You are on page 1of 10

ĐỀ CƯƠNG NHẬT NEK

5か
I. ことば
 N: danh từ
 V: động từ
 A: tính từ
ことば いみ Từ loại
あさって Ngày kia (tương lai) N
おせちりょうり Món ăn ngày Tết N
おととい Hôm kia (quá khứ) N
かけます(でんわをかけます) Gọi (điện thoại) V
きがえます Thay quần áo V
クイズ Câu đố N
じゅんび(をします) Chuẩn bị V
しょくじします Ăn uống V
それとも Hoặc là, hay là
たんにん Chủ nhiệm N
はいしゃ Nha sĩ N
はつもうで Đi lễ đầu năm N
はんたい Ngược lại A
ビンゴ Trò chơi Bingo N
ふるさと Quê hương N
まいばん Hàng tối, mỗi tối N
ゆうべ Tối hôm qua N
りゅうがく(します) Du học N/V
カード Bưu ảnh N
とどきます Đến (thư từ, bưu kiện) V
がつ

きゅうしょう月 Tết Âm lịch N


いわいます Đón (tết) V
ふしぎ Lạ A
ちほう Địa phương N
とくべつ(な) Đặc biệt A
ねんがじょう Thiệp chúc mừng năm mới N
II. ぶんぽう
1. Ⅴ てから、~
N は V1 て から、 V2

→ thể hiện trình tự các hành động.


れい1)わたしはうんどうしてから、あさごはんをたべます。
Sau khi tập thể dục thì tôi ăn sáng.
れい2)ランさんは食じをしてから、日本語をべんきょうしました。
Lan ăn uống xong thì học tiếng Nhật
Lưu ý về sự khác nhau của cấu trúc 「~てから、~」và cấu trúc 「~て、~」với ý nghĩa
trình tự của hành động:
「~てから、~」thường thể hiện trình tự của 2 hành động.
れい)
わたしはまいあさはをみがいてから、かおをあらいます。
Mỗi buổi sáng, tôi đánh răng rồi rửa mặt.
お父さんはいつもシャーワをあびてから、ばんごはんを食べます。
Bố tôi luôn tắm rồi ăn tối.
「~て、~」thể hiện trình tự của 2 hoặc nhiều hành động.
れい)
毎ばんばんごはんを食べて、30分ぐらいテレビを見ます。
Mỗi tối, tôi ăn tối rồi xem Ti vi khoảng 30 phút.
毎朝6時におきて、はをみがいて、かおをあらって、朝ごはんを食べて、学校へ行きます。
Mỗi sáng, tôi thức dậy lúc 6 giờ, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng rồi đến trường.
2. ~と言います/~と言いました
言います
「S 。」 と
言いました
→ diễn đạt sự trích dẫn trực tiếp. Câu trích dẫn được giữ nguyên, cho vào trong dấu
ngoặc 「」。
れい)
たんにの先生はよく「がんばってください」と言います。
Giáo viên chủ nhiệm thường nói: “Cố gắng lên”.
けさ、お父さんは「はやく食べてください」と言いました。
Sáng nay, bố đã nói: “Hãy ăn nhanh lên”.
マイさんは「いぬがすきです」と言います。
Mai nói rằng: “Tớ thích chó”.
Câu hỏi:
「N は何と言いますか/言いましたか。」
れい)
A:けんさんは何と言いましたか。
B:「えいがへ見に行きたいです」と言いました。
A: Ken đã nói gì vậy?
B: Cậu ấy đã nói: “Tớ muốn đi xem phim”.
A:お母さんはよく何と言いますか。
B:お母さんはよく「はやくねて」と言います。
A: Mẹ cậu thường nói gì với cậu?
B: Mẹ tớ thường nói: “Ngủ sớm đi con”.
III. かんじ

