Professional Documents
Culture Documents
TS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ BM Giải phẫu học
TS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ BM Giải phẫu học
g
Khuyết tâm vị
a n
H o
e n
u y
Ng
3
Vu
Không có van nhưng bình thường dịch và
g
thức ăn không trào từ dạ dày lên thực quản
n
nhờ:
o a
H
- Tư thế đứng.
- Cơ hoành
e n
y
- Cơ vòng dưới thực quản.
u
g
- Góc His
N 4
u
Đáy vị
Có hình dạng như cái chén úp.
V
Khuyết tâm vị
n g
o a
Chứa không khí khi ở tư thế đứng
H
Bóng hơi dạ dày trên film Xquang.
e n
u y
Ng
5
Khuyết tâm vị
Vu
n g
Đáy vị
o a
H
e n
u y
Ng
6
Thân vị:
u
Từ giới hạn dưới của đáy vị (khuyết tâm vị) đến mặt
phẳng ngang khuyết góc
V
g
Khuyết tâm vị
a n
H o
n
Khuyết góc
Thân
y e vị
g u
N 8
u
Phần môn vị
Hang môn vị.
V
Ống môn vị
n g
Lỗ môn vị nằm ngang đốt
sống L1, lệch sang phải
o a
Ống môn vị
e
tràng, có cơ vòng rất
dày.
Ng
9
Bờ cong nhỏ
Vu
Bờ cong lớn.
n g
o a
H
Giữa phần đứng và
n
phần ngang dạ dày có
e
khuyết góc, tương ứng
y
g u
với góc bờ cong nhỏ
bên trong dạ dày.
N 10
Liên quan
Vu
Dạ dày là tạng di động.
n g
a
Trước: Gan, cơ hoành,
thành bụng trước.
H o
e n
u y
Ng
11
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng
12
Sau: trụ trái cơ hoành,
lách, thận và tuyến Vu
thượng thận trái, tụy,
n g
bó mạch lách, mạc
o a
treo kết tràng ngang,
H
e n
kết tràng góc lách
u y
(góc kết tràng trái)
Ng
13
u
Bờ cong nhỏ: Mạc nối nhỏ
V
Bờ cong lớn: mạc nối lớn
n g
o a
H
e n
u y
Ng
14
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng
15
Túi
Vu
mạc
nối Thận P
n g
a
Thận T lách
gan
H
tụy
o
n
mạc
e
nối Dạ dày
y
nhỏ
g u
N 16
Lớp cơ: 3 tầng, từ ngoài vào
trong:
- Cơ dọc:
Vu
- Cơ vòng: Lớp cơ chính của
n g
thành dạ dày, liên tục từ thực
quản đến môn vị, tạo thành
o a
cơ thắt môn vị.
H
e n
- Cơ chéo: Chủ yếu ở thân vị
và tâm vị.
u y
Ng
17
Động mạch dạ dày
Vu
n g
Chủ yếu từ ĐM thân tạng và tập trung ở 2 bờ cong
ĐM vị trái
o a ĐM lách
H
ĐM gan chung
e n
u y
Ng
18
u
ĐM THÂN TẠNG
V
g
ĐM GAN CHUNG ĐM VỊ TRÁI ĐM LÁCH
a n
o
ĐM vị - tá tràng ĐM gan riêng
ĐM vị - mạc nối trái
BCN
ĐM vị phải
H
e n
u y
g ĐM vị - mạc nối phải
BCL
N 19
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng
20
TÁ TRÀNG
21
u
Hành tá tràng
V
D1 có một phần
n g
di động gọi là
o a
hành tá tràng
H
e n
u y
Ng
22
Dr. Vu
Giữa D1 và D2 là góc trên tá tràng (gối trên).
Hỗng tràng
Góc dưới
23
D3 tá tràng nằm ngang phía trước cột sống đoạn thắt lưng.
Vu
Động mạch mạc treo tràng trên bắt chéo phía trước D3 tá
tràng.
n g
o a
H
e n
u y
Ng
24
Dr. Vu
u
Hình thể trong
V
g
Thành trong của D2 có 2 nhú tá tràng:
a n
ống tụy chính đổ vào.
H o
Nhú tá lớn: Cách lỗ môn vị 8-10cm; có ống mật chủ và
e n
u y
Nhú tá bé: phía trên nhú tá lớn khoảng 2cm và hơi về
g
phía trước so với nhú tá lớn; có ống tuỵ phụ đổ vào.
