bổng từ trường đại học nổi tiếng làm cho cha mẹ nó
hãnh diện và hạnh phúc.
29. Anh ta đề nghị mua 1 máy tính mới nhưng cha của nó không tán thành. Ông ấy
muốn đem máy tính đi sửa.
30. Chúng tôi không liên lạc được với Mary từ khi chúng tôi rời bữa tiệc tối qua.