HẢI          海
→Biển
うみ

海: biển
かいがい

海外: hải ngoại

TÂN         新
→Mới
あたら

新しい: mới
しんぶん

新聞: báo
しんねん

新年: năm mới

HỮU          友
→Bạn
とも

友だち: bạn bè
ゆうじん

友人: bằng hữu/bạn tốt

6か
I. ことば

Từ Nghĩa Từ loại
いれます Cho vào V
おこわ Xôi N
おそうしき(そうしき) Lễ tang N
おべんとう(べんとう) Cơm hộp N
かぶります Đội V
がまん(します) Nén chịu, chịu đựng N/V
きります(つめをきります) Cắt (móng tay) V
けします(でんきをけします) Tắt (điện) V
さくぶん Bài văn N
さとう Đường (để ăn) N
ジャム Mứt hoa quả N
すきます Đói V
つけます(でんきをつけます) Bật (điện) V
なきます Khóc V
ねだん Giá, giá cả N
バター Bơ N
ペこぺこ Cồn cào, đói meo A
ヘルメット Mũ bảo hiểm N
マイク Micro N
ミルク Sữa bò N
レモン chanh N
II. ぶんぽう;
1. V1 て、V2
N は V1 て、V2 ます。
 Cấu trúc trên thể hiện trạng thái của hành động: Việc thực hiện hành động thứ
nhất (V1) thể hiện trạng thái của hành động thứ 2 (V2).
れい1)わたしはまいにちぼうしをかぶって、がっこうへいきます。
 Hằng ngày tôi đội mũ rồi đi đến trường.
れい2)あそこにすわって、おべんとうをたべましょう。
 Ngồi ở đó và cùng ăn cơm hộp.
2. V1 ないで、V2
N は V1 ないで、V2 ます
 Cấu trúc trên thể hiện trạng thái của hành động: Việc không thực hiện hành
động thứ nhất (V1) thể hiện trạng thái của hành động thứ hai (V2).
れい 1)お父さんはいつもあさごはんをたべないで、かいしゃへいきます。
 Bố tôi lúc nào cũng đến công ty mà không ăn sáng.
れい 2)お母さんはめがねをかけないで、ほんをよみます。
 Mẹ tôi đọc sách mà không mang kính.

III. かんじ:


Âm Hán Việt: chính
Nghĩa tiếng Việt: đúng, chính xác
しょうがつ

Từ đã học: 正月: tết


tada
正しい: đúng, chính xác

Âm Hán Việt: đa
Nghĩa tiếng Việt: nhiều
Âm Kun: おおい
おお

Từ đã học: 多い: nhiều, đông


Âm Hán Việt: thiểu
Nghĩa tiếng Việt: ít
Âm Kun: すくない
すく

Từ đã học: 少ない: ít, vắng

7か
ことば:
Từ (ことば) Nghĩa (いみ) Từ loại
うまれます(生まれます) Sinh ra, ra đời V(2)
おはなみ(はなみ) Ngắm hoa anh đào N
おんがくか Nhạc sĩ N
ゲ.アン Nghệ An N
コイン Tiền xu N
~し Thành phố, thị trấn N
~しょう Tỉnh Aい
センチ(メートル) Cm N
なります Trở thành V(1)
ひなまつり Ngày lễ dành cho bé gái N
まいとし(毎年) Hàng năm N
まわり Xung quanh N 
らいねん(来年) Năm sau, năm tới N
ぶんぽう:
1 A(-い)くなります/ A(-な)になります/ N になります
A(-い)く
N1 は/が A(-な)に なります
N2 に

いみ:Cấu trúc trên được dùng để thể hiện sự biến đổi trạng thái của sự vật, hiện
tượng.
れい1)Nhân さんは せが高くなりました。 1m
→ Nhân đã cao hơn . 1m

