Professional Documents
Culture Documents
5か
I. ことば
N: danh từ
V: động từ
A: tính từ
ことば いみ Từ loại
あさって Ngày kia (tương lai) N
おせちりょうり Món ăn ngày Tết N
おととい Hôm kia (quá khứ) N
かけます(でんわをかけます) Gọi (điện thoại) V
きがえます Thay quần áo V
クイズ Câu đố N
じゅんび(をします) Chuẩn bị V
しょくじします Ăn uống V
それとも Hoặc là, hay là
たんにん Chủ nhiệm N
はいしゃ Nha sĩ N
はつもうで Đi lễ đầu năm N
はんたい Ngược lại A
ビンゴ Trò chơi Bingo N
ふるさと Quê hương N
まいばん Hàng tối, mỗi tối N
ゆうべ Tối hôm qua N
りゅうがく(します) Du học N/V
カード Bưu ảnh N
とどきます Đến (thư từ, bưu kiện) V
がつ
HẢI 海
→Biển
うみ
海: biển
かいがい
TÂN 新
→Mới
あたら
新しい: mới
しんぶん
新聞: báo
しんねん
HỮU 友
→Bạn
とも
友だち: bạn bè
ゆうじん
6か
I. ことば
Từ Nghĩa Từ loại
いれます Cho vào V
おこわ Xôi N
おそうしき(そうしき) Lễ tang N
おべんとう(べんとう) Cơm hộp N
かぶります Đội V
がまん(します) Nén chịu, chịu đựng N/V
きります(つめをきります) Cắt (móng tay) V
けします(でんきをけします) Tắt (điện) V
さくぶん Bài văn N
さとう Đường (để ăn) N
ジャム Mứt hoa quả N
すきます Đói V
つけます(でんきをつけます) Bật (điện) V
なきます Khóc V
ねだん Giá, giá cả N
バター Bơ N
ペこぺこ Cồn cào, đói meo A
ヘルメット Mũ bảo hiểm N
マイク Micro N
ミルク Sữa bò N
レモン chanh N
II. ぶんぽう;
1. V1 て、V2
N は V1 て、V2 ます。
Cấu trúc trên thể hiện trạng thái của hành động: Việc thực hiện hành động thứ
nhất (V1) thể hiện trạng thái của hành động thứ 2 (V2).
れい1)わたしはまいにちぼうしをかぶって、がっこうへいきます。
Hằng ngày tôi đội mũ rồi đi đến trường.
れい2)あそこにすわって、おべんとうをたべましょう。
Ngồi ở đó và cùng ăn cơm hộp.
2. V1 ないで、V2
N は V1 ないで、V2 ます
Cấu trúc trên thể hiện trạng thái của hành động: Việc không thực hiện hành
động thứ nhất (V1) thể hiện trạng thái của hành động thứ hai (V2).
れい 1)お父さんはいつもあさごはんをたべないで、かいしゃへいきます。
Bố tôi lúc nào cũng đến công ty mà không ăn sáng.
れい 2)お母さんはめがねをかけないで、ほんをよみます。
Mẹ tôi đọc sách mà không mang kính.
III. かんじ:
正
Âm Hán Việt: chính
Nghĩa tiếng Việt: đúng, chính xác
しょうがつ
少
Âm Hán Việt: thiểu
Nghĩa tiếng Việt: ít
Âm Kun: すくない
すく
7か
ことば:
Từ (ことば) Nghĩa (いみ) Từ loại
うまれます(生まれます) Sinh ra, ra đời V(2)
おはなみ(はなみ) Ngắm hoa anh đào N
おんがくか Nhạc sĩ N
ゲ.アン Nghệ An N
コイン Tiền xu N
~し Thành phố, thị trấn N
~しょう Tỉnh Aい
センチ(メートル) Cm N
なります Trở thành V(1)
ひなまつり Ngày lễ dành cho bé gái N
まいとし(毎年) Hàng năm N
まわり Xung quanh N
らいねん(来年) Năm sau, năm tới N
ぶんぽう:
1 A(-い)くなります/ A(-な)になります/ N になります
A(-い)く
N1 は/が A(-な)に なります
N2 に
いみ:Cấu trúc trên được dùng để thể hiện sự biến đổi trạng thái của sự vật, hiện
tượng.
