Professional Documents
Culture Documents
Hừ
Ừ
Từ cảm 唉,我错了,因为我迷了 Āi, wǒ cuòle, yīnwèi wǒ Chao ôi, tôi sai rồi vì tôi đã
1 唉 āi Ôi
thán 路。 míle lù. lạc đường.
Dạ
Vâng
Àixī zìjǐ de yǎ njīng ba, tā Hãy trân trọng đôi mắt của
Yêu quý 爱惜自己的眼睛吧,它是
3 爱惜 àixī Động từ shì wǒ men guānchá shìjiè bạn, nó là cửa sổ quan sát
Quý trọng 我们观察世界的窗户。
de chuānghù. thế giới của chúng ta.
Tình Yêu
他们做任何事情都应当出 Tāmen zuò rènhé shìqíng Họ làm mọi thứ đều vì tình
4 爱心 àixīn Danh từ thương, lòng
于爱心。 dōu yīngdāng chū yú àixīn. yêu.
yêu thương
Chủ nhiệm lớp; Wǒ men bān de bānzhǔ rèn Giáo viên chủ nhiệm của
giáo viên chủ 。我们班的班主任是一位 shì yí wèi gāng bìyè yú lớp chúng tôi là một vị giáo
9 班主任 bānzhǔ rèn Danh từ 刚毕业于北京师范大学的
nhiệm; giáo Běijīng shīfàn dàxué de viên vừa tốt nghiệp Đại học
老师。
viên phụ trách lǎ oshī Sư phạm Bắc Kinh.
Danh từ 他们的时间是非常宝贵 Tāmen de shíjiān shì Thời gian của họ rất quý
12 宝贵 bǎ oguì Quý báu
Tính từ 的。 fēicháng bǎ oguì de. giá.
Bưu phẩm
他们搜了我的口袋和包 Tāmen sōule wǒ de kǒ udài Họ lục túi và gói hàng của
13 包裹 bāoguǒ Danh từ Vật phẩm
裹。 hé bāoguǒ . tôi.
Gói hàng
14 包含 bāohán Động từ Bao hàm 礼物虽小,却包含着朋友 Lǐwù suī xiǎ o, què Món quà tuy nhỏ nhưng
bāohánzhe péngyǒ u de yī chứa đựng tình cảm của
Chứa đựng 的一份深情。
fèn shēnqíng. một người bạn.
Gìn giữ 许多代表对这个决议持保 Xǔ duō dàibiǎ o duì zhège Nhiều đại diện bảo lưu về
15 保留 bǎ oliú Động từ
Bảo lưu 留态度。 juéyì chí bǎ oliú tàidù. cách giải quyết này.
Động từ 现在倒有一个保险的办 Xiànzài dào yǒ u yígè Bây giờ có một cách bảo
16 保险 bǎ oxiǎ n Bảo hiểm
Danh từ 法。 bǎ oxiǎ n de bànfǎ . hiểm.
Bội
这些细胞持有二倍体核 Zhèxiē xìbāo chíyǒ u èr bèi Các tế bào này có 2 lần
18 倍 bèi Đơn vị Bậc
型。 tǐ hé xíng. karyotype.
Lần
Hậu cảnh
他们在画中背景有很多 Tāmen zài huà zhōng Họ có nhiều hoa trong nền
20 背景 bèijǐng Danh từ Bối cảnh
花。 bèijǐng yǒ u hěnduō huā. của bức tranh.
Nền
21 被子 bèizi Danh từ Cái chăn 我把被子往下一推。 Wǒ bǎ bèizi wǎ ng xià yì tuī. Tôi đẩy chăn bông xuống.
Chăn bông
běnlǐng Danh từ Bản lĩnh Wǒ men dāngqián de Nhiệm vụ hiện tại của
我们当前的任务是学习知
23 本领 rènwù shì xuéxí zhīshì, liàn chúng ta là học kiến thức
识,练好本领。
hǎ o běnlǐng. và rèn luyện bản lĩnh.
Thêm 我听了这消息便沉思起 Wǒ tīngle zhè xiāoxi biàn Khi biết tin, tôi càng thêm
25 便 biàn Phó từ
Càng 来。 chénsī qǐlái. nghĩ về điều đó.
那位编辑恢复了镇静的态 Nà wèi biānjí huīfùle Biên tập viên lấy lại bình
26 编辑 biānjí Động từ Biên tập
度。 zhènjìng de tàidù. tĩnh.
28 鞭炮 biānpào Danh từ pháo 过年了,我要买烟花来 Guòniánle, wǒ yāomǎ i Ngày Tết, tôi muốn mua
放,爸爸却说要买鞭炮。 yānhuā lái fàng, bàba pháo hoa để đốt, nhưng bố
quèshuō yāomǎ i biānpào. tôi lại muốn mua đốt pháo
dây.
biǎ omiàn Danh từ Xīngxīng yánsè bùtóng, shì Màu sắc khác nhau của các
Bề ngoài 星星颜色不同,是由于它
31 表面 yóuyú tāmen de biǎ omiàn ngôi sao là do nhiệt độ bề
Bề mặt 们的表面温度不同。
wēndù bùtóng. mặt khác nhau của chúng.
Biểu tình 他的表情却是富于感情 Tā de biǎ oqíng què shì fù Biểu cảm của anh ấy là
33 表情 biǎ oqíng Động từ
Biểu cảm 的。 yú gǎ nqíng de. cảm xúc.
Biểu thị 她向我们表示了虚假的热 Tā xiàng wǒ men biǎ oshìle Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình
34 表示 biǎ oshì Động từ
Bày tỏ 情。 xūjiǎ de rèqíng. giả tạo với chúng tôi.
他往往会表现得更亲近 Tā wǎ ngwǎ ng huì biǎ oxiàn Anh ấy có biểu hiện gần gũi
35 表现 biǎ oxiàn Động từ Biểu hiện
些。 dé gèng qīnjìn xiē. hơn.
Guānzhòng duì yìshùjiā de Khán giả hết lời khen ngợi
观众对艺术家的精彩表演
36 表演 biǎ oyǎ n Động từ Biểu diễn jīngcǎ i biǎ oyǎ n zàn bù màn trình diễn tuyệt vời của
赞不绝口。
juékǒ u. nghệ sĩ.
Tỷ lệ 画中左边那棵树不合比 Huà zhōng zuǒ biān nà kē Cây bên trái trong hình
42 比例 bǐlì Danh từ
Tỷ số 例。 shù bùhé bǐlì. không đúng tỷ lệ.
