You are on page 1of 14

Ngữ pháp Ý nghĩa Cách chia Ví dụ

1. うちに - Ý chí, mong muốn V る/V ている/V ない + うち 若いうちに勉強しておきなさ


Chưa xảy ra, trước khi nó に い
thay đổi (trong lúc, trong A ない/A な + うちに Trong lúc đang còn trẻ thì
khi, trước khi điều đó xảy N + の + うちに hãy học đi
雨が降らないうちに帰りま
ra thì) しょう
- Trong lúc đang/trong khi Trước khi trời mưa thì hãy về
có sự việc phát sinh hoặc nhà thôi
thay đổi
2.あいだ・あいだに - あいだ: trong suốt một V る/V ている/V ない + あい 夏休みのあいだ、弟は毎日
khoảng thời gian, hđ diễn ra だ/あいだに プールで泳いでいた
liên tục từ đầu đến cuối gia A い/A な + あいだ/あいだに Trong suốt kì nghỉ hè, em trai
đoạn. N + の + あいだ/あいだに tôi ngày nào cũng đi bơi ở bể
- あいだに: trước khi thời bơi
この新聞は電車をまっている
gian đó kết thúc, khoảnh あいだに、買った
khắc, không diễn ra liên tục Tờ báo này là tôi đã mua
Trong lúc/Trong khi/ trong trong khi đợi tàu
thời gian…thì…
3.てからでないと Nếu chưa…thì sẽ…/Nếu V てから + でないと 手を洗ってからでないと、ご
 てからでなければ không… thì sẽ… V てから + でなければ 飯を食べてはいけませんよ
1.Nếu như mà chưa A thì Nếu mà chưa rửa tay thì
không thể B không được ăn cơm
病気が治ってからでなけれ
2. Tiêu cực, không hay, ば激しい運動は無理だ
không mong muốn Nếu mà chưa khỏi ốm, thì
không được vận động mạnh
4.ところだ・ところ(+助詞) Đúng lúc/ trong lúc…thì V る/V ている/V た + ところ いいところへ来た。この荷物
Ngay trước khi/Ngay sau A い/A な + ところ 運(はこ)ぶの、手伝って
khi N + の + ところ Cậu đến thật đúng lúc, giúp
ところ(に・へ・を・で) mình vận chuyển hành lí này
đi
乗ったところで、電車のドア
が開けまった
Ngay sau khi tôi lên thì cửa
tàu đóng lại
5.とおりだ・とおり(に)・どお Theo đúng như… V る/V た/V ている/V てあ サッカーの試合の結果は、私
りだ・どおり(に) Làm…theo như る + とおり たちのきたいどおりだった
N + の + とおり Kết quả trận bóng đá đúng
N + どおり như kì vọng của chúng tôi
6.によって・によっては Tùy vào N + によって/によっては 国によって習慣(しゅうかん)
Bằng: phương pháp が違う(ちが)
Do/Bởi: nguyên nhân Tùy vào mỗi nước mà tập
quán khác nhau
彼は努力(どりょく)によって、
病気を克服(こくふく)した
Anh ấy đã khắc phục bệnh tật
bằng nổ lực (của bản thân)
台風によって、屋根(やね)が
飛ばされた
Do bão nên mái nhà bị bay
7.たびに Cứ mỗi lần như thế,…lại… V る + たびに この本を読むたびに、彼のこ
Mỗi lần…là…. N + の + たびに とを思い出す
- Không dùng cho việc Cứ mỗi lần đọc sách này là
đương nhiên trong đời sống nhớ đến anh ấy
hằng ngày
- Có に hoặc không
8.ば~ほど・なら~ほど・ほ Càng…càng… V ば + V るほど 彼のことを知れば知るほど好
ど A いければ + A いほど きになる
A なら + A なほど Càng biết về anh ấy tôi lại
(A い/A な+)N ほど càng thích anh ấy
9.ついでに Nhân tiện…/tiện thể… V る/V た+ ついでに 散歩のついでに、このハガキ
- Trước ついでに là hđ có ý N + の + ついでに をポストに出してきて
định từ trước, sau là hđ tiện Nhân tiện đi bộ thì gửi hộ tôi
bưu thiếp này ở bưu điện
thì làm
- Trái nghĩa là わざわざ
( cất công)
10。くらいだ・ぐらいだ・くら Giống như…/đến mức V る + ほど/くらい この店のパンは、おいしい。毎
い・ぐらい・ほどだ・ほど như… A い + ほど/くらい 日食べたいくらいだ
So sánh mức độ tương A な + ほど/くらい Bánh của cửa hàng này rất
đương N + ほど/くらい ngon đến mức ngày nào tôi
cũng muốn ăn
11.くらい…はない・ぐらい Không có…nào bằng…/ N + くらい/ぐらい … はない 彼女くらい親切な人はない
…はない・ほど…はない không có … hơn là… N + ほど … はない Người tốt bụng như cô ấy thì
1. So sánh mang tính chủ không có đâu (Cô ấy là người
quan người nói tốt bụng nhất)
2. ý kiến riêng của người 今年ほど雪の降った年はな
かった
nói
Không có năm nào tuyết rơi
nhiều như năm nay
12.くらいなら・ぐらいなら Nếu phải…thì thà…còn V る + くらいなら/ぐらいなら あいつに助けてもらうくらい
hơn/ Nếu so với… thì… vẫn のほうがいい なら、死んだほうがましだ
hơn のほうがましだ Nếu nhờ hắn cứu thì thà chết
1. Nếu phải làm A thì thà còn hơn
làm B còn hơn
2. tồi tề, chủ quan của
người nói
13.に限(かぎ)る …Là nhất/…Là tốt nhất N + に限る 夏は冷(つめ)たいビールに限
1. Khẳng định ý kiến mang V る/V ない + に限る る
tính chủ quan, cho rằng việc Hè này một chai bia lạnh là
gì đó/ cái gì đó là nhất nhất
2. đưa ra lời khuyên mang
tính chủ quan đi chung với
なら/たら
14.に対(たい)して Đối với N + に対して お客さんに対して、失礼なこ
Đối lập với/ trái lại とを言ってはいけません
1.Đối lập hoặc tương phản Đối với khách hàng thì không
2. Chỉ về đối tượng mà được nói lời thất lễ
hành động hướng về
15.一方(で)(いっぽう) Mặt khác/Vừa vừa/Ngày A な/である +一方(で) 会議では、自分の意見を言う
càng N である + 一方(で) 一方で、ほかの人の話もよく
聞いてください
So sánh 2 sự việc
Ở cuộc họp, bên cạnh việc
nói ra ý kiến cả nhân, hãy
nghe cả câu chuyện của
người khác

