You are on page 1of 35

NGỮ PHÁP N2

第14課 : ~けれど

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

{復習}

・返すのはいつでもいいと言ったけど、返さなくてもいい
とは言っていない。
・せっかく富士山の近くまで行ったのに、天気が悪くてよ
く見えなかった。
・忙しくても、メールの返事は必ず書きたい。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

新完全文法N2
第14課
目次
① ~にもかかわらず
② ~ものの・~とはいうものの
③ ~ながら(も)
④ ~つつ(も)
⑤ ~といっても
⑥ ~からといって
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

① ~にもかかわらず

意味 : mặc dù … nhung van B...

普通形・ナである・N・Nである + にもかかわらず

注意 : xét về tổng thể, cấu trúc này mô tả sự bất ngờ hoặc ngạc
nhiên đối với việc không bị ảnh hưởng bởi vế trước. Vế sau là câu
kể, không có câu thể hiện ý hướng, kỳ vọng của người nói hoặc
câu tác động

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

① ~にもかかわらず

➢ 1.友達のアンさんは10
年以上、日本に住んでい
るにも関わらず、全く日

本が話せない。

➢ 2.大型の台風が近くに
きているにも関わらず、
会社は休みにならなかっ
た。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

① ~にもかかわらず

❖ 3.一生懸命勉強したに
も関わらず、行きたかっ
た大学の試験に落ちてし
まった。

❖ 4.彼は全く英語が話せ
ないにも関わらず、海外
で生活したいと言ってい
る。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

① ~にもかかわらず

❑ 5.校則で禁止されてい
るにも関わらず、授業中
にスマホを使う学生が多
い。

❑ 6.あまり勉強しなかっ
たにも関わらず、テスト
の成績はよかった。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

① ~にもかかわらず

❑ 7.彼は日本語が上手で
あるにも関わらず、日本
人と話す時はいつも英語
を使う。

❑ 8.彼は有名な俳優にも
関わらず町を歩いても誰
にも気づかれない。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

② ~ものの・~とはいうものの

意味 : mặc dù …, tuy … nhưng


sự việc được cho là đương nhiên xảy ra nhưng lại không xảy ra

普通形・ナな・である + ものの
普通形・N・ナ(だ) + とはいうものの

注意 : vế trước là những sự thật, hoặc những sự việc có tính xác


thực cao. Vế sau có câu thể hiện ý nghĩa là sự việc có vấn đề hoặc
không giống dự đoán của mọi người, không có câu văn tác động
đến người khác

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

② ~ものの・~とはいうものの

➢ 1.今の会社は給料は安
いものの、人間関係がい
いので満足している。

➢ 2.彼は言葉遣いは丁寧
なものの、態度が良くな
いので、印象が悪い。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

② ~ものの・~とはいうものの

しょうしん

❖ 3.昇進したとはいう
ものの、給料は少しも
あがらなかった。

❖ 4.日本語試験のため
に本を何冊も買ったも
のの、ほとんど勉強し
なかった。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

② ~ものの・~とはいうものの

✓ 5.梅雨が明けたとは言
うものの、今日はまだ雨
が降っている。

✓ 6.政権が変わったとは
言うものの、すぐに変化
を感じられるわけではな
い。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

② ~ものの・~とはいうものの

✓ 7.日本語で基本的なコ
ミュニケーションはできる
ようになったものの、まだ
テレビや映画の内容は全然
理解できない。

✓ 8.彼女から誕生日に時計
をもらったものの、実はあ
まりデザインが好きじゃな
く、一度もつけていない。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

③ ~ながら(も)

意味 : tuy ... nhưng ..., mặc dù ... nhưng ...


sự thật khác với việc được tưởng tưởng từ trạng thái ở vế trước

Vます・イい・ナ・ナであり・N・Nであり + ながら(も)

注意 : cấu trúc này thường đi với từ ngữ mô tả trạng thái. Vế trước


và vế sau có cùng chủ ngữ

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

③ ~ながら(も)

❖ 1.彼女はダイエット
すると言っておきなが
ら、今日もケーキを食
べている。

❖ 2.悪いことだと知っ
ていながら、彼は平気
で嘘をつく 。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

③ ~ながら(も)

ちいき

➢ 3.この地域の人々は
貧しいながらも、幸せ
に暮しているそうで
す。

➢ 4.アルバイトの面接
に行ったが、残念なが
ら不採用だった。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

③ ~ながら(も)

❑ 5.あの俳優は若いな
がらも、非常に演技力
がある。

❑ 6.彼は洋楽が嫌いだ
と言っておきながら、
海外アーティストの
CDをたくさん持って
いる。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

③ ~ながら(も)

こがら

✓ 7.彼は小柄ながら、す
ごい力があって誰よりも
強い。

✓ 8.今話題の映画は、あ
こんなん
る男が様々な困難に直面 ちょくめん
しながらも、それらを乗
り越えて、成功していく
ストーリーだそうだ。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