43 避免 bìmiǎ n Động từ Tránh khỏi 别人的优点,你未必学得 Biérén de yōudiǎ n, nǐ wèibì Bạn có thể không học được
Thoát khỏi 来;但别人的缺点,你可 xué dé lái; dàn biérén de ưu điểm của người khác
nhưng bạn có thể tránh
以避免。 quēdiǎ n, nǐ kěyǐ bìmiǎ n. được nhược điểm của
người khác.
49 必然 quèrán Danh từ Tất nhiên 当一个人一心一意做好事 Dāng yígè rén yíxīnyíyì zuò Khi một người hết lòng làm
Tất yếu 情的时候,他最终是必然 hǎ o shìqíng de shíhòu, tā tốt công việc, thì cuối cùng
Thế nào cũng 会成功的。 zuìzhōng shì bìrán huì người đó nhất định sẽ
chénggōng de. thành công.
Ví dụ
有几样好东西,比如阿斯 Yǒ u jǐ yàng hǎ o dōngxī, Có một số thứ tốt, chẳng
50 比如 lìrú Danh từ Chẳng hạn
匹林。 bǐrú āsīpīlín. hạn như aspirin.
như
Trạng
Tất yếu 我们必须乐观地面对未 Wǒ men bìxū lèguān dì Chúng ta phải lạc quan đối
51 必须 bìxū từ/động
Thế nào cũng 来。 miàn duì wèilái. mặt với tương lai.
từ
56 脖子 bózi Danh từ Cổ 我从来不低头,现在脖子 Wǒ cónglái bù dītóu, Tôi không bao giờ cúi đầu,
xiànzài bózi yě yìng dé và bây giờ cổ tôi cũng cứng
也硬得铁筒一般。
tiětǒ ng yībān. như sắt.
Bố
那个老牧师懒洋洋地布 Nàgè lǎ o mùshī lǎ n Vị linh mục già giảng một
57 布 bù Danh từ (vải bố, tuyên
道。 yángyáng dì bùdào. cách uể oải.
bố)
Xấu hổ
Wǒ dōu bù hǎ oyìsi zhuā
Mắc cỡ 我都不好意思抓你了,你 Ta đã không tiện bắt ngươi,
58 不好意思 bù hǎ oyìsi nǐle, nǐ zěnme hái hǎ oyìsi
Ngại 怎么还好意思偷呢? sao lại xấu hổ đi ăn trộm?
tōu ne?
Không tiện
听了这消息我心里很不 Tīngle zhè xiāoxi wǒ xīnlǐ Tôi rất băn khoăn sau khi
60 不安 bù’ān Phó từ Bất an
安。 hěn bù’ān. nghe tin.
Không cần 话不必多说,有诚意就 Huà búbì duō shuō, yǒ u Không cần nói nhiều, chỉ
61 不必 búbì Phó từ
thiết 行。 chéngyì jiùxíng. cần có sự chân thành.
63 不得了 bùdéliǎ o Phó từ Quá 他们已经逼得我进退不得 Tāmen yǐjīng bī dé wǒ Họ đã ép buộc tôi tới mức
Quá sức tiến không được được mà
了! jìntuì bùdéle!
Cực kì lùi cũng không xong!
不变性指的是一致的部 Bù biànxìng zhǐ de shì yízhì Tính bất biến đề cập đến
65 部分 bùfèn Danh từ Bộ phận
分。 de bùfèn. phần nhất quán.
Bànzhēnbànjiǎ dehuà
Chưa chắc 半真半假的话不见得比说 Một nửa sự thật chưa chắc
66 不见得 bújiàn dé Phó từ bùjiàn dé bǐ shuōhuǎ ng
Chưa từng 谎要好. tốt hơn nói dối.
yàohǎ o.
Bộ môn;
ngành; chi; 这项计划牵涉到许多部 Zhè xiàng jìhuà qiānshè Kế hoạch này liên quan đến
67 部门 bùmén Danh từ
nhánh, bộ 门。 dào xǔ duō bùmén. nhiều phòng ban.
phận
Không tránh Tā měi cì bèi zhàojiàn, xīnlǐ Mỗi lần bị triệu tập, trong
他每次被召见,心里总不
68 不免 bùmiǎ n Phó từ được zǒ ng bùmiǎ n lòng anh ấy luôn lo sợ bất
免惴惴不安。
Sao khỏi zhuìzhuìbù’ān. an.
Không phải
Tôi nghi ngờ cô ấy bị ốm
Phó từ Không phải 我怀疑她生病了,不然她 Wǒ huáiyí tā shēngbìngle,
69 不然 bùrán rồi, nếu không cô ấy đã
Từ nối vậy 不会缺课的。 bùrán tā bù huì quē kè de.
không nghỉ học.
Nếu không thì
70 不如 bùrú Từ nối Không bằng 与其哭着忍受,不如笑着 Yǔ qí kūzhe rěnshòu, bùrú Thay vì khóc và chịu đựng,
tốt hơn là bạn nên cười và
Thua kém hơn 享受。 xiàozhe xiǎ ngshòu.
tận hưởng.
Dẫm
他不知道她是脚踩两只 Tā bù zhīdào tā shì jiǎ o cǎ i Anh không biết rằng cô
74 踩 cǎ i Động từ Đạp
船。 liǎ ng zhī chuán. đang bắt cá hai tay.
Dậm (chân)
76 采访 cǎ ifǎ ng Động từ Phỏng vấn 你知道我为什么想采访你 Nǐ zhīdào wǒ wèishéme Bạn có biết tại sao tôi
吗? xiǎ ng cǎ ifǎ ng nǐ ma? muốn phỏng vấn bạn
không?
89 测验 cèyàn Danh từ Thực nghiệm 测验一个人的智力是否属 Cèyàn yīgè rén de zhìlì Để kiểm tra xem trí thông
于上乘,只看脑子里能否 shìfǒ u shǔ yú shàngchéng, minh của một người có
同时容纳两种相反的思 zhǐ kàn nǎ ozi lǐ néng fǒ u vượt trội hay không, chỉ để
想,而无碍于其处世行
tóngshí róngnà liǎ ng zhǒ ng xem liệu tâm trí có thể
事。
xiāngfǎ n de sīxiǎ ng, ér wú chứa hai suy nghĩ trái
ài yú qí chǔ shì xíngshì. ngược nhau cùng một lúc
mà không cản trở hành vi
của người đó trong thế giới
bên ngoài hay không.
