You are on page 1of 51

Học phần: Dẫn luận ngôn ngữ học

Chương 3.
Từ vựng – ngữ nghĩa i ty
v e rs
U ni
o i
a n
g , H
o n
h u
e P
n L
ra
T
Nội dung Chương 3
1. Khái niệm từ
i t y
2. Phương thức cấu tạo từ e rs
n i v
i U
n o
3. Nghĩa của từ H a
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Tr
1. Khái niệm từ rs i t y
i v e
U n
o i
a n
, H
n g
u o
P h
L e
a n
Tr
VÍ DỤ

(Nếu) xoài phun thuốc i t y


(sâu)
r s
(thì) (con) sâu (sẽ)nikhông ve ăn.
i U
n o
a
H phun thuốc sâu
(Nếu) xoài
g ,
o n
(thì)hu(tôi/chúng ta) không ăn.
e P
n L
r a
T
VÍ DỤ

Mỗi gia đình (có) hai (đứa) i t y


r s con
i v e
(thì) vợ chồng hạnh n phúc
i U
n o
H a
,
Mỗi giangđình (có) hai con vợ
u o
P(thì)
h chồng hạnh phúc
L e
a n
Tr
VÍ DỤ

i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
L n
r a
T
Cho về nhà ở với chồng cũ không được lấy chồng mới.
VÍ DỤ

i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
L n
r a
T
Người vợ hai năm sau đó đã kết hôn với người đàn ông khác.
Từ là gì?
CÂU TÔI LÀ SINH VIÊN
i t y
e rs
TỪ SINH VIÊN n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
HÌNH VỊ SINH P h u
e L
a n
Tr

ÂM VỊ S
1. Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa của ngôn ngữ có khả năng
i t y
hoạt động độc lập, tái hiện tự do trong lời nói để ixây rs
ve dựng n
i U
nên câu. n o
H a
g ,
o n
Ví dụ: Tiếng Việt thú vị quá! h u
e P
n L
a
TỪ Tr
VÍ DỤ

Thú vị: tạo nên sự hứng thú, vui thích y


i t
Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa e rs
n i v
i U
n o
H a
(âm thanh) g ,
o n
u
thú vị e P h
Tín hiệu
n L
Ý nghĩa Tr
a
1. Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, độc lập về ý nghĩa
y và
s i t
e r
hoàn chỉnh về hình thức. n i v
i U
n o
Ví dụ: Tiếng Việt thú vị quá! H a
g ,
o n
h u
e P
TỪ a n L
Tr
Từ?????
nói chung
nhé, nhỉ, đấy
i t y
tóm lại e rs
đã, đang, sẽ n i v
i U
của n ođáng tội
tận, những a
g ,H
o n
h u bất đắc dĩ
của, về e P
n L
r a nhỡ đâu
T
nghe đâu
HÌNH VỊ (morpheme)
Đơn vị cấu tạo từ là hình vị.
i t y
rs
SINH VIÊN ĐẠI HỌC
U n i v e Từ
o i
a n
, H
n g
o
eP
h u
+ HỌC Hình
SINH + VIÊN ĐẠI
n L
Tr a vị
HÌNH VỊ (morpheme)
Hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa/ hoặc có giá trị
(chức năng) về mặt ngữ pháp. y
s i t
e r
n i v
NHÀ CỬA BUỒN BÃ i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
NHÀ + CỬA BUỒN
an
L + BÃ
Tr
Có chức năng
ngữ pháp
HÌNH VỊ (morpheme)
VÍ DỤ
i t y
e rs
n i v
XA LẮC XA XÔI i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
XA + LẮC XA
an
L + XÔI
Tr
Có chức năng Có chức năng
ngữ pháp ngữ pháp
Phân loại hình vị
(Căn cứ vào loại ý nghĩa được biểu thị trong các ngôn ngữ biến hình)

