Professional Documents
Culture Documents
【文法】パワードリルN2
【文法】パワードリルN2
chỉ tại, tại vì… -> dẫn đến kqua ko tốt (tâm trạng bất mãn, hối tiếc)
∼ことに(は):thật là… / thật… làm sao (nhấn mạnh cảm xúc về 1 sv định trình bày sau đó)
∼あげく:sau nhiều sv -> dẫn đến kqua ko tốt ・∼末(に):sau nhiều sv -> cuối cùng đã có một kqua nào đó (tốt or xấu)
∼かねない:có khả năng, nguy cơ dẫn đến kqua, sv ko tốt・∼そうにない:khó làm một việc j đó
=∼けれど =∼だから
「∼につれて・∼にしたがて」và「∼に伴って・∼とともに」:
np1 nhấn mạnh sự thay đổi theo từng giai đoạn, còn np2 nhấn
mạnh toàn bộ quá trình thay đổi
2431
4123
314
におうじて:sự thay đổi cho phù hợp với điều j đó
∼問わず:ko hỏi đến, ko yêu cầu về phương diện nào đó, dù có hay ko cx giống nhau
2143
4231
3214
3142
132
2431
1243
3214
4123
2314
1342
2413
1342
18課(∼できない・困難だ・∼できる)
Bỏ masu + kaneru: trong TH, trong lập trường của người nói thì ko thể làm đc
∼にあたって(は)・∼にあたり:vào thời điểm qtrong nào đó / nhân dịp đặc biệt nào đó (ý nghĩa tương tự に際して)
chỉ vậy, ko quá, chỉ ít từ chứng cứ có đc -> phán đoán ko hẳn là ko có cách nào #, ko còn lựa chọn #
điều chắc chắn
sau khi
∼ないではいられない・∼ずには
いられない:ko kìm nén được
N + に限り: ngoại lệ, đặc biệt chỉ giới hạn dành cho 1 số đối tượng
∼限り:chỉ toàn bộ những sự việc, hiện tượng, những điều nằm trong một phạm vi (Khi đi với đtu, thường đi
kèm với ている hoặc thể khả năng)
∼限り(は): trong giới hạn khoảng tgian 1 trạng thái tiếp diễn, cũng có một trạng thái khác diễn ra liên tục
∼に限りでは: trong giới hạn phạm vi của nguồn thông tin, có thể nói được điều j đó
4213
2314
4321
4213
∼けれど(14課)
vì là người/vật đó nên nhất định sẽ làm điều j đúng với tính cách hay bản chất của người/vật đó
4231
1432
3142