Mở ra
这种谎言很容易被人拆 Zhè zhǒ ng huǎ ngyán hěn Loại dối trá này rất dễ bị
92 拆 chāi Động từ Tháo ra
穿。 róngyì bèi rén chāichuān. vạch trần.
Gỡ ra
Xào 他被新来的厂长炒了鱿 Tā bèi xīn lái de chǎ ng Anh ta bị giám đốc mới sa
98 炒 chǎ o Động từ
Món xào 鱼。 zhǎ ng chǎ ole yóuyú. thải.
Cãi dĩa
Xīnánbian de hé chāzi Ngã ba sông ở phía Tây
Nĩa 西南边的河叉子已经被冻
102 叉子 chāzi Danh từ yǐjīng bèi dòng dé hěn Nam đã bị đóng băng rất
Xiên 得很结实了。
jiēshíle. mạnh.
Ngã ba
104 车库 chēkù Danh từ Gara 家的现代概念是:人从车 Jiā de xiàndài gàiniàn shì: Khái niệm hiện đại về nhà
Nhà để xe ô tô 库里出来后要去的地方。 Rén cóng chēkù lǐ chūlái là: nơi mọi người đi sau khi
hòu yào qù dì dìfāng. họ ra khỏi nhà để xe.
Nhân lúc 我趁他忙乱的时候逃走 Wǒ chèn tā mángluàn de Tôi chạy đi trong lúc anh ta
105 趁 chèn Danh từ
Thừa dịp 了。 shíhòu táozǒ ule. đang vội vàng.
Xưng
HTML 使用称为标记的样 HTML shǐyòng chēng wéi HTML sử dụng tên kiểu
106 称 chēng Động từ Gọi
式名。 biāojì de yàngshì míng. được gọi là thẻ.
Hô
Đảm đương 该桥承担着东西向的交 Gāi qiáo chéngdānzhe Cầu này đảm nhận giao
107 承担 chéngdān Động từ
Gánh vác 通。 dōngxī xiàng de jiāotōng. thông đông tây.
Trình độ 句子都狂妄到野蛮的程 Jùzi dōu kuángwàng dào Những câu nói ngạo mạn
108 程度 chéngdù Danh từ
Mức độ 度。 yěmán de chéngdù. đến mức dã man.
112 诚恳 chéngkěn Tính từ Thành khẩn 她的态度几乎是相当诚 Tā de tàidù jīhū shì Thái độ của cô ấy gần như
恳。 xiāngdāng chéngkěn. là chân thành.
119 沉默 chénmò Tính từ Trầm mặc 他因浑俗如光的沉默而受 Tā yīn hún sú rú guāng de Anh bị chỉ trích vì sự im
到人们的批评。 chénmò ér shòudào lặng trầm mặc của mình.
rénmen de pīpíng.
电的流动只持续短暂时 Diàn de liúdòng zhǐ chíxù Dòng điện chỉ tồn tại trong
123 持续 chíxù Từ nối Tiếp tục
间。 duǎ n zhàn shíjiān. thời gian ngắn.
这把尺子太长了,请再给 Zhè bǎ chǐzi tài zhǎ ngle, Cái thước này dài quá, làm
125 尺子 chǐzi Danh từ Thước kẻ
我拿一把。 qǐng zài gěi wǒ ná yī bǎ . ơn lấy cho tôi cái khác.
126 冲 chōng Động từ Đâm 这种茶叶经得起多次冲 Zhè zhǒ ng cháyè jīng dé qǐ Loại trà này có thể pha
được nhiều lầnchịu được
Xông 泡。 duō cì chōng pào.
nhiều lần pha.
128
Dồi dào 此项诺言得到了充分实 Cǐ xiàng nuòyán dédàole Lời hứa này đã được thực
129 充分 chōngfèn Tính từ
Đầy đủ 现。 chōngfèn shíxiàn. hiện đầy đủ.
132 宠物 chǒ ngwù Danh từ Vật nuôi 宠物店里的小狗很可爱, Chǒ ngwù diàn lǐ de xiǎ o Những chú chó con trong
有的在玩耍,有的在打 gǒ u hěn kě’ài, yǒ u de zài cửa hàng thú cưng rất dễ
闹,还有的在睡觉。
wánshuǎ , yǒ u de zài dǎ thương, một số đang chơi,
Sủng vật nào, hái yǒ u de zài một số đang đùa nghịch và
shuìjiào. một số đang ngủ.
Qián duì tā lái shuō jiùshì Tiền là một thứ trừu tượng
Tính 钱对她来说就是个抽象的
136 抽象 chōuxiàng Trừu tượng gè chōuxiàng de dōngxī, tā với cô ấy, cô không bao giờ
Danh từ 东西,她从不去想钱。
cóng búù qù xiǎ ng qián. nghĩ đến tiền.
除父母外,无人能帮助 Chú fùmǔ wài, wú rén néng Không ai có thể giúp tôi
137 除 chú Liên từ Trừ
我。 bāngzhù wǒ . ngoại trừ cha mẹ tôi.
Chuyền 这封信在传递中被耽误 Zhè fēng xìn zài chuándì Bức thư đã bị chậm trễ
139 传递 chuándì Động từ
Chuyển 了。 zhōng bèi dānwuùle. trong việc giao hàng.
Xông 他们吵吵嚷嚷地闯入房 Tāmen chāochao rāngrāng Họ nói chuyện ồn ào xông
140 闯 chuǎ ng Động từ
Đâm bổ 间。 de chuǎ ng rù fángjiān. vào phòng ồn ào.
Sáng tạo 人民群众有无限的创造 Rénmín qúnzhòng yǒ u Con người có sức sáng tạo
143 创造 chuàngzào Danh từ
Tạo ra cái mới 力。 wúxiàn de chuàngzào lì. không giới hạn.
Bước đầu
Quánguó yǒ u xǔ duō chūjí Có nhiều toà án cơ sở trong
149 初级 chūjí Danh từ Sơ bộ 全国有许多初级的法院。
de fǎ yuàn. cả nước.
Cơ sở
150
Xuất khẩu
产量中有二十分之一出 Chǎ nliàng zhōng yǒ u èrshí Một phần hai mươi sản
151 出口 chūkǒ u Danh từ Lối ra
口。 fēn zhī yī chūkǒ u. lượng được xuất khẩu.
Lối thoát
Hy vọng thường là
Xīwàng wǎ ngwǎ ng shì
希望往往是错误的向导, ngườihướng dẫn đường sai
Tính cuòwù de xiàngdǎ o,
153 出色 chūsè Xuất sắc 尽管它常常是出色的旅 lầm, mặc dù nó thường là
từADJ jǐnguǎ n tā chángcháng shì
伴。 một người bạn đồng hành
chūsè de lǚ bàn.
tuyệt vời.
