Professional Documents
Culture Documents
T NG H P NG Pháp
T NG H P NG Pháp
〜にあって 〜かと思ったら
Khi 〜 Khi/trước khi/nhân Ngay sau khi~ vừa X thì đã Y, X X chưa qua, Y đã đến/
意味 dịp~ xong thì ngay lập tức ngay khi X thì Y
Y
Nの N Vた Vた V る/ V た+か
接続
V る・ V た Vる V ないかのうちに
X dẫn đến Y X, Y gần như đồng thời
XY の関係
Nの -N の/ V る/ V ている Vる V (よ)うとして V ます V ます
V ている / V ない いる
接続
-V ている/ V ない
Đang trong lúc~ -Tranh thủ~ Ngày càng~ Sắp sửa V Dần dần~/ Vừa X vừa Y
意味 -Trong lúc~/ Trong khi~ Đang~
-(Tranh thủ) Y: có ý chí V thể hiện sự V: khoảnh khắc V thể hiện sự XY cùng S
-(Trong lúc) thay đổi thay đổi
X/Y
Y: sự biến đổi, không ý
chí
V/N: hành động Xu hướng Là cách nói Giữa chừng của -Cách nói cứng
diễn ra trong không tốt cứng sự thay đổi -Đi với V chỉ hđ
注
thời gian ngắn kéo dài
〜て以来 〜てからでないと
3 課 〜てはじめて 〜上で 〜次第
〜てこのかた 〜てからでなければ
Vた
接続 Vて V ます Vて Vて
Nの
Kể từ khi làm Ngay khi X thì Nếu không X thì
意味 Sau khi X thì Y Kể từ sau khi X thì Y suốt
V thì nhận ra~ lập tức Y không Y
X là tiền đề làm X→ngay lập tức
XY の関係 X→ nhận ra Y Kể từ X→ Y suốt
Y Y
Y: một điều Y: câu mang ý phủ
Y nhận ra, một Y: Ý chí Y: Ý chí Y: đến thời điểm hiện tại. định.
điều mới
N の・ V る・
接続 N N N N Vる
V ている
Tiêu biểu Ngay cả~/ Trải dài~/ -Suốt~/ Trong phạm vi~/ ~hết mức có
là N Xét từ~/ Kéo dài suốt~ Trong suốt~/ Trong giới hạn~ thể/Đến giới hạn~
意味 Nhìn từ~ Liên tục~
- Thông qua~
接続 N ・ V る/ V ている/ N の/ N
V ない V る/
・ A い V た/
V ている
・ Na な/である
・ N である
意味 Chỉ riêng N Chừng nào mà còn Trong phạm Vào N thì… Đúng vào lúc N Gì chứ N thì sẽ
mới…/ Chỉ ~ thì vẫn … vi… thì… không có
đối với N… chuyện…
注 Y: không đi Y: không đi với quá Phạm vi: nghe N: Sự việc đặc Y: tình trạng Nếu là N thì sẽ
với phủ định. khứ được, nhìn biệt, khác với không tốt. không có
được, tìm hiểu thường ngày Thể hiện ý bất chuyện gì xấu
được… mãn. xảy ra
6課 〜に限らず 〜のみならず 〜ばかりか 〜はもとより 〜上(に)
N -N -N N 普通形
- 普通形 - 普通形 ( Na な / である)
接続 ( Na/N である) ( Na な / である) ( N の / である)
( N で
ある)
Không chỉ~mà còn… Không chỉ~mà Không chỉ~ mà X là đương Hơn nữa~/
意味 không chỉ~ mà hơn còn… còn… nhiên, Y cũng… Thêm vào đó~
nữa…
-Y: phạm vi rộng, -XY cùng cấp độ -Bổ sung thông tin - Cứng -XY là đánh giá
không bị giới hạn ở N -Y: も hoặc thể hiện sự - Y: も cùng chiều
-Y : も、みんな、いつ ngạc nhiên -Y: (x) ý chí,