16。反面(はんめん) Nhưng mặt khác/Nhưng V る + 反面 フェイスブックは便利な反面、


ngược lại/ Nhưng đồng A な/である+ 反面 トラブルも多い
thời N + である +反面 Facebook thì rất tiện lời,
1. Trong cùng một sự vật/ nhưng đồng thời cũng nhiều
sự việc tồn tại hai mặt có phức tạp
tính chất trái ngược nhau
2. về sau là mặt không tốt
17。というより Nên nói là B thì đúng hơn V る + A + というより+ B 今日は涼しいというより寒い
là A N + A +というより+ B くらいだった
1. Cho rằng cái sau đúng Hôm nay hơi lạnh thì đúng
hơn cái trước hơn là mát
2. むしろ
18。かわりに Thay vì/thay cho/bù N + の + かわりに + N 山下さんのかわりに、山田さ
lại/đổi lại V る + かわりに + N んが A 社の会議に出ます
1. Sự thay thế Anh Yamada sẽ đi họp ở công
2. Thể hiện mặt tiêu cực và ty A thay cho anh Yamashita
tích cực 正月は海外旅行に行くかわ
りに、近くの温泉に行った
Thay vì đi du lịch nước ngày
vào dịp tết, tôi đã đi onsen
gần nhà
19.ためだ・ため(に) Vì, bởi, do Thể thông thường + ためだ/ ゆきをふったために、電車が
1. = ので/から, trang ため(に) 遅れた
trọng hơn A な/N の + ためだ/ため(に) Vì tuyết rơi nên tàu đến
2. trước ため thường dẫn muộn
đến kết quả không tốt
20.によって・による trang trọng, văn viết N + によって・により インターネットによって、レスト
1. Bằng, qua, thông qua: = N1 + による + N2 ランを予約することができま