Động Dự họp 昨天,爸爸出席了一个重要 Zuótiān, bàba chūxíle yīgè Hôm qua, bố tôi tham dự
154 出席 chūxí
từV Có mặt 会议。 zhòngyào huìyì. một cuộc họp quan trọng.
Tính Thứ yếu Duìyú cì yào de wèntí, tā Về vấn đề nhỏ nhặt, anh ấy
对于次要的问题,他只是
155 次要 cì yào từADJ Không quan zhǐshì qīngmiáodànxiě deì chỉ xem nhẹ/ANh ấy xem
轻描淡写地一笔带过了。
Từ nối trọng yībǐdàiguòle. nhẹ những vấn đề nhỏ nhặt.
Tính 这是一场紧张而刺激的足 Zhè shì yī chǎ ng jǐnzhāng Đây là một trận bóng đá
157 刺激 cìjī Kích thích
từADJ 球比赛。 ér cìjī de zúqiú bǐsài. kịch liệt và thú vị.
Từ nối 他此外再没给我什么东 Tā cǐwài zài méi gěi wǒ Anh ấy không cho tôi bất
158 此外 cǐwài Ngoài ra
Liên từ 西。 shénme dōngxī. cứ thứ gì khác.
Làm
Tā ràng nǚ ’ér cóngshì zhè Ông cho con gái mình làm
164 从事 cóngshì Động từ Tham gia 他让女儿从事这一行业。
yī hángyè. việc trong ngành này.
Dấn thân
进口商将钱存入冻结账 Jìnkǒ u shāng jiāng qián Nhà nhập khẩu gửi tiền vào
167 存 cún Động từ Tồn
户。 cún rù dòngjié zhànghù. tài khoản bị phong toả.
169 措施 cuòshī Danh từ Cách thức 措施到了位,登高无所 Cuòshī dàole wèi, dēnggāo Khi các biện pháp được áp
Phương thức 谓。 wúsuǒ wèi. dụng, việc thăng tiếnbạn
Biện pháp leo lên cao hơn cũng không
thành vấn đề.
Sai lầm
Sai sót 这种错误实在是太普遍 Zhè zhǒ ng cuòwù shízài
170 错误 cuòwù Danh từ Loại lỗi này quá phổ biến.
Nhầm lẫn 了。 shì tài pǔ biànle.
Lỗi
Đạt được 我达到了这次访问的目 Wǒ dádàole zhè cì Tôi đã đạt được mục đích
174 达到 dádào Động từ
Đạt tới 的。 fǎ ngwèn de mùdì. của chuyến thăm này.
Phóng khoáng 在这种情形之下你真大 Zài zhè zhǒ ng qíngxíng zhī Bạn thật hào phóng trong
175 大方 dàfāng Tính từ
Hào phóng 方! xià nǐ zhēn dàfāng! tình huống này!
Yīgè rén xiǎ ng yào Để bắt đầu kinh doanh,
一个人想要创业,先要学
176 打工 dǎ gōng Danh từ Làm việc chuàngyè, xiān yào xuéhuì trước tiên người ta phải học
会打工。
dǎ gōng. cách làm việc.
Ở, dừng lại
她呆了没有五分钟就走 Tā dāile méiyǒ u wǔ Cô ấy ở lại chưa đầy năm
177 呆 dāi Động từ Ngẩn ngơ, trơ
了。 fēnzhōng jiù zǒ ule. phút rồi rời đi.
ra
Danh từ Vay 我们提前七年还清了贷 Wǒ men tíqián qī nián huán Chúng tôi đã trả hết khoản
178 贷款 dàikuǎ n
Động từ Cho vay 款。 qīngle dàikuǎ n. vay trước bảy năm.
Chào hỏigiao
tiếp; giao Gēn zhè zhǒ ng rén
跟这种人打交道,可要提 Giao du cCùng loại người
180 打交道 dǎ jiāodaào Động từ thiệp; liên hệ; dǎ jiāodào, kě yào tífáng
防点儿。 đó chào hỏi, hãy cảnh giác.
quan hệ; tiếp diǎ n er.
xúc
183 单调 dāndiào Tính từ Đơn điệu 他不愿过这种单调乏味的 Tā bù yuànguò zhè zhǒ ng Anh ấy không muốn sống
Tẻ nhạt 生活。 dāndiào fáwèi de một cuộc sống tẻ nhạt như
Nhàm chán shēnghuó. vậy.
Ngăn
Ngăn chặn 那船抵挡不住风暴的力 Nà chuán dǐdǎ ng bù zhù Con tàu không thể chịu
185 挡 dǎ ng Động từ
Che đậy 量。 fēngbào de lìliàng. được sức mạnh của bão.
Gánh
189 耽误 dānwuù Động từ Làm lỡ 为了失恋而耽误前程是一 Wèile shīliàn ér dānwuù Đó Vì tình yêu mà bỏ lỡ
生的损失。 qiánchéng shì yīshēng de tương lai là một sai lầm sự
sǔ nshī. mất mát trong cuộc cả đời
nếu trì hoãn tương lai để rồi
tan vỡ trong tình yêu.
Đảo, lộn 他一拳就把对手打倒在地 Tā yī quán jiù bǎ duìshǒ u Anh ta hạ gục bằng một cú
192 倒 dào Động từ
Gục 上。 dǎ dǎ o zài dìshang. đấm, đối thủ gục trên đất.
Danh 宗教和道德要求这种行 Zōngjiào hé dàodé yāoqiú Tôn giáo và đạo đức đòi
195 道德 dàodé Đạo đức
Tính từ 为。 zhè zhǒ ng xíngwéi. hỏi hành vi này.
过高温度导致生成半水 Nhiệt độ quá cao dẫn đến Nhiệt độ quá cao dẫn đến
199 导致 dǎ ozhì Động từ Dẫn đến
物。 sự hình thành hemihydrat. sự hình thành hemihydrat.
Đáp ứng 我丈夫真蠢,竟答应了 Wǒ zhàngfū zhēn chǔ n, Chồng tôi thật ngốc nên đã
202 答应 dāyìng Động từ
Đồng ý 他。 jìng dāyìngle tā. đáp ứng với hắnanh ấy.
