You are on page 1of 64

Tiếng

STT Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ Phiên âm Dịch


Trung

Hừ

Từ cảm 唉,我错了,因为我迷了 Āi, wǒ cuòle, yīnwèi wǒ Chao ôi, tôi sai rồi vì tôi đã
1 唉 āi Ôi
thán 路。 míle lù. lạc đường.
Dạ
Vâng

Chúng ta hãy cùng nhau:


Bảo vệ 让我们一起来:关心集 Ràng wǒ men yìqǐ lái:
quan tâm đến tập thể, quan
2 爱护 àihù Động từ Giữ gìn 体,爱护公物,保护环 guānxīn jítǐ, àihù gōngwù,
tâm đến tài sản công, bảo
Trân quý 境! bǎ ohù huánjìng!
vệ môi trường!

Àixī zìjǐ de yǎ njīng ba, tā Hãy trân trọng đôi mắt của
Yêu quý 爱惜自己的眼睛吧,它是
3 爱惜 àixī Động từ shì wǒ men guānchá shìjiè bạn, nó là cửa sổ quan sát
Quý trọng 我们观察世界的窗户。
de chuānghù. thế giới của chúng ta.

Tình Yêu
他们做任何事情都应当出 Tāmen zuò rènhé shìqíng Họ làm mọi thứ đều vì tình
4 爱心 àixīn Danh từ thương, lòng
于爱心。 dōu yīngdāng chū yú àixīn. yêu.
yêu thương

Bờ 鱼还在岸上扑扑地跳动 Yú hái zài ànshàng pūpū dì


5 岸 àn Danh từ Cá vẫn nhởn nhơ trên bờ.
Bến bờ 着。 tiàodòngzhe.

Một số bóng đèn huỳnh


Lắp đặt 教室里又安装了几盏日光 Jiàoshì lǐ yòu ānzhuāngle jǐ
6 安装 ānzhuāng Động từ quang đã được lắp đặt
Cài đặt 灯。 zhǎ n rìguāngdēng.
trong lớp học.
Chạng vạng
Từ chỉ Gần tối Chiều tối, hoàng hôn sắp
7 傍晚 bàngwǎ n 傍晚,夕阳欲落。 Bàngwǎ n, xīyáng yù luò.
thời gian Sẩm tối lặn.
Nhá nhem

我的出国手续已办理好 Wǒ de chūguó shǒ uxù yǐ Thủ tục đi nước ngoài của


8 办理 bànlǐ Động từ Xử lý
了。 bànlǐ hǎ ole. tôi đã hoàn tất.

Chủ nhiệm lớp; Wǒ men bān de bānzhǔ rèn Giáo viên chủ nhiệm của
giáo viên chủ 。我们班的班主任是一位 shì yí wèi gāng bìyè yú lớp chúng tôi là một vị giáo
9 班主任 bānzhǔ rèn Danh từ 刚毕业于北京师范大学的
nhiệm; giáo Běijīng shīfàn dàxué de viên vừa tốt nghiệp Đại học
老师。
viên phụ trách lǎ oshī Sư phạm Bắc Kinh.

Zhèxiē shū bǎ ocún dé hěn Những cuốn sách này được


10 保存 bǎ ocún Động từ Bảo tồn 这些书保存得很好。
hǎ o. bảo quản tốt.

Anh đã thêm mắm dặm


他把那事添枝加叶地向校 Tā bǎ nà shì tiānzhījiāyè dì
11 报告 bàogào Động từ Báo cáo muối rồi báo cáo sự việc
长报告了。 xiàng xiàozhǎ ng bàogàole.
với hiệu trưởng.

Danh từ 他们的时间是非常宝贵 Tāmen de shíjiān shì Thời gian của họ rất quý
12 宝贵 bǎ oguì Quý báu
Tính từ 的。 fēicháng bǎ oguì de. giá.

Bưu phẩm
他们搜了我的口袋和包 Tāmen sōule wǒ de kǒ udài Họ lục túi và gói hàng của
13 包裹 bāoguǒ Danh từ Vật phẩm
裹。 hé bāoguǒ . tôi.
Gói hàng

14 包含 bāohán Động từ Bao hàm 礼物虽小,却包含着朋友 Lǐwù suī xiǎ o, què Món quà tuy nhỏ nhưng
bāohánzhe péngyǒ u de yī chứa đựng tình cảm của
Chứa đựng 的一份深情。
fèn shēnqíng. một người bạn.

Gìn giữ 许多代表对这个决议持保 Xǔ duō dàibiǎ o duì zhège Nhiều đại diện bảo lưu về
15 保留 bǎ oliú Động từ
Bảo lưu 留态度。 juéyì chí bǎ oliú tàidù. cách giải quyết này.

Động từ 现在倒有一个保险的办 Xiànzài dào yǒ u yígè Bây giờ có một cách bảo
16 保险 bǎ oxiǎ n Bảo hiểm
Danh từ 法。 bǎ oxiǎ n de bànfǎ . hiểm.

Thành công không phải là


Chénggōng búshì huíshǒ u,
Động từ Nắm vững 成功不是回首,不是寄 nhìn lại quá khứ, không
17 把握 bǎ wò búshì jìwàng, ér shì bǎ wò
Danh từ Nắm chắc 望,而是把握现在。 phải là trông mong mà là
xiànzài.
nắm vững hiện tại.

Bội
这些细胞持有二倍体核 Zhèxiē xìbāo chíyǒ u èr bèi Các tế bào này có 2 lần
18 倍 bèi Đơn vị Bậc
型。 tǐ hé xíng. karyotype.
Lần

Người bi quan trông mong


Bēiguān xiē kàn
悲观些看成功,乐观些看 thành thành công, người lạc
19 悲观 bēiguān Tính từ Bi quan chénggōng, lèguān xiē kàn
失败。 quan học tập được từ
shībài.
những thất bại.

Hậu cảnh
他们在画中背景有很多 Tāmen zài huà zhōng Họ có nhiều hoa trong nền
20 背景 bèijǐng Danh từ Bối cảnh
花。 bèijǐng yǒ u hěnduō huā. của bức tranh.
Nền

21 被子 bèizi Danh từ Cái chăn 我把被子往下一推。 Wǒ bǎ bèizi wǎ ng xià yì tuī. Tôi đẩy chăn bông xuống.
Chăn bông

běnkē Danh từ Khoa chính Zài cǐ qījiān, tāmen bèi


在此期间,他们被称为大 Trong thời kỳ này, họ được
22 本科 chēng wéi dàxué běnkē
学本科生。 gọi là sinh viên đại học.
shēng.

běnlǐng Danh từ Bản lĩnh Wǒ men dāngqián de Nhiệm vụ hiện tại của
我们当前的任务是学习知
23 本领 rènwù shì xuéxí zhīshì, liàn chúng ta là học kiến thức
识,练好本领。
hǎ o běnlǐng. và rèn luyện bản lĩnh.

这是一个本质变化的时 Zhè shì yīgè běnzhí Đây là thời kỳ có những bản


24 本质 běnzhí Danh từ Bản chất
期。 biànhuà de shíqí. chất thay đổi.

Thêm 我听了这消息便沉思起 Wǒ tīngle zhè xiāoxi biàn Khi biết tin, tôi càng thêm
25 便 biàn Phó từ
Càng 来。 chénsī qǐlái. nghĩ về điều đó.

那位编辑恢复了镇静的态 Nà wèi biānjí huīfùle Biên tập viên lấy lại bình
26 编辑 biānjí Động từ Biên tập
度。 zhènjìng de tàidù. tĩnh.

Zuìshàn yán de yǎ nshuōjiā Nhà hùng biện hùng hồn


最善言的演说家或最雄辩 huò zuì xióngbiàn de nhất hay nhà tranh luận
Biện luận
27 辩论 biànlùn Động từ 的辩论家,往往不是最正 biànlùn jiā, wǎ ngwǎ ng hùng hồn nhất thường
Tranh luận
直的思想家。 búshì zuì zhèngzhí de không phải là người suy
sīxiǎ ngjiā. nghĩ trung thực nhất.

28 鞭炮 biānpào Danh từ pháo 过年了,我要买烟花来 Guòniánle, wǒ yāomǎ i Ngày Tết, tôi muốn mua
放,爸爸却说要买鞭炮。 yānhuā lái fàng, bàba pháo hoa để đốt, nhưng bố
quèshuō yāomǎ i biānpào. tôi lại muốn mua đốt pháo
dây.

biāodiǎ n Danh từ Dấu câu Chú ý đến khoảng dừng


朗读课文要注意标点符号 Lǎ ngdú kèwén yào zhùyì
29 标点 của dấu câu khi đọc to văn
的停顿 biāodiǎ n fúhào de tíngdùn.
bản.

biǎ ogé Danh từ FrontPage bāohán ruògān


Bảng FrontPage 包含若干创建 FrontPage chứa một số
30 表格 chuàngjiàn biǎ ogé de
Biểu 表格的工具。 công cụ để tạo bảng.
gōngjù.

biǎ omiàn Danh từ Xīngxīng yánsè bùtóng, shì Màu sắc khác nhau của các
Bề ngoài 星星颜色不同,是由于它
31 表面 yóuyú tāmen de biǎ omiàn ngôi sao là do nhiệt độ bề
Bề mặt 们的表面温度不同。
wēndù bùtóng. mặt khác nhau của chúng.

Hành động của anh ấy cho


Tā de xíngdòng biǎ omíngle
他的行动表明了他是个诚 thấy anh ấy là một người
32 表明 biǎ omíng Động từ Thể hiện tā shìgè chéngshí kěkào
实可靠的人。 đàn ông trung thực và đáng
de rén.
tin cậy.

Biểu tình 他的表情却是富于感情 Tā de biǎ oqíng què shì fù Biểu cảm của anh ấy là
33 表情 biǎ oqíng Động từ
Biểu cảm 的。 yú gǎ nqíng de. cảm xúc.

Biểu thị 她向我们表示了虚假的热 Tā xiàng wǒ men biǎ oshìle Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình
34 表示 biǎ oshì Động từ
Bày tỏ 情。 xūjiǎ de rèqíng. giả tạo với chúng tôi.

他往往会表现得更亲近 Tā wǎ ngwǎ ng huì biǎ oxiàn Anh ấy có biểu hiện gần gũi
35 表现 biǎ oxiàn Động từ Biểu hiện
些。 dé gèng qīnjìn xiē. hơn.
Guānzhòng duì yìshùjiā de Khán giả hết lời khen ngợi
观众对艺术家的精彩表演
36 表演 biǎ oyǎ n Động từ Biểu diễn jīngcǎ i biǎ oyǎ n zàn bù màn trình diễn tuyệt vời của
赞不绝口。
juékǒ u. nghệ sĩ.

Biểu dương Nǐ huì dédào nǎ yī zhǒ ng Bạn sẽ nhận được những


37 表扬 biǎ oyáng Động từ 你会得到哪一种表扬呢?
Khen ngợi biǎ oyáng ne? lời khen ngợi nào?

Dấu hiệu 那可能是某一事物的标 Nà kěnéng shì mǒ u yī Đó có thể là dấu hiệu của


38 标志 biāozhì Danh từ
Kí hiệu 志。 shìwù de biāozhì. điều gì đó.

Từ nối Wǒ men wèi bǐcǐ de Chúng tôi nâng ly chúc sức


39 彼此 bǐcǐ Lẫn nhau 我们为彼此的健康干杯。
Danh từ jiànkāng gānbēi. khỏe nhau.

Hãy cẩn thận để không vi


当心不要侵犯别人的权 Dāngxīn bùyào qīnfàn
40 别 bié Danh từ Khác phạm quyền của người
利。 biérén de quánlì.
khác.

Mặc dù tôi đã trả lời câu hỏi


Suīrán wǒ huídále zhège
虽然我回答了这个问题, này, nhưng nó không hẳn là
Cuối cùng wèntí, rán’ér bù yídìng
41 毕竟 bìjìng Danh từ 然而不一定正确,毕竟这 chính xác, suy cho cùng thì
Dù sao cũng zhèngquè, bìjìng zhè wǒ
我才疏学浅。 đây là tài sơ học thiển của
cáishūxuéqiǎ n.
tôi.

Tỷ lệ 画中左边那棵树不合比 Huà zhōng zuǒ biān nà kē Cây bên trái trong hình
42 比例 bǐlì Danh từ
Tỷ số 例。 shù bùhé bǐlì. không đúng tỷ lệ.

43 避免 bìmiǎ n Động từ Tránh khỏi 别人的优点,你未必学得 Biérén de yōudiǎ n, nǐ wèibì Bạn có thể không học được
Thoát khỏi 来;但别人的缺点,你可 xué dé lái; dàn biérén de ưu điểm của người khác
nhưng bạn có thể tránh
以避免。 quēdiǎ n, nǐ kěyǐ bìmiǎ n. được nhược điểm của
người khác.

Xiǎ o bùshí dāngrán shì Bush Jr tất nhiên là công tử


Số 3 小布什当然是纨裤子弟,当
wánkù zǐdì, dāngnián nhà giàu ăn chơi, nhưng
44 丙 bǐng Số từ Hạng 3 年混进耶鲁大学,是个丙等
hùnjìn yélǔ dàxué, shìgè ông ấy vào Đại học Yale và
Bính 学生。
bǐng děng xuéshēng. xếp xếp hạng 3.

Lao động chân tay là một


Tǐlì láodòng shì fángzhǐ
Bệnh dịch 体力劳动是防止一切社会 chất khử trùng tuyệt vời để
45 病毒 bìngdú Danh từ yíqiè shèhuì bìngdú de
Bệnh 病毒的伟大的消毒剂。 ngăn chặn tất cả các vi rút
wěidà de xiāodújì.
xã hội.

Tā zài bǐnggān lǐjiāle Anh ấy thêm quế vào bánh


46 饼干 bǐnggān Danh từ Bánh quy 他在饼干里加了肉桂。
ròuguì. quy.

我踢足球时踢到了玻璃, Wǒ tī zúqiú shí tī dàole Tôi đã đập kính khi chơi


47 并且 bìngqiě Từ nối đồng thời
并且把它踢碎了。 bōlí, bìngqiě bǎ tā tī suìle. bóng và làm vỡ nó.

Tā yī jìnmén jiù rēng xià Anh ta ném cặp sách xuống


他一进门就扔下书包,还 shūbāo, hái méi huàn xié ngay khi bước vào cửa, và
48 冰箱 bīngxiāng Danh từ Tủ lạnh 没换鞋就去开冰箱找冷
jiù qù kāi bīngxiāng zhǎ o mở tủ lạnh tìm đồ uống
饮。
lěngyǐn. lạnh trước khi thay giày.

49 必然 quèrán Danh từ Tất nhiên 当一个人一心一意做好事 Dāng yígè rén yíxīnyíyì zuò Khi một người hết lòng làm
Tất yếu 情的时候,他最终是必然 hǎ o shìqíng de shíhòu, tā tốt công việc, thì cuối cùng
Thế nào cũng 会成功的。 zuìzhōng shì bìrán huì người đó nhất định sẽ
chénggōng de. thành công.