注
も、さまざま… -Y: (x) ý chí, mệnh mệnh lệnh, nhờ
lệnh, nhờ vả vả
〜をめぐって
〜に関して 〜に対して
〜をめぐる N 〜にこたえて
7課 〜に関する N 〜にかけては 〜に対する N 2
〜をめぐっての 〜にこたえる N
〜に関しての N
N
・ Đối với: N
・ Trái ngược: N/
接続 N N N N
普通形( Na/N +
な / である)+の
接続 N N N N N
Lấy N làm cơ Căn cứ vào N làm - Dựa theo N/ Dưới sự ảnh hưởng~ Dành cho đối
sở/tài liệu/nền V Tuân theo N tượng N
意味
tảng để làm gì - Men theo N/
Dọc theo N
・ Vừa sử dụng, ・ Tiến hành ・ N mang tính ・「〜のもとで」 :N chỉ người ・ N là danh từ
vừa phát huy N. trung thực đúng chuẩn mực → “dưới sự ảnh hưởng của chỉ người
・ Y: V có ý với N ・ N thể hiện chiều ai đó” ・「 N に向け
注 nghĩa tạo ra cái ・ N mang tính dài: ・「〜のもとに」: N biểu thị て」 hướng tới
mới chuẩn mực tình trạng, trạng thái một mục tiêu,
・ Y thể hiện →“Dưới điều kiện/Trong điểm đích nào đó
hành động. tình trạng đó thì~” .
〜にしたがっ 〜にともなって 〜次第だ 〜に応じて
9課 〜につれて 〜とともに 〜につけて
て 〜にともなう N 〜次第で… 〜に応じた N
N する N
接続 N N Vる
Vる Vる
Cùng với X thì Y thay đổi Phụ thuộc vào Tương ứng N,
意味 Càng X thì dần dần Y Cứ mỗi lần~
(X biến đổi dẫn đến trạng thái Y) N phù hợp N
- 「 N とともに」 :
cùng với (người/tổ
「 N にしたが chức) 「伴う」
違う
意味 って」: tuân - -Đi theo, dẫn theo
theo ~ 「 N/V る /A い /Na ・ -Kèm theo
〜にしても〜にしても
10 課 〜やら〜やら 〜というか〜というか 〜にしろ〜にしろ 〜といった N
〜にせよ〜にせよ
N N
普通形
接続 Vる Vる N
( Na ・ N )
Aい V ない
Những N như là
意味 Nào là~ nào là~ Có thể nói là~ có thể nói là~ Cho dù là ~ hay là ~
N1, N2
-N -N ( 助詞)
N N - 普通形( Na - 普通形現在( Na
接続 N ( 助詞)
/ N +な/で
な/ N な)+の
ある)+の
Đi với Đi với
-Không màng
-N thể hiện -Từ thể hiện phạm Cách nói so sánh Nhấn mạnh
tới những
nhiều mức, vi rộng 2 sự việc, ưu việc vế sau
注 chuyện bình
nhiều loại -Từ thể hiện sự đối tiên sự việc phía quan trọng
thường vốn sẽ
-Từ thể hiện lập sau hơn hơn
bận tâm
sự đối lập - (疑問詞)〜か
12 課 〜わけが 〜どころか 〜ものか ① 〜わけではない 〜というものではない
ない 〜どころでは ② 〜というわけで 〜というものでもない
ない はない
意味 Làm gì có Không phải Tuyệt đối Không hẳn là~/ Không hẳn là~/ Không thể nói
chuyện~/ lúc~/Không không~ Không phải là ~ là~
Không đời những X ngược
nào~ lại còn Y
・文末:〜 ②Cuối câu đi ② Chuyển sang ③ ・ Ngay trước Y: thể hiện mức độ Y: thể hiện sự thay
だ、〜であ với 「〜ね/ chủ đề khác liên và sau 「といえ không bình thường, đổi sang 1 thái độ
る、〜とい 〜か…」 quan ば」 lặp lại X ngạc nhiên, cảm khác với bình
う意味だ、 giống nhau. động…Có thể lược Y. thường.
