Professional Documents
Culture Documents
NP Phanbiet
NP Phanbiet
にしては vs わりには
2.ことか vs ものか
〜ことか・ことだろう 〜ものか・もんか
接続:
普通形・Aな・である 普通形・Aな・Nな
意味: ...biết bao (cảm thán) Không đời nào / nhất định không (Phủ định mạnh
Cảm thán, nhấn mạnh mức độ của sự việc, thường hay đi với các từ Dùng trong hội thoại, thể hiện sự mạnh mẽ của ng
ポイント:
để hỏi/ nghi vấn từ định 1 việc gì đó
例文:
家の近くに地下鉄が通って、どんなに便利なことか。 あの店のサービス最低だ。二度と行くもんか。
3.上で・上に・上は
〜上で 〜上(に)
Nの、Aな 普通体(だ→で
接続: VたNの
4. にかかわらず vs にもかかわらず
〜にかかわらず 〜にもかかわらず
Là cách nói đi sau những N mang hàm ý đối lập: Diễn đạt thái độ về 1 sự việc nào đó diễn ra ngoài
ポイント:
天候・性別・年齢、国籍、男女… tưởng tượng
5.〜にかかわらず vs 〜 はともかく
〜にかかわらず 〜はともかく
接続: 普通形・Aい・Aな・N
- Phía sau là ý kiến, phán đoán, đánh giá, bao biện .. của tác giả
ポイント:
- Thường hay sử dụng với các Nghi vấn từ, かりに、たとえ…
例文: 日本人にしても、敬語は難しい。
接続:
普通形・Aな・Nな Vる・Vない+ことだ
- Nên làm: Lời khuyên, răn dạy, chỉ dạy nhẹ nhàng
dưới
định không (Phủ định mạnh mẽ) 意味:
- Chỉ dùng cho một người cụ thể, trong một trườn
đích, nguyên nhân cụ thể
thể hiện sự mạnh mẽ của người nói khi phủ Thường xuất hiện các cách nói chỉ mục đích, tình h
ポイント:
như:場合、ために、のに、から、たら、なら
例文:
最低だ。二度と行くもんか。 コロナにかかってしまったね。早く治るように
〜上は
〜上(に)
〜以上(は)
、Aな 普通体(だ→である) 普通形だ→である
〜にもかかわらず
N普通形( だ→である)
Cho dù là
らず、基本的な漢字が書けないものもいる。
〜はともかく
N〜か
デザインの方が気に入った。
〜ことだ 〜ものだ
Vる・Vない+ものだ
Vる・Vない+ことだ Vる+ものではない
- Nên làm: Lời khuyên, dạy bảo nhẹ nhàng từ người trên nói với
khuyên, răn dạy, chỉ dạy nhẹ nhàng, từ người trên nói với người người dưới
- Mang tính đạo lý: ものだ còn dùng để nói về chân lý, lẽ thường,
một người cụ thể, trong một trường hợp cụ thể hoặc với mục bản chất đúng với số đông → Dùng mẫu ものだ để nói về lời khuyên
nhân cụ thể áp dụng chung cho tất cả mọi người trong xã hội
hiện các cách nói chỉ mục đích, tình huống cụ thể
ために、のに、から、たら、なら - Điều đúng đắn nói chung
人にはさみを渡すときは、とがったほうを相手に向けるもので
はない。
かってしまったね。早く治るようにゆっくり休むことだ。 お金を借りたらすぐ返すものだ。