Thẻ lên máy Nín kěyǐ zài nà biān de zhí Bạn có thể nhận thẻ lên
您可以在那边的值机柜台
204 登机牌 dēng jī pái Danh từ bay jī guìtái qǔ nín de dēng jī máy bay tại quầy làm thủ
取您的登机牌.
Vé máy bay pái. tục ở đó.
世上最难受的莫过于等 Shìshàng zuì nánshòu de Điều khó nhất trên thế giới
205 等待 děngdài Động từ Đợi chờ
待。 mò guòyú děngdài. này là chờ đợi.
Cấp bậc 社会是有等级的,很多事 Shèhuì shì yǒ u děngjí de, Xã hội có thứ bậc, và nhiều
206 等级 děngjí Danh từ
Level 不公平。 hěnduō shì bù gōngpíng. thứ không công bằng.
两个错误不等于一个正 Liǎ ng gè cuòwù bù děngyú Hai lỗi sai không bằng một
208 等于 děngyú Động từ Bằng với
确。 yīgè zhèngquè. lần sửa saiđúng.
Chuyển 我递给他绳子,他接住 Wǒ dì gěi tā shéngzi, tā jiē Tôi đưa cho anh ấy sợi dây,
209 递 dì Động từ
Đưa 了。 zhùle. và anh ấy đã bắt được.
Giọt
雨滴滴嗒嗒地落在屋顶 Yǔ dī dī dā dā de luò zài Mưa tí ta tí tách/ trên mái
210 滴 dī Lượng từ Tí tách (âm
上。 wūdǐng shàng. nhà.
thanh)
213 点头 diǎ ntóu Động từ Gật đầu 小树摆动着枝叶,向我们 Xiǎ o shù bǎ idòngzhe zhīyè, Cây nhỏ đung đưa cành và
点头笑。 xiàng wǒ men diǎ ntóu xiào. gật đầu mỉm cười với
chúng tôi.
钓鱼吗? 这是我最喜欢 Diàoyú ma? Zhè shì wǒ zuì Câu cá? Đó là sở thích của
215 钓 diào Danh từ Móc, câu
的。 xǐhuān de. tôi.
Đỉnh, ngọon 我小妹有一顶红色游泳 Wǒ xiǎ o mèi yǒ u yìī dǐng Em gái tôi có một chiếc mũ
217 顶 dǐng Danh từ
Chóp 帽。 hóngsè yóuyǒ ng mào. bơi màu đỏ.
Con trai
Danh từ Chỉ ng làm 她把布丁从窗户倒出去 Tā bǎ bùdīng cóng Cô ấy đổ bánh pudding ra
218 丁 dīng
Họ việc gì đó…. 了。 chuānghù dào chūqùle. ngoài cửa sổ.
Họ: Đinh
221 敌人 dírén Danh từ Kẻ địch 我们的敌人完全被歼灭 Wǒ men de dírén wánquán Kẻ thù của ta đã bị tiêu diệt
了。 bèi jiānmièle. hoàn toàn.
Địa vị 我们这时正处有利的地 Wǒ men zhè shí zhèng chù Bây giờ chúng tôi đang ở
223 地位 dìwèi Động từ
Vị trí 位。 yǒ ulì dì dìwèi. một vị trí tốt.
Địa chấn 地震资料的质量变化巨 Dìzhèn zīliào de zhìliàng Chất lượng của dữ liệu địa
224 地震 dìzhèn Danh từ
Động đất 大。 biànhuà jùdà. chấn rất khác nhau.
Hang động
那鸟在冰上啄出了一个 Nà niǎ o zài bīng shàng Con chim đã mổ một lỗ
225 洞 dòng Danh từ Động
洞。 zhuó chūle yíīgè dòng. trên băng.
Lỗ
Phim hoạt Xiǎ o dìdì gāoxìng de Em trai vui vẻ khi xem phim
227 动画片 dònghuà piàn Danh từ 小弟弟高兴地看动画片
hình kàn dònghuà piàn. hoạt hình.
Đùa giỡn
Động 月亮是豆子般的一颗小 Yuèliàng shì dòuzi bān de Mặt trăng là một hạt nhỏ
228 逗 dòu Pha trò
Danh từ 粒。 yìī kē xiǎ olì. như hạt đậu.
Đậu
我非常喜欢那儿的臭豆 Wǒ fēicháng xǐhuaān nà’er Tôi thích món đậu phụ thối
229 豆腐 dòufu Danh từ Đậu phụ
腐。 de chòu dòufu. ở đó lắm.
Viết cho tôi một tin nhắn
给我写封短信告诉我你来 Gěi wǒ xiě fēng duǎ nxìn
230 短信 duǎ nxìn Danh từ Tin nhắn cho tôi biết thời bạn đếnkhi
的时间。 gàosù wǒ nǐ lái de shíjiān.
bạn ở đây.
237 对象 duìxiàng Danh từ Đối tượng 属性依对象的类型而变 Shǔ xìng yī duìxiàng de Các thuộc tính khác nhau
化。 lèixíng ér biànhuà. tùy thuộc vào loại đối
tượng.
你从现在起可以独立工作 Nǐ cóng xiànzài qǐ kěyǐ dúlì Bạn có thể làm việc độc lập
239 独立 dúlì Danh từ Độc lập
了。 gōngzuòle. từ bây giờ.
每吨矿砂的净利达 20 美 Měi dūn kuàngshā de jìnglì Lợi nhuận ròng trên mỗi tấn
240 吨 dūn Lượng từ Tấn
元。 dá 20 měiyuán. quặng là 20 đô la Mỹ.
Buồn sầu
Động từ Đừng vì chuyện này mà u
247 发愁 fāchóu U sầu 不要为这事发愁。 Bùyào wèi zhè shì fāchóu.
Tính từ sầu.
Phát sầu
这一论点有待进一步发 Zhè yī lùndiǎ n yǒ udài Lập luận này cần được phát
250 发挥 fāhuī Động từ Phát huy
挥。 jìnyībù fāhuī. huy thêm.
254 反而 fǎ n’ér Từ nối Ngược lại 不求全不求美,生活反而 Bù qiúquán bù qiú měi, Thay vì tìm kiếm cái đẹp,
shēnghuó fǎ n’ér zhōuquán cuộc sống là suy nghĩ và
Nhưng mà 周全又完美。
yòu wánměi. hoàn hảo.
Nhiều lần
Tình trạng bệnh có thể tái
Lắp đi lặp lại 病情可能还会反复,要特 Bìngqíng kěnéng hái huì
255 反复 fǎ nfù Động từ phát nên cần đặc biệt chú
Hết lần này 别注意。 fǎ nfù, yào tèbié zhùyì.