注
〜のことで ・ Y: が、けれど
ある…
…
14 課 〜にもかかわら ① 〜ものの・ 〜ながら(も) 〜つつ(も) 〜といっても 〜からといっ
ず ② 〜とはいうものの て
Mặc dù ~ nhưng Mặc dù ~nhưng…/ Mặc Mặc dù ~ nhưng… Dù nói là~ Không phải chỉ
意味 …/Bất chấp ~ Dù là~ dù~nhưng… nhưng… vì ~ mà đương
vẫn… nhiên…đâu.
意味 Nếu~thì…/Giả sử~thì… Nếu có thể Nếu X thì chắc Nếu không X Nếu không có N thì Cho dù có là X đi chăng nữa
X thì cũng X chắn sẽ Y. (Biểu thì chắc chắn không thể… thì cũng Y
đấy thị sự việc xấu không Y. ( đánh giá cao N )
chắc chắn sẽ
xảy ra nếu làm
X)
1.Vì~/Do~(nguyên Vì~ ( phân trần, Nhờ vào~/Nhờ có ( おか Chỉ vì quá~nên… Vì~ (lý do)
nhân) biện bạch, giải thích げで) ( kết quả xấu )
2.Bằng~(phương pháp) cho hành động của Tại vì~ (せいで)
意味
3.Tuỳ thuộc vào~ bản thân )
4.Bởi ~ (N によって
V 受け身)
2. Không sử dụng -Y: (x) ý chí, mệnh - 「おかげで」 : kết quả tốt. -Y: (x) ý chí, nguyện Thường dùng
phương thức đơn giản lệnh 「せいで」 : không tốt. vọng, phán đoán. trong văn phong
注 hàng ngày -Suồng sã: もんだか - ( x ) ý chí, thúc giục của -N biểu thị tình cảm, trang trọng hoặc
ら、もんで、もん… người nói. trạng thái: 心配、悲し thư từ, thông báo.
み、驚き、忙しさ…
17 課 〜ことだし 〜のことだから 〜だけに 〜ばかりに 〜からには/以上(は)/上は
N
普通形 普通形( Na である・ N である)+からに
普通形( Na な 普通形( Na な/であ
接続 ( Na な/である) N は/以上(は)…
/である・ N で る・ N である)
( N の/である) V る/ V た+上は…
ある)
N
接続 V ます Vる V ます V ます V ます
Vる
Không thể V
Không có cách Có thể~ / Không
Khó làm V (Trong điều
nào để làm V thể~
(cho dù có cố Không thể làm V kiện/hoàn
(Cho dù muốn (Đưa ra phán đoán
gắng/có muốn (Do quan niệm đạo cảnh đó/trên
意味 làm nhưng cũng Không phải lúc để~ về việc có
nhưng cũng rất đức xã hội hoặc cản lập trường của
không biết cách thể/không thể làm
khó để làm được trở tâm lý) người nói thì
làm hoặc không gì nhìn từ hoàn
V) không thể làm
thể làm) cảnh)
V)
Nの
N
普通形
普通形 N
接続 (Na な/である ) N N N
(Na である/ 普通形 (Na な )
N である )
Nếu xét trên lập trường của~
Dù là X nhưn
Không tương xứn Phù hợp với~/ Tương Với tư cách là thì…
意味 g mà ~ Đối với ~
g~/So với~ xứng với~ ~ Cho dù trên lập trường của~
(X><Y)
thì cũng sẽ…
- -N chỉ người (trừ người nói)
Y:đánh giá, bình - 文末: ~ だろう、〜かもし
年齢、値段、若い、 Đi với các từ Không đi với tương l 知られている、 luận れない…
注 成績、身長、高さ 有名、当然だ、 - 「〜にしても」 :
… cụ thể ai hoặc suy luận. 恥ずかしい… -N chỉ người
ngay cả người khác cũng
thấy vậy.