CĂN TỐ PHỤ TỐ i t y
e rs
n i v
U
Là hình vị mang ýi nghĩa ngữ pháp
là hình vị mang ý nghĩa n o
hoặc ý nghĩaa
H từ vựng phái sinh
từ vựng HÌNH g ,
o n
VỊ h u
teacher P
n L teacher
e teaching
a
Tr

căn tố phụ tố
TIỀN TỐ VÍ DỤ
(Phụ tố đứng trước)

t y
PHỤ TỐ + CĂN TỐ = TỪ
i v e rs i
U n
o i
n
un + happy = n
H
g
a
unhappy
,
u o
P h
L e
a n
tiền tố Tr
(phụ tố đứng trước)
HẬU TỐ VÍ DỤ
(Phụ tố đứng sau)

i t y
s
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = n
TỪ
i v e r
i U
n o
a
happy + nessong, = happiness
H
h u
e P
n L
r a hậutố
T
(phụ tố đứng sau)
Các loại phụ tố
(Căn cứ vào vị trí)
1 2 3
i t y
TIỀN TỐ TRUNG TỐ rs
e TỐ
HẬU
n i v
i U
n o
Đứng trước H a
Đứng giữa g , Đứng sau
căn tố o n
các căn tố Phu căn tố
L e
a n
r
undo T
su:kalu doing
Các loại phụ tố
(Căn cứ vào chức năng)

(1)
PHỤ TỐ
là loại phụ tố kết hợp với
căn tố để tạo nên từ mới
teacher
rs i t y
i v e
CẤU TẠO TỪ U n
o i
a n
, H
n g
(2) uo để tạo
là loại phụ tốhdùng
PHỤ TỐ ra các hìnhL e P ngữ pháp
thức teaching
a
khácn nhau của từ
BIẾN HÌNH TỪ T r
Phụ tố cấu tạo/ phái sinh từ
Là loại phụ tố kết hợp với căn tố để tạo nên từ mới.
i t y
e rs
i v
PHỤ TỐ + CĂN TỐ on
Từ
i U n
a
(có
H nghĩa mới)
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Phụ tố cấu tạo từ Tr
(Phụ tố phái sinh từ)
Phụ tố cấu tạo từ/ phái sinh từ

TỪ
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = (có nghĩa mới) ers i t y
n i v
i U
work + er = worker H a n o
g ,
o n
h u
P
Phụ tố cấu tạon Le
từ VÍ DỤ
r a
T
Phụ tố cấu tạo từ/ phái sinh từ

TỪ sity
PHỤ TỐ + CĂN TỐ = (có nghĩai v e r
mới
n U
o i
n
un + active = n
H
g
a
unactive
,
u o
P h
L e VÍ DỤ
Phụ tố cấu tạo từ a n
Tr
Phụ tố biến hình từ

Là phụ tố dùng để tạo những hình thức ngữ pháp khác nhau của từ,
i t y
thể hiện những ý nghĩa ngữ pháp khác nhau như ngôi (person), r s thời
i v e
U n
(tense), thể (aspect), giống (gender), số (number), v.v. oi
a n
H
CĂN TỐ + PHỤ TỐ u o n g ,
TỪ
P h(có nghĩa ngữ pháp mới)
L e
a n
Tr
Phụ tố biến hình từ
Phụ tố biến hình từ VÍ DỤ

TỪ
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = (có nghĩa ngữ pháp e r i t y
s mới)
n i v
i U
book + s = books a n o
Số ít n g , H Số nhiều
u o
P h
L e
a n
Tr
Phụ tố biến hình từ
Phụ tố biến hình từ VÍ DỤ

TỪ
CĂN TỐ + PHỤ TỐ = (có nghĩa ngữ pháp e r i t y
s mới)
n i v
i U
work + ed = worked H a n o
Quá khứ
Hiện tại g ,
o n
u
e Ph
n L
r a
Phụ tố biến T
hình từ
Từ
Căn tố
Phụ tố

i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
n L
a
1. Trong ngoại ngữ bạn đang học,Trtừ có biến đổi hình thức không?
2. Tiếng Việt có có phụ tố không? Cho ví dụ.
Hình vị - tiếng
Ngôn ngữ biến hình Ngôn ngữ đơn lập
Căn tố Tiếng độc lập
i ty
happy vui v e rs
U ni
o i
a n
Phụ tố , H
gTiếng không độc lập
o n
h u
unhappy e P vui vẻ
n L
ra
T
Tiếng = âm tiết
(tiếng Việt: tiếng độc lập – tiếng không độc lập)