ý.
đến lần khác
Tā gāoxìng dé
Anh ta mỉm cười vui sướng,
他高兴得眉开眼笑,仿佛 méikāiyǎ nxiào, fǎ ngfú jiàn
260 仿佛 fǎ ngfú Động từ Dường như như thể nhìn thấy một con
见到祥龙咏唱。 dào xiáng lóng yǒ ng
rồng đang hót.
chàng.
Rénmín de shēnghuó
Mức sống của người dân
人民的生活水平提高了, shuǐpíng tígāole, shēnghuó
261 方式 fāngshì Danh từ Phương thức được cải thiện, lối sống
生活方式也有很大改变。 fāngshì yěyǒ u hěn dà
cũng có nhiều thay đổi.
gǎ ibiàn.
Danh từ Phi Wǒ men fēi xūyào mài kāi Chúng tôi không cần thực
271 非 fēi 我们非需要迈开第一步。
Tính từ Không dì yī bù. hiện bước đầu tiên.
Xà phòng Xǐyī féizào kàn qǐlái xiàng Xà phòng giặt trông giống
275 肥皂 féizào Danh từ 洗衣肥皂看起来像乳酪。
Xà bông rǔ lào. như pho mát.
276 分别 fēnbié Danh từ Phân biệt 我的妈妈分别已经有一个 Wǒ de māmā fēnbié yǐjīng Mẹ tôi đã xa nhau được
月了 yǒ u yīgè yuèle một tháng
280
Châm biếm Zhè fú mànhuà fèng cì liǎ o Phim hoạt hình này châm
这幅漫画讽刺了不讲社会
281 讽刺 fèng cì Tính từ Mỉa mai bù jiǎ ng shèhuì gōngdé de biếm những người không
公德的人。
Trào phúng rén. nói về đạo đức xã hội.
他对那个问题的分析有条 Tā duì nàgè wèntí de fēnxī Phân tích của anh ấy về vấn
287 分析 fēnxī Động từ Phân tích
有理。 yǒ u tiáo yǒ ulǐ. đề là có phương pháp.
两人对这种说法均予以否 Liǎ ng rén duì zhè zhǒ ng Cả hai đều phủ nhận tuyên
289 否认 fǒ urèn Tính từ Phủ nhận
认。 shuōfǎ jūn yǔ yǐ fǒ urèn. bố này.
Vịn
他扶养了那个被遗弃的小 Tā fúyǎ ngle nàgè bèi yíqì Anh đã nuôi nấng đứa con
291 扶 fú Động từ Đỡ
女孩。 de xiǎ o nǚ hái. gái nhỏ bị bỏ rơi.
Dìu
292 服从 fúcóng Động từ Phục tùng 领导绝对不会错,服从总 Lǐngdǎ o juéduì bù huì cuò, Lãnh đạo hoàn toàn không
Vâng lời 是没有错。 fúcóng zǒ ng shì méiyǒ u có gì sai, và luôn luôn
cuò. không có gì sai khi vâng lời.
好,现在可以盖上箱子 Hǎ o, xiànzài kěyǐ gài shàng Được rồi, bây giờ bạn có thể
298 盖 gài Danh từ đậy
了。 xiāngzile. đóng hộp.
299 改革 gǎ igé Động từ Cải cách 改革的方案还没有定局, Gǎ igé de fāng’àn hái Kế hoạch cải cách vẫn
Cải thiện 明天可以继续讨论。 méiyǒ u dìngjú, míngtiān chưa được hoàn thiện và
kěyǐ jìxù tǎ olùn. các cuộc thảo luận có thể
tiếp tục vào ngày mai.
Khái quát Duì wénzhāng de zhōngxīn Phần khái quát trọng tâm
Động từ 对文章的中心的概括应再
301 概括 gàikuò Nhìn chung de gàikuò yīng zài jiǎ nlüè của bài viết nên ngắn gọn
Danh từ 简略些。
Tổng thể xiē. hơn một chút.
我感激爸爸妈妈给我的 Wǒ gǎ njī bàba māmā gěi Tôi rất cảm kích tình yêu
307 感激 gǎ njī Động từ Cảm kích
爱。 wǒ de ài. mà cha mẹ đã dành cho tôi.
我没有搞过任何政治交 Wǒ méiyǒ u gǎ oguò rènhé Tôi không tham gia vào bất
312 搞 gǎ o Động từ Làm
易。 zhèngzhì jiāoyì. kỳ giao dịch chính trị nào.
313 告别 gàobié Động từ Cáo biệt 她伸手,告别,然后离 Tā shēnshǒ u, gàobié, Cô ấy duỗi tay ra, chào tạm
Cáo từ 去。 ránhòu lí qù. biệt rồi rời đi.
Gốc, rễ 给我一根绳子,多长都 Gěi wǒ yī gēn shéngzi, duō Đưa cho tôi một sợi dây,
320 根 gēn Danh từ
Dây (lượng từ) 行。 zhǎ ng dōu xíng. chiều dài nào cũng được.
321 根本 gēnběn Danh từ Căn bản 我们应从根本上去解决这 Wǒ men yìngcóng gēnběn Chúng ta nên giải quyết vấn
shàngqù jiějué zhège
个问题。 đề này một cách cơ bản.
wèntí.
Yéyé shíliù suì shí jiù Ông nội từ biệt cha mẹ khi
爷爷十六岁时就辞别了父
323 个人 gè rén Danh từ Cá nhân cíbiéle fùmǔ , yīgè rén ông mười sáu tuổi và ra
母,一个人外出谋生。
wàichū móushēng. ngoài tự kiếm sống.
328 工厂 gōngchǎ ng Danh từ Công xưởng 该工厂的产品很多都是废 Gāi gōngchǎ ng de chǎ npǐn Nhiều sản phẩm của nhà
Nhà máy 品。 hěnduō dōu shì fèipǐn. máy là phế phẩm.
只要下功夫,外语是可以 Zhǐyào xià gōngfū, wàiyǔ Chỉ cần bạn chăm chỉ, bạn
330 功夫 gōngfū Danh từ Công phu
学好的。 shì kěyǐ xuéhǎ o de. có thể học tốt ngoại ngữ.
Yīgè rén duì shèhuì, yào Một người phải đóng góp
一个人对社会,要先做出
335 贡献 gòngxiàn Động từ Cống hiến xiān zuò chū gòngxiàn, cho xã hội trước khi anh ta
贡献,然后才能索取。
ránhòu cáinéng suǒ qǔ . có thể yêu cầu nó.