20 課 〜たところ 〜きり 〜あげく 〜末(に) 〜ところだった 〜ずじまいだ
接続 Vた Vた Vた Vた Vる V ない
“
Nの Nの V ない *する→せず
意味 Sau khi X thì Y Sau khi X thì Y Sau một thời Sau khi~/Sau Suýt chút nữa thì~ Chưa kịp ~ đã
(hiểu ra Y, tình (Trạng thái Y cứ gian làm~/Sau một hồi~ thì… (Trên thực tế không xong/đã kết thúc
cờ xảy ra Y) tiếp diễn không khi đã làm rất (Y: kết luận xảy ra) (Diễn tả việc chưa
thay đổi) nhiều~thì rốt cuối cùng) kịp làm điều gì
cuộc là… đó)
注 -Y: (x) ý chí -Y: phủ định Y: Kết quả xấu, - Y: 結局、つい -suýt chút nữa thì sự -Tâm trạng nuối
của người nói - それっきり、あ tiếc nuối に、やっと… việc xấu xảy ra: もう tiếc
-Y: quá khứ れっきり、これっ 少しで、もうちょっと、 -Y: quá khứ
きり thay thế 危うく、危なく、うっか
cho 「 V たきり」 り…
21 課 〜くらい 〜など/なんか 〜まで/までして 〜として… ① 〜さえ 〜でも…
〜ぐらい /なんて 〜てまで ない ② 〜さえ…ば
意味 Ít nhất thì~/ Tối Cỡ như~/Như~ Đến mức~ (Thể hiện sự Không một~ ①Ngay cả~ Cho dù có phải V
thiểu thì~ (Thể (Biểu thị sự đánh giá ngạc nhiên, bất ngờ, (cái/người/lần) ②Chỉ cần ~thì… thì vẫn… (V: là
hiện mức độ tối thấp, xem nhẹ điều shock) nào hành động khác với
thiểu) gì) thông thường)
注 N+ ぐらい Y:ý phủ định hoặc ý 「〜までして・〜てま Y:câu phủ định ①Y :( x ) ý Y:ý hướng, nguyện
chí hay lời khuyên で」: nhấn mạnh hướng, thúc giục vọng
cảm giác ngạc nhiên, bất 「 N でさえ」:
ngờ N là chủ thể của
câu
22課 〜とみえる 〜かねない 〜おそれがある ① 〜まい 〜に違いない 〜にきまっている
② 〜ではあるまいか 〜に相違ない
意味 Hình như là~ Có thể~ Có lẽ~/Có nguy Chắc là không~ (〜ま Chắc chắn~ Chắc chắn~
(Từ căn cứ đưa (Kết quả xấu) cơ~/E rằng~ (Xảy い) Chẳng phải là~ (〜ではあ (Có căn cứ để (Nêu lên ý kiến
ra dự đoán) ra những điều xấu) るまいか) hành động) chủ quan bằng
trực quan của
người nói)
接続 V る・ V ない 普通形 N N 普通形現在 Vる Vる
・ A い・ Na な ( Na / N ) 普通形 ( Na である/ *する→するべき/
( Na である/ N すべき
N である)
である)
意味 ~là đương nhiên/ Đương nhiên Chỉ~/Không Chính là~/ X thì vẫn tốt hơn Chỉ còn cách Nên~
Đương nhiên là~ là~/Theo lẽ quá~ Không gì khác làm V Không nên~
(Bản chất, chân thường thì là~ (Đưa ra kết (Dựa trên quan niệm xã
lý) đúng là~ luận) hội, đạo đức, thông
(Đánh giá) thường)
接続 V (よ)うではな Vる ①V る/ V ない Vる ①V る Vる
い
1 V ない ②V る ②V (よ)うか+ V るまいか
*( V II / III ) V る/ V ない+ま
い
*する→すまい/するまい
意味 Cùng~/Hãy cùng~ Nên/Không Nên/Cần phải~ Không cần phải~ ①Tuyệt đối không~/Nhất định Tuyệt đối
(Kêu gọi số đông) nên làm V Không nên~/ Không (Biểu thị phán không~ không có ý định
được phép~ đoán) ②Liệu có nên làm V hay không làm V
(Theo lẽ thường)
注 -Dùng trong diễn -Cảnh báo, -(x) đối tượng cụ thể -(x) câu hỏi. 「〜まい」 : ý chí không phải của -Cách nói suồng
thuyết không dùng đã xác định -(x) sự việc của người nói, thường đi với 「〜と sã: 〜もんか .
