Professional Documents
Culture Documents
DLNNH Chuong 3 Tu Vung Ngu NghiaP1 22.11.2022
DLNNH Chuong 3 Tu Vung Ngu NghiaP1 22.11.2022
Chương 3.
Từ vựng – ngữ nghĩa i ty
v e rs
U ni
o i
a n
g , H
o n
h u
e P
n L
ra
T
Nội dung Chương 3
1. Khái niệm từ
i t y
2. Phương thức cấu tạo từ e rs
n i v
i U
n o
3. Nghĩa của từ H a
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Tr
1. Khái niệm từ rs i t y
i v e
U n
o i
a n
, H
n g
u o
P h
L e
a n
Tr
VÍ DỤ
i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
L n
r a
T
Cho về nhà ở với chồng cũ không được lấy chồng mới.
VÍ DỤ
i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
L n
r a
T
Người vợ hai năm sau đó đã kết hôn với người đàn ông khác.
Từ là gì?
CÂU TÔI LÀ SINH VIÊN
i t y
e rs
TỪ SINH VIÊN n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
HÌNH VỊ SINH P h u
e L
a n
Tr
ÂM VỊ S
1. Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa của ngôn ngữ có khả năng
i t y
hoạt động độc lập, tái hiện tự do trong lời nói để ixây rs
ve dựng n
i U
nên câu. n o
H a
g ,
o n
Ví dụ: Tiếng Việt thú vị quá! h u
e P
n L
a
TỪ Tr
VÍ DỤ
CĂN TỐ PHỤ TỐ i t y
e rs
n i v
U
Là hình vị mang ýi nghĩa ngữ pháp
là hình vị mang ý nghĩa n o
hoặc ý nghĩaa
H từ vựng phái sinh
từ vựng HÌNH g ,
o n
VỊ h u
teacher P
n L teacher
e teaching
a
Tr
căn tố phụ tố
TIỀN TỐ VÍ DỤ
(Phụ tố đứng trước)
t y
PHỤ TỐ + CĂN TỐ = TỪ
i v e rs i
U n
o i
n
un + happy = n
H
g
a
unhappy
,
u o
P h
L e
a n
tiền tố Tr
(phụ tố đứng trước)
HẬU TỐ VÍ DỤ
(Phụ tố đứng sau)
i t y
s
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = n
TỪ
i v e r
i U
n o
a
happy + nessong, = happiness
H
h u
e P
n L
r a hậutố
T
(phụ tố đứng sau)
Các loại phụ tố
(Căn cứ vào vị trí)
1 2 3
i t y
TIỀN TỐ TRUNG TỐ rs
e TỐ
HẬU
n i v
i U
n o
Đứng trước H a
Đứng giữa g , Đứng sau
căn tố o n
các căn tố Phu căn tố
L e
a n
r
undo T
su:kalu doing
Các loại phụ tố
(Căn cứ vào chức năng)
(1)
PHỤ TỐ
là loại phụ tố kết hợp với
căn tố để tạo nên từ mới
teacher
rs i t y
i v e
CẤU TẠO TỪ U n
o i
a n
, H
n g
(2) uo để tạo
là loại phụ tốhdùng
PHỤ TỐ ra các hìnhL e P ngữ pháp
thức teaching
a
khácn nhau của từ
BIẾN HÌNH TỪ T r
Phụ tố cấu tạo/ phái sinh từ
Là loại phụ tố kết hợp với căn tố để tạo nên từ mới.