336 工业 gōngyè Danh từ Công nghiệp 农业的发展离不开工业。 Nóngyè de fǎ zhǎ n lì bù kāi Sự phát triển của nông
nghiệp không thể tách rời
gōngyè.
công nghiệp.
Khai thông
Tā hé fùmǔ zhī jiān wúfǎ Cô không thể giao tiếp với
341 沟通 gōutōng Động từ Khơi thông 她和父母之间无法沟通。
gōutōng. cha mẹ mình.
Giao tiếp
Rẽ ngoặt Chē guǎ iwānle, qǐng bǎ láo Xe đã rẽ vào một khúc cua,
345 拐弯 guǎ iwān Động từ 车拐弯了,请把牢扶手。
Rẽ fúshǒ u. xin hãy cầm chắc tay vịn.
Quan 书记官在喃喃诵读起诉 Shūjì guān zài nán nán Quan viên đang lẩm bẩm
346 官 guān Danh từ
Nhân viên 状。 sòngdú qǐsù zhuàng. bản cáo trạng.
这家工厂因缺少资金而关 Zhè jiā gōngchǎ ng yīn Nhà máy đóng cửa vì thiếu
348 关闭 guānbì Động từ Đóng cửa
闭了。 quēshǎ o zījīn ér guānbìle. vốn.
Rộng rãi
Tā shìgè shéntōng Anh ấy là một người có
351 广大 guǎ ngdà Tính từ Rộng lớn 他是个神通广大的人物。
guǎ ngdà de rénwù. quyền lực lớn.
To lớn
Phổ biến
这本书涉及的内容很广 Zhè běn shū shèjí de Nội dung của cuốn sách
352 广泛 guǎ ngfàn Tính từ Rộng rãi
泛。 nèiróng hěn guǎ ngfàn. này rất rộng.
Khắp nơi
Trơn tuột 台阶上结了一层冰,十分 Táijiē shàng jiéle yī céng Một lớp băng hình thành
353 光滑 guānghuá Tính từ
Trơn nhẵn 光滑。 bīng, shífēn guānghuá. trên các bậc thang, rất mịn.
Shāngdiàn de yuángōng
商店的员工列队欢迎顾客 Nhân viên quán xếp hàng
354 光临 guānglín. Động từ Đến thăm lièduì huānyíng gùkè
光临。 dài chào đón khách hàng.
guānglín.
Quang vinh Cānjūn shì yī jiàn Thật là vinh dự khi được gia
357 光荣 guāngróng Tính từ 参军是一件光荣的事。
Vinh dự guāngróng de shì. nhập quân đội.
Đồ hộp
Danh từ 生命是罐头,胆量是开罐 Shēngmìng shì guàntóu, Cuộc sống là một cái lon,
361 罐头 guàntóu Vò, lọ, hũm,
Lượng từ 器。 dǎ nliàng shì kāi guàn qì. và ruột là cái mở lon.
lon
没有了姑姑,人间是一口 Méiyǒ ule gūgū, rénjiān shì Không có cô cô, thế giới là
Cô
366 姑姑 gūgū Danh từ 井,有了姑姑,井是一个 yīkǒ u jǐng, yǒ ule gūgū, jǐng một cái giếng; có cô, cái
Cô cô
人间。 shì yīgè rénjiān. giếng là một thế giới.
367 规矩 guījǔ Danh từ Quy cách 请君莫奏前朝曲,新君要 Qǐng jūn mò zòu qián cháo Lạy chúa, xin tấu khúc tiền
有新规矩。 qū, xīn jūn yào yǒ u xīn triều, quý nhân mới phải có
guījǔ . lệ.
这次战役的规模之大是空 Zhè cì zhànyì de guīmó zhī Quy mô của trận chiến này
369 规模 guīmó Danh từ Quy mô
前的。 dà shì kōngqián de. là chưa từng có.
Shāngdiàn lǐ de guìtái
商店里的柜台上摆满了各 Quầy hàng trong quán chất
370 柜台 guìtái Danh từ Quầy shàng bǎ i mǎ nle gè shì gè
式各样的商品。 đầy đủ loại hàng hóa.
yàng de shāngpǐn.
Cút
Biến đi Bạn bảo tôi tránh ra, tôi đã
373 滚 gǔ n Động từ 你叫我滚,我滚了 Nǐ jiào wǒ gǔ n, wǒ gǔ nle
Đi ra ra ngoài
Tránh ra
374 顾念 gùaniàn Động từ Quan tâm 我们不是没有顾念我们英 Wǒ men bùshì méiyǒ u Không phải là chúng tôi
国的弟兄. gùaniàn wǒ men yīngguó không quan tâm đến những
de dìxiōng. người anh em người anh
của mình.
Quá mức
对子女过分娇宠,没有一 Duì zǐnǚ guòfèn jiāochǒ ng, Quá nuông chiều con cái
378 过分 guòfèn Động từ Quá đáng
点儿益处。 méiyǒ u yīdiǎ n er yìchu. chẳng có lợi ích gì.
Quá phận
381 国庆节 guóqìng jié Danh từ Quốc khánh 国庆节到了,大街小巷彩 Guóqìng jié dàole, dàjiē Quốc khánh đến rồi, khắp
旗飞扬,一派喜庆气氛。 xiǎ o xiàng cǎ iqí fēiyáng, các con đường, ngõ hẻm
yīpài xǐqìng qìfēn. rợp bóng cờ hoa rực rỡ, tạo
nên không khí lễ hội.
387
389 雇佣 gùyōng Động từ Thuê mướn 她家雇佣了一个保姆照顾 Tā jiā gùyōngle yīgè Gia đình cô đã thuê bảo
小孩。 bǎ omǔ zhàogù xiǎ ohái. mẫu để chăm sóc bọn trẻ.
Công việc Tā duì jīnróng hángyè hái Anh ấy chưa quen với
394 行业 hángyè Danh từ 他对金融行业还不熟悉。
Ngành việc bù shúxī. ngành tài chính.
Xiàng qún
Ngang 象群横冲直撞地穿过森 Đàn voi lao ngang qua khu
402 横 héng Danh từ héngchōngzhízhuàng de
Hàng ngang 林。 rừng.
chuānguò sēnlín.
合作共赢是一种必然选 Hézuò gòng yíng shì yī Hợp tác đôi bên cùng có lợi
407 合作 hézuò Động từ Hợp tác
择。 zhǒ ng bìrán xuǎ nzé. là sự lựa chọn tất yếu.