Ví dụ
有几样好东西,比如阿斯 Yǒ u jǐ yàng hǎ o dōngxī, Có một số thứ tốt, chẳng
50 比如 lìrú Danh từ Chẳng hạn
匹林。 bǐrú āsīpīlín. hạn như aspirin.
như

Trạng
Tất yếu 我们必须乐观地面对未 Wǒ men bìxū lèguān dì Chúng ta phải lạc quan đối
51 必须 bìxū từ/động
Thế nào cũng 来。 miàn duì wèilái. mặt với tương lai.
từ

Danh Cấn thiết


他递交了必要的装货单 Tā dìjiāole bìyào de Anh ta đã nộp các tài liệu
52 必要 bìyào từ/tính Thiết yếu
据。 zhuāng huò dānjù. vận chuyển cần thiết.
từ Tất yếu

Liǎ ng zhī bōlí zhū shì de dà


两只玻璃珠似的大眼睛 Hai đôi mắt to tròn như hạt
Gương yǎ njīng lǐ, shǎ n dòngzhe
53 玻璃 bōlí Danh từ 里,闪动着青春、热情的 thủy tinh lóe lên sức trẻ và
Thủy tinh qīngchūn, rèqíng de
光芒。 đam mê.
guāngmáng.

Xiǎ omíng kǎ o shàngle mọi người truyền tai nhau


小明考上了博士,大家奔走
54 博士 bóshì Danh từ Tiến sĩ bóshì,dàjiābēnzǒ uxiāng tin Tiểu Minh trúng tuyển
相告。
。 Tiến sĩ.

Bảo tàng trưng bày những


博物馆里陈列着新出土的 Bówùguǎ n lǐ chénlièzhe xīn
55 博物馆 bówùguǎ n Danh từ Viện bảo tàng di vật văn hóa mới được
文物。 chūtǔ de wénwù.
khai quật.

56 脖子 bózi Danh từ Cổ 我从来不低头,现在脖子 Wǒ cónglái bù dītóu, Tôi không bao giờ cúi đầu,
xiànzài bózi yě yìng dé và bây giờ cổ tôi cũng cứng
也硬得铁筒一般。
tiětǒ ng yībān. như sắt.

Bố
那个老牧师懒洋洋地布 Nàgè lǎ o mùshī lǎ n Vị linh mục già giảng một
57 布 bù Danh từ (vải bố, tuyên
道。 yángyáng dì bùdào. cách uể oải.
bố)

Xấu hổ
Wǒ dōu bù hǎ oyìsi zhuā
Mắc cỡ 我都不好意思抓你了,你 Ta đã không tiện bắt ngươi,
58 不好意思 bù hǎ oyìsi nǐle, nǐ zěnme hái hǎ oyìsi
Ngại 怎么还好意思偷呢? sao lại xấu hổ đi ăn trộm?
tōu ne?
Không tiện

Sốt ruột Sự dậm chân thiếu kiên


你那不耐烦的跺脚吓不了 Nǐ nà bù nàifán de duòjiǎ o
59 不耐烦 bú nàifán Phó từ Không kiên nhẫn của bạn không thể
我。 xià bùliǎ o wǒ .
nhẫn làm tôi sợ.

听了这消息我心里很不 Tīngle zhè xiāoxi wǒ xīnlǐ Tôi rất băn khoăn sau khi
60 不安 bù’ān Phó từ Bất an
安。 hěn bù’ān. nghe tin.

Không cần 话不必多说,有诚意就 Huà búbì duō shuō, yǒ u Không cần nói nhiều, chỉ
61 不必 búbì Phó từ
thiết 行。 chéngyì jiùxíng. cần có sự chân thành.

Sau khi tôi phát biểu xong,


Wǒ de fāyán wánle, lǎ oshī
我的发言完了,老师又在 tôi được giáo viên ở bên
62 补充 bǔ chōng Động từ Bổ sung yòu zài pángbiān
旁边补充了两点。 cạnh bổ sung thêm hai
bǔ chōngle liǎ ng diǎ n.
điểm.

63 不得了 bùdéliǎ o Phó từ Quá 他们已经逼得我进退不得 Tāmen yǐjīng bī dé wǒ Họ đã ép buộc tôi tới mức
Quá sức tiến không được được mà
了! jìntuì bùdéle!
Cực kì lùi cũng không xong!

他不断地提出自己的要 Tā búduàn de tíchū zìjǐ de Anh ấy cứ đưa ra những


64 不断 búduàn Phó từ Không ngừng
求。 yāoqiú. yêu cầu của riêng mình.

不变性指的是一致的部 Bù biànxìng zhǐ de shì yízhì Tính bất biến đề cập đến
65 部分 bùfèn Danh từ Bộ phận
分。 de bùfèn. phần nhất quán.

Bànzhēnbànjiǎ dehuà
Chưa chắc 半真半假的话不见得比说 Một nửa sự thật chưa chắc
66 不见得 bújiàn dé Phó từ bùjiàn dé bǐ shuōhuǎ ng
Chưa từng 谎要好. tốt hơn nói dối.
yàohǎ o.

Bộ môn;
ngành; chi; 这项计划牵涉到许多部 Zhè xiàng jìhuà qiānshè Kế hoạch này liên quan đến
67 部门 bùmén Danh từ
nhánh, bộ 门。 dào xǔ duō bùmén. nhiều phòng ban.
phận

Không tránh Tā měi cì bèi zhàojiàn, xīnlǐ Mỗi lần bị triệu tập, trong
他每次被召见,心里总不
68 不免 bùmiǎ n Phó từ được zǒ ng bùmiǎ n lòng anh ấy luôn lo sợ bất
免惴惴不安。
Sao khỏi zhuìzhuìbù’ān. an.

Không phải
Tôi nghi ngờ cô ấy bị ốm
Phó từ Không phải 我怀疑她生病了,不然她 Wǒ huáiyí tā shēngbìngle,
69 不然 bùrán rồi, nếu không cô ấy đã
Từ nối vậy 不会缺课的。 bùrán tā bù huì quē kè de.
không nghỉ học.
Nếu không thì

70 不如 bùrú Từ nối Không bằng 与其哭着忍受,不如笑着 Yǔ qí kūzhe rěnshòu, bùrú Thay vì khóc và chịu đựng,
tốt hơn là bạn nên cười và
Thua kém hơn 享受。 xiàozhe xiǎ ngshòu.
tận hưởng.

Wǒ juédìngle yào Tôi quyết định rằng nếu tôi


Không sao cả 我决定了要成为海贼王便 chéngwéi hǎ izéiwáng biàn muốn trở thành One Piece,
71 不要紧 búyàojǐn Phó từ 要为此而战,就算死也不
Không hề gì yào wèi cǐ ér zhàn, jiùsuàn tôi sẽ chiến đấu vì nó, ngay
要紧。
sǐ yě búyàojǐn. cả khi tôi chết.

Các phương pháp đo lường,


Bước Duì cèdìng fāngfǎ , bùzhòu
对测定方法、步骤及影响 các bước và các yếu tố ảnh
72 步骤 bùzhòu Danh từ Bước đi jí yǐngxiǎ ng yīnsù zuòle
因素做了详细介绍。 hưởng được giới thiệu chi
Trình tự xiángxì jièshào.
tiết.

Có quá nhiều người cũng


Không đủ
人多不足以依赖,要生存只 Rén duō bùzú yǐ yīlài, yào không thể dựa dẫm, bạn chỉ
73 不足 bùzú Phó từ Thiếu
要靠自己。 shēngcún zhǐyào kào zìjǐ. cần dựa vào chính mình để
Chưa đạt
tồn tại.

Dẫm
他不知道她是脚踩两只 Tā bù zhīdào tā shì jiǎ o cǎ i Anh không biết rằng cô
74 踩 cǎ i Động từ Đạp
船。 liǎ ng zhī chuán. đang bắt cá hai tay.
Dậm (chân)

Anh ta có thể định đoạt


Tài sản 他能随意处置一大笔财 Tā néng suíyì chǔ zhì yī dà
75 财产 cáichǎ n Danh từ một lượng lớn tài sản theo
Của cải 产。 bǐ cáichǎ n.
ý muốn.

76 采访 cǎ ifǎ ng Động từ Phỏng vấn 你知道我为什么想采访你 Nǐ zhīdào wǒ wèishéme Bạn có biết tại sao tôi
吗? xiǎ ng cǎ ifǎ ng nǐ ma? muốn phỏng vấn bạn
không?

Qīngchūn rútóng yǔ hòu de Tuổi trẻ giống như cầu


青春如同雨后的彩虹,美
77 彩虹 cǎ ihóng Danh từ Cầu vồng cǎ ihóng, měilì què shāo vồng sau cơn mưa, đẹp đẽ
丽却稍纵即逝。
zòng jí shì. nhưng ngắn ngủi.

Yào gēn chénggōng zhě Để có kết quả giống như


Áp dụng 要跟成功者有同样的结 yǒ u tóngyàng de jiéguǒ , jiù những người thành thành
78 采取 cǎ iqǔ Động từ Dùng 果,就必须采取同样的行
bìxū cǎ iqǔ tóngyàng de công, bạn phải thực hiện
Thực hành 动。
xíngdòng. các hành động tương tự.

Cánjí rén de chénggōng Thành công của người


残疾人的成功通常不易招
79 残疾 cánjí Danh từ Tàn tật tōngcháng búyì zhāozhì khuyết tật thường không dễ
致嫉妒。
jídù. dẫn đến sự ghen tị.

Wǒ tígōng de qíngkuàng Thông tin tôi cung cấp chỉ


我提供的情况仅供老师处
80 参考 cānkǎ o Động từ Tham khảo jǐn gòng lǎ oshī chǔ lǐ wèntí mang tính chất tham khảo
理问题时作参考。
shí zuò cānkǎ o. khi giáo viên xử lý vấn đề.

Tā hěn cánkuì, yīnwèi


Xấu hổ 他很惭愧,因为刚才自己 Anh xấu hổ vì vừa rồi anh
81 惭愧 cánkuì Tính từ gāngcái zìjǐ shuōle
Hổ thẹn 说了谎话。 nói dối.
huǎ nghuà.

Wǒ jiā duìmiàn xīn kāile Một nhà hàng mới được mở


我家对面新开了一家餐厅, yìjiā cāntīng, gùkè đối diện nhà tôi, với lượng
Phòng ăn
82 餐厅 cāntīng Danh từ 顾客源源不断,门庭若市,生 yuányuán búduàn, khách hàng ổn định và
Nhà ăn
意非常红火。 méntíngruòshì, shēngyì công việc kinh doanh phát
fēicháng hónghuo. đạt.
这次聚会你必须参与,否 Zhè cì jùhuì nǐ bìxū cānyù, Bạn phải tham gia vào cuộc
Tham gia
83 参与 cānyù Động từ 则你将会失去一次好机 fǒ uzé nǐ jiāng huì shīqù yīcì tụ họp này, nếu không bạn
Tham dự
会。 hǎ o jīhuì. sẽ đánh mất cơ hội tốt.

Wǒ men de cāochǎ ng Sân chơi của chúng tôi mở


我们的操场延伸到那些树
84 操场 cāochǎ ng Danh từ Thao trường yánshēn dào nàxiē shù rộng đến chỗ chỗ những
前。
qián. cái cây kia.

Bận tâm Giáo viên làm việc nhọc


教师工作,操心费力,但 Jiàoshī gōngzuò, cāoxīn
85 操心 cāoxīn Động từ Nhọc lòng lòng tốn sức, nhưng tận
是乐在其中。 fèilì, dànshì lè zài qízhōng.
Lo nghĩ hưởng niềm vui trong đó.

Quyển 其中,精华的不超过 100 Qízhōng, jīnghuá de bù Trong số đó, tinh hoa


86 册 cè Lượng từ
cuốn 册。 chāoguò 100 cè. không quá 100 quyển.

Lí đã từng khiến tôi bận rộn


李曾经使我忙得不可开 Lǐ céngjīng shǐ wǒ máng
87 曾经 céngjīng Phó từ Đã từng đến mức tối tăm mặt mặt
交。 dé bùkě kāijiāo.
mày.

我肚子痛,要上厕所大 Wǒ dùzi tòng, yào shàng Tôi bị đau bụng và cần đi


88 厕所 cèsuǒ Danh từ Nhà vệ sinh
便。 cèsuǒ dàbiàn. đại tiện.

89 测验 cèyàn Danh từ Thực nghiệm 测验一个人的智力是否属 Cèyàn yīgè rén de zhìlì Để kiểm tra xem trí thông
于上乘,只看脑子里能否 shìfǒ u shǔ yú shàngchéng, minh của một người có
同时容纳两种相反的思 zhǐ kàn nǎ ozi lǐ néng fǒ u vượt trội hay không, chỉ để
想,而无碍于其处世行
tóngshí róngnà liǎ ng zhǒ ng xem liệu tâm trí có thể
事。
xiāngfǎ n de sīxiǎ ng, ér wú chứa hai suy nghĩ trái
ài yú qí chǔ shì xíngshì. ngược nhau cùng một lúc
mà không cản trở hành vi
của người đó trong thế giới
bên ngoài hay không.

Cắm 他把双手插在裤子口袋 Tā bǎ shuāngshǒ u chā zài


90 插 chā Động từ Anh đút tay vào túi quần.
Đút 里。 kùzi kǒ u dài lǐ.

没有多大差别,完全一 Méiyǒ u duōdà chābié, Không chênh lệch nhiều,


91 差别 chābié Danh từ Khác biệt
样。 wánquán yíyàng. giống hệt nhau.

Mở ra
这种谎言很容易被人拆 Zhè zhǒ ng huǎ ngyán hěn Loại dối trá này rất dễ bị
92 拆 chāi Động từ Tháo ra
穿。 róngyì bèi rén chāichuān. vạch trần.
Gỡ ra

Lẽ thường của người xưa là


Gǔ rén chángshì wúyí lì,
古人常识无遗力,少壮工 nhân lúc trẻ khỏe dốc sức
93 常识 chángshì Danh từ Thường thấy shàozhuàng gōngfū lǎ o shǐ
夫老始成。 học hành làm làm làm lụng,
chéng.
về già thành danh.

Chángtú báshè shǐ tā Chuyến đi dài khiến anh


94 长途 chángtú Danh từ Đường dài 长途跋涉使他筋疲力尽。
jīnpílìjìn. kiệt sức.

Những gì đang phát triển là


开发的是市场而不是产 Kāifā de shì shìchǎ ng ér
95 产品 chǎ npǐn Danh từ Sản phẩm thị trường, không phải sản
品。 bùshì chǎ npǐn.
phẩm.

Sản sinh Xīn lǎ oshī gāng lái, jiù shǐ


新老师刚来,就使孩子们 Ngay khi cô giáo mới đến,
96 产生 chǎ nshēng Động từ Nảy sinh háizimen chǎ nshēngle
产生了好感。 các con đã có ấn tượng tốt.
Xuất hiện hǎ ogǎ n.
Động ngoảnh mặt 他一头说,一头朝门口 Tā yītóu shuō, yītóu cháo
97 朝 cháo Anh nói, và đi về phía cửa.
từ về; hướng về 走。 ménkǒ u zǒ u.

Xào 他被新来的厂长炒了鱿 Tā bèi xīn lái de chǎ ng Anh ta bị giám đốc mới sa
98 炒 chǎ o Động từ
Món xào 鱼。 zhǎ ng chǎ ole yóuyú. thải.

Sao 我穿过田野抄近路去上 Wǒ chuānguò tiányě Tôi băng qua những cánh


99 抄 chāo Động từ
Sao chép 学。 chāojìn lù qù shàngxué. đồng để đến trường.

