Professional Documents
Culture Documents
Ôn NG Pháp
Ôn NG Pháp
敬語:
1. 尊敬語(そんけいご) 目上の人の行為を言う: Tôn kính ngữ, chỉ sự tôn trọng ( dùng nói với người trên)
a) お + V ます + になる
- Không dùng với động từ nhóm 1 có 2 âm tiết 見る、似る、帰る hoặc các động từ 言う、来る、する
- Ví dụ: 先生は、たった今お帰りになりました
Thầy giáo vừa mới về
- Đối với các danh động từ như 勉強、練習、散歩 thì dùng ご~になる
- Ví dụ: 先生はそのことをご説明になりました
Thầy giáo sẽ giải thích việc đó
b) V れる/V られる
- Nhóm 1: V ないれる ;行かれる、書かれる
- Nhóm 2: V ますられる;でられます、起きられます
- Nhóm 3: します→される、きます→こられます
2. 謙譲語1(目上の人に完成のある、自分の行為を言う): Khiêm tốn ngữ 1
- Ý nghĩa: chủ ngữ là bản thân người nói
1. Dùng để nói về hành động của bản thân trong mối liên quan với người trên.
2. Dùng để nói một cách khiêm tốn về hành động của bản thân.
- Đối với các động từ có quy tắc 1:
Động từ nhóm 1 và nhóm 2: お + V ます +します/いたします
Động từ nhóm 3: ご + V ます +します/いたします
Ví dụ: 来月のスケジュールを送りします : tôi xin gửi lịch trình của tuần tới
- Đối với các động từ có quy tắc 2:
お + V て + できません
Ví dụ: 完成品はまだ先生にお見せできません: tôi chưa thể đưa cho giáo viên xem sản phẩm