Tiếng độc lập Tiếng không độc lập


i t y
- hoạt động tự do - Làm thành tố của một hay emột rs số tổ
hợp tiếng nhất định n i v
- làm thành một từ đơn i U
TIẾNG - Không thể làm athành o
n 1 từ đơn
, H
g
vui chơi P h vui
u o n
vẻ
L e
a n tiếng
tiếng tiếng Tr tiếng
không độc lập không độc lập
độc lập độc lập
Tiếng độc lập VÍ DỤ

i t y
rs
ĐẤT NƯỚC BÀN GHẾ
U n i v e Từ
o i
a n
, H
n g
u o
P h
ĐẤT + NƯỚC BÀN
a n L e + GHẾ
Tr

TIẾNG ĐỘC LẬP


Tiếng không độc lập VÍ DỤ

VUI VẺ HỌC VIÊN


s
Từ
i t y
e r
n iv
i U
n o
H a
,
VUI + VẺ HỌC +
hu
g
o nVIÊN
e P
n L
Tiếng a Tiếng
Tr
không độc lập không độc lập
TIẾNG = ÂM TIẾT
CÂU TÔI LÀ SINH VIÊN
i t y
e rs
i v
TỪ SINH VIÊN i U n
n o
H a
g ,
n
HÌNH VỊ SINHLe P h u o Tiếng
Tr
a n (âm tiết)
ÂM VỊ S
TIẾNG = ÂM TIẾT
Từ có 1 tiếng
TIẾNG học, nhà, vui
ity
(Từrsđơn)
i v e
TỪ n
= a n o i U
, H
TIẾNG + TIẾNG
u o n g
e Ph
n L
vui
r avẻ Từ có 2 (>2) tiếng
T
nhà cửa (Từ phức)
Từ trong tiếng Việt

Từ có 1 tiếng xa rs i t y
i v e
Từ
U n
trong tiếng Việt Từ có 2 tiếng xaHlắco i
an
g ,
n
Từ có 3 tiếng tất
eP
h utần tật
o

n L
r a
Từ có 4 tiếng T
xa lắc xa lơ
2. Phương thức cấu tạo từ

i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
HÌNH VỊ PHƯƠNG THỨC uo n TỪ
P h
L e
a n
Tr
2. Phương thức cấu tạo từ