i t y
e rs
i v
PHỤ TỐ + CĂN TỐ on
Từ
i U n
a
(có
H nghĩa mới)
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Phụ tố cấu tạo từ Tr
(Phụ tố phái sinh từ)
Phụ tố cấu tạo từ/ phái sinh từ
TỪ
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = (có nghĩa mới) ers i t y
n i v
i U
work + er = worker H a n o
g ,
o n
h u
P
Phụ tố cấu tạon Le
từ VÍ DỤ
r a
T
Phụ tố cấu tạo từ/ phái sinh từ
TỪ sity
PHỤ TỐ + CĂN TỐ = (có nghĩai v e r
mới
n U
o i
n
un + active = n
H
g
a
unactive
,
u o
P h
L e VÍ DỤ
Phụ tố cấu tạo từ a n
Tr
Phụ tố biến hình từ
Là phụ tố dùng để tạo những hình thức ngữ pháp khác nhau của từ,
i t y
thể hiện những ý nghĩa ngữ pháp khác nhau như ngôi (person), r s thời
i v e
U n
(tense), thể (aspect), giống (gender), số (number), v.v. oi
a n
H
CĂN TỐ + PHỤ TỐ u o n g ,
TỪ
P h(có nghĩa ngữ pháp mới)
L e
a n
Tr
Phụ tố biến hình từ
Phụ tố biến hình từ VÍ DỤ
TỪ
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = (có nghĩa ngữ pháp e r i t y
s mới)
n i v
i U
book + s = books a n o
Số ít n g , H Số nhiều
u o
P h
L e
a n
Tr
Phụ tố biến hình từ
Phụ tố biến hình từ VÍ DỤ
TỪ
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = (có nghĩa ngữ pháp e r i t y
s mới)
n i v
i U
work + ed = worked H a n o
Quá khứ
Hiện tại g ,
o n
u
e Ph
n L
r a
Phụ tố biến T
hình từ
Từ
Căn tố
Phụ tố
i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
n L
a
1. Trong ngoại ngữ bạn đang học,Trtừ có biến đổi hình thức không?
2. Tiếng Việt có có phụ tố không? Cho ví dụ.
Hình vị - tiếng
Ngôn ngữ biến hình Ngôn ngữ đơn lập
Căn tố Tiếng độc lập
i ty
happy vui v e rs
U ni
o i
a n
Phụ tố , H
gTiếng không độc lập
o n
h u
unhappy e P vui vẻ
n L
ra
T
Tiếng = âm tiết
(tiếng Việt: tiếng độc lập – tiếng không độc lập)
i t y
rs
ĐẤT NƯỚC BÀN GHẾ
U n i v e Từ
o i
a n
, H
n g
u o
P h
ĐẤT + NƯỚC BÀN
a n L e + GHẾ
Tr
Từ có 1 tiếng xa rs i t y
i v e
Từ
U n
trong tiếng Việt Từ có 2 tiếng xaHlắco i
an
g ,
n
Từ có 3 tiếng tất
eP
h utần tật
o
n L
r a
Từ có 4 tiếng T
xa lắc xa lơ
2. Phương thức cấu tạo từ
i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
HÌNH VỊ PHƯƠNG THỨC uo n TỪ
P h
L e
a n
Tr
2. Phương thức cấu tạo từ
i t y
(môn) e rs
(môn) U n i v
i
địa lý địa H a n o
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Tr
3.4. Phương thức rút gọn
i t y
(môn) e rs
(môn) U n i v
i
vật lý lý H a n o
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Tr
2.5. Phương thức chuyển loại
Đây là phương thức thay đổi ý nghĩa và chức năng từ loại của
i t y
etừ riêng rs
từ có trước, đưa nó sang từ loại khác với tư cách một
n i v
i U
n o
biệt. H a
g ,
no
Từ loại: danh từ, động từ, tính từ, đạiPtừ,u
h giới từ, phụ từ, ....
L e
a n
Tr
3.5. Phương thức chuyển loại
TỪ TỪ
(từ loại a) (từ loại b) i t y
e rs
n i v
U
về về H a n o i
(giới từ) g ,
(động từ) h u o n
e P
Ngày mai tôi về quê. L nghĩ về gia đình tôi.
Tôianđang
Tr
3.5. Phương thức chuyển loại
TỪ TỪ
(từ loại a) i t y
(từ loại b) e rs
n i v
đến đến Han o i U
(động từ) g,
(giớintừ)
u o
P h
L e
Anh đến đây lâu chưa? Họnđang nghĩ đến tương lai.
r a
T
Phương thức
cấu tạo từ
i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
n L
1. Ngoại ngữ bạn đang học có nhữngaphương thức cấu tạo từ nào?
Tr
2. Tiếng Việt có phương thức cấu tạo từ phụ gia không? Tại sao?
Học phần: Dẫn luận ngôn ngữ học
CẢM ƠN !!! rs i ty
v e
U ni
o i
a n
g , H
o n
h u
e P
n L
ra
T