2. Vì, do
Thông qua internet, có thể
3. thay đổi/khác biệt: phụ
đặt chỗ nhà hàng
thuộc vào/ thay đổi theo 地震によって、ビルが壊れま
4. Bởi/do した
Không sử dụng cho phương Tòa nhà hỏng vì động đất
tiện, dụng cụ gần gũi trong ひとによって、考え方が違い
sinh hoạt ます
Tùy vào mỗi người mà cách
nghĩ khác nhau
川に落ちた子供は若い男性
によって、助けられました
Đứa trẻ rơi xuống sông được
cứu bởi chàng trai trẻ
21.から・ことから Vì…/Từ… Thể thông thường A な/である 顔がよく似ていることから、二
1. từ nguyên nhân/sự thật ・N である + ことから 人は親子だとすぐにわかった
A dẫn đến/ phát triển đến N + から Vì khuôn mặt giống nhau nên
kết quả B tôi nhận ra đó là 2 mẹ con
2. kết quả đó không phải là
mong muốn của người nói
22.おかげだ・おかげで/ 1. Nhờ có…: nguyên Thể thông thường(N + の) + お 先生のおかげで合格できま
せいだ・せいで nhân/lý do biết ơn かげだ/おかげで した
2.Tại…/chắc tại…:nguyên Thể thông thường + せいで Nhờ có sensei mà em đã đỗ
A な + せいか: chắc là tại バスが遅れたせいで、約束の
nhân/lý do mang kết quả 時間に間に合わなかった
không tốt N + の + せいだ
Tại xe buýt đến trễ nên tôi đã
không kịp giờ hẹn
23.のだから Vì…/Bởi vì… Thể thông thường(A な/N な) バスで行くのだから、迎えに
Trước のだから là sự thật + のだから 来てね
hiển nhiên hoặc sự việc Vì mình đi bằng xe buýt nên
người nghe chắc chắn biết, đến đón nhé
sau のだから là phán đoán,
mong muốn hoặc mệnh
lệnh người nói
24.(の)なら Nếu…thì… Thể thông thường(A な + であ ああ、明日は雨か。雨ならサ
Trước なら là thông tin る・N である) + (の)なら イクリングに行けそうもない

