Professional Documents
Culture Documents
Ot Li Thuyet Ngu Phap
Ot Li Thuyet Ngu Phap
N có 받침 N은
N không có 받침 N는
VD: 한국은 호주는
3. N-이/가
Gắn với chủ ngữ (còn hay được gọi là chủ ngữ thứ hai) trong câu, tức chủ thể của hành
động / trạng thái.
Thường kết hợp tro0ng cấu trúc N 이/가 아니다 (không là N).
Cách kết hợp
N có 받침 N이
N không có 받침 N가
VD: 책상이 의자가
4. N-을/를
Gắn với tân ngữ (bổ ngữ trực tiếp) của động từ chỉ hành động trong câu.
Cách kết hợp
N có 받침 N을
N không có 받침 N를
VD: 텔레비전을 영화를
N-에 N-에서
- Dùng với ĐT chỉ sự di chuyển (가다, - Dùng với ĐT chỉ hành động
오다, 다니다, 도착하다, 나가다,
내려가다, v.v)
- Dùng với ĐT chỉ sự tồn tại (있다, 없다)
- Thường dùng với ĐT 살다 (sống, sinh
hoạt)
- Chỉ đích đến khi dùng với động từ di - Chỉ nơi xuất phát khi dùng với động từ di
chuyển chuyển
VD: 하노이에 갑니다. Đi đến Hà VD: 하노이에서 출발합니다. Xuất
Nội. phát từ Hà Nội.
VD: 한국은 호주는
7. N-도: cũng
Gắn với chủ ngữ hoặc tân ngữ hoặc trạng từ trong câu.
Lưu ý cách kết hợp
o Đối với chủ ngữ hoặc tân ngữ: thay thế trợ từ chủ ngữ và tân ngữ
VD: 저도 사과도 먹습니다
o Đối với trạng ngữ: kết hợp sau trợ từ của trạng ngữ
VD: 도서관에도 우리 집에서도 월요일에도
Thể hiện sự bổ sung hoặc bao gồm cái khác vào cái nào đó đã có sẵn; thể hiện sự liệt kê hai
thứ trở lên.
8. N-와/과: và
Liên kết 2 danh từ / đại từ đẳng lập với nhau
Cách kết hợp
N có 받침 N과
N không có 받침 N와
Từ đồng nghĩa: N 하고
Có thể dùng với N 와/과 같이 – cùng với N
9. VĨ TỐ (thành phần gắn sau động từ hoặc tính từ biểu thị ý nghĩa ngữ
pháp)
1. Động từ / Tính từ nguyên mẫu
V/A nguyên mẫu trong tiếng Hàn có dạng như sau:
V/A có 받침 V/A-으시다
V/A không có 받침 V/A-시다
VD: 적다 적으시다
하다 하시다
V/A có 받침 V/A-습니다
V/A không có 받침 V/A-ㅂ니다
5. V/A -ㅂ니까/-습니까
Đuôi câu nghi vấn mang tính trang trọng
Cách kết hợp:
V/A có 받침 V/A-습니까?
V/A không có 받침 V/A-ㅂ니다?
6. Vĩ tố liên kết
V/A -고
Liên kết 2 V/A có cùng chủ ngữ hoặc 2 mệnh đề chủ-vị có 2 chủ ngữ khác nhau.
저는 집에서 밥을 먹고 잡니다.
저는 대학생이고 민하 씨는 간호사입니다.
나: 그것은 책입니다.