408
他生了火,烧热了一壶 Tā shēngle huǒ , shāo rèle Anh ta đốt lửa và đun nóng
410 壶 hú Danh từ Ấm (trà)
水。 yī hú shuǐ. một ấm nước.
413 怀念 huáiniàn Động từ Hoài niệm 她至今仍深情地怀念着 Tā zhìjīn réng shēnqíng de Cô vẫn nhớ anh một cách
Nhớ mong 他。 huáiniànzhe tā. trìu mến.
这时正是春天的黄金时 Zhè shí zhèng shì chūntiān Đây là thời kỳ vàng son của
417 黄金 huángjīn Danh từ Hoàng kim
期。 de huángjīn shíqí. thanh xuân.
419 环节 huánjié Danh từ Vòng tuần 两个储存环节紧密重合 Liǎ ng gè chúcún huánjié Hai liên kết lưu trữ chồng
hoàn
Liên tiếp jǐnmì chónghé chéo chặt chẽ
Rénlèi zǎ o jiù
Tưởng tượng Con người từ lâu đã tưởng
人类早就幻想着飞向太 huànxiǎ ngzhe fēi xiàng
420 幻想 huànxiǎ ng Động từ Mộng tưởng tượng bay vào vũ trụ và đáp
空,登上月球 tàikōng, dēng shàng
Hoang tưởng xuống mặt trăng
yuèqiú
Trả lời
Tôi có một loạt thư cần trả
429 回复 huífù Động từ Hồi âm 我有一批信要回复。 Wǒ yǒ uyī pī xìn yào huífù.
lời.
Hồi phục
Hồi đáp 回信时请注明我方函件编 Huíxìn shí qǐng zhù míng Vui lòng cho biết số thư
431 回信 huíxìn Danh từ
Trả lời thư 号 wǒ fāng hánjiàn biānhào của chúng tôi khi trả lời
Đồng đội
Wǒ de xiǎ o huǒ bàn jiào Bạn nhỏ của tôi là Tôn
434 伙伴 huǒ bàn Danh từ Đồng bọn 我的小伙伴叫孙卓
sūn zhuō Trác.
Nhóm
Diêm Tā yòng huǒ chái qù Anh ta dùng que diêm để
435 火柴 huǒ chái Danh từ 他用火柴去点燃那干木头
Diêm quẹt diǎ nrán nà gàn mùtou đốt củi khô
Xem nhẹ 事实并不因为被忽视而不 Shìshí bìng bù yīnwèi bèi Sự thật không vì bị coi
438 忽视 hūshì Động từ
Coi thường 复存在。 hūshì ér bù fù cúnzài. thường mà không tồn tại.
Ngõ 这条胡同的顶头有一家商 Zhè tiáo hútòng de dǐngtóu Có một cửa hàng ở đầu con
440 胡同 hútòng Danh từ
Hẻm 店。 yǒ u yījiā shāngdiàn. hẻm này.
Bối rối Tā yī yù dào shùxué wèntí Anh ấy bối rối khi gặp một
441 糊涂 hútú Tính từ 他一遇到数学问题就糊涂
Mơ hồ jiù hútú vấn đề toán học
Giả 作为演员而论,甲不如 Zuòwéi yǎ nyuán ér lùn, jiǎ Là một diễn viên,Giả không
445 甲 jiǎ Danh từ
Thứ 1 乙。 bùrú yǐ. giỏi bằng Ất.
Rán, chiên
他喜欢吃煎得熟透的牛 Tā xǐhuān chī jiān dé shú Anh ấy thích ăn bít tết chiên
448 煎 jiān Động từ Sắc, pha (trà,
排。 tòu de niúpái. giòn.
thuốc)
450 剪刀 jiǎ ndāo Danh từ Dao kéo 这把剪刀不快。 Zhè bǎ jiǎ ndāo bùkuài. Cái kéo này không nhanh.
Chú ý
他们家买了一套十分讲究 Tāmen jiā mǎ ile yī tào shí Gia đình họ đã mua một bộ
451 讲究 jiǎ ngjiù Động từ Coi trọng
的家具。 fèn jiǎ ngjiù de jiājù. đồ nội thất rất đặc biệt.
Xem trọng
452 降落 jiàngluò Động từ Lìa cành 一个个日子升起又降落, Yīgè gè rìzi shēng qǐ yòu Ngày này qua ngày khác
Hạ xuống jiàngluò, yī jiè jiè xuéshēng thăng trầm, từng lớp học
Hạ phàm
一届届学生走来又走过。 zǒ u lái yòu zǒ uguò sinh đến rồi đi.
Rời đi
460 键盘 jiànpán Danh từ Bàn phím 您可以用鼠标或键盘选定 Nín kěyǐ yòng shǔ biāo huò Bạn có thể chọn văn bản
文本。 jiànpán xuǎ n dìng wénběn. bằng chuột hoặc bàn phím.
Kiên cường 他是个道德品性坚强的 Tā shìgè dàodé pǐn xìng Ông là một người có tư
461 坚强 jiānqiáng Tính từ
Mạnh mẽ 人。 jiānqiáng de rén. cách đạo đức mạnh mẽ.
Gợi ý 我可以提个小小的建议 Wǒ kěyǐ tí gè xiǎ o xiǎ o de Tôi có thể đưa ra một gợi ý
465 建议 jiànyì Động từ
Kiến nghị 吗? jiànyì ma? nhỏ được không?
Quả là
Thật là 我的进步简直就是一个奇 Wǒ de jìnbù jiǎ nzhí jiùshì Sự tiến bộ của tôi chỉ quả là
466 简直 jiǎ nzhí Phó từ
Tưởng chừng 迹。 yīgè qíjī. một phép lạ.
như là
467 建筑 jiànzhú Danh từ Kiến trúc 我想今年建筑业大有好转. Wǒ xiǎ ng jīnnián jiànzhú yè Tôi nghĩ rằng ngành xây
dựng đã được cải thiện rất
dà yǒ u hǎ ozhuǎ n.
nhiều trong năm nay.
Giảo hoạt
Gian xảo Tā shì yīgè jiǎ ohuá de
471 狡猾 jiǎ ohuá Tính từ 他是一个狡猾的家伙。 Anh ta là một bọn gian xảo.
Láu cá jiāhuo.
Đạo đức giả
Trao đổi Wǒ tíchū yīgè jiāohuàn Tôi đề xuất một điều kiện
472 交换 jiāohuàn Động từ 我提出一个交换条件。
Đổi tiáojiàn. trao đổi.