Professional Documents
Culture Documents
Định ngữ - Trang Phạm
Định ngữ - Trang Phạm
1. Định ngữ :
_ Định ngữ: là thành phần bổ sung thêm ý nghĩa cho danh từ đi kèm sau
nó, nhằm làm nổi bật đặc điểm, tính chất, trạng thái, hành động của danh
từ đó. Định ngữ có thể là động từ và tính từ, có thể là một từ, cụm từ hoặc
cả một mệnh đề ------> tạo thành cụm danh từ mới.
vd:
_ Cô gái xinh
_ Mái tóc đen.
_ Bạn trai đã chia tay.
_ Đồ ăn ngon
_ Cuốn sách đang đọc
_ Việc sẽ làm……
---> Những tính từ và động từ như: Xinh, đen, chia tay, ngon, đọc,
làm...trong các ví dụ trên chính là thành phần bổ sung thêm ý nghĩa cho
danh từ đứng trước nó
Luyện tập.
1. Người đang làm việc ở văn phòng là bố của tôi
_ 사무실에서 일하는 사람은 우리 아버지입니다.
2. Bộ phim cậu đang xem có hay không?
_ 보는 영화가 재미있어요?
3. Hôm qua mẹ đã làm món ăn tôi thích.
_ 어제 어머니는 제가 좋아하는 음식을 만들었어요.
4. Tất cả học sinh đang chuẩn bị hồ sơ đi du học thì sáng mai hãy đến
trung tâm vào lúc 8h.
_ 유학 서류를 준비하는 모든 학생들은 내일 아침 8 시에 학원에 오세요.
5. Món ăn Hàn Quốc cậu thích nhất là gì)
_ 가장 좋아하는 한국 음식이 뭐예요?/ 무슨 음식입니까?
6. Người con trai mà tôi đang yêu là một người hiền lành và tốt bụng
_ 제가 사랑하는 남자는 착하고 마음이 좋은 사람입니다.
(마음이 좋다. Tốt bụng )
7. Người đang đọc sách có phải là giáo viên tiếng Hàn không?
_ 책을 읽는 사람은 한국어 선생님이에요?
8. Tôi không thích cái váy em gái đang mặc
_ 저는 여동생이 입는 치마를 안 좋아해요
VD:
_ Món ăn đã làm ____ 만든 음식 ( bất quy tắc ㄹ)
_ Người đã gặp ____ 만난 사람
_ Cái áo đã mặc ____ 입은 옷
_ Sách đã mua. ____ 산 책
Luyện tập.
1.Người mà tôi đã gặp vào cuối tuần trước là giáo sư Kim.
_ 지난 주말에 제가 만난 사람은 김 교수입니다.
2. chúng mình cùng đi du lịch ở nơi lần trước mình đã tìm hiểu nhé
_ 우리 전에 알아본 곳으로 같이 여행합시다.
( 알아보다. Tìm hiểu)
3. Làm ơn chỉ giúp tớ bài tập mà thầy giáo đã gửi hôm qua.
_ 어제 선생님이 보낸 숙제를 가르쳐 주세요.
4. Món ăn mà tôi đã ăn cùng với bạn vào tuần trước là kimchi.
_제가 지난 주말에 친구와 같이 먹은 한국 음식은 김치입니다
5. Đây là bài tập ngữ pháp mà thầy giáo đã gửi bằng email vào sáng hôm
qua
_ 이것은 선생님이 어제 아침에 이메일로 보낸 문법 숙제입니다.
6. Địa điểm du lịch mà tôi đã đi cùng với gia đình vào kì nghỉ hè là một
trong những nơi nổi tiếng của Việt Nam.
(관광지. địa điểm du lịch)
_여름 방학에 제가 가족들과 같이 여행한 관광지는 베트남의 유명한 곳 중 하나입
니다.
7. Cậu đã nhận được quà sinh nhật( cái mà) tớ đã gửi vào tuần trước chưa?
_ 제가 지난 주말에 보낸 생일 선물을 받았어요?
8. Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi định đi du lịch ở nơi mà lần đầu chúng tôi
đã gặp gỡ ( 처음. Lần đầu)
_ 졸업한 후에 우리가 처음 만난 곳으로 여행하려고 해요.
Luyện tập
1 . Hôm nay vì có nhiều việc để làm nên tôi phải đi làm sớm
_ 오늘 할 일이 많아서 일찍 출근해야 해요
2. Tôi muốn đi chợ để mua váy( cái mà) sẽ mặc trong tiệc sinh nhật của
người bạn.