れい1)Nhân さんは せが高くなりました。 1m
→ Nhân đã cao hơn . 1m
れい2)おじいさんは 元気(げんき)になりました。
→ Ông tôi đã trở nên khỏe mạnh.
れい3)らいしゅうから わたしは ひまになります。
→Từ tuần sau tôi sẽ rảnh.
2. 「A:いつから V1-ていますか。
B:V2 てから、V1-ています/ V2 てからです/~のときから、V1-ています/~のとき
からです」
いみ:Cấu trúc trên được dùng khi hỏi và trả lời về thời điểm bắt đầu của một
hành động hoặc trạng thái nào đó.
2.1)V2 てから、V1-ています/ V2 てからで す
「V2 てからで す」là dạng rút gọn của cấu trúc 「V2 てから、V1-ています」
れい1)A: いつから 日本語をべんきょうしていますか。
B:中学校に入ってから、日本語をべんきょうしています。
(中学校に入ってからです。)
Dịch: A: M học tiếng Nhật từ khi nào?
B: T học tiếng Nhật từ sau khi vào cấp 2. (Từ sau khi vào cấp 2)
2.2) ~のときから、V1-ています/~のときからです
「のときからです」là dạng rút gọn của cấu trúc 「~のときから、V1-てい
ます」
れい2)A:いつから ハノイ にすんでいますか。
B:3さいのときから、ハノイにすんでいます。
(3さいのときからです。)
Dịch cho nghe:
A: Bạn sống ở Hà Nội từ khi nào?
B: Tôi sống ở Hà Nội từ khi 3 tuổi. (Từ khi 3 tuổi)
かんじ:
I)田
Âm Hán Việt: điền
Nghĩa tiếng việt: ruộng, đồng ruộng
Âm Kun: た
田んぼ(たんぼ)đồng ruộng
II)女
Âm Hán Việt: Nữ
Nghĩa Tiếng Việt: nữ
Âm Kun: おんな
女の子(おんなのこ): bé gái
女の人 (おんなのひと): phụ nữ
女せい (じょせい): nữ giới, phụ nữ
III) 男
Âm Hán Việt: nam
Nghĩa Tiếng Việt: nam
Âm Kun: おとこ
男の子 (おとこのこ): bé trai
男の人 (おとこのひと):đàn ông
男せい (だんせい):nam giới, đàn ông
8か
I// 言ば:
インタビュー Phỏng vấn N
うちゅう Vũ trụ N
うちゅうひこうし Nhà du hành vũ trụ N
うつくしい Đẹp, kiều diễm Aい
えんそう(します) Biểu diễn VIII
おしえます Dạy VII
かいます Nuôi (động vật) VI
かんがえます Suy nghĩ VII
かんきょう Môi trường N
きっさてん Quán giải khát N
きょうりょく(します) Hợp tác VIII
しぜん Thiên nhiên, tự nhiên N
じぶん Tự mình N
しゃちょう Giám đốc N
じゅうい Bác sĩ thú y N
しょうらい Tương lai N
せわ(をします) Chăm sóc, giúp đỡ VIII
そつぎょうしょうしょ Bằng tốt nghiệp N
それでは Vậy../Vậy thì N
たいせつ Quan trọng Aな
~たち Những ~/ Các ~ N
ちきゅう Trái đất N
つうしん Bản tin N
つうやく Phiên dịch, thông dịch N
つづけます Tiếp tục VII
つまらない Chán Aい
ところ Chỗ, địa điểm N
とり Chim N
なおします Chữa bệnh, điều trị VI
にゅうがくしき Lễ nhập trường N
はいゆう Diễn viên N
はじめます Bắt đầu VII
プログラム Chương trình N
ホームページ Trang web N
まもります(しぜんをまもりま Bảo vệ, chấp hành (bảo vệ VI
す) thiên nhiên)
II/ぶんぽう:
1. V たいです
N は~V たいです
Cấu trúc trên thể hiện rằng người nói (hoặc những người bao gồm người nói)
mong muốn làm một việc gì đó.
