Professional Documents
Culture Documents
A.1.1 - L3
A.1.1 - L3
1
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 2
der: giống đực; das: giống chung; die: giống cái; die: số nhiều;
• Khi nói đến người hay sự vật cụ thể:
1. Giống đực:
• Nghề nghiệp của một người mang giới tính nam: der Professor, der Pilot
• Quốc tịch của một người mang giới tính nam: der Vietnamese, der Amerikaner
• Thứ, buổi, tháng, mùa, phương hướng: der Montag, der Morgen, der Januar,
der Frühling, der Westen
• Danh từ kết thúc bằng –ling và –ismus: der Liebling, der Schmetterling, der
Kapitalismus, der Hinduismus
3
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 2
2. Giống cái:
• Nghề nghiệp của một người mang giới tính nữ: die Ärztin, die Lehrerin
• Quốc tịch của một người mang giới tính nữ: die Koreanerin, die Chinesin
• Danh từ kết thúc bằng:
-heit: die Wahrheit, die Fremdheit, Einheit
-ie: die Kopie, die Akademie
-ion: die Option, die Nation
-keit: die Tätigkeit, die Höflichkeit
–schaft: die Mannschaft, die Gemeinschaft
-tät: die Aktivität, die Realität, die Qualität
–ung: die Lösung, die Bildung
4
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 2
3. Giống trung:
• Danh từ chỉ màu sắc: Das Blau, das Rot
• Danh từ được hình thành từ động từ nguyên thể: Das Lesen, das Schreiben, das
Schwimmen, das Schlafen
• Danh từ kết thúc bằng:
5
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
• Phủ định của danh từ đi với quán từ không xác định: kein
7
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
• Quán từ phủ định biến đổi như quán từ không xác định;
8
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
Lưu ý:
- Thường không dùng quán từ cho tên địa danh, phần lớn tên nước (ngoại trừ USA, Schweiz,...),
tên riêng, tên cty, xưng hô, ngày lễ (Weihnachten, Ostern,...),
- Tương đương với động từ sein/werden: Ich bin Arzt.
- Một số kỹ năng cụ thể: Ich spiele Tennis.
- Nguyên vật liệu nói chung: Papier wird aus Holz hergestellt. 9
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
10
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
• Chỉ đường là mô tả đi từ điểm này tới điểm khác như thế nào;
• Chỉ nên dùng một kiểu xưng hô (du, Sie, man) cho suốt toàn bộ mô tả;
11
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
12
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
https://deutsch-
lernen.zum.de/wiki/
Sich_orientieren_-
_Wegbeschreibung_(
Interaktive_
%C3%9Cbungen)
13
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 3
• Thường được dùng trong câu trả lời câu hỏi Wie;
14