người khác/từ người nghe.
Mai mưa à. Nếu trời mưa thì
Sau là phán đoán, quyết
không đi xe đạp được rồi
định, mong muốn của
người nói
25.ては・(の)では Nếu mà… V て/で + は 山中さんは手術したばかり
Trước ては là sự thật sau là A いくて/A なで + は だから、お見舞いに行っては
かえって迷惑だろう
kết quả mang tính tiêu cực Thể thông thường(A な/N な)
Anh yamanaka vừa mới làm
+ のでは
phẫu thuật xong, nên nếu
chúng ta đi thăm bây giờ có
khi lại làm phiền anh ấy
26.さえ~ば・さえ~なら Chỉ cần…thì V ます + さえ + すれば 太郎は漫画さえ読んでいれ
Điều kiện tối thiểu N さえ + V ば ば、退屈しないようだ
   + A いければ Bé Taro chỉ cần đọc manga là
+ A ななら sẽ không chán
+ N なら
27.たとえ~ても/でも Cho dù…cũng たとえ反対されても留学しま
たとえ + V て + も す
+ A い + くても Cho dù bị phản đối thì tôi
+ A な + でも cũng sẽ đi du học
+ N + でも
28。ば・たら・なら Nếu…thì… V ば・V なければ お金と暇があれば、私も海外
Dùng để đưa ra tình huống A いければ/くなければ 旅行するんだけど
không có thật, câu cuối ở A なであれば/でなければ Nếu có tiền và thời gian rãnh
dạng ~た、のだが、のに A ななら thì tôi cũng sẽ đi du lịch nước
N であれば/でなければ ngoài nhưng mà…đéo có
N なら
たら: Thể た + ら
29.ということだ・とのことだ 1. Nghe nói…: truyền đạt Thể thông thường/Danh từ + と 店の人の話では、この地方の
giống そうだ. Nguồn góc いうことだ/とのことだ 米は、とてもおいしいというこ
とだ
thông tin thường sử dụng
Theo như câu chuyện của
~では、によると、によれば
2. Có nghĩa là…: giải thích người của cửa hàng thì gạo ở
thường đi kèm với つもり địa phương này rất là ngon
giống といういみだ
30.といわれている Mọi người đều nói rằng Thể thông thường + と言われて 彼は一番人気のある小説家
Không quan tâm hoặc いる だと言われている
không biết người nói là ai Mọi người đều nói rằng anh
ấy là tác giả tiểu thuyết được
yêu thích nhất
31.とか Nghe nói…/nghe đồn Thể thông thường + とか 来月また出張だとか。今度は
Truyền đạt những gì mình どちらに行かれるんですか。
nghe thấy nhưng không Nghe nói tuần sau lại đi công
chắc chắn tác. Lần này không biết sẽ đi
đâu đây
32.って Nghe nói… Thể thông thường + って 小川さん、今日は休むって
1.Cấu trúc đầy đủ là って 言ってたよ
言っている・って聞いた Chị ogawa bảo hôm nay nghỉ
Ai đó nói/Tôi nghe nói rằng
2.Cách nói tùy tiện, suồng
sã, bất lịch sự
33.という Nghe nói… Thể thông tường + という この祭りは、村で古くから行
Trang trọng, dùng trong văn われてきたという。
viết Nghe nói lễ hội này có ở làng
từ lâu lắm rồi
34.はずがない・わけがな Chắc chắn không Thể thông thường(danh từ + まじめな田中さんが、無断(む
い はずがない:phán đoán chủ の) + はずがない だん)で休むはずがない
quan người nói Thể thông thường(A な/danh từ Anh tanaka rất nghiệm túc,
+ の) + わけがない chắc chắn không có chuyện
nghỉ mà không có phép
こんなに大きい家、私に買え
るわけがないでしょう
Căn nhà to như thế này, chắc
chắn tôi không mua nổi rồi
35.とは限(かぎ)らない Chưa hẳn…/chăc chắc đã Thể thông thường + とは限らな 高いものは、必ずしもいいと
Không phải lúc nào cũng い は限らない
đúng, chính xác. Thường đi Đồ đắt tiền chưa chắc đã tốt
kèm かならずしても、みん
な、いつも、だれでも
36.わけではない・といるわ Không phải là, không hẳn Thể thông thường(A な) + わけ 嫌いなわけではないが、肉は
けではない・のではない là ではない・といるわけではない・ あまり食べない
Phủ định một phần のではない Không hẳn là tôi ghét nhưng
thịt thì tôi không hay ăn lắm
37.ないことはない Không phải là không Thể ない + ことはない とり肉は、食べないことはな
2 lần phủ định = khẳng định いですが、あまり好きではあ
りません
(yếu ớt)
Không phải là tôi không ăn
thịt gà, nhưng tôi không thích
ăn lắm
38.ことは~が Thì….nhưng…. V る + ことは + V る + が ピアノは、弾けることは弾けま
Diễn tả không phủ định việc V た+ ことは + V た + が すが、うまくありません
được nhắc đến, nhưng… A い+ ことは + A い + が Piano thì, đánh thì tôi có thể
A な+ ことは + A なだ + が đánh được nhưng mà không
giỏi lắm
39。てもらいたい・ていらだ (Tôi)~ muốn được… V て/ない + で + もらいたい・ この仕事は誰にも手伝っても
きたい・てほしい Dùng khi nhờ vả, yêu cầu いらだきたい・ほしい らいたくない。自分一人でや
りたい
đối phương làm gì đó cho
mình Tôi không muốn có ai giúp tôi
#~たい công việc này đâu. Tôi muốn
tự làm một mình
40.~(さ)せてもらいたい・ ~Muốn ( được cho phép Thể sai khiến + もらいたい・い 今日は入館へ行かなければ
~(さ)せていただきたい・~ làm gì, không phải làm gì)… ただきたい・ほしい ならないので、早く帰らせて
(さ)せてほしい Bày tỏ nguyện vọng, mong いただきたいのですが….
muốn được người khác cho Vì hôm nay tôi phải đến cục
phép mình được làm gì đó nhập cư nên tôi muốn được
về sớm…
41.といい・ばいい・たらい Nếu…thì tốt(biết mấy) Thể thông thường + といい N3 に合格できればいいな
い Nguyện vọng, mong muốn Thể た + らいい Nếu đỗ N3 thì tốt biết mấy
bản thân về việc hiện tại Thể điều kiện ば + らいい
chưa làm được
Cuối câu thường có なあ
42.命令(しろ)/禁止(~な) Làm đi…/Không được làm.. -Mệnh lệnh: 勉強しろ
Thể mệnh lệnh, yêu cầu Nhóm 1: う→え Học bài đi
Nhóm 2: bỏ る thêm ろ テレビを見るな
Nhóm 3: する→しろ Không được xem tivi
    くる→こい
-Cấm đoán:
Thể từ điển + な