1 Phương thức ghép (liên kết/ kết hợp)

Phương thức 2 Phương thức phụ gia (= thêm phụ tố) i ty


cấu tạo từ v e rs
3 Phương thức láy (= lặp lại) U ni
(từ được tạo ra
o i
bằng cách nào?) a n
4 g
Phương thức chuyển loại (= , H
chuyển đổi từ loại)
o n
h u
5 Phương thức rúte P
gọn (= làm cho ngắn hơn)
n L
a
Tr
2.1. Phương thức ghép
Phương thức kết hợp các hình vị gốc (căn tố) với nhau
i t y
TỪers
HÌNH VỊ
GỐC +
HÌNH VỊ
GỐC
= (từU
i v
nghép)
o i
a n
, H
nhà cửa h u o n g
nhà cửa
e P
n L
a
xe đạp Tr xe đạp
2.1. Phương thức ghép
Phương thức kết hợp các hình vị gốc (căn tố) với nhau
i t y
TỪers
HÌNH VỊ
GỐC +
HÌNH VỊ
GỐC
= (Từ U
i v
nghép)
o i
a n
, H
home land h u o n g
homeland
e P
n L
a
news paperTr newspaper
2.2. Phương thức phụ gia
• Phương thức phụ gia là phương thức nối kết thêm phụ tố vào thành tố gốc.
Cụ thể:
i t y
• a) Phụ gia tiền tố (nối kết tiền tố vào thành tố gốc). Ví dụ: r s
i v e
war (chiến tranh)  anti – war (chống chiến tranh) U n
o i
possible (khả thi)  im – possible (bất khả thi) a n
• b) Phụ gia hậu tố (nối kết hậu tố vào thành tố gốc). Ví , H
n g dụ:
u o
play (chơi)  player (cầu thủ) P h
write (viết)  writer (nhà văn) L e
a n
Tr thành tố gốc). Ví dụ:
• c) Phụ gia trung tố (nối kết trung tố vào
Tiếng Khmer: suo (hỏi)  somnuo (câu hỏi)
deek (ngủ)  domneek (giấc ngủ)
2.2. Phương thức phụ gia
Phương thức thêm phụ tố vào hình vị gốc (căn tố)
i t y
rs
HÌNH VỊ
GỐC + PHỤ TỐ = U
TỪ
n i v e
o i
a n
, H
home less h u o n g
homeless
e P
L
teach er Tran teacher
possible im impossible
2.3. Phương thức láy
Phương thức láy là phương thức tạo mới bằng cách thêm vào
một thành tố mới cho thành tố gốc, với điều kiện thành i t y tố
r s
mới phải lặp lại một phần hay toàn phần vỏ ngữ i v e âm của
U n
thành tố gốc. Ví dụ: o i
a n
nhỏ  nhỏ nhắn , H
n g
u o
đẹp  đẹp đẽ P h
L e
vui vui vẻ a n
r T
2.3. Phương thức láy
Phương thức kết hợp hình vị gốc (căn tố) và hình vị láy
i t y
TỪers
HÌNH VỊ
GỐC +
HÌNH VỊ
LÁY
= (Từ
U
i v
n láy)
n oi
a
vui vẻ o n g , H
vui vẻ
h u
P
buồn bã a n L e buồn bã
Tr
Hình vị láy: lặp lại âm thanh của hình vị gốc
2.3. Phương thức láy

Phụ âm đầu + Vần


= Âm tiết ity
r s
i v e
U n
ch ât H a chật
n o i
g ,
o n
h u
chật chội Láy
n L e Pphụ âm đầu
r a
T
chật vật Láy vần
2.4. Phương thức rút gọn

Đây là phương thức rút gọn từ cũ tạo thành từ mới hoặc


i t y
e rút gọn rs
ghép các âm đầu từ của một cụm từ, đọc theo cách
n i v
i U
n o
này và tạo thành từ mới. Ví dụ: H a
g ,
o n
television  TV (tivi) h u
e P
n L
influenza flu a
Tr
2.4. Phương thức rút gọn

i t y
(môn) e rs
(môn) U n i v
i
địa lý địa H a n o
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Tr
3.4. Phương thức rút gọn

i t y
(môn) e rs
(môn) U n i v
i
vật lý lý H a n o
g ,
o n
h u
e P
n L
a
Tr
2.5. Phương thức chuyển loại

Đây là phương thức thay đổi ý nghĩa và chức năng từ loại của
i t y
etừ riêng rs
từ có trước, đưa nó sang từ loại khác với tư cách một
n i v
i U
n o
biệt. H a
g ,
no
Từ loại: danh từ, động từ, tính từ, đạiPtừ,u
h giới từ, phụ từ, ....
L e
a n
Tr
3.5. Phương thức chuyển loại

TỪ TỪ
(từ loại a) (từ loại b) i t y
e rs
n i v
U
về về H a n o i
(giới từ) g ,
(động từ) h u o n
e P
Ngày mai tôi về quê. L nghĩ về gia đình tôi.
Tôianđang
Tr
3.5. Phương thức chuyển loại

TỪ TỪ
(từ loại a) i t y
(từ loại b) e rs
n i v
đến đến Han o i U

(động từ) g,
(giớintừ)
u o
P h
L e
Anh đến đây lâu chưa? Họnđang nghĩ đến tương lai.
r a
T
Phương thức
cấu tạo từ

i t y
e rs
n i v
i U
n o
H a
g ,
o n
h u
e P
n L
1. Ngoại ngữ bạn đang học có nhữngaphương thức cấu tạo từ nào?
Tr
2. Tiếng Việt có phương thức cấu tạo từ phụ gia không? Tại sao?
Học phần: Dẫn luận ngôn ngữ học

CẢM ƠN !!! rs i ty
v e
U ni
o i
a n
g , H
o n
h u
e P
n L
ra
T

You might also like