N 25
Dr. Vu
Nhú tá bé
Nhú tá lớn
26
Dr. Vu
TỤY
Vu
Hình thể ngoài: 4 phần
n g
Đầu tuỵ: Ôm lấy bởi tá tràng
o a
H
Có một phần nằm phía sau bó mạch mạc
n
treo tràng trên gọi là mỏm móc.
y e
Cổ tụy: Do bó mạch mạc treo tràng trên ấn từ sau.
Thân tụy:
g u
Là phần dài nhất.
N
Đuôi tuỵ: Hướng về rốn lách, có thể di động.
27
Dr. Vu
28
Dr. Vu
Mỏm móc
29
Dr. Vu
Nhìn trước
tụy
Gan
Vu
n g
o a
H
e n
y
Mạc nối nhỏ Dạ dày
g u
N
Hậu cung mạc nối
V
g
Ống tụy chính: Còn gọi là ống tuỵ, ống Wirsung, đi từ đuôi
tụy dọc theo thân tụy, đến đầu tụy.
a n
o
Đổ vào nhú tá lớn.
H
e n
Ống tụy phụ: Còn gọi là ống Santorini, tách ra từ ống tụy
y
chính ở đầu tụy, đổ vào nhú tá bé.
u
Ng
32
Dr. Vu
Bóng gan tuỵ
Vu
Ống tuy chính có thể hợp chung với ống mật chủ
n g
trước khi đổ vào nhú tá lớn. Đoạn chung này gọi là
bóng gan tuỵ (bóng Vater).
o a
H
n
Hiện diện ở 50% trường hợp.
e
u y
Ng
33
Dr. Vu
Ống mật chủ
Vu
n g
a
Bóng
o
gan
H
tuỵ
e n
u y
Ng Ống tuỵ chính
34
Dr. Vu
Cơ vòng bóng gan tuỵ (cơ vòng Oddi)
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng Cơ vòng Oddi
35
Dr. Vu
Động mạch tụy và tá tràng
36
Dr. Vu
u
Tuỵ và phần còn lại của tá tràng được cấp máu bởi hai nguồn:
1. ĐM thân tạng
V
2. ĐM mạc treo tràng trên (ĐMMTTT)
n g
o a
H
Đầu tụy và tá tràng được cấp máu bởi hai cung động mạch.
e n
y
Thân và đuôi tụy được cấp máu bởi các nhánh của ĐM lách
u
Ng
37
Dr. Vu
ĐM thân tạng
Dr. Vu ĐMMTTT 38
Hai cung ĐM cho đầu tuỵ và tá tràng
- Cung trước: ĐM tá tuỵ trên trước nối với ĐM tá tuỵ dưới trước.
Từ hai cung này cho các nhánh vào đầu tuỵ vaf tá tràng. Vì vậy,
khi cắt đầu tuỵ thì cắt luôn tá tràng.
ĐM vị tá tràng
Vu
n g
a
ĐMTTTS
ĐMTTTTr
ĐMTTDS
H o
ĐMTTDTr
e n
u y
Ng ĐMMTTT
40
Dr. Vu
ĐM vị tá tràng
Vu
g
Cung trước
a n
ĐMMTTT
H o
n
Cung sau
y e
g u
Hai cung ĐM (nhìn sau)
N 41
Dr. Vu
Vu
n g
ĐM tá tụy dưới trước và ĐM tá tụy dưới sau xuất phát
o a
từ ĐM mạc treo tràng trên và thường xuất phát chung
H
một thân gọi là ĐM tá tụy dưới chung.
e n
u y
Ng
42
Dr. Vu
1
4
2
5
43
Dr. Vu
Vu
g
ĐM vị tá tràng
Cung trước
H o Cung sau
e n
u y
ĐM tá tuỵ dưới trước ĐM tá tuỵ dưới sau
44
Dr. Vu
ĐM cho thân và đuôi tụy
- ĐM tuỵ lưng
- ĐM tuỵ lớn
ĐM đuôi tuỵ
ĐM tuỵ dưới
46
Dr. Vu
GAN
Hình thể ngoài
Vu
n g
Mặt hoành: Dây chằng liềm chia gan thành thùy phải và
a
thùy trái
Mặt tạng:
H o
+ Rãnh dọc phải: Hố túi mật và rãnh TM chủ dưới.
n
+ Rãnh dọc trái: khuyết dây chằng tròn và khe dây chằng
e
y
tĩnh mạch.
u
+ Rãnh ngang: cửa gan
g
N
- Bờ dưới gan
47
Dây chằng vành
Vu
n g
o a
H
Dây chằng liềm
e n
u y
Ng
Mặt hoành của gan
48
Dr. Vu
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng Mặt tạng của gan
49
Dr. Vu
Phân thùy gan theo giải phẫu
Vu
Mặt hoành: Thùy phải và thùy trái ngăn cách nhau
bởi dây chằng liềm.