れい 1)私は今度の夏休みにともだちとあそびに行きたいです。
Tôi muốn đi chơi với bạn vào kì nghỉ hè tới.
れい 2)私は日本語が上手になりたいです。
Tôi muốn trở nên giỏi tiếng Nhật
Câu hỏi tương ứng: N は~V たいですか
れい 3) A:しょうらい、何になりたいですか。
B:日本語のガイドになりたいです。
れい 4)A:どんなおんがくを聞きたいですか。
B:クラシックのおんがくを聞きたいです。
れい 5)A:ニエンさんはアメリカへ行きたいですか。
B:はい、行きたいです。
Câu hỏi trên chỉ dùng với ngôi thứ hai, không dùng với người trên và không
thân thiết.
Cách cấu tạo và hình thức biến đổi của động từ dạng「V たい」
+ Cách cấu tạo : Thay 「ます」của động từ ở dạng 「V ます」bằng
「たい」い
+ Hình thức biến đổi: Biến đổi giống tính từ đuôi 「-い」
VI:行きます・行きたい・行きたかった・行きたくない・行きたくなかった
VII:ねます・ねたい・ねたかった・ねたくない・ねたくなかった
VIII:します・したい・したかった・したくない・したくなかった
来ます・来たい・来たかった・来たくない・来たくなかった
れい 3)来週のにちようびにどこへも行きたくないです。
Chủ nhật tuần tới tôi không muốm đi đâu.
れい 4)子供のとき、じゅういになりたかったです。
Khi còn nhỏ, tôi đã muốn trở thành thú y.
れい 5)私はきのうさびしいことがありましたから、なにも話したくなかったです。
Hôm qua, vì tôi đã có chuyện buồn nên tôi đã không muốn nói gì.
2. A(い)くて A+n/ a(な)で A+n
A(い)くて
A1(な)で A2 N
Cấu trúc trên được dùng để nối 2 tính từ làm định ngữ cho 1 danh từ
れい 1)新しくてきれいなかばんはアインさんのです。
Cái cặp mới, đẹp là của Anh
れい 2)先週、かわいいドレスを買いました。
Tuần trước, tôi đã mua cái váy dễ thương.
れい 3)わたしはしずかで、ふるいまちがすきです。
Tôi thích thành phố đẹp, cổ kính
れい 4)かわいくて、ねっしんな先生はチャウ先生です。
Giáo viên dễ thương, nhiệt huyết là cô Châu.
3。~という N
* Cấu trúc trên thể hiện tên gọi của sự vật, hiện tượng
れい 1)「ベトナムつうしん」と言う新聞
->「ベトナムつうしん」と言う新聞を読んでいます。
-> cái báo được gọi là bản tin Việt Nam
れい 2)「みずうみ」というきっさてん
->きのう、「みずうみ」というきっさてんへ行きました。
-> Hôm qua tôi đã đi quán giải khát có tên 「Mizuumi」
* Khi muốn hỏi tên 1 sự vật, hiện tượng nào đó, dùng cấu trúc: 「何と言う N ですか」
れい 3)A:きのう、えいがを見ましたか。
b:そうですか。何と言うえいがですか。
A:「花」と言うえいがです。
A: hôm qua, tôi đã xem phim.
B: Vậy à. Bộ phim tên gì vậy?
A: Bộ phim tên là 「Hoa」
III/ かんじ:
1・国
Âm Hán Việt: Quốc
Nghĩa Tiếng Việt: nước, đất nước
Âm Kun: くに
Âm On: コク
Từ đã học: 国: đất nước
がいこく
外国:nước ngoài
2/ 朝
Âm Hán Việt: triêu, triều
Nghĩa tiếng Việt: sáng, buổi sáng
Âm Kun: あさ
あさ
3/ 晩
Âm Hán Việt: vãn
Nghĩa Tiếng Việt: buổi tối
Âm On: バン
ばん