Professional Documents
Culture Documents
N3 くせに
N3 くせに
くせに〜
Mặc dù...
雲の上はいつも晴れ
教師: PHAM HA CHI
N3
Cách chia : Ý nghĩa: Mặc dù….( vế sau diễn tả sự phê phán 「 批判」 ,
Ⅴ- 普 chán chường 「呆れ」 , than vãn 「嘆き」… )
A- い(普) くせに Chú ý:
A- な くせして
• Ít khi dùng cho cách nói trang trọng.
N-の • Dùng cho câu mang ý tiêu cực ( マイナスのことに使う)
• Thường dùng trong những câu phê phán, chỉ trích nên
KHÔNG sử dụng để nói về chính mình.
1.知っているくせに、教えてくれない。
Mặc dù biết, nhưng anh ta không chỉ bảo tôi
2.元気なくせに、病気のふりをしている。
Mặc dù khỏe mạnh, nhưng anh ta cứ tỏ ra ốm yếu.
3.できないなんて言わないでよ。まだやっていないくせに。
Đừng có nói là không thể. Mặc dù bạn còn chưa làm.
4.彼は、若いくせにすぐ疲れたと言う。
Anh ấy dù là trẻ nhưng hơi tí là kêu mệt.
5.父は下手なくせにカラオケが大好きなんです。
Bố tôi dù hát dở nhưng rất thích karaoke.
N3
Cách chia : Ý nghĩa: Mặc dù….( vế sau diễn tả sự phê phán 「批判」 ,
Ⅴ- 普 chán chường 「呆れ」 , than vãn 「嘆き」… )
A- い(普) くせに Chú ý:
A- な くせして
• Ít khi dùng cho cách nói trang trọng.
N-の • Dùng cho câu mang ý tiêu cực ( マイナスのことに使う)
• Thường dùng trong những câu phê phán, chỉ trích nên
KHÔNG sử dụng để nói về chính mình.
Phân biệt くせに〜 ・ のに〜:
くせに のに
Nói về sự vật/sự việc ❌ ⭕️
12 月のくせに暖かい ⭕️
12 月なのに暖かい
Chủ thể của 2 vế ❌ ⭕️
không đồng nhất 子供達はお菓子を食べた 子供達はお菓子を食べ
いくせに、親は食べせな たいのに、親は食べせ
かった なかった
1. くせに 2. なぜ 3. いる 4. 他の女
・今日中に _ _ _ _ 連絡が来ない。
1.
1. 言った 2. まだ 3. くせに 4. 連絡するって
・ 2314
・ 3124
・ 4132