43.こと Hãy…/không được Thể từ điển/ない + こと 申込書を書く前に注意書き


Nhắc nhở, yêu cầu, chỉ thị をよく読むこと
trên biển báo Đọc kỹ ghi chú trước khi viết
đơn
44.べきだ・べき/べきでは Nên…/không nên… V る/A なである/A いくある + 約束は守るべきだ
ない Việc nên làm hoặc không べきだ・べきではない Nên giữ lời hứa
nên làm theo lẽ thường, すべき=するべきだ
nghĩa vụ
45.たらどうか Làm…thì sẽ tốt hơn đấy V たら + どうか 疲れているみたいですね。少
1.Đề nghị, động viên, し休んだらどうですか
khuyên nhủ Trong bạn có vẻ mệt. nghri
2.chê trách một chút thì sẽ tốt hơn đấy
悪いのはそっちですよ。一言
謝ったらどうですか。
Đó là điều tồi tệ. Tại sao bạn
không xin lỗi một lời
46.ことにする・ことにしてい Tôi quyết định… V ている/V る/V ない + こと 毎日、30 分ジョギングするこ
る Bản thân người nói tự にする・ことにしている とにしている
quyết định Tôi quyết định mỗi ngạy chạy
Quyết định gần đây thì bộ 30 phút
dùng ことにしました
Từ quá khứ đến nay thì
dùng ことにしている
47.ようにする・ようにしてい Cố gắng làm…/không làm… V る/V ない + ようにする・よう 忘れ物をしないようにしま
る Cố gắng, ráng sức làm hoặc にしている しょう
không làm hđ thói quen Cố gắng không quên đồ nào
48.(よ)うとする Định làm gì… Động từ thể ý chí + (よ)うとする あ、ポチが、あなたの靴を、か
Chuẩn bị làm hành động 1 もうとしているよ
thì hành động 2 xảy ra A, con cún Pochi đang định
Thường đi với ~と、とき、と cắn giày của cậu kìa
ころ
50.つもりだ Ngỡ rằng, tưởng rằng/ đã V た/V ている +つもりだ 名前を聞いたつもりだった
định…nhưng A い/A な + つもりだ が、書いていなかったようだ
Cứ nghĩ là như thê nhưng N + の + つもりだ Tôi đã định sẽ viết tên nhưng
thực tế thì không phải vậy mà dường như tôi đã không
viết

敬語:
1. 尊敬語(そんけいご) 目上の人の行為を言う: Tôn kính ngữ, chỉ sự tôn trọng ( dùng nói với người trên)
a) お + V ます + になる
- Không dùng với động từ nhóm 1 có 2 âm tiết 見る、似る、帰る hoặc các động từ 言う、来る、する
- Ví dụ: 先生は、たった今お帰りになりました
Thầy giáo vừa mới về
- Đối với các danh động từ như 勉強、練習、散歩 thì dùng ご~になる
- Ví dụ: 先生はそのことをご説明になりました
Thầy giáo sẽ giải thích việc đó
b) V れる/V られる
- Nhóm 1: V ないれる ;行かれる、書かれる
- Nhóm 2: V ますられる;でられます、起きられます
- Nhóm 3: します→される、きます→こられます
2. 謙譲語1(目上の人に完成のある、自分の行為を言う): Khiêm tốn ngữ 1
- Ý nghĩa: chủ ngữ là bản thân người nói
1. Dùng để nói về hành động của bản thân trong mối liên quan với người trên.
2. Dùng để nói một cách khiêm tốn về hành động của bản thân.
- Đối với các động từ có quy tắc 1:
 Động từ nhóm 1 và nhóm 2: お + V ます +します/いたします
 Động từ nhóm 3: ご + V ます +します/いたします
 Ví dụ: 来月のスケジュールを送りします : tôi xin gửi lịch trình của tuần tới
- Đối với các động từ có quy tắc 2:
 お + V て + できません
 Ví dụ: 完成品はまだ先生にお見せできません: tôi chưa thể đưa cho giáo viên xem sản phẩm

3. 丁寧語(自分や相手に関係なく、ものごとをていねいに言う): Lịch sự ngữ


- Ý nghĩa: dùng để nói về sự vật sự việc không liên quan đến mình cũng như đối phương một
cách lịch sự.
- ~ございます Là thể lịch sự của あります
~でございます Là thể lịch sự của です
~よろしいでしょうか Là thể lịch sự của いいですか

You might also like