You are on page 1of 88

STN18A

toittara: nhắc đến điều j -> nghĩ ngay đến


điều j / nhấn mạnh mức độ lớn hơn bình
thường khi nhắc đến

chỉ tại, tại vì… -> dẫn đến kqua ko tốt (tâm trạng bất mãn, hối tiếc)

ゆきぐに: nước có tuyết rơi


∼かというと・∼かといえば:nếu nói là… (phủ định ∼ một phần, thực tế ko hẳn lànhư~)

∼ことに(は):thật là… / thật… làm sao (nhấn mạnh cảm xúc về 1 sv định trình bày sau đó)

∼からには・∼以上(は)・∼上は:vì… nên những điều khác là đương nhiên

∼あげく:sau nhiều sv -> dẫn đến kqua ko tốt ・∼末(に):sau nhiều sv -> cuối cùng đã có một kqua nào đó (tốt or xấu)

∼かねない:có khả năng, nguy cơ dẫn đến kqua, sv ko tốt・∼そうにない:khó làm một việc j đó

=∼する必要がない:chưa tới mức phải, ko cần phải..

=∼けれど =∼だから

「∼につれて・∼にしたがて」và「∼に伴って・∼とともに」:
np1 nhấn mạnh sự thay đổi theo từng giai đoạn, còn np2 nhấn
mạnh toàn bộ quá trình thay đổi

Thể ý chí (よう)+ か + Thể từ điển + まいか: có nên hay ko..


có làm hay ko làm j đó (mang tính văn viết, hơi cũ)
さいよう:sự duyệt đỗ tuyển dụng 4321

ともなく:ko rõ là, ko biết là

2431

しぼうこう:trường mong muốn 3214


ngữ pháp だけ(のことは)ある: đúng
với kì vọng khi ứng với một đk nào đó

4123

314
におうじて:sự thay đổi cho phù hợp với điều j đó
∼問わず:ko hỏi đến, ko yêu cầu về phương diện nào đó, dù có hay ko cx giống nhau

2143
4231

3214

3142

132
2431

1243

3214

4123
2314

1342

2413

1342
18課(∼できない・困難だ・∼できる)

Bỏ masu + kaneru: trong TH, trong lập trường của người nói thì ko thể làm đc

∼にあたって(は)・∼にあたり:vào thời điểm qtrong nào đó / nhân dịp đặc biệt nào đó (ý nghĩa tương tự に際して)

chỉ vậy, ko quá, chỉ ít từ chứng cứ có đc -> phán đoán ko hẳn là ko có cách nào #, ko còn lựa chọn #
điều chắc chắn

nhân tiện, tiện thể = ついでに

sau khi

đưa ra vdu tiêu biểu,


đưa ra 1 vd nhỏ, từ ngoài ra còn nhiều
đó chỉ ra tổng thể đừng nói là… ngay cả/ chưa ko hỏi đến, ko yêu cầu về 1 phương diện cái khác nữa
cũng đều như v nói đến… ngay cả (N1) nào đó, dù có hay ko cũng giống nhau

thật là… ・thật… làm sao giống với ないで・ずに


(mang tính văn viết)

∼ないではいられない・∼ずには
いられない:ko kìm nén được

N + に限り: ngoại lệ, đặc biệt chỉ giới hạn dành cho 1 số đối tượng

∼限り:chỉ toàn bộ những sự việc, hiện tượng, những điều nằm trong một phạm vi (Khi đi với đtu, thường đi
kèm với ている hoặc thể khả năng)

∼限り(は): trong giới hạn khoảng tgian 1 trạng thái tiếp diễn, cũng có một trạng thái khác diễn ra liên tục

∼に限りでは: trong giới hạn phạm vi của nguồn thông tin, có thể nói được điều j đó
4213

2314

4321

4213
∼けれど(14課)

chỉ vì lý do đó thì ko hẳn là. .. ko có nghĩa là những j ta nói là đúng

vì là người/vật đó nên nhất định sẽ làm điều j đúng với tính cách hay bản chất của người/vật đó

dần dần, ngày càng

sau 1 hanh dong, 1 trạng thái cứ mãi tiếp diễn


3421

4231

1432

3142

You might also like