-Không dùng với với người trên -Nói chung chung, -(x) đã xác định 思っているようだ・ -Dạng lịch sự:
người trên -V ý chí hướng tới tất cả mọi điều không cần 〜としている」 〜ものですか、
SLIDESMANIA.C
-(x) quá khứ, người thiết ngay từ đầu. 〜もんですか
phủ định, nghi -Không dùng với
vấn người trên
25 課 〜てしかたがない・ 〜てならない ① 〜ないではいられない 〜ないわけに 〜ざるを得ない
〜てしょうがない・ ② 〜ずにはいられない (は)いかない
〜てたまらない
Vて Vて V ない
①V ない V ない
A いくて A いくて *する→せ
接続 Na で Na で ②V ない
Cảm thấy rất~(đến mức Rất/Cực kì~ (Thể hiện cảm Không thể kìm nén được Không thể không Buộc phải~/Đành
không thể kìm nén được) xúc dâng trào tự nhiên, việc 〜 V/ Phải làm V phải~
không thể kìm nén được) (Không kiểm soát được tâm (Dựa vào quan (Không muốn nhưng
意味 trạng, tình cảm, hành động niệm đạo đức xã do hoàn cảnh/lý do
của bản thân) hội, trách nhiệm) không thể trốn tránh
được, phải làm V)
・ S là ngôi thứ 3 thì thêm ・ S là ngôi thứ 3 thì thêm S là ngôi thứ 3 thì thêm thêm ・ V có ý chí ・ V có ý chí
thêm 「〜ようだ」、 thêm 「〜ようだ」、 「〜ようだ」、 ・ S là ngôi số 1, ・ S là ngôi số 1, (x)
「〜らしい」 「〜らしい」 「〜らしい」、 (x) ngôi số 3 ngôi số 3
注
・「〜てたまらない」: ・ Có dùng với V tự phát. 「〜そうだ」
V tự phát ・ (x) Cảm giác cơ thể
26 課 ① 〜たいものだ 〜ものだ 〜ないもの 〜ものがある 〜ことだ 〜ことだろう・
② 〜てほしいもの (だろう)か 〜ことか
だ
意味 Thật sự rất muốn~ ①Thường~/Hay~ Không có cách Có cảm giác~ Thật sự~ Cảm thấy rất~/
(nhấn mạnh ước (Hồi tưởng lại thói nào~hay sao?/ Không (Do có yếu tố (kinh ngạc, cảm ~biết bao
muốn) quen trong quá khứ) thể~hay sao? khiến mình có động, xỉ nhục)
②Thật là~/Thật sự~ (Dẫu biết là khó cảm giác như
(ngạc nhiên, cảm thán) nhưng vẫn muốn vậy)
làm)
注 ・ Ước muốn trong ① ( x ) sự việc 1 V khả năng hoặc V V cảm xúc của ・ A cảm xúc chủ phó từ ( どんなに/ど
lòng người nói hoặc lần không ý chí người nói quan của người nói れほど/何度/なん
mong muốn chung ② ( x ) V có ý chí ・ V た với vai trò と ) hoặc các từ để hỏi
・( x ) Nói trực như tính từ ( いくら/何人… ).
・ Hay đi cùng : よく、
tiếp yêu cầu, nguyện ずいぶん…、 tính từ
vọng cụ thể mang tính chủ quan