You are on page 1of 3

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BÀI 12.

8:00 – 8:20 Điểm danh

Ôn từ vựng bài 9 và ngữ pháp 주세요 – 아/어/해 주세요.

8:20 – 8:30 Bài nghe EPS TOPIK


1. 4
2. 1
3. 2
4. 이 사과 얼미예요? => 3
5. 뭘 드릴까요? => 2 뭘 là viết tắt của 무엇을

8:30 – 9:00 Từ vựng bài 12


8:30 – 8:45 Từ vựng.
8:45 – 9:15

Ngữ pháp V + 으 세요/ 세요 : hãy….

 Đuôi câu mệnh lệnh, kết hợp động từ: dùng để đưa ra yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự.

민수 씨는 빨리 오세요 (Đến nhanh lên).

여러분 쉬세요.

드응 씨는 여기에 앉으세요.

책을 읽으세요.

숙제를 하세요.

Dạng trang trọng

V + 으십시오/ 십시오: hãy

손님, 빨리 오십시오(Đến nhanh lên). => Cho học sinh đổi từ 세요 thành 십시오.

여러분 쉬십시오.

드응 씨는 여기에 앉으십시오.

책을 읽으십시오.

숙제를 하십시오.

Các từ kính ngữ

먹다. = 드시다: ăn

자다 = 주무시다

있다 – 계시다
Cho câu để dịch- dịch Hàn- Việt. và Việt- Hàn.
9:15 – 9:30 Làm bài luyện tập
9:30 - 9:45 Nghỉ giải lao
9:45 – 10:00 Từ vựng phần 2

10:00 – 10:30 Ngữ pháp 으로

Dịch là: về hướng về phía.


Là trợ từ chỉ phương hướng, đi cùn vs các danh từ chỉ phường hướng, địa điểm. Chỉ hướng
chuyển động.

Danhtừ + (으)로: đại từ chỉ phương hướng, chỉ sự chuyển động ( Có nghĩa là: về
phía, về hướng, hướng tới)
-Cấu trúc:
*로 Dùng khi danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm “ㄹ”.
사무실로
*(으)로 Dùng khi danh từ đi trước kết thúc bằng phụ âm.
어디로 가요 ? Anh đang đi đâu vậy ?
내일 한국으로 갑니다. Ngày mai tôi đi tới Hàn Quốc
저는 회사로 가고 있습니다. Tôi đang tới công ty.
4 층에 있어요. 위로 올라오세요.
10:30 – 11:00 Cho làm phần 활동
11:00 – 11:30 làm bài tập sgk.

13:30 – 14:00 Ôn lại bài sáng học


14:00 – 14:30 Làm eps topik.
14:30 – 15:00
1. 4
2. 2
3. 4
4. 4
5. 2
15:00 – 15:30 Làm bài tập
15:30 – 16:00 Bài 13
16:00 – 16:30 Ngữ pháp 고 싶다.
V + 고싶다
Muốn
보고 싶다: nhớ
만나고 싶다
먹고 싶다
쉬고 싶다.
 Cho đặ t câ u/ là m bà i tậ p
16:30 – 17:00 Làm luyện tập/ sửa bài = luyện đọc

You might also like