n g
o a
H
Mặt tạng: thấy được 4 thùy: thùy phải, thùy trái,
n
thùy vuông, thùy đuôi.
e
u y
Ng
50
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng
51
Dr. Vu
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng
52
Dr. Vu
Phân thùy gan theo đường mạch mật
Vu
g
(tự đọc)
a n
H o
e n
u y
Ng
53
Đường dẫn mật ngoài gan
Vu
Ống gan
n g
a
TB gan tiết mật đổ vào tiểu quản mật, sau đó đổ vào
o
H
ống gan phải và ống gan trái. Ống gan (P) và ống gan (T)
n
hợp thành ống gan chung.
y e
Ống gan chung chạy đến bờ trên của phần trên tá tràng
u
thì nhận ống túi mật tạo thành ống mật chủ.
g
N 54
Dr. Vu
u
Ống mật chủ
V
Từ bờ trên phần trên (D1) tá tràng, đi xuống phía sau D1
n g
tá tràng, đến mặt sau đầu tụy rồi đổ vào nhú tá lớn
o a
Ống mật chủ dài khoảng 5 – 6cm, đường kính trung bình
H
5 – 6mm, nơi hẹp nhất khoảng 3mm (đoạn trong thành tá
n
tràng).
y e
g u
N 55
Dr. Vu
Ống mật chủ được mô tả thành 4 đoạn:
Vu
n g
- Đoạn trên tá tràng: đi trong cuống gan, bên trái là ĐM
gan riêng, phía sau là TM cửa.
o a
H
- Đoạn sau tá tràng: Phía sau D1 (phần trên) tá tràng.
- Đoạn sau tụy
e n
y
- Đoạn trong thành tá tràng: hẹp nhất
u
Ng
56
Dr. Vu
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng
57
Dr. Vu
u
Ống mật chủ
V
n g
a
Thành tá tràng
e n Cơ vòng Oddi
u y
Ng
58
Dr. Vu
Túi mật
Cô đặc và dự trữ mật.
Vu
n g
Nằm trong hố túi mật (giường túi mật). Hố túi mật không
có phúc mạc phủ.
o a
Ống túi mật
H
n
Nối túi mật với ống mật chủ
e
u y
Ng
59
Dr. Vu
Vu
n g
Ống gan chung
o a
H
n
Ống mật chủ
Ống túi mật
y e
g u
N 60
Dr. Vu
RUỘT NON
Động mạch mạc treo tràng trên
Vu
n g
Nguyên ủy: Từ ĐM chủ bụng, dưới ĐM thân tạng,
a
khoảng giữa đốt sống ngực 12 – thắt lưng 1.
o
H
n
Đường đi: Sau đầu tụy, xuống phía trước mỏm móc tụy,
e
đến trước D3 tá tràng, vào rễ mạc treo rồi phân nhánh
y
trong mạc treo ruột non.
u
Ng
61
Liên quan của ĐMMTTT
u
4 đoạn: Sau tuỵ, trên và trước tá tràng, trong rễ mạc treo,
V
g
trong mạc treo
u
Trên: eo tụy
Phải: TMMTTT
V
g
Trái: D4 tá tràng
Sau: Mỏm móc tụy và D3 tá tràng
a n
H o
e n
u y
Ng
Dr.Vu
Nhánh bên
Vu
ĐMMTTT cung cấp máu cho một phần khối tá tụy, ruột non,
g
một phần ruột già.
– ĐM tá tụy dưới chung.
a n
– Các ĐM hỗng tràng
H o
– ĐM hồi kết tràng (cho nhiều nhánh, trong đó có nhánh
ĐM ruột thừa)
e n
u y
– ĐM kết tràng phải
g
– ĐM kết tràng giữa
N
Dr.Vu
Vu
n g
o a
H
e n
u y
Ng
Dr.Vu
Vu
ĐM kết tràng giữa
n g
ĐM kết tràng phải
o a
ĐM hồi kết tràng
H
e n
u y
Ng
Dr.Vu
u
ĐM hồi kết tràng
V
Các nhánh manh tràng
n g
Các nhánh hồi tràng
o a
H
e n ĐM ruột thừa
u y
Ng
Dr.Vu
RUỘT GIÀ
Vu
Động mạch mạch treo tràng dưới
n g
(Tự đọc)
o a
H
e n
u y
Ng
68