れい2)おじいさんは 元気(げんき)になりました。
  → Ông tôi đã trở nên khỏe mạnh.
れい3)らいしゅうから わたしは ひまになります。
→Từ tuần sau tôi sẽ rảnh.
2. 「A:いつから V1-ていますか。
B:V2 てから、V1-ています/ V2 てからです/~のときから、V1-ています/~のとき
からです」
いみ:Cấu trúc trên được dùng khi hỏi và trả lời về thời điểm bắt đầu của một
hành động hoặc trạng thái nào đó.
2.1)V2 てから、V1-ています/ V2 てからで す
 「V2 てからで す」là dạng rút gọn của cấu trúc 「V2 てから、V1-ています」
れい1)A: いつから 日本語をべんきょうしていますか。
B:中学校に入ってから、日本語をべんきょうしています。
(中学校に入ってからです。)
Dịch: A: M học tiếng Nhật từ khi nào?
B: T học tiếng Nhật từ sau khi vào cấp 2. (Từ sau khi vào cấp 2)
2.2) ~のときから、V1-ています/~のときからです
 「のときからです」là dạng rút gọn của cấu trúc 「~のときから、V1-てい
ます」
れい2)A:いつから ハノイ にすんでいますか。
B:3さいのときから、ハノイにすんでいます。
(3さいのときからです。)
Dịch cho nghe:
A: Bạn sống ở Hà Nội từ khi nào?
B: Tôi sống ở Hà Nội từ khi 3 tuổi. (Từ khi 3 tuổi)
かんじ:

I)田
Âm Hán Việt: điền
Nghĩa tiếng việt: ruộng, đồng ruộng
Âm Kun: た
田んぼ(たんぼ)đồng ruộng
II)女
Âm Hán Việt: Nữ
Nghĩa Tiếng Việt: nữ
Âm Kun: おんな
女の子(おんなのこ): bé gái
女の人 (おんなのひと): phụ nữ
女せい (じょせい): nữ giới, phụ nữ

III) 男
Âm Hán Việt: nam
Nghĩa Tiếng Việt: nam
Âm Kun: おとこ 
男の子 (おとこのこ): bé trai
男の人 (おとこのひと):đàn ông
男せい (だんせい):nam giới, đàn ông