④ ~つつ(も)

意味 : mặc dù V nhưng ..., tuy V nhưng ...


mặc dù biết hoặc nói như thế nhưng hành động lại khác (hành
động khác với suy nghĩ)

Vます + つつ(も)

注意 : cấu trúc này đi với những động từ liên quan đến hoạt động
ngôn ngữ hoặc động thái tâm lý(思う・知る・言う など). Vế
trước và sau có cùng một chủ ngữ, vế sau không có câu mô tả ý
hướng, nguyện vọng của người nói hay câu tác động
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

④ ~つつ(も)

❖ 1.健康に良くないと
は知りつつ、タバコが
やめられない。

❖ 2.早く次の教案を作
らなければと思いつ
つ、ドラマが面白くて
作れない。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

④ ~つつ(も)

❑ 3.良くないこととは
思いつつ、インター
ネットで見つけた文章
をコピーしてレポート
を提出してしまった。

❑ 4.ダイエットしよう
と思いつつ、甘いもの
を見るとつい食べてし
まう。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

④ ~つつ(も)

➢ 5.半分あきらめつ
つも、当日ギリギリ
まで勉強した。

➢ 6.彼女に騙されて
ると知りつつも、ま
たお金を貸してし
まった。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
④ ~つつ(も)
NGỮ PHÁP N2

➢ 7.店員さんにかわい
いですねって言われ嘘
だろって内心思いつつ
も、嬉しかった 。
うれ
美しい

➢ 8.高齢者を騙すのは
悪いと思いつつも、売
らなければ自分がクビ
になってしまうので
やっている。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑤ ~といっても

意味 : dù nói là ... nhưng mà ...


nói là … nhưng thực tế lại khác với những gì mọi người tưởng
tưởng (sự thực khác với tưởng tượng)

普通形・N + といっても

注意 : vế sau là câu có ý nghĩa trái với sự việc mà được hình dung


ra từ thông tin vế trước

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑤ ~といっても

✓ 1.女性の管理職が増
えたといっても、他の
先進国と比較するとま
だまだ少ない。

✓ 2.お金持ちといって
も、彼が住んでいる家
の家賃は5万円だ。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑤ ~といっても

❑ 3.会社を作ったといっ
ても、社員が2人だけの
会社だ。

❑ 4.私はマンションに住
んでいるといっても、2
LDKの小さなマンショ
ンだ。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑤ ~といっても

➢ 5.海外で生活したこと
があるといっても、実は
1か月だけなんです。

➢ 6.自分のホームペー
ジを1から作ったと
いっても、ほとんど別
のサイトのコピーだけ
どね。
Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑤ ~といっても

❖ 7.新しいアルバイトが
見つかったといっても、
夏休みの間だけですよ。

❖ 8.ギターが弾けると
いっても、3曲だけで
すけどね。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑥ ~からといって

Chi vi ly do A ...nhung chua chac da la, k nhat thiet la, k han la...
意味 : mặc dù … , chỉ vì … thì chưa chắc đã …
điều mà được cho rằng sẽ xảy ra vì lý do … lại không xảy ra

普通形 + からといって

注意 : cấu trúc này là cách nói phủ định của 「〜だから当然…だ」


( Vì 〜 nên đương nhiên 〜). Vế sau thường có câu với ý nghĩa phủ
định một phần(〜とは限らない・〜わけではない・〜とはいえない
など)

Hãy
Hãy cốcố gắnggiỏi
gắng giỏihơn
hơn bản thân
thân mình
mìnhcủa
củangày
ngàyhôm
hômqua ! !
qua
NGỮ PHÁP N2

⑥ ~からといって

➢ 1.有名大学を出たから
といって、必ずしも頭が
良いとは言えない。

➢ 2.暑いからといって、
毎日クーラーが効きすぎ
た部屋の中にいると健康
によくないよ。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑥ ~からといって

❑ 3.間違えるのが怖い
からといって、授業中
に何も話さないのはよ
くないよ。

❑ 4.お金持ちだからと
いって、幸せだとは限
らない。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑥ ~からといって

❖ 5.N1に1回で合格でき
なかったからといって、そ
んなに落ち込む必要はない
よ。俺なんて3回目でやっ
と受かったんだから。

❖ 6.10年以上車を運転し
ているからといって、事故
を起こさないとは限らない。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

⑥ ~からといって

✓ 7.日本語が話せるから
といって、日本語が教え
られるとは限らない。

✓ 8.海外に住んだからと
いって、英語がペラペラ
になるとは限らない。

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !
NGỮ PHÁP N2

お疲れ様でした
ご清聴ありがとうございました

Hãy cố gắng giỏi hơn bản thân mình của ngày hôm qua !

You might also like