Professional Documents
Culture Documents
문법2
문법2
ỢP
GỮ CẤU TRÚC CÁCH DÙNG VÍ DỤ
ÀN V 고
chặt chẽ với nhau. 은행에 가서 던을 찾아요.
1. Và Ông đeo kính rồi đọc báo
Liệt kê 2 hoặc nhiều hành động trạng ( 할아버지께서 안경을 쓰고
K2
thái nào đó 신문을 보십니다.)
2. Rồi …..
Diễn tả hai hoặc nhiều hành đọng
được diễn tả theo trình tự thời gian
3. Xong rồi thì….
Khi duy trì trạng thái đã được hoàn
thành ở vế trước và thực hiện hành
động ở vế sau.
A 보다 B 커피보다 차를 더 좋아해요.
B hơn A, so với A thì B hơn
Để nhấn mạnh so sánh thì dùng
thêm: rất nhiều, nhiều hơn ( 훨씬,
훨씬 더,
V/A 기 때문에
Thể hiện lí do nguyên nhân
1. Vế sau không thể sử dụng
câu cầu khiến hoặc câu
mệnh lệnh
2. Có thể sử dụng với thì quá
khứ
3. Dùng để kết thúc câu
모두 영호 씨가 열심히 노력했기
때문이에요.
4. N+ 이기 때문에/ 때문에
이기 때문에: Vì là…(cái gì đó) nên…
때문에: Vì…(cái gì đó)nên…..
V(으)러 가다
Đi để làm gì
(으)ㄹ 래여?
1. hỏi ý định, nguyện vọng của người
nghe
2. đề cao đối phương trong mối
quuan hệ thân thiết : V+ 으 실래요/
실래여?
여기에 앉으실래여?
3. người nói muốn diễn đạt ý định
mục đích hay sẵn sàng để làm gì đó
sau này: tôi muốn, tôi sẽ, tôi dự
định…
V(으)ㄴ 후에
Sau khi
V 기 건에 Trước khi
Nếu.. thì
(으)면 Không thể sử dụng thì quá
khứ ở mệnh đề thứ hai
1. Đề nghi.
2. Dự đoán, đoán trước: CN
(으)ㄹ 까요 là 저는, 제가
3. Dự đoán, hỏi
Sử dụng khi người nói vừa
đưa ra dự đoán vừa đặt câu
hỏi
는/(으)ㄴ/(으)ㄹ Phỏng đoán một cách không
chắc chắn
1.비가 오는 것 같아요.
2.손에 반지를 낀 걸
것 같다 Hiện tại:v+ 는 것 같다 봤어요.아마 결혼한것
Quá khứ: v+ (으)ㄴ 것 같다 같아요.
Tương lai:V+(으)ㄹ 것 같다 3.빌리가 영화를 볼것
같아요.
(으)ㄴ/(으)ㄹ 것 Phỏng đoán hiện tại: (으)
ㄴ것 같다
같다 Phỏng đoán tương lai: (으)ㄹ
것 같다
A/V 았/었을 것 같다:phỏng
đoán của người nói không hề
có căn cứ, suy đoán mơ hồ.
Ví dụ: 우리 선생님이
지난주말에 많이 바빴을
것 같아요.
V 거나
N(이)나
V(으)ㄹ 게요 Hứa sẽ làm gì
Dùng trong văn nói giữa
những người thân thiết
1. Kết hợp với động từ
thể hiện ý chí của chủ
ngữ
2. Chỉ sử dụng với ngôi
thứ nhất
3. Không sử dụng với câu
nghi vấn
4. Diễn tả ý định của bản
thân bị tác động bởi
lời nói hoặc hành động
của đối phương
V 고 있다 Nghĩa: đang
Kính ngữ: 고 계시다
V 는데 1. Giống 그런데
2. Sự tương phản, trái
A(으)ㄴ데 ngược: nhưng, tuy
nhiên, vậy mà, mặc
dù.
3. Gửi tới ai đó thông tin
bối cảnh trước khi đặt
câu hỏi
Ví dụ: Trời đang mưa, bạn
định đâu vậy.(비가 오는데
어디에 가세요?)
4. Từ chối, khước từ một cách
lịch sự( nêu ra quan điểm
khác), khi có thêm thông tin
muốn nói.