8か
I// 言ば:
インタビュー Phỏng vấn N
うちゅう Vũ trụ N
うちゅうひこうし Nhà du hành vũ trụ N
うつくしい Đẹp, kiều diễm Aい
えんそう(します) Biểu diễn VIII
おしえます Dạy VII
かいます Nuôi (động vật) VI
かんがえます Suy nghĩ VII
かんきょう Môi trường N
きっさてん Quán giải khát N
きょうりょく(します) Hợp tác VIII
しぜん Thiên nhiên, tự nhiên N
じぶん Tự mình N
しゃちょう Giám đốc N
じゅうい Bác sĩ thú y N
しょうらい Tương lai N
せわ(をします) Chăm sóc, giúp đỡ VIII
そつぎょうしょうしょ Bằng tốt nghiệp N
それでは Vậy../Vậy thì N
たいせつ Quan trọng Aな
~たち Những ~/ Các ~ N
ちきゅう Trái đất N
つうしん Bản tin N
つうやく Phiên dịch, thông dịch N
つづけます Tiếp tục VII
つまらない Chán Aい
ところ Chỗ, địa điểm N
とり Chim N
なおします Chữa bệnh, điều trị VI
にゅうがくしき Lễ nhập trường N
はいゆう Diễn viên N
はじめます Bắt đầu VII
プログラム Chương trình N
ホームページ Trang web N
まもります(しぜんをまもりま Bảo vệ, chấp hành (bảo vệ VI
す) thiên nhiên)
II/ぶんぽう:
1. V たいです
N は~V たいです
 Cấu trúc trên thể hiện rằng người nói (hoặc những người bao gồm người nói)
mong muốn làm một việc gì đó.
れい 1)私は今度の夏休みにともだちとあそびに行きたいです。
 Tôi muốn đi chơi với bạn vào kì nghỉ hè tới.
れい 2)私は日本語が上手になりたいです。
 Tôi muốn trở nên giỏi tiếng Nhật
 Câu hỏi tương ứng: N は~V たいですか
れい 3) A:しょうらい、何になりたいですか。
B:日本語のガイドになりたいです。
れい 4)A:どんなおんがくを聞きたいですか。
B:クラシックのおんがくを聞きたいです。
れい 5)A:ニエンさんはアメリカへ行きたいですか。
B:はい、行きたいです。
 Câu hỏi trên chỉ dùng với ngôi thứ hai, không dùng với người trên và không
thân thiết.
 Cách cấu tạo và hình thức biến đổi của động từ dạng「V たい」
+ Cách cấu tạo : Thay 「ます」của động từ ở dạng 「V ます」bằng
「たい」い
+ Hình thức biến đổi: Biến đổi giống tính từ đuôi 「-い」
VI:行きます・行きたい・行きたかった・行きたくない・行きたくなかった
VII:ねます・ねたい・ねたかった・ねたくない・ねたくなかった
VIII:します・したい・したかった・したくない・したくなかった
  来ます・来たい・来たかった・来たくない・来たくなかった
れい 3)来週のにちようびにどこへも行きたくないです。
 Chủ nhật tuần tới tôi không muốm đi đâu.
れい 4)子供のとき、じゅういになりたかったです。
 Khi còn nhỏ, tôi đã muốn trở thành thú y.
れい 5)私はきのうさびしいことがありましたから、なにも話したくなかったです。
 Hôm qua, vì tôi đã có chuyện buồn nên tôi đã không muốn nói gì.
2. A(い)くて A+n/ a(な)で A+n
A(い)くて
A1(な)で A2 N
 Cấu trúc trên được dùng để nối 2 tính từ làm định ngữ cho 1 danh từ
れい 1)新しくてきれいなかばんはアインさんのです。
 Cái cặp mới, đẹp là của Anh
れい 2)先週、かわいいドレスを買いました。
 Tuần trước, tôi đã mua cái váy dễ thương.
れい 3)わたしはしずかで、ふるいまちがすきです。
 Tôi thích thành phố đẹp, cổ kính
れい 4)かわいくて、ねっしんな先生はチャウ先生です。
 Giáo viên dễ thương, nhiệt huyết là cô Châu.
3。~という N
* Cấu trúc trên thể hiện tên gọi của sự vật, hiện tượng
れい 1)「ベトナムつうしん」と言う新聞
->「ベトナムつうしん」と言う新聞を読んでいます。
-> cái báo được gọi là bản tin Việt Nam
れい 2)「みずうみ」というきっさてん
->きのう、「みずうみ」というきっさてんへ行きました。
-> Hôm qua tôi đã đi quán giải khát có tên 「Mizuumi」
* Khi muốn hỏi tên 1 sự vật, hiện tượng nào đó, dùng cấu trúc: 「何と言う N ですか」
れい 3)A:きのう、えいがを見ましたか。
b:そうですか。何と言うえいがですか。
A:「花」と言うえいがです。
 A: hôm qua, tôi đã xem phim.
 B: Vậy à. Bộ phim tên gì vậy?
 A: Bộ phim tên là 「Hoa」

III/ かんじ:
1・国
Âm Hán Việt: Quốc
Nghĩa Tiếng Việt: nước, đất nước
Âm Kun: くに
Âm On: コク
Từ đã học: 国: đất nước
がいこく

     外国:nước ngoài

2/ 朝
Âm Hán Việt: triêu, triều
Nghĩa tiếng Việt: sáng, buổi sáng
Âm Kun: あさ
あさ

Từ đã học: 朝: buổi sáng

3/ 晩
Âm Hán Việt: vãn
Nghĩa Tiếng Việt: buổi tối
Âm On: バン
ばん

Từ đã học: 晩ごはん: cơm tối

You might also like