Các triều đại khác nhau có


朝代不同,眉毛的式样也 Cháodài bùtóng, méimáo
100 朝代 cháodài Danh từ Triều đại các kiểu lông mày khác
不同。 de shìyàng yě bùtóng.
nhau.

Chǎ ojià yǒ ngyuǎ n bù xián Không bao giờ là quá muộn


吵架永远不嫌晚,道歉总
101 吵架 chǎ ojià Động từ Cãi nhau wǎ n, dàoqiàn zǒ ng shì xián để tranh cãi, luôn luôn là
是嫌太迟。
tài chí. quá muộn để nói lời xin lỗi.

Cãi dĩa
Xīnánbian de hé chāzi Ngã ba sông ở phía Tây
Nĩa 西南边的河叉子已经被冻
102 叉子 chāzi Danh từ yǐjīng bèi dòng dé hěn Nam đã bị đóng băng rất
Xiên 得很结实了。
jiēshíle. mạnh.
Ngã ba

Zhè yíqiè chèdǐ méi Tất cả điều này là hoàn


Triệt để 这一切彻底没希望了,我
103 彻底 chèdǐ Phó từ xīwàngle, wǒ juédé yǎ nqián toàn vô vọng, và tôi cảm
Đến cùng 觉得眼前一片黑暗。
yípiàn hēi’àn. thấy bóng tối trước mắt.

104 车库 chēkù Danh từ Gara 家的现代概念是:人从车 Jiā de xiàndài gàiniàn shì: Khái niệm hiện đại về nhà
Nhà để xe ô tô 库里出来后要去的地方。 Rén cóng chēkù lǐ chūlái là: nơi mọi người đi sau khi
hòu yào qù dì dìfāng. họ ra khỏi nhà để xe.

Nhân lúc 我趁他忙乱的时候逃走 Wǒ chèn tā mángluàn de Tôi chạy đi trong lúc anh ta
105 趁 chèn Danh từ
Thừa dịp 了。 shíhòu táozǒ ule. đang vội vàng.

Xưng
HTML 使用称为标记的样 HTML shǐyòng chēng wéi HTML sử dụng tên kiểu
106 称 chēng Động từ Gọi
式名。 biāojì de yàngshì míng. được gọi là thẻ.

Đảm đương 该桥承担着东西向的交 Gāi qiáo chéngdānzhe Cầu này đảm nhận giao
107 承担 chéngdān Động từ
Gánh vác 通。 dōngxī xiàng de jiāotōng. thông đông tây.

Trình độ 句子都狂妄到野蛮的程 Jùzi dōu kuángwàng dào Những câu nói ngạo mạn
108 程度 chéngdù Danh từ
Mức độ 度。 yěmán de chéngdù. đến mức dã man.

非活性的成分也是重要 Fēi huóxìng de chéngfèn Các thành phần không hoạt


109 成分 chéngfèn Danh từ Thành phần
的。 yěshì zhòngyào de. động cũng rất quan trọng.

Thành công là kết quả của


Thành quả 成功是他多年工作的成 Chénggōng shì tā duōnián
110 成果 chéngguǒ Danh từ nhiều năm làm việc của
Kết quả 果。 gōngzuò de chéngguǒ .
anh ấy.

Thành quả của anh ấy là


他的成就,是苦心孤诣的结 Tā de chéngjiù, shì
111 成就 chéngjiù Danh từ Thành tựu kết quả của những nỗ lực
果。 kǔ xīngūyì de jiéguǒ .
không ngừng nghỉ.

112 诚恳 chéngkěn Tính từ Thành khẩn 她的态度几乎是相当诚 Tā de tàidù jīhū shì Thái độ của cô ấy gần như
恳。 xiāngdāng chéngkěn. là chân thành.

同年,威斯康星大学成 Tóngnián, Wēisīkāngxīng Cùng năm, Đại học


113 成立 chénglì Động từ Thành lập
立。 dàxué chénglì Wisconsin được thành lập.

Tā zài lǎ oshī miànqián


他在老师面前战战兢兢地 Anh run rẩy nhận lỗi của
114 承认 chéngrèn Động từ Thừa nhận zhànzhànjīngjīng de
承认了自己的错误。 mình trước cô giáo.
chéngrènle zìjǐ de cuòwù.

Shuāngfāng dàibiǎ o Đại diện của hai bên lần


Quá trình 双方代表首先讨论了会谈
115 程序 chéngxù Danh từ shǒ uxiān tǎ olùnle huìtán đầu tiên thảo luận về các
Trình tự 的程序。
de chéngxù. trình tự của cuộc hội đàm.

Đây là một thành ngữ ẩn dụ


这是暗喻他自己的失败的 Zhè shì ànyù tā zìjǐ de
116 成语 chéngyǔ Danh từ Thành ngữ về sự thất bại của chính
成语。 shībài de chéngyǔ .
anh ta.

Tán thưởng Tīngzhe māmā wēnróu de


听着妈妈温柔的称赞,我 Nghe mẹ khen hiền mà
117 称赞 chēngzàn Động từ Khoan nghênh chēngzàn, wǒ de xīntóu
的心头感到非常温暖。 lòng tôi ấm áp vô cùng.
Khen ngợi gǎ ndào fēicháng wēnnuǎ n.

Trên con đường trưởng


Chéngzhǎ ng lùshàng, yǒ u
Động 成长路上,有快乐,有幸 thành, có niềm vui hạnh
118 成长 chéng zhǎ ng Trưởng thành kuàilè, yǒ u xìngfú; yǒ u
Danh từ 福;有苦涩,有艰辛。 phúc và hạnh phúc, có cay
kǔ sè, yǒ u jiānxīn.
đắng và gian khổ.

119 沉默 chénmò Tính từ Trầm mặc 他因浑俗如光的沉默而受 Tā yīn hún sú rú guāng de Anh bị chỉ trích vì sự im
到人们的批评。 chénmò ér shòudào lặng trầm mặc của mình.
rénmen de pīpíng.

Tôi chen chúc bị ép vào


Toa hàng Wǒ jǐ zài mēnrè de
我挤在闷热的车厢里喘不 trong khoangcỗ xe ngột
120 车厢 chēxiāng Danh từ khách chēxiāng lǐ chuǎ n bùguò qì
过气来。 ngạt không thở được, hụt
Thùng xe ô tô lái .
hơi.

小鸡集聚在母鸡翅膀下 Xiǎ o jī jíjù zài mǔ jī chìbǎ ng Những chú gà con quây


121 翅膀 chìbǎ ng Danh từ Đôi cánh
面。 xiàmiàn. quần dưới cánh gà mẹ.

Anh thà tự làm khổ mình


他宁可自己受损,也不让 Tā nìngkě zìjǐ shòu sǔ n, yě
122 吃亏 chīkuī Danh từ Thiệt thòi còn hơn để người khác chịu
别人吃亏。 bù ràng biérén chīkuī.
thiệt.

电的流动只持续短暂时 Diàn de liúdòng zhǐ chíxù Dòng điện chỉ tồn tại trong
123 持续 chíxù Từ nối Tiếp tục
间。 duǎ n zhàn shíjiān. thời gian ngắn.

Nó nằm ở khu Đông Thành


Zuòluò zài Bběijīng dōng Bắc Kinh, trên phía đông
Ao 坐落在北京东城区南池子 chéngqū Nnán chízi dàjiē của phố Nam Trì, phía Đông
124 池子 chízi Danh từ 大街南日东边,靠近故宫
Vũng nán rì dōngbian, kàojìn của Nam Nhật, Bắc Kinh,
东侧。
gùgōng dōng cè. gần phía đông của Cố
CungTử Cấm Thành.

这把尺子太长了,请再给 Zhè bǎ chǐzi tài zhǎ ngle, Cái thước này dài quá, làm
125 尺子 chǐzi Danh từ Thước kẻ
我拿一把。 qǐng zài gěi wǒ ná yī bǎ . ơn lấy cho tôi cái khác.

126 冲 chōng Động từ Đâm 这种茶叶经得起多次冲 Zhè zhǒ ng cháyè jīng dé qǐ Loại trà này có thể pha
được nhiều lầnchịu được
Xông 泡。 duō cì chōng pào.
nhiều lần pha.

Sau khi lao qua một con


Chōngguò yītiáo dǔ mǎ nle
phố đầy những sạp người
jiàomài qìchē zuòdiàn hé
冲过一条堵满了叫卖汽车 giao hàng bán ngồi trên ghế
shǒ ujī chōngdiàn qì de
坐垫和手机充电器的小贩 nệm xe hơi và sạc cùng
127 充电器 chōngdiàn qì Danh từ Bộ sạc điện xiǎ ofàn de jiēdào hòu,
的街道后,他们在尖叫声 điện thoại sạc đầy pin, họ
和拥抱中重逢。 tāmen zài jiān jiào shēng
gặp lại nhau trong tiếng rao
hé yǒ ngbào zhōng
mời ầm ĩ hét và những cái
chóngféng.
ôm.

128

Dồi dào 此项诺言得到了充分实 Cǐ xiàng nuòyán dédàole Lời hứa này đã được thực
129 充分 chōngfèn Tính từ
Đầy đủ 现。 chōngfèn shíxiàn. hiện đầy đủ.

Lǎ oshī jiāng kǎ oshì zhōng


老师将考试中的注意事项 Cô giáo nhắc lại 1 lần
130 重复 chóngfù Động từ Lặp lại lần nữa de zhùyì shìxiàng
重复了一遍。 những lưu ý trong đề thi.
chóngfùle yíībiàn.

Hơi thở mùa xuân nhẹ


Chūntiān, tā qīng qīng de
Lấp đầy 春天,它他轻轻地吹了一 nhàng thổi đếnMùa xuân,
Động chuīle yī kǒ uqì, dài gěi
131 充满 chōngmǎ n Làm đầyây 口气,带给我们一片充满 anh nhẹ nhàng thở ra, mang
Danh từ wǒ men yīpiàn chōngmǎ n
Tràn đầy 生机的绿色。 đến cho chúng tôi một màu
shēngjī de lǜ sè.
xanh đầy sức sống.

132 宠物 chǒ ngwù Danh từ Vật nuôi 宠物店里的小狗很可爱, Chǒ ngwù diàn lǐ de xiǎ o Những chú chó con trong
有的在玩耍,有的在打 gǒ u hěn kě’ài, yǒ u de zài cửa hàng thú cưng rất dễ
闹,还有的在睡觉。
wánshuǎ , yǒ u de zài dǎ thương, một số đang chơi,
Sủng vật nào, hái yǒ u de zài một số đang đùa nghịch và
shuìjiào. một số đang ngủ.

你得付钱才能闻这种臭 Nǐ děié fù qián cáinéng Bạn phải trả tiền để ngửi


133 臭 chòu Tính từ Hôi
气。 wén zhè zhǒ ng chòu qì. mùi hôi này.

Zài dàjiā de yìnxiàng zhōng Trong ấn tượng của mọi


在大家的印象中雨是一个
134 丑 chǒ u Tính từ Xấu yǔ shì yíīgè hěn chǒ u de nǚ người, mưaVũ là một cô gái
很丑的女孩子。
háizi. xấu xí.

Ngăn kéo này quá chặt


这抽屉太紧了,我打不 Zhè chōutì tài jǐnle, wǒ dǎ
135 抽屉 chōutì Danh từ Ngăn kéo khiến tôi không thể mở
开。 bù kāi.
được.

Qián duì tā lái shuō jiùshì Tiền là một thứ trừu tượng
Tính 钱对她来说就是个抽象的
136 抽象 chōuxiàng Trừu tượng gè chōuxiàng de dōngxī, tā với cô ấy, cô không bao giờ
Danh từ 东西,她从不去想钱。
cóng búù qù xiǎ ng qián. nghĩ đến tiền.

除父母外,无人能帮助 Chú fùmǔ wài, wú rén néng Không ai có thể giúp tôi
137 除 chú Liên từ Trừ
我。 bāngzhù wǒ . ngoại trừ cha mẹ tôi.

Chuánbōò zhīshiì, jiùshì


Truyền bá 传播知识,就是播种希 Truyền bá kiến thức là gieo
138 传播 chuánbōò Động từ bōzhòng xīwàng, bōzhòng
Phổ biến 望,播种幸福。 hy vọng và hạnh phúc.
xìngfú.

Chuyền 这封信在传递中被耽误 Zhè fēng xìn zài chuándì Bức thư đã bị chậm trễ
139 传递 chuándì Động từ
Chuyển 了。 zhōng bèi dānwuùle. trong việc giao hàng.
Xông 他们吵吵嚷嚷地闯入房 Tāmen chāochao rāngrāng Họ nói chuyện ồn ào xông
140 闯 chuǎ ng Động từ
Đâm bổ 间。 de chuǎ ng rù fángjiān. vào phòng ồn ào.

恐怕会下雨,把窗户关 Kǒ ngpà huì xià yǔ , bǎ Tôi sợ trời sẽ mưa, hãy


141 窗户 chuānghù Danh từ Cửa sổ
上。 chuānghuù guānshàng. đóng cửa sổ lại.

Yángguāng shài dé Nắng đã làm bạc màu rèm


142 窗帘 chuānglián Danh từ Rèm cửa 阳光晒得窗帘褪了色。
chuānglián tuìle sè. cửa sổ.

Sáng tạo 人民群众有无限的创造 Rénmín qúnzhòng yǒ u Con người có sức sáng tạo
143 创造 chuàngzào Danh từ
Tạo ra cái mới 力。 wúxiàn de chuàngzào lì. không giới hạn.

Giảm nhẹ gánh nặng toàn


Huǎ njiě quánqiú fēi cầu về các bệnh không lây
缓解全球非传染病负担是
chuánrǎ n bìng fùdān shì nhiễm là một thách thức
144 传染 chuánrǎ n Động từ Truyền nhiễm 21 世纪发展领域面临的一
21 shìjì fāzhǎ n lǐngyù lớn mà lĩnh vực phát triển
大挑战。
miànlín de yī dà tiǎ ozhàn. trong thế kỷ 21 phải đối
mặt.

Móshù, yǐjí rénmen Phép thuật, và tất cả những


魔术,以及人们传说的它 chuánshuō de tā de yíīqiè điểm kỳ diệu của nó mà
的一切神奇之点,其实就
145 传说 chuánshuō Danh từ Truyền thuyết shénqí zhī diǎ n, qíshí jiùshì mọi người đã nói, thực sự
是对于科学的能力的一种
深沉的预感。 duìyú kēxué de nénglì de yī là một điềm báo sâu sắc về
zhǒ ng shēnchén de yùgǎ n. sức mạnh của khoa học.

Chūnjié shì zhōngguó zuì Tết là lễ hội truyền thống


春节是中国最隆重的传统
146 传统 chuántǒ ng Danh từ Truyền thống lóngzhòng de chuántǒ ng long trọng nhất ở Trung
节日。
jiérì. Quốc
他本想行善这句话毫无意 Tā běn xiǎ ng xíngshàn zhè NCâu nói rằng anh ấy muốn
Trừ phi
147 除非 chúfēi Liên từ 义,除非他确实这样去 jù huà háo wú yìyì, chúfēi làm điều tốt là vô nghĩa trừ
Trừ khi
做。 tā quèshí zhèyàng qù zuò. khi anh ấy thực sự làm vậy.

Yīzhènfēng chuī lái, bǎ


一阵风吹来,把荷花吹的 Một cơn gió thổi bay bông
héhuā chuī de bǎ i lái bǎ i
148 吹 chuī Động từ thổi 摆来摆去,好像在向我招 sen đung đưalìa cành, như
qù, hǎ oxiàng zài xiàng wǒ
手。 thể vẫy gọi tôi.
zhāoshǒ u.

Bước đầu
Quánguó yǒ u xǔ duō chūjí Có nhiều toà án cơ sở trong
149 初级 chūjí Danh từ Sơ bộ 全国有许多初级的法院。
de fǎ yuàn. cả nước.
Cơ sở

150

Xuất khẩu
产量中有二十分之一出 Chǎ nliàng zhōng yǒ u èrshí Một phần hai mươi sản
151 出口 chūkǒ u Danh từ Lối ra
口。 fēn zhī yī chūkǒ u. lượng được xuất khẩu.
Lối thoát

Anh ấy đang xử lý vấn đề


Động Xử lý 他在顺利地处理着这难 Tā zài shùnlì dì chǔ lǐzhe
152 处理 chǔ lǐ khó khăn này một cách
từV Giải quyết 题。 zhè nántí.
suôn sẻ.

Hy vọng thường là
Xīwàng wǎ ngwǎ ng shì
希望往往是错误的向导, ngườihướng dẫn đường sai
Tính cuòwù de xiàngdǎ o,
153 出色 chūsè Xuất sắc 尽管它常常是出色的旅 lầm, mặc dù nó thường là
từADJ jǐnguǎ n tā chángcháng shì
伴。 một người bạn đồng hành
chūsè de lǚ bàn.
tuyệt vời.
Động Dự họp 昨天,爸爸出席了一个重要 Zuótiān, bàba chūxíle yīgè Hôm qua, bố tôi tham dự
154 出席 chūxí
từV Có mặt 会议。 zhòngyào huìyì. một cuộc họp quan trọng.

Tính Thứ yếu Duìyú cì yào de wèntí, tā Về vấn đề nhỏ nhặt, anh ấy
对于次要的问题,他只是
155 次要 cì yào từADJ Không quan zhǐshì qīngmiáodànxiě deì chỉ xem nhẹ/ANh ấy xem
轻描淡写地一笔带过了。
Từ nối trọng yībǐdàiguòle. nhẹ những vấn đề nhỏ nhặt.

Băng từ rất tiện dụng, có


Băng 待有便人,定将磁带捎 Dài yǒ u biàn rén, dìng jiāng thể Khi nào thuận tiện, băng
156 磁带 cídài Danh từ
Băng từ 去。 cídài shāo qù. sẽ được mang theo bên
ngườiđi.

Tính 这是一场紧张而刺激的足 Zhè shì yī chǎ ng jǐnzhāng Đây là một trận bóng đá
157 刺激 cìjī Kích thích
từADJ 球比赛。 ér cìjī de zúqiú bǐsài. kịch liệt và thú vị.

Từ nối 他此外再没给我什么东 Tā cǐwài zài méi gěi wǒ Anh ấy không cho tôi bất
158 此外 cǐwài Ngoài ra
Liên từ 西。 shénme dōngxī. cứ thứ gì khác.

听说他辞职,我高兴极 Tīng shuō tā cízhí, wǒ Tôi vô cùng vui mừng khi


159 辞职 cízhí Động từ Từ chức
了。 gāoxìng jíle. biết tin anh ấy từ chức.

从此我的老师会更加严 Cóngcǐ wǒ de lǎ oshī huì Từ đó thầy tôi sẽ nghiêm


160 从此 cóngcǐ Từ nối Từ đây
格。 gèngjiā yángé. khắc hơn.

Do đó Cóng’ér xiàng shìjiè


从而向世界展示数据求和 Vì vậy cho cả thế giới thấy
161 从而 cóng’ér Từ nối Vì vậy zhǎ nshì shùjù qiú hé de
的方式。 cách tính tổng dữ liệu.
Vì thế fāngshì.
Tā yòu cōngmáng yòu
Động từ Bận rộn 她又匆忙又高兴地到处奔 Cô vừa vui vẻ vừa hối hả
162 匆忙 cōngmáng gāoxìng de dàochù
Tính từ Hối hả 走。 chạy chạy xung quanh .
bēnzǒ u.

你从前吃过义大利馅饼 Nǐ cóngqián chīguò Yì dàlì Bạn trước đây đã ăn bánh Ý


163 从前 cóngqián Từ nối Trước đây
吗? xiàn bǐng ma? bao giờ chưa?

Làm
Tā ràng nǚ ’ér cóngshì zhè Ông cho con gái mình làm
164 从事 cóngshì Động từ Tham gia 他让女儿从事这一行业。
yī hángyè. việc trong ngành này.
Dấn thân

Dấm Tángcùyú hěn duì tā de Cá chua ngọt khiến anh ta


165 醋 cù Danh từ 糖醋鱼很对他的胃口。
Chua wèikǒ u. có cảm giác thèm ăn.

Trao đổi hàng hóa có thể


Shāngpǐn jiāohuàn kěyǐ
商品交换可以互通有无, trao đổi những gì cần thiết
166 促进 cùjìn Động từ Thúc tiến hùtōng yǒ u wú, cùjìn jīngjì
促进经济发展。 và thúc đẩy sự phát triển
fāzhǎ n.
kinh tế.

进口商将钱存入冻结账 Jìnkǒ u shāng jiāng qián Nhà nhập khẩu gửi tiền vào
167 存 cún Động từ Tồn
户。 cún rù dòngjié zhànghù. tài khoản bị phong toả.

病毒可以存在于自来水 Bìngdú kěyǐ cúnzài yú Virus có thể tồn tại trong


168 存在 cúnzài Động từ Tồn tại
中。 zìláishuǐ zhōng. nước máy.

169 措施 cuòshī Danh từ Cách thức 措施到了位,登高无所 Cuòshī dàole wèi, dēnggāo Khi các biện pháp được áp
Phương thức 谓。 wúsuǒ wèi. dụng, việc thăng tiếnbạn
Biện pháp leo lên cao hơn cũng không
thành vấn đề.

Sai lầm
Sai sót 这种错误实在是太普遍 Zhè zhǒ ng cuòwù shízài
170 错误 cuòwù Danh từ Loại lỗi này quá phổ biến.
Nhầm lẫn 了。 shì tài pǔ biànle.
Lỗi

Sự hỗn loạn thích hợp vừa


Shìdù de hǔ nluàn,
适度的混乱,往往促使国 phải thường thúc đẩy sự
171 促使 cùshǐ Động từ Thúc đẩy wǎ ngwǎ ng cùshǐ guójiā
家高度发展。 phát triển cao của một
gāodù fāzhǎ n.
quốc gia.

Dǎ pēntì shí yòng shǒ upà


Che miệng bằng khăn tay
172 打喷嚏 dǎ pēntì Động từ Hắt xì 打喷嚏时用手帕捂住嘴。 wǔ zhù zuǐChe miệng bằng
khi bạn hắt hơi.
khăn tay khi bạn hắt hơi.

So sánh sức mạnh giữa


một con người và một con
人与大象比力气就好比蚍 Rén yǔ dà xiàng bǐ lìqì jiù
173 大象 dà xiàng Danh từ Con voi voi giống như châu chấu đá
蜉撼树。 hǎ obǐ pífú hàn shù.
xe.một con sâu rung
chuyển cây.

Đạt được 我达到了这次访问的目 Wǒ dádàole zhè cì Tôi đã đạt được mục đích
174 达到 dádào Động từ
Đạt tới 的。 fǎ ngwèn de mùdì. của chuyến thăm này.

Phóng khoáng 在这种情形之下你真大 Zài zhè zhǒ ng qíngxíng zhī Bạn thật hào phóng trong
175 大方 dàfāng Tính từ
Hào phóng 方! xià nǐ zhēn dàfāng! tình huống này!
Yīgè rén xiǎ ng yào Để bắt đầu kinh doanh,
一个人想要创业,先要学
176 打工 dǎ gōng Danh từ Làm việc chuàngyè, xiān yào xuéhuì trước tiên người ta phải học
会打工。
dǎ gōng. cách làm việc.

Ở, dừng lại
她呆了没有五分钟就走 Tā dāile méiyǒ u wǔ Cô ấy ở lại chưa đầy năm
177 呆 dāi Động từ Ngẩn ngơ, trơ
了。 fēnzhōng jiù zǒ ule. phút rồi rời đi.
ra

Danh từ Vay 我们提前七年还清了贷 Wǒ men tíqián qī nián huán Chúng tôi đã trả hết khoản
178 贷款 dàikuǎ n
Động từ Cho vay 款。 qīngle dàikuǎ n. vay trước bảy năm.

Wǒ jùjué jiēshòu zhèyàng Tôi từ chối chấp nhận đối


179 待遇 dàiyù Động từ Đãi ngộ 我拒绝接受这样的待遇。
de dàiyù xử như vậy.

Chào hỏigiao
tiếp; giao Gēn zhè zhǒ ng rén
跟这种人打交道,可要提 Giao du cCùng loại người
180 打交道 dǎ jiāodaào Động từ thiệp; liên hệ; dǎ jiāodào, kě yào tífáng
防点儿。 đó chào hỏi, hãy cảnh giác.
quan hệ; tiếp diǎ n er.
xúc

她对我的态度有点儿冷 Tā duì wǒ de tàidù yǒ udiǎ n


181 淡 dàn Động từ Nhạt Cô ấy hơi lạnh nhạt với tôi.
淡。 er lěngdàn.

她单纯、诚实,而又勇 Tā dānchún, chéngshí, ér Cô ấy đơn thuần, trung thực


182 单纯 dānchún Tính từ Đơn thuần
敢。 yòu yǒ nggǎ n. và dũng cảm.

183 单调 dāndiào Tính từ Đơn điệu 他不愿过这种单调乏味的 Tā bù yuànguò zhè zhǒ ng Anh ấy không muốn sống
Tẻ nhạt 生活。 dāndiào fáwèi de một cuộc sống tẻ nhạt như
Nhàm chán shēnghuó. vậy.

Wǒ men de fánnǎ o, jiù yīn Sự phiền não của chúng tôi


我们的烦恼,就因为不能
184 单独 dāndú Tính từ Đơn độc wéi bùnéng yīrén dāndú là bởi vì không thể sống
一人单独生活。
shēnghuó. cuộc sống đơn độc.

Ngăn
Ngăn chặn 那船抵挡不住风暴的力 Nà chuán dǐdǎ ng bù zhù Con tàu không thể chịu
185 挡 dǎ ng Động từ
Che đậy 量。 fēngbào de lìliàng. được sức mạnh của bão.
Gánh

Shēnghuó zài dāngdài de Thanh niên Trung Quốc


Từ chỉ Đương đại, 生活在当代的中国青年, zhōngguó qīngnián, sống ở Trung Quốc
186 当代 dāngdài
thời gian hiện đại 应该感到莫大的荣幸。 yīnggāi gǎ ndào mòdà de hiệnđương đại nên cảm
róngxìng. thấy một vinh dự lớn.

ChịEm gái tôi giữ một vị trí


我姐姐在环境部担任要 Wǒ jiějiě zài huánjìng bù
187 担任 dānrèn Động từ Đảm nhận quan trọng trong Bộ Môi
职。 dānrèn yàozhí.
trường.

Đơn vị chúng tôi không


Wǒ men dānwèi búùyào
我们单位不要做事情有始 đượcmuốn được làm việclà
188 单位 dānwèi Danh từ Đơn vị zuò shìqíng
无终的人。 những người có đầu mà
yǒ ushǐwúzhōng de rén.
không có cuối.

189 耽误 dānwuù Động từ Làm lỡ 为了失恋而耽误前程是一 Wèile shīliàn ér dānwuù Đó Vì tình yêu mà bỏ lỡ
生的损失。 qiánchéng shì yīshēng de tương lai là một sai lầm sự
sǔ nshī. mất mát trong cuộc cả đời
nếu trì hoãn tương lai để rồi
tan vỡ trong tình yêu.

Nǐ dàodǐ shì búùshì Bạn có phải là một kẻ hèn


190 胆小鬼 dǎ nxiǎ oguǐ Tính từ Quỷ nhát gan 你到底是不是胆小鬼?
dǎ nxiǎ oguǐ? nhát?

Mén zhènliè hé biāozhǔ n Bày binh binh bố trânMảng


门阵列和标准单元是两种
191 单元 dānyuán Danh từ Bài mục dānyuán shì liǎ ng zhǒ ng cổng và mục tiêu chuẩn là
主要方法。
zhǔ yào fāngfǎ . hai phương thức chính.

Đảo, lộn 他一拳就把对手打倒在地 Tā yī quán jiù bǎ duìshǒ u Anh ta hạ gục bằng một cú
192 倒 dào Động từ
Gục 上。 dǎ dǎ o zài dìshang. đấm, đối thủ gục trên đất.

那个岛被暴风雨困了一 Nàgè dǎ o bèi bàofēngyǔ Hòn đảo đã bị mắc kẹt bởi


193 岛 dǎ o Danh từ Hòn đảo
周。 kùnle yīzhōu. cơn bão trong một tuần.

Mǔ qīn xiàng fānchuán, Mẹ như chiếc thuyền buồm,


母亲像帆船,让我顺利的
194 到达 dàodá Động từ Đến ràng wǒ shùnlì de dàodá cho con đến bến bờ bên kia
到达彼岸。
bǐ’àn. một cách thuận lợi.

Danh 宗教和道德要求这种行 Zōngjiào hé dàodé yāoqiú Tôn giáo và đạo đức đòi
195 道德 dàodé Đạo đức
Tính từ 为。 zhè zhǒ ng xíngwéi. hỏi hành vi này.

Đạo lý 她给我提的建议很有道 Tā gěi wǒ tí de jiànyì hěn Những lời khuyên mà cô ấy


196 道理 dàolǐ Danh từ
Lý lẽ 理。 yǒ u dàolǐ. đã cho tôi rất có lý.

Zǒ u hǎ o yùn yǔ dǎ oméi May mắn và xui xẻo xen kẽ


197 倒霉 dǎ oméi Tính từ Đen đủi 走好运与倒霉交替发生。
jiāotì fāshēng. nhau.
Anh ấy đã dẫn đầu màn
trìnhTôi chấp chấp chấp
我愿意当演员,不愿意当 Wǒ yuànyì dāng yǎ nyuán, nhânsẵn sàng trở thành
198 导演 dǎ oyǎ n Danh từ Đạo diễn
导演。 bù yuànyì dāng dǎ oyǎ n. một diễn viên, nhưng không
phải là một đạo diễn.diễn
của cảnh đầu tiên.

过高温度导致生成半水 Nhiệt độ quá cao dẫn đến Nhiệt độ quá cao dẫn đến
199 导致 dǎ ozhì Động từ Dẫn đến
物。 sự hình thành hemihydrat. sự hình thành hemihydrat.

Xièxiè, qǐngwèn nín xǐhuān Cảm ơn bạn, bạn thích


Phòng khách, 谢谢,请问您喜欢大厅卡
200 大厅 dàtīng Danh từ dàtīng kǎ zuò háishì boong ở sảnh hay phòng
đại sảnh 座还是包厢?
bāoxiāng? riêng?

Chiếc máy bay lớn chở


大型客机在云层上面飞 Dàxíng kèjī zài yúncéng
201 大型 dàxíng Tính từ Cỡ to khách lớn bay trên những
行。 shàngmiàn fēixíng.
đám mây.

Đáp ứng 我丈夫真蠢,竟答应了 Wǒ zhàngfū zhēn chǔ n, Chồng tôi thật ngốc nên đã
202 答应 dāyìng Động từ
Đồng ý 他。 jìng dāyìngle tā. đáp ứng với hắnanh ấy.

Tā méi dǎ zhāohuū, jìngzì Cô ấy bỏ đi mà không chào


203 打招呼 dǎ zhāohuū Động từ Chào hỏi 她没打招呼,径自走了。
zǒ ule. hỏi ai.

Thẻ lên máy Nín kěyǐ zài nà biān de zhí Bạn có thể nhận thẻ lên
您可以在那边的值机柜台
204 登机牌 dēng jī pái Danh từ bay jī guìtái qǔ nín de dēng jī máy bay tại quầy làm thủ
取您的登机牌.
Vé máy bay pái. tục ở đó.
世上最难受的莫过于等 Shìshàng zuì nánshòu de Điều khó nhất trên thế giới
205 等待 děngdài Động từ Đợi chờ
待。 mò guòyú děngdài. này là chờ đợi.

Cấp bậc 社会是有等级的,很多事 Shèhuì shì yǒ u děngjí de, Xã hội có thứ bậc, và nhiều
206 等级 děngjí Danh từ
Level 不公平。 hěnduō shì bù gōngpíng. thứ không công bằng.

Tāmen páizhe duì Họ xếp hàng dài đợi để


207 等候 děnghòu Động từ Chờ đợi 他们排着队等候看电影。
děnghòu kàn diànyǐng. xem phim.

两个错误不等于一个正 Liǎ ng gè cuòwù bù děngyú Hai lỗi sai không bằng một
208 等于 děngyú Động từ Bằng với
确。 yīgè zhèngquè. lần sửa saiđúng.

Chuyển 我递给他绳子,他接住 Wǒ dì gěi tā shéngzi, tā jiē Tôi đưa cho anh ấy sợi dây,
209 递 dì Động từ
Đưa 了。 zhùle. và anh ấy đã bắt được.

Giọt
雨滴滴嗒嗒地落在屋顶 Yǔ dī dī dā dā de luò zài Mưa tí ta tí tách/ trên mái
210 滴 dī Lượng từ Tí tách (âm
上。 wūdǐng shàng. nhà.
thanh)

Ắc quy Tā gěi qìchē de diànchí Anh ấy đã sạc ắc quy cho


211 电池 diànchí Danh từ 他给汽车的电池充了电。
Pin chōngle diàn. xe.

Shōutīng diàntái guǎ ngbò


Đài truyền 收听电台广播是奶奶每天 Nghe đài là việc bà ngoại
212 电台 diàntái Danh từ shì nǎ inai měitiān dōuū
hình 都要做的事情。 làm hàng ngày.
yào zuò de shìqíng.

213 点头 diǎ ntóu Động từ Gật đầu 小树摆动着枝叶,向我们 Xiǎ o shù bǎ idòngzhe zhīyè, Cây nhỏ đung đưa cành và
点头笑。 xiàng wǒ men diǎ ntóu xiào. gật đầu mỉm cười với
chúng tôi.

Tôi bắt đầu lao vào dốc sức


我开始拼命地研究无线电 Wǒ kāishǐ pīnmìng de nghiên cứu các điện tín
214 电信 diànxìn Danh từ Điện tín
信标。 yánjiū wúxiàn diànxìn biāo. hiệu vô tuyến một cách
tuyệt vọng.

钓鱼吗? 这是我最喜欢 Diàoyú ma? Zhè shì wǒ zuì Câu cá? Đó là sở thích của
215 钓 diào Danh từ Móc, câu
的。 xǐhuān de. tôi.

Wǒ duì dìlǐ zhǐshì Tôi chỉ biết một chút về địa


216 地理 dìlǐ Danh từ Địa lí 我对地理只是一知半解。
yìīzhībànjiě. lý.

Đỉnh, ngọon 我小妹有一顶红色游泳 Wǒ xiǎ o mèi yǒ u yìī dǐng Em gái tôi có một chiếc mũ
217 顶 dǐng Danh từ
Chóp 帽。 hóngsè yóuyǒ ng mào. bơi màu đỏ.

Con trai
Danh từ Chỉ ng làm 她把布丁从窗户倒出去 Tā bǎ bùdīng cóng Cô ấy đổ bánh pudding ra
218 丁 dīng
Họ việc gì đó…. 了。 chuānghù dào chūqùle. ngoài cửa sổ.
Họ: Đinh

这一地区的水分状况怎 Zhè yī dìqū de shuǐfèn Điều kiện nước trong khu


219 地区 dìqū Danh từ Khu vực
样? zhuàngkuàng zěnyàng? vực này như thế nàolà gì?

他明天的确要去北京出差 Tā míngtiān díquè yào qù Anh ấy đúng là đi công tác


220 的确 díquè Tính từ Chính xác
的。 Bběijīng chūchāi de. đến Bắc Kinh vào ngày mai.

221 敌人 dírén Danh từ Kẻ địch 我们的敌人完全被歼灭 Wǒ men de dírén wánquán Kẻ thù của ta đã bị tiêu diệt
了。 bèi jiānmièle. hoàn toàn.

我细看着米色地毯上的花 Wǒ xì kànzhe mǐsè dìtǎ n Tôi nhìn kỹ hoa văn trên


222 地毯 dìtǎ n Danh từ Thảm
纹。 shàng de huāwén. tấm thảm màu be.

Địa vị 我们这时正处有利的地 Wǒ men zhè shí zhèng chù Bây giờ chúng tôi đang ở
223 地位 dìwèi Động từ
Vị trí 位。 yǒ ulì dì dìwèi. một vị trí tốt.

Địa chấn 地震资料的质量变化巨 Dìzhèn zīliào de zhìliàng Chất lượng của dữ liệu địa
224 地震 dìzhèn Danh từ
Động đất 大。 biànhuà jùdà. chấn rất khác nhau.

Hang động
那鸟在冰上啄出了一个 Nà niǎ o zài bīng shàng Con chim đã mổ một lỗ
225 洞 dòng Danh từ Động
洞。 zhuó chūle yíīgè dòng. trên băng.
Lỗ

窗户给冻上了,我打不 Chuānghù gěi dòng Cửa sổ bị đông cứng và tôi


226 冻 dòng Tính từ Đông (lạnh)
开。 shàngle, wǒ dǎ bù kāi. không thể mở được.

Phim hoạt Xiǎ o dìdì gāoxìng de Em trai vui vẻ khi xem phim
227 动画片 dònghuà piàn Danh từ 小弟弟高兴地看动画片
hình kàn dònghuà piàn. hoạt hình.

Đùa giỡn
Động 月亮是豆子般的一颗小 Yuèliàng shì dòuzi bān de Mặt trăng là một hạt nhỏ
228 逗 dòu Pha trò
Danh từ 粒。 yìī kē xiǎ olì. như hạt đậu.
Đậu

我非常喜欢那儿的臭豆 Wǒ fēicháng xǐhuaān nà’er Tôi thích món đậu phụ thối
229 豆腐 dòufu Danh từ Đậu phụ
腐。 de chòu dòufu. ở đó lắm.
Viết cho tôi một tin nhắn
给我写封短信告诉我你来 Gěi wǒ xiě fēng duǎ nxìn
230 短信 duǎ nxìn Danh từ Tin nhắn cho tôi biết thời bạn đếnkhi
的时间。 gàosù wǒ nǐ lái de shíjiān.
bạn ở đây.

我之所以迟到,是因为堵 Wǒ zhī suǒ yǐ chídào, shì Tôi đã đến muộn vì tắc


231 堵车 dǔ chē Danh từ Kẹt xe
车。 yīnwèi dǔ chē. đường.

他只好把这些全挤在一 Tā zhǐhǎ o bǎ zhèxiē quán jǐ Anh ấy đành phải ép tất cả


232 堆 du ī Lượng từ Đống
堆。 zài yìī duī. thành một đống.

Thật bối rối khi so sánh


Yòng zìjǐ de nìjìng yǔ
So với 用自己的逆境与别人的顺 nghịch cảnh của chính
233 对比 duìbǐ Động từ biérén de shùnjìng duìbǐ,
Đối với 境对比,是糊涂。 mình với sự thịnh vượng
shì hútú.
của người khác.

Nǐ zhèyàng duìdài Bạn đối xử với học sinh như


Đối đãi 你这样对待学生,太简单
234 对待 duìdài Động từ xuéshēng, tài jiǎ ndān vậy là quá qua quýtđơn
Đối xử 粗暴了。
cūbàole. giản và thô lỗ.

Bên kia vẫn chưađã không


Đối phương 对方在谈判中还没有关 Duìfāng zài tánpàn zhōng
235 对方 duìfāng Danh từ đóng cửa trong cuộc đàm
Bên kia 门。 hái méiyǒ u guānmén.
phán.

感谢对手,感谢敌人,是 Gǎ nxiè duìshǒ u, gǎ nxiè Cảm ơn đối thủ, cảm ơn kẻ


236 对手 duìshǒ u Danh từ Đối thủ
乐观。 dírén, shì lèguān. địch, là lạc quan.

237 对象 duìxiàng Danh từ Đối tượng 属性依对象的类型而变 Shǔ xìng yī duìxiàng de Các thuộc tính khác nhau
化。 lèixíng ér biànhuà. tùy thuộc vào loại đối
tượng.

对于这个我不会信口开 Duìyú zhège wǒ bù huì


238 对于 duìyú Động từ Đối với Tôi sẽ không nói về nó.
河。 xìnkǒ ukāihé.

你从现在起可以独立工作 Nǐ cóng xiànzài qǐ kěyǐ dúlì Bạn có thể làm việc độc lập
239 独立 dúlì Danh từ Độc lập
了。 gōngzuòle. từ bây giờ.

每吨矿砂的净利达 20 美 Měi dūn kuàngshā de jìnglì Lợi nhuận ròng trên mỗi tấn
240 吨 dūn Lượng từ Tấn
元。 dá 20 měiyuán. quặng là 20 đô la Mỹ.

Tāmen dūn zài yīn yì de Họ quỳ xổm trên sườn đồi


241 蹲 dūn Động từ Quỳ 他们蹲在荫翳的山坡上。
shānpō shàng. râm mát.

Tāmen quàn tā xiān Họ khuyên cô nên trốn


242 躲藏 duǒ cáng Động từ Trốn tránh 他们劝她先躲藏一下。
duǒ cáng yīxià. trước.

Wǒ men bānjiā nèitiān, Vào ngày chúng tôi chuyển


我们搬家那天,多亏邻居
243 多亏 duōkuī Tính từ May làm sao duōkuī línjūmen lái đi, may làm sao nhờ sự
们来帮忙。
bāngmáng. giúp đỡ của hàng xóm.

Dư thừa Zhè zhǒ ng kètào wèimiǎ n


244 多余 duōyú Tính từ 这种客套未免有点儿多余 Lễ phép kiểu này hơi thừa
Thừa thãi yǒ udiǎ n er duōyú

我有自己奇怪的独特的 Wǒ yǒ u zìjǐ qíguài de dútè Tôi có con đường lạ và độc


245 独特 dútè Tính từ Độc đáo
路。 de lù. đáo của riêng mình.
恶劣的天气使我不能动 Èliè de tiānqì shǐ wǒ Thời tiết xấu đã ngăn cản
246 恶劣 èliè Tính từ Ác liệt
身。 bùnéng dòngshēn. tôi ra đi.

Buồn sầu
Động từ Đừng vì chuyện này mà u
247 发愁 fāchóu U sầu 不要为这事发愁。 Bùyào wèi zhè shì fāchóu.
Tính từ sầu.
Phát sầu

Phát đạt Đây là một doanh nghiệp


248 发达 fādá Động từ 这是一个发达的企业。 Zhè shì yīgè fādá de qǐyè.
Phát triển phát triển.

Tīngle zhè huà, tā qì dé Anh run lên vì tức giận vì


249 发抖 fādǒ u Động từ Run rẩy 听了这话,他气得发抖。
fādǒ u. điều này.

这一论点有待进一步发 Zhè yī lùndiǎ n yǒ udài Lập luận này cần được phát
250 发挥 fāhuī Động từ Phát huy
挥。 jìnyībù fāhuī. huy thêm.

Tā wéizhāng kāichē, bèi Anh ta đã lái xe trái phép và


251 罚款 fákuǎ n Danh từ Khoản phạt 他违章开车,被罚款了。
fákuǎ nle. bị phạt.

Ông đã nộp đơn xin cấp


他为他的发明申请了专 Tā wèi tā de fǎ míng
252 发明 fǎ míng Động từ Phát minh bằng sáng chế cho phát
利。 shēnqǐngle zhuānlì.
minh của mình.

Anh lục tung giá sách ra


他在书架上翻找可读的 Tā zài shūjià shàng fān
253 翻 fān Động từ Lật những cuốn sách có thể
书。 zhǎ o kě dú de shū.
đọc được.

254 反而 fǎ n’ér Từ nối Ngược lại 不求全不求美,生活反而 Bù qiúquán bù qiú měi, Thay vì tìm kiếm cái đẹp,
shēnghuó fǎ n’ér zhōuquán cuộc sống là suy nghĩ và
Nhưng mà 周全又完美。
yòu wánměi. hoàn hảo.

Nhiều lần
Tình trạng bệnh có thể tái
Lắp đi lặp lại 病情可能还会反复,要特 Bìngqíng kěnéng hái huì
255 反复 fǎ nfù Động từ phát nên cần đặc biệt chú
Hết lần này 别注意。 fǎ nfù, yào tèbié zhùyì.
ý.
đến lần khác

Vuông Khoảng cách vật ở mặt trái


Tính từ 立方框左侧面的物距为 Lìfāng kuāng zuǒ cè miàn
256 方 fāng Phương của hình hộp vuông là
Lượng từ 63cm。 de wù jù wèi 63cm.
Chiếc 63cm.

Nói chuyện phiếm trong lớp


Gây trở ngại 上课随便说话会妨碍别人 Shàngkè suíbiàn shuōhuà
257 妨碍 fáng’ài Động từ sẽ cản trở việc học của
Ảnh hưởng 学习。 huì fáng’ài biérén xuéxí.
người khác.

Hiệu trưởng đang vạch ra


Phương án 校长正在拟订学校的教改 Xiàozhǎ ng zhèngzài nǐdìng
258 方案 fāng’àn Danh từ kế hoạch cải cách giáo dục
Kế hoạch 方案。 xuéxiào de jiàogǎ i fāng’àn.
của trường.

Zhìyú nǚ fángdōng dàodǐ Còn về việc bà chủ đang


Chủ trọ 至于女房东到底卖什么,
259 房东 fángdōng Danh từ mài shénme, wǒ háishì mó bán gì thì tôi vẫn còn mơ
Chủ cho thuê 我还是模模糊糊的。
móhú hú de. hồ.

Tā gāoxìng dé
Anh ta mỉm cười vui sướng,
他高兴得眉开眼笑,仿佛 méikāiyǎ nxiào, fǎ ngfú jiàn
260 仿佛 fǎ ngfú Động từ Dường như như thể nhìn thấy một con
见到祥龙咏唱。 dào xiáng lóng yǒ ng
rồng đang hót.
chàng.
Rénmín de shēnghuó
Mức sống của người dân
人民的生活水平提高了, shuǐpíng tígāole, shēnghuó
261 方式 fāngshì Danh từ Phương thức được cải thiện, lối sống
生活方式也有很大改变。 fāngshì yěyǒ u hěn dà
cũng có nhiều thay đổi.
gǎ ibiàn.

Wǒ men jué bùnéng


我们绝不能放松对敌人的 Chúng ta không được thả
262 放松 Động từ Thoải mái fàngsōng duì dírén de
警惕。 lỏng cảnh giác trước kẻ thù.
jǐngtì.

Wǒ men de guójiā fánróng Đất nước ta thịnh vượng và


263 繁荣 fánróng Tính từ Phồn vinh 我们的国家繁荣富强了。
fùqiángle. giàu mạnh.

Fánshì xuéshēng, dōu yīng Phàm là học sinh nên học


264 凡是 fánshì Từ nối Phàm là 凡是学生,都应好好学习。
hǎ o hào xuéxí. tập chăm chỉ.

Tiểu Minh có một bộ não


Xiǎ omíng nǎ ojīn línghuó,
265 反应 fǎ nyìng Động từ Phản ứng 小明脑筋灵活,反应快。 linh hoạt và phản ứng
fǎ nyìng kuài.
nhanh.

Tóngxuémen duì xīn lǎ oshī Các học sinh đã phản hồi


同学们对新老师的教学反
266 反映 fǎ nyìng Động từ Phản ánh de jiàoxué fǎ nyìng tốt lời giảng của giáo viên
映良好。
liánghǎ o. mới.

Zuò zhèxiē túláo de


Dù cho Dù sao đi nữa cũng vô ích
做这些徒劳的反抗也没用 fǎ nkàng yě méi yòngle,
267 反正 fǎ nzhèng Từ nối Cho dù khi thực hiện những phản
了,反正是不免虎口。 fǎ nzhèng shì bùmiǎ n
Thế nào cũng kháng vô ích này.
hǔ kǒ u.
其他未按规定取得发票的 Qítā wèi àn guīdìng qǔ dé Các hành vi khác không lấy
268 发票 fāpiào Động từ Phát vé
行为. fāpiào de xíngwéi. hóa đơn theo yêu cầu.

Tại cuộc họp, ông đã có


Huì shàng, tā zuòle
269 发言 fǎ yán Động từ Phát ngôn 会上,他作了简短的发言。 một bài phát ngôn ngắn
jiǎ nduǎ n de fǎ yán.
gọn.

中级人民法院还是维持原 Zhōngjí rénmín fǎ yuàn Tòa án nhân dân trung cấp


270 法院 fǎ yuàn Danh từ Tòa án
判。 háishì wéichí yuán pàn. giữ nguyên bản án ban đầu.

Danh từ Phi Wǒ men fēi xūyào mài kāi Chúng tôi không cần thực
271 非 fēi 我们非需要迈开第一步。
Tính từ Không dì yī bù. hiện bước đầu tiên.

Trong nhiều năm, tôi chỉ


多年来我只靠一页肺活 Duōnián lái wǒ zhǐ kào yī
272 肺 fèi Danh từ Phổi sống trên một lá phổi của
着。 yè fèi huózhe.
mình.

他讲的这些废话一钱不 Tā jiǎ ng de zhèxiē fèihuà yī Những điều anh ấy nói đều


273 废话 fèihuà Danh từ Lời nhảm
值。 qián bù zhí. vô giá trị.

Yéyé měi yuè yǒ u yīqiān Lương hưu hàng tháng của


Chi phí 爷爷每月有一千多元的退
274 费用 fèiyòng Danh từ duō yuán de tuìxiū jīn, ông nội là hơn 1.000 nhân
Phí tổn 休金,足够生活费用了。
zúgòu shēnghuó fèiyòngle. dân tệ, đủ chi phí sinh hoạt.

Xà phòng Xǐyī féizào kàn qǐlái xiàng Xà phòng giặt trông giống
275 肥皂 féizào Danh từ 洗衣肥皂看起来像乳酪。
Xà bông rǔ lào. như pho mát.

276 分别 fēnbié Danh từ Phân biệt 我的妈妈分别已经有一个 Wǒ de māmā fēnbié yǐjīng Mẹ tôi đã xa nhau được
月了 yǒ u yīgè yuèle một tháng

我国境内分布着很多岛 Wǒ guó jìngnèi fēnbùzhe Có nhiều đảo phân bố ở


277 分布 fēnbù Động từ Phân bố
屿。 hěnduō dǎ oyǔ . khắp nước ta.

Chúng ta phải kế thừa và


Wǒ men yào jìchéng hé
我们要继承和发扬前辈艰 tiếp nối tinh thần phấn đấu
278 奋斗 fèndòu Động từ Phấn đấu fāyáng qiánbèi jiānkǔ
苦奋斗的精神。 làm việc chăm chỉ của các
fèndòu de jīngshén.
bậc tiền bối.

Ồn ào 秋天到了,树叶纷纷落 Qiūtiān dàole, shùyè Mùa thu đến rồi lá nhộn


279 纷纷 fēnfēn Tính từ
Nhộn nhịp 下。 fēnfēn luòxià. nhịp lìa cành.

280

Châm biếm Zhè fú mànhuà fèng cì liǎ o Phim hoạt hình này châm
这幅漫画讽刺了不讲社会
281 讽刺 fèng cì Tính từ Mỉa mai bù jiǎ ng shèhuì gōngdé de biếm những người không
公德的人。
Trào phúng rén. nói về đạo đức xã hội.

这首诗富于浪漫主义风 Zhè shǒ u shī fù yú Bài thơ này giàu phong


282 风格 fēnggé Danh từ Phong cách
格。 làngmàn zhǔ yì fēnggé. cách lãng mạn.

Wǒ guó yǒ u xǔ duō gǔ lǎ o de Có nhiều phong tục cổ ở


283 风俗 fēngsú Tính từ Phong tục 我国有许多古老的风俗。
fēngsú. nước ta.

Zuò shēngyì nánmiǎ n yào Không thể tránh khỏi rủi ro


284 风险 fēngxiǎ n Tính từ Nguy hiểm 做生意难免要承担风险。
chéngdān fēngxiǎ n. trong kinh doanh.
他愤怒斥责贪污分子的罪 Tā fènnù chìzé tānwū fēnzǐ Ông tức giận quở trách tội
285 愤怒 fènnù Tính từ Phẫn nộ
行。 de zuìxíng. ác của những kẻ tham ô.

Sau khi tốt nghiệp, anh


Bìyè hòu, tā bèi fēnpèi dào
Phân phối 毕业后,他被分配到一家 được phân công làm việc
286 分配 fēnpèi Động từ yījiā huàgōng chǎ ng
Bố trí 化工厂工作。 trong một nhà máy hóa
gōngzuò.
chất.

他对那个问题的分析有条 Tā duì nàgè wèntí de fēnxī Phân tích của anh ấy về vấn
287 分析 fēnxī Động từ Phân tích
有理。 yǒ u tiáo yǒ ulǐ. đề là có phương pháp.

Phủ định là một mắt xích


否定是事物发展的一个环 Fǒ udìng shì shìwù fāzhǎ n
288 否定 fǒ udìng Động từ Phủ định trong quá trình phát triển
节。 de yīgè huánjié.
của sự vật.

两人对这种说法均予以否 Liǎ ng rén duì zhè zhǒ ng Cả hai đều phủ nhận tuyên
289 否认 fǒ urèn Tính từ Phủ nhận
认。 shuōfǎ jūn yǔ yǐ fǒ urèn. bố này.

Yǐwǎ ng hěnduō fēngguāng Nhiều nhiếp ảnh gia phong


Bức 以往很多风光摄影师使用
290 幅 fú Lượng từ shèyǐng shī shǐyòngle dà cảnh đã sử dụng máy ảnh
Phú 了大画幅相机。
huàfú xiàngjī. khổ lớn trong quá khứ.

Vịn
他扶养了那个被遗弃的小 Tā fúyǎ ngle nàgè bèi yíqì Anh đã nuôi nấng đứa con
291 扶 fú Động từ Đỡ
女孩。 de xiǎ o nǚ hái. gái nhỏ bị bỏ rơi.
Dìu

292 服从 fúcóng Động từ Phục tùng 领导绝对不会错,服从总 Lǐngdǎ o juéduì bù huì cuò, Lãnh đạo hoàn toàn không
Vâng lời 是没有错。 fúcóng zǒ ng shì méiyǒ u có gì sai, và luôn luôn
cuò. không có gì sai khi vâng lời.

Lǐ lǎ oshī měi gè zhōumò Cô giáo Lý khăng khăng


李老师每个周末都坚持给
293 辅导 fǔ dǎ o Động từ Phụ đạo dōu jiānchí gěi wǒ men dạy chúng tôi bài tập về
我们辅导功课。
fǔ dǎ o gōngkè. nhà vào mỗi cuối tuần.

Sao chép ý tưởng và hành


Fùzhì chénggōng zhě de
Phục chế 复制成功者的想法和行为 động của những người
294 复制 fùzhì Động từ xiǎ ngfǎ hé xíngwéi dào zìjǐ
Làm lại 到自己的行动中。 thành công thành hành
de xíngdòng zhōng.
động của chính bạn.

Thanh toán Yī yán wéi dìng, zhè cì nǐ


一言为定,这次你付款, Một lời đã quyết, lần này
295 付款 fùkuǎ n Động từ Trả tiền fùkuǎ n, xià cì jiù ràng wǒ
下次就让我付。 bạn trả và lần sau tôi sẽ trả.
Chuyển khoản fù.

Nàgè fùnǚ zhèngzài cǎ i Người phụ nữ đang hái lá


296 妇女 fùnǚ Danh từ Phụ nữ 那个妇女正在采茶叶。
cháyè. chè.

Dǒ ngdé chūxiàn zài


懂得出现在什么场合着什 Bây giờ hiểu quần áo đang
297 服装 fúzhuāng Danh từ Trang phục shénme chǎ nghézhù
么服装。 mặc trong những dịp nào.
shénme fúzhuāng.

好,现在可以盖上箱子 Hǎ o, xiànzài kěyǐ gài shàng Được rồi, bây giờ bạn có thể
298 盖 gài Danh từ đậy
了。 xiāngzile. đóng hộp.

299 改革 gǎ igé Động từ Cải cách 改革的方案还没有定局, Gǎ igé de fāng’àn hái Kế hoạch cải cách vẫn
Cải thiện 明天可以继续讨论。 méiyǒ u dìngjú, míngtiān chưa được hoàn thiện và
kěyǐ jìxù tǎ olùn. các cuộc thảo luận có thể
tiếp tục vào ngày mai.

Anh đã cải tiến phương


他改进了学习方法,效果 Tā gǎ ijìnle xuéxí fāngfǎ ,
300 改进 gǎ ijìn Động từ Cải tiến pháp học và hiệu quả ngay
立竿见影。 xiàoguǒ lìgānjiànyǐng
lập tức.

Khái quát Duì wénzhāng de zhōngxīn Phần khái quát trọng tâm
Động từ 对文章的中心的概括应再
301 概括 gàikuò Nhìn chung de gàikuò yīng zài jiǎ nlüè của bài viết nên ngắn gọn
Danh từ 简略些。
Tổng thể xiē. hơn một chút.

Bù hǎ o de shū gàosù Sách xấu nói lên những


不好的书告诉错误的概 cuòwù de gàiniàn, shǐ wú khái niệm sai lầm và làm
302 概念 gàiniàn Danh từ Khái niệm 念,使无知者变得更无
zhì zhě biàn dé gèng cho những người ngu dốt
知。
wúzhī. càng thêm hiểu biết.

Nhà nước đã đầu tư rất


Guójiā tóurù dàliàng zījīn, nhiều tiền để cải thiện điều
国家投入大量资金,改善
303 改善 gǎ ishàn Động từ Cải thiện gǎ ishàn nóngcūn zhōng kiện hoạt động của các
农村中小学的办学条件。
xiǎ oxué de bànxué tiáojiàn trường tiểu học và trung
học cơ sở ở nông thôn.

Cải chính Nếu đã nhận ra lỗi của


认识到自己的错误,就要 Rènshí dào zìjǐ de cuòwù,
304 改正 gǎ izhèng Động từ Đính chính mình thì phải kiên quyết
坚决改正。 jiù yào jiānjué gǎ izhèng.
Sửa chữa sửa chữa.

Niánqīng shí, bàba céng


年轻时,爸爸曾在农村种 Khi còn nhỏ, bố thường làm
305 干活儿 gàn huó er Động từ Làm việc zài nóngcūn zhòng dì gàn
地干活儿。 việc ở nông thôn.
huó er.
Yóuyú gāngtiě jiàgé Do giá thép tăng cao nên
由于钢铁价格上涨,最近
306 钢铁 gāngtiě Danh từ Gang thép shàngzhǎ ng, zuìjìn gāngcái gần đây nguồn cung thép bị
钢材比较紧缺。
bǐjiào jǐnquē. thiếu hụt.

我感激爸爸妈妈给我的 Wǒ gǎ njī bàba māmā gěi Tôi rất cảm kích tình yêu
307 感激 gǎ njī Động từ Cảm kích
爱。 wǒ de ài. mà cha mẹ đã dành cho tôi.

Wǒ gǎ njǐn shì gànle lèi, pà Tôi vội lau nước mắt vì sợ


我赶紧拭干了泪,怕他看
308 赶紧 gǎ njǐn Động từ Nhanh chóng tā kànjiàn, yě pà biérén anh nhìn thấy sẽ bị người
见,也怕别人看见。
kànjiàn. khác nhìn thấy.

Nǐ qù huòzhě shì bù qù, Còn đi hay không thì hãy


Gấp rút 你去或者是不去,请赶快作
309 赶快 gǎ nkuài Động từ qǐng gǎ nkuài zuòchū nhanh chóng đưa ra quyết
Nhanh chóng 出决定。
juédìng. định.

Các bạn sinh viên đã cùng


Xuéshēngmen huānjù
学生们欢聚一堂,分享留 nhau quây quần chia sẻ
310 感受 gǎ nshòu Động từ Cảm nhận yītáng, fēnxiǎ ng liúxué
学感受。 những cảm nhận khi đi du
gǎ nshòu.
học.

Tīngle zhàndòu yīngxióng Bạn nghĩ gì sau khi nghe


Cảm tưởng 听了战斗英雄的报告,你
311 感想 gǎ nxiǎ ng Động từ de bàogào, nǐ yǒ u shé me báo cáo của anh hùng trận
Cảm nghĩ 有什么感想?
gǎ nxiǎ ng? mạc?

我没有搞过任何政治交 Wǒ méiyǒ u gǎ oguò rènhé Tôi không tham gia vào bất
312 搞 gǎ o Động từ Làm
易。 zhèngzhì jiāoyì. kỳ giao dịch chính trị nào.

313 告别 gàobié Động từ Cáo biệt 她伸手,告别,然后离 Tā shēnshǒ u, gàobié, Cô ấy duỗi tay ra, chào tạm
Cáo từ 去。 ránhòu lí qù. biệt rồi rời đi.

Wǒ yǐjīng jiǎ nshǎ o yòng Tôi đã giảm bớt việc sử


314 高档 gāodàng Danh từ Cao cấp 我已经减少用高档货了。
gāodàng huòle dụng hàng hóa cao cấp.

Qìchē zài gāosù gōnglù Chiếc xe đang chạy trên


315 高速公路 gāosù gōnglù Danh từ Đường cao tốc 汽车在高速公路上奔驰。
shàng bēnchí. đường cao tốc.

Một tiệm bánh mì mới được


隔壁新开了一家饼屋,生 Gébì xīn kāile yījiā bǐng wū,
316 隔壁 gébì Danh từ Sát vách mở bên cạnh và công việc
意好极了。 shēngyì hǎ o jíle.
kinh doanh rất tốt.

Riêng lẻ Gèbié tóngxué shàngkè Một số học sinh đến lớp


个别同学上课迟到,影响
317 个别 gèbié Tính từ Riêng biệt chídào, yǐngxiǎ ng lǎ oshī muộn ảnh hưởng đến việc
老师教学。
Cá biệt jiàoxué. giảng dạy của giáo viên.

Cánh tay của Tiểu Lý đã bị


小李的胳膊被玻璃碴儿划 Xiǎ o lǐ de gēbó bèi bōlí chá
318 胳膊 gēbó Danh từ Cánh tay cắt bởi một quả cầu thủy
破了。 er huà pòle.
tinh.

Gémìng shàngwèi Cách mạng chưa thành


革命尚未成功,同志仍需
319 革命 gémìng Động từ Cách mạng chénggōng, tóngzhì réng công, các đồng chí vẫn cần
努力
xū nǔ lì nỗ lực

Gốc, rễ 给我一根绳子,多长都 Gěi wǒ yī gēn shéngzi, duō Đưa cho tôi một sợi dây,
320 根 gēn Danh từ
Dây (lượng từ) 行。 zhǎ ng dōu xíng. chiều dài nào cũng được.

321 根本 gēnběn Danh từ Căn bản 我们应从根本上去解决这 Wǒ men yìngcóng gēnběn Chúng ta nên giải quyết vấn
shàngqù jiějué zhège
个问题。 đề này một cách cơ bản.
wèntí.

Wǒ men jiānxìn, zǔ guó de Chúng tôi tin chắc rằng đất


Gia tăng 我们坚信,祖国的明天会
322 更加 gèngjiā Động từ míngtiān huì gèngjiā mẹ sẽ có một ngày mai
Cộng thêm 更加美好。
měihǎ o. tươi đẹp hơn.

Yéyé shíliù suì shí jiù Ông nội từ biệt cha mẹ khi
爷爷十六岁时就辞别了父
323 个人 gè rén Danh từ Cá nhân cíbiéle fùmǔ , yīgè rén ông mười sáu tuổi và ra
母,一个人外出谋生。
wàichū móushēng. ngoài tự kiếm sống.

Sau cơn mưa, hoa trong


雨后,校园里的花开得格 Yǔ hòu, xiàoyuán lǐ de huā
324 格外 géwài Danh từ Vẻ bề ngoài khuôn viên trường nở rất
外新鲜。 kāi dé géwài xīnxiān.
tươi.

Nǐ kěyǐ hěn yǒ u gèxìng, Bạn có thể rất cá tính,


你可以很有个性,但某些
325 个性 gèxìng Danh từ Tính cách dàn mǒ u xiē shíhòu qǐng nhưng hãy hạn chế ở một
时候请收敛。
shōuliǎ n. số điểm.

Cáijué zǒ ng xuānbù wūyā Phán quyết luôn luôn tha


裁决总宣布乌鸦无罪,却
326 鸽子 gēzi Danh từ Bồ câu wú zuì, què pàn gēzi bổng con quạ, nhưng kết tội
判鸽子有罪。
yǒ uzuì. con chim bồ câu.

Diànshì shàng gōngbùle Những người chiến thắng


电视上公布了这次歌唱比
327 公布 gōngbù Động từ Công bố zhè cì gēchàng bǐsài de trong cuộc thi hát đã được
赛的获奖名单。
huòjiǎ ng míngdān. công bố trên TV.

328 工厂 gōngchǎ ng Danh từ Công xưởng 该工厂的产品很多都是废 Gāi gōngchǎ ng de chǎ npǐn Nhiều sản phẩm của nhà
Nhà máy 品。 hěnduō dōu shì fèipǐn. máy là phế phẩm.

Zhè zuò dàqiáo shì lín


这座大桥是林总工程师设 Cây cầu này do kỹ sư
329 工程师 gōngchéngshī Danh từ Kỹ sư zǒ ng gōngchéngshī shèjì
计的。 trưởng Lâm thiết kế.
de.

只要下功夫,外语是可以 Zhǐyào xià gōngfū, wàiyǔ Chỉ cần bạn chăm chỉ, bạn
330 功夫 gōngfū Danh từ Công phu
学好的。 shì kěyǐ xuéhǎ o de. có thể học tốt ngoại ngữ.

Dân làng yêu cầu công khai


Cūnmín yāoqiú cūnlǐ cáiwù
331 公开 gōngkāi Động từ Công khai 村民要求村里财务公开。 các vấn đề tài chính của
gōngkāi.
làng.

有些电话有来电显示功 Yǒ uxiē diànhuà yǒ u láidiàn Một số điện thoại có chức


332 功能 gōngnéng Danh từ Công năng
能。 xiǎ nshì gōngnéng. năng ID người gọi.

Duì jīnglǐ bù gōngpíng de Tiểu Vương phẫn nộ trước


对经理不公平的指责,小
333 公平 gōngpíng Tính từ Công bằng zhǐzé, xiǎ o wáng fènfèn lời buộc tội bất công của
王愤愤不平。
bùpíng. người quản lý.

工厂里急需技术娴熟的工 Gōngchǎ ng lǐ jíxū jìshù Công nhân lành nghề rất


334 工人 gōngrén Danh từ Công nhân
人。 xiánshú de gōngrén. cần thiết trong nhà máy.

Yīgè rén duì shèhuì, yào Một người phải đóng góp
一个人对社会,要先做出
335 贡献 gòngxiàn Động từ Cống hiến xiān zuò chū gòngxiàn, cho xã hội trước khi anh ta
贡献,然后才能索取。
ránhòu cáinéng suǒ qǔ . có thể yêu cầu nó.

336 工业 gōngyè Danh từ Công nghiệp 农业的发展离不开工业。 Nóngyè de fǎ zhǎ n lì bù kāi Sự phát triển của nông
nghiệp không thể tách rời
gōngyè.
công nghiệp.

Căn hộ này được bao


这间公寓依山傍海,视野 Zhè jiān gōngyù yī shān
337 公寓 gōngyù Danh từ Chung cư quanh bởi núi và biển, tầm
宽广。 bàng hǎ i, shìyě kuānguǎ ng.
nhìn rộng.

Tāmen yuēdìng zài Họ đồng ý gặp nhau trong


338 公园 jiànmiàn Danh từ Công viên 他们约定在公园见面。
gōngyuán jiànmiàn. công viên.

Công chúa Bạch Tuyết bị


白雪公主被冷酷的继母赶 Báixuě gōngzhǔ bèi lěngkù
339 公主 gōngzhǔ Danh từ Công chúa người mẹ kế lạnh lùng đuổi
出去了。 de jìmǔ gǎ n chūqùle.
ra khỏi nhà.

Trời xanh, mây trắng, núi


蓝天,白云,青山,碧水 Lántiān, báiyún, qīngshān,
xanh, nước trong … tạo
340 构成 gòuchéng Động từ Cấu thành ……构成一幅绝妙的图 bìshuǐ……gòuchéng yī fú
thành một bức tranh tuyệt
画。 juémiào de túhuà.
vời.

Khai thông
Tā hé fùmǔ zhī jiān wúfǎ Cô không thể giao tiếp với
341 沟通 gōutōng Động từ Khơi thông 她和父母之间无法沟通。
gōutōng. cha mẹ mình.
Giao tiếp

Qǐng bǎ nǐ de shēnqǐng jì Vui lòng gửi đơn đăng ký


342 挂号 guàhào Động từ Lấy số 请把你的申请寄挂号信。
guàhào xìn. của bạn bằng thưlấy số.

Bǎ chá hē wánliǎ o ba, guāi


343 乖 guāi Tính từ Ngoan 把茶喝完了吧,乖孩子。 Uống trà đi, cậu bé ngoan.
háizi.
Zhè háizi bèntóubènnǎ o
Trả trách 这孩子笨头笨脑的,怪不得 Cậu bé ngốc nghếch, thảo
344 怪不得 guàibùdé Từ nối de, guàibùdé chéngjī bù
Thảo nào 成绩不好。 nào bị điểm kém.
hǎ o.

Rẽ ngoặt Chē guǎ iwānle, qǐng bǎ láo Xe đã rẽ vào một khúc cua,
345 拐弯 guǎ iwān Động từ 车拐弯了,请把牢扶手。
Rẽ fúshǒ u. xin hãy cầm chắc tay vịn.

Quan 书记官在喃喃诵读起诉 Shūjì guān zài nán nán Quan viên đang lẩm bẩm
346 官 guān Danh từ
Nhân viên 状。 sòngdú qǐsù zhuàng. bản cáo trạng.

这个观点未免有点一孔之 Zhège guāndiǎ n wèimiǎ n Quan điểm này là một chút


347 观点 guāndiǎ n Danh từ Quan điểm
见。 yǒ udiǎ n yīkǒ ngzhījiàn. ý kiến.

这家工厂因缺少资金而关 Zhè jiā gōngchǎ ng yīn Nhà máy đóng cửa vì thiếu
348 关闭 guānbì Động từ Đóng cửa
闭了。 quēshǎ o zījīn ér guānbìle. vốn.

Lǎ oshī jiào wǒ men Cô giáo dạy chúng tôi cách


老师教我们怎样观察人物
349 观察 guānchá Động từ Quan sát zěnyàng guānchá rénwù quan sát ngoại hình của
的外貌。
de wàimào. các nhân vật.

Anh ấy đã làm việc quan


Tā zài guānchǎ ng zhōng
他在官场中干了多年,也没 trường trong nhiều năm,
350 官场 guānchǎ ng Danh từ Quan trường gān le duōnián, yě méi lāo
捞个一官半职。 nhưng anh ấy chưa kiếm
gè yī guān bàn zhí.
được vị trí toàn thời gian.

Rộng rãi
Tā shìgè shéntōng Anh ấy là một người có
351 广大 guǎ ngdà Tính từ Rộng lớn 他是个神通广大的人物。
guǎ ngdà de rénwù. quyền lực lớn.
To lớn
Phổ biến
这本书涉及的内容很广 Zhè běn shū shèjí de Nội dung của cuốn sách
352 广泛 guǎ ngfàn Tính từ Rộng rãi
泛。 nèiróng hěn guǎ ngfàn. này rất rộng.
Khắp nơi

Trơn tuột 台阶上结了一层冰,十分 Táijiē shàng jiéle yī céng Một lớp băng hình thành
353 光滑 guānghuá Tính từ
Trơn nhẵn 光滑。 bīng, shífēn guānghuá. trên các bậc thang, rất mịn.

Shāngdiàn de yuángōng
商店的员工列队欢迎顾客 Nhân viên quán xếp hàng
354 光临 guānglín. Động từ Đến thăm lièduì huānyíng gùkè
光临。 dài chào đón khách hàng.
guānglín.

Zhōngguó gòngchǎ ndǎ ng Đảng Cộng sản Trung Quốc


中国共产党把人民引向了
355 光明 guāngmíng Tính từ Quang minh bǎ rénmín yǐn xiàngle đã dẫn dắt nhân dân đi trên
光明的道路。
guāngmíng de dàolù. con đường quang minh.

公司免费赠送技术教学光 Gōngsī miǎ nfèi zèngsòng Công ty tặng CD dạy kỹ


356 光盘 guāngpán Danh từ CD
盘。 jìshù jiàoxué guāngpán. thuật miễn phí.

Quang vinh Cānjūn shì yī jiàn Thật là vinh dự khi được gia
357 光荣 guāngróng Tính từ 参军是一件光荣的事。
Vinh dự guāngróng de shì. nhập quân đội.

Shǎ o yīdiǎ n yù shè de Với ít kỳ vọng đặt trước


Quan tâm 少一点预设的期待,那份
358 关怀 guānhuái Động từ qídài, nà fèn duì rén de hơn, việc chăm sóc mọi
Kỳ vọng 对人的关怀会更自在。
guānhuái huì gèng zìzài. người sẽ thoải mái hơn.

Wǒ men yǒ uzhe yī kē Chúng tôi có một trái tim


359 冠军 guànjūn Danh từ Quán quân 我们有着一颗冠军的心。
guànjūn de xīn. của nhà vô địch.
Tā de guāndiǎ n yǔ Quan điểm của ông không
他的观点与正统观念格格
360 观念 guānniàn Danh từ Quan niệm zhèngtǒ ng guānniàn tương thích với những ý
不入。
gégébùrù. tưởng chính thống.

Đồ hộp
Danh từ 生命是罐头,胆量是开罐 Shēngmìng shì guàntóu, Cuộc sống là một cái lon,
361 罐头 guàntóu Vò, lọ, hũm,
Lượng từ 器。 dǎ nliàng shì kāi guàn qì. và ruột là cái mở lon.
lon

Khi thánh nhân có thể trợ


Ống 圣人能辅时,不能违时管 Shèngrén néng fǔ shí,
362 管子 guǎ nzi Danh từ giúp, người đó không thể vi
Ống dẫn 子。 bùnéng wéi shí guǎ nzi.
phạm thời gian ống.

屈原是我国古代的伟大诗 Qūyuán shì wǒ guó gǔ dài Khuất Nguyên là một nhà


363 古代 gǔ dài Danh từ Cổ đại
人。 de wěidà shīrén. thơ lớn ở nước tôi thời xưa.

Lǐ, dù shīpiān shì wǒ guó


李、杜诗篇是我国古典诗 Thơ Lí và Đỗ là kho tàng
364 古典 gǔ diǎ n Danh từ Cổ điển gǔ diǎ n shīgē zhōng de
歌中的瑰宝。 thơ cổ điển Trung Quốc.
guībǎ o.

Danh từ 那面镜子被固定在墙上 Nà miàn jìngzi bèi gùdìng Chiếc gương đã được cố


365 固定 gùdìng Cố định
Tính từ 了。 zài qiáng shàngle. định vào tường.

没有了姑姑,人间是一口 Méiyǒ ule gūgū, rénjiān shì Không có cô cô, thế giới là

366 姑姑 gūgū Danh từ 井,有了姑姑,井是一个 yīkǒ u jǐng, yǒ ule gūgū, jǐng một cái giếng; có cô, cái
Cô cô
人间。 shì yīgè rénjiān. giếng là một thế giới.

367 规矩 guījǔ Danh từ Quy cách 请君莫奏前朝曲,新君要 Qǐng jūn mò zòu qián cháo Lạy chúa, xin tấu khúc tiền
有新规矩。 qū, xīn jūn yào yǒ u xīn triều, quý nhân mới phải có
guījǔ . lệ.

Zhè shì shìwù de pǔ biàn


368 规律 guīlǜ Danh từ Quy luật 这是事物的普遍规律。 Đây là quy luật vạn vật.
guīlǜ .

这次战役的规模之大是空 Zhè cì zhànyì de guīmó zhī Quy mô của trận chiến này
369 规模 guīmó Danh từ Quy mô
前的。 dà shì kōngqián de. là chưa từng có.

Shāngdiàn lǐ de guìtái
商店里的柜台上摆满了各 Quầy hàng trong quán chất
370 柜台 guìtái Danh từ Quầy shàng bǎ i mǎ nle gè shì gè
式各样的商品。 đầy đủ loại hàng hóa.
yàng de shāngpǐn.

Nếu bạn yêu theo quy luật,


按规则去爱,就得不到 Àn guīzé qù ài, jiù dé bù
371 规则 guīzé Danh từ Quy tắc bạn sẽ không có được tình
爱。 dào ài.
yêu.

Gǎ igé kāifàng shǐ gǔ lǎ o de Cải cách và mở cửa đã làm


Cũ kĩ 改革开放使古老的中国焕
372 古老 gǔ lǎ o Tính từ zhōngguó huànfā chū cho Trung Quốc cổ đại
Cổ 发出青春。
qīngchūn. bừng sáng với tuổi trẻ.

Cút
Biến đi Bạn bảo tôi tránh ra, tôi đã
373 滚 gǔ n Động từ 你叫我滚,我滚了 Nǐ jiào wǒ gǔ n, wǒ gǔ nle
Đi ra ra ngoài
Tránh ra

374 顾念 gùaniàn Động từ Quan tâm 我们不是没有顾念我们英 Wǒ men bùshì méiyǒ u Không phải là chúng tôi
国的弟兄. gùaniàn wǒ men yīngguó không quan tâm đến những
de dìxiōng. người anh em người anh
của mình.

Quá 我记得她给过我那把钥 Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà bǎ Tôi nhớ cô ấy đã đưa tôi


375 过 guò Phó từ
Đã 匙。 yàoshi. chìa khóa.

油炸锅里的食油已经热 Yóu zhá guō lǐ de shíyóu Dầu ăn trong nồi chiên đã


376 锅 guō Danh từ Nồi
了。 yǐjīng rèle. nóng.

Hàng có hạn sử dụng,


货有过期日,人有看腻 Huò yǒ u guòqí rì, rén yǒ u người ta ngán ngẩm nhìn
Quá date
377 过期 guòqí Danh từ 时。你在我心里,能牛逼 kàn nì shí. Nǐ zài wǒ xīnlǐ, thấy. Em ở trong trái tim
Quá thời gian
几时。 néng niú bī jǐshí. anh, anh có thể tốt như thế
nào.

Quá mức
对子女过分娇宠,没有一 Duì zǐnǚ guòfèn jiāochǒ ng, Quá nuông chiều con cái
378 过分 guòfèn Động từ Quá đáng
点儿益处。 méiyǒ u yīdiǎ n er yìchu. chẳng có lợi ích gì.
Quá phận

Zài guójì shìwù zhōng, Trong các vấn đề quốc tế,


在国际事务中,我国政府
379 国际 guójì Danh từ Quốc tế wǒ guó zhèngfǔ yīguàn chính phủ chúng tôi luôn đề
一贯主持公道。
zhǔ chí gōngdào. cao công lý.

国民党对人民的利益置之 Guómíndǎ ng duì rénmín de Quốc dân đảng bỏ qua


380 国民 guómín Danh từ Quốc dân
不顾。 lìyì zhì zhī bùgù. quyền lợi của người dân.

381 国庆节 guóqìng jié Danh từ Quốc khánh 国庆节到了,大街小巷彩 Guóqìng jié dàole, dàjiē Quốc khánh đến rồi, khắp
旗飞扬,一派喜庆气氛。 xiǎ o xiàng cǎ iqí fēiyáng, các con đường, ngõ hẻm
yīpài xǐqìng qìfēn. rợp bóng cờ hoa rực rỡ, tạo
nên không khí lễ hội.

Guǒ yuán lǐ huālěi mǎ n zhī, Những nụ hoa trong vườn


果园里花蕾满枝,预示着
382 果实 guǒ shí Từ nối Quả thực yùshìzhe qiūtiān guǒ shí lěi trĩu cành, báo hiệu mùa thu
秋天果实累累。
lèi. về.

Gần đây, thị trường tài


Cổ phiếu 最近,金融市场不景气, Zuìjìn, jīnróng shìchǎ ng bù
383 股票 gǔ piào Danh từ chính ì ạch và cổ phiếu
Chi phiếu 股票跌得厉害。 jǐngqì, gǔ piào diē dé lìhài.
giảm giá mạnh.

Sự cố 看着别人的故事,流着自 Kànzhe biérén de gùshì, Xem chuyện của người


384 故事 gùshì Danh từ
Câu chuyện 己的眼泪。 liúzhe zìjǐ de yǎ nlèi. khác mà tôi rơi nước mắt.

Dūshì gùtǐ fèiwù yì shì Chất thải rắn đô thị cũng là


Cụ thể 都市固体废物亦是迫在眉
385 固体 gùtǐ Tính từ pòzàiméijié de yánjùn một vấn đề cấp bách và
(vật) rắn 睫的严峻问题。
wèntí. nghiêm trọng.

Tā de bí zǐ xì cháng. Xiàng Mũi của anh ấy dài và


他的鼻子细长。像是只有
386 骨头 gǔ tou Danh từ Xương shì zhǐyǒ u gǔ tou bāozhe mỏng. Dường như chỉ còn
骨头包着皮。
pí. da bọc xương.

387

我国现代化建设的前景令 Wǒ guó xiàndàihuà jiànshè Triển vọng hiện đại hóa ở


388 鼓舞 gǔ wǔ Động từ Cổ vũ
人鼓舞。 de qiánjǐng lìng rén gǔ wǔ . nước ta là đáng khích lệ.

389 雇佣 gùyōng Động từ Thuê mướn 她家雇佣了一个保姆照顾 Tā jiā gùyōngle yīgè Gia đình cô đã thuê bảo
小孩。 bǎ omǔ zhàogù xiǎ ohái. mẫu để chăm sóc bọn trẻ.

他滑稽的样子逗得大家哈 Tā huájī de yàngzi dòu dé Vẻ hài hước của anh khiến


390 哈 hā Từ Ha
哈大笑。 dàjiā hāhā dà xiào. ai cũng phải bật cười.

Những vật liệu bị hải quan


海关罚没的物资将公开拍 Hǎ iguān fámò de wùzī
391 海关 hǎ iguān Danh từ Hải quan tịch thu sẽ được bán đấu
卖。 jiāng gōngkāi pāimài.
giá công khai.

Hǎ ixiān tāng pèi zūn yú,


海鲜汤配鳟鱼,鲶鱼,安 Súp hải sản với cá hồi, cá
niányú, ānkāng yú hé xiǎ o
392 海鲜 hǎ ixiān Hải dương 康鱼和小龙虾及蒜蓉面 da trơn, cá tu hú, tôm càng
lóngxiā jí suàn róng
包。 và bánh mì bơ tỏi.
miànbāo.

Yóuyú tiānqì yuányīn, Do thời tiết nên tất cả các


Hàng không 由于天气原因,所有的航
393 航班 hángbān Danh từ suǒ yǒ u de hángbān dōu chuyến bay đều phải hoãn
Chuyến bay 班都要推迟起飞。
yào tuīchí qǐfēi. lại.

Công việc Tā duì jīnróng hángyè hái Anh ấy chưa quen với
394 行业 hángyè Danh từ 他对金融行业还不熟悉。
Ngành việc bù shúxī. ngành tài chính.

Liú xiānshēng shēngxìng Bản chất ông Lưu rất hào


刘先生生性大度,有元龙豪
395 豪华 háohuá Tính từ Hào hoa dà dù, yǒ u yuán lóng phóng và có sự xa hoa của
华之气。
háohuá zhī qì. Nguyên Long.

Dàjiā dōu hàoqí de


Tò mò 大家都好奇地打量着新来 Mọi người đều tò mò nhìn
396 好奇 hàoqí Động từ dǎ liangzhe xīn lái de
Hiếu kỳ 的同学。 các bạn học mới.
tóngxué.
咱们是老同学,何必这么 Zánmen shì lǎ o tóngxué, Chúng ta là bạn học cũ, sao
397 何必 hébì Từ nối Hà tất
客气? hébì zhème kèqì? lại phải khách sáo như vậy?

Cán bộ không được xâm


干部不要侵犯农民的合法 Gànbù bùyào qīnfàn
398 合法 héfǎ Danh từ Hợp pháp phạm quyền và lợi ích hợp
权益。 nóngmín de héfǎ quányì.
pháp của nông dân.

Zài dà de kùnnán dōu Dù khó khăn lớn đến đâu


再大的困难都不怕,何况
399 何况 hékuàng Từ nối Huống hồ bùpà, hékuàng zhè diǎ n tôi cũng không sợ, huống
这点小事!
xiǎ oshì! chi là chuyện nhỏ này!

Chénggōng zhě yào yǒ u Người thành công phải có


成功者要有远大的理想,
400 合理 hélǐ Danh từ Hợp lý yuǎ ndà de lǐxiǎ ng, dàn yào lý tưởng cao cả nhưng cũng
但要有合理的目标!
yǒ u hélǐ de mùbiāo! phải có mục tiêu hợp lý!

我痛恨亨利对我采取行 Wǒ tònghèn hēnglì duì wǒ Tôi hận Henry vì đã có hành


401 恨 hèn Động từ Hận
动。 cǎ iqǔ xíngdòng. động chống lại tôi.

Xiàng qún
Ngang 象群横冲直撞地穿过森 Đàn voi lao ngang qua khu
402 横 héng Danh từ héngchōngzhízhuàng de
Hàng ngang 林。 rừng.
chuānguò sēnlín.

我们是世界和平的捍卫 Wǒ men shì shìjiè hépíng Chúng tôi là những người


403 和平 hépíng Tính từ Hòa bình
者。 de hànwèi zhě. bảo vệ hòa bình thế giới.

我给多多签订了一份合 Wǒ gěi duōduō qiāndìngle Tôi đã ký hợp đồng với


404 合同 hétóng Danh từ Hợp đồng
同。 yī fèn hétóng. Duoduo.
Lực lượng nòng cốt lãnh
Trung tâm Lǐngdǎ o wǒ men shìyè de
领导我们事业的核心力量 đạo sự nghiệp của chúng ta
405 核心 héxīn Danh từ Hạt nhân héxīn lìliàng shì zhōngguó
是中国共产党。 là Đảng Cộng sản Trung
Nòng cốt gòngchǎ ndǎ ng.
Quốc.

Chụp ảnh Ràng wǒ men lái zhāng


406 合影 héyǐng động từ 让我们来张合影。 Hãy chụp ảnh nhóm.
chung héyǐng.

合作共赢是一种必然选 Hézuò gòng yíng shì yī Hợp tác đôi bên cùng có lợi
407 合作 hézuò Động từ Hợp tác
择。 zhǒ ng bìrán xuǎ nzé. là sự lựa chọn tất yếu.

408

Hậu quả của việc sử dụng


Yòng lièzhì cáiliào jiàn
用劣质材料建高楼,后果不 vật liệu kém chất lượng để
409 后果 hòuguǒ Từ nối Hậu quả gāolóu, hòuguǒ
堪设想。 xây dựng nhà cao tầng là
bùkānshèxiǎ ng.
rất tai hại.

他生了火,烧热了一壶 Tā shēngle huǒ , shāo rèle Anh ta đốt lửa và đun nóng
410 壶 hú Danh từ Ấm (trà)
水。 yī hú shuǐ. một ấm nước.

他三天功夫就学会了滑 Tā sān tiān gōngfū jiù Anh ấy đã học trượt băng


411 滑冰 huábīng Động từ Trượt băng
冰。 xuéhuìle huábīng. trong ba ngày.

Měi gèrén shǒ uxiān Điều đầu tiên mà mọi người


412 划船 huáchuán Động từ Chèo thuyền 每个人首先想到的是划船.
xiǎ ngdào de shì huáchuán. nghĩ đến là chèo thuyền.

413 怀念 huáiniàn Động từ Hoài niệm 她至今仍深情地怀念着 Tā zhìjīn réng shēnqíng de Cô vẫn nhớ anh một cách
Nhớ mong 他。 huáiniànzhe tā. trìu mến.

Nono đối với Lu Mingfei,


Nuò nuò duìyú lù míng fēi,
cũng giống như Nữ hoàng
诺诺对于路明非,就像约 jiù xiàng yuē sè fēn
Josephine đối với Hoàng
瑟芬皇后对于拿破仑皇 huánghòu duìyú nápòlún
414 皇帝 huángdì Danh từ Hoàng đế đế Napoléon, nữ hoàng
帝,皇后并没有什么卵 huángdì, huánghòu bìng
用,但皇帝就是在意她。 không có ích gì, nhưng
méiyǒ u shé me luǎ n yòng,
hoàng đế quan tâm đến
dàn huángdì jiùshì zàiyì tā.
nàng.

Nono đối với Lu Mingfei,


Nuò nuò duìyú lù míng fēi,
cũng giống như Nữ hoàng
诺诺对于路明非,就像约 jiù xiàng yuē sè fēn
Josephine đối với Hoàng
瑟芬皇后对于拿破仑皇 huánghòu duìyú nápòlún
415 皇后 huánghòu Danh từ Hoàng hậu đế Napoléon, nữ hoàng
帝,皇后并没有什么卵 huángdì, huánghòu bìng
用,但皇帝就是在意她。 không có ích gì, nhưng
méiyǒ u shé me luǎ n yòng,
hoàng đế quan tâm đến
dàn huángdì jiùshì zàiyì tā.
nàng.

Dưa vàng Dưa chuột có thể được ăn


416 黄瓜 huángguā Danh từ 黄瓜可以生吃。 Huángguā kěyǐ shēng chī.
Dưa chuột sống.

这时正是春天的黄金时 Zhè shí zhèng shì chūntiān Đây là thời kỳ vàng son của
417 黄金 huángjīn Danh từ Hoàng kim
期。 de huángjīn shíqí. thanh xuân.

Tā huāng lǐ huāngzhāng Anh hoảng hốt không biết


418 慌张 huāngzhāng Động từ Hoảng loạn 他慌里慌张不知如何是好
bùzhī rúhé shì hǎ o phải làm sao

419 环节 huánjié Danh từ Vòng tuần 两个储存环节紧密重合 Liǎ ng gè chúcún huánjié Hai liên kết lưu trữ chồng
hoàn
Liên tiếp jǐnmì chónghé chéo chặt chẽ

Rénlèi zǎ o jiù
Tưởng tượng Con người từ lâu đã tưởng
人类早就幻想着飞向太 huànxiǎ ngzhe fēi xiàng
420 幻想 huànxiǎ ng Động từ Mộng tưởng tượng bay vào vũ trụ và đáp
空,登上月球 tàikōng, dēng shàng
Hoang tưởng xuống mặt trăng
yuèqiú

Zhè zhònghuā shēngzhǎ ng Đậu phộng này mọc trên


421 花生 huāshēng Danh từ Đậu phộng 这种花生长在山地上。
zài shāndì shàng. núi.

我转到了有关电影的话题 Wǒ zhuǎ n dàole yǒ uguān Tôi chuyển sang chủ đề về


422 话题 huàtí Danh từ Chủ đề
上。 diànyǐng de huàtí shàng. phim.

Cô ấy là một người mới


Tā shì huàxué (lǐngyù) de
423 化学 huàxué Danh từ Hóa học 她是化学(领域)的新手 trong ngành hóa học (lĩnh
xīnshǒ u
vực)

Lí Chính Đạo là một nhà


Người gốc 李政道是一个美籍华裔科 Lǐ zhèngdào shì yīgè měi jí
424 华裔 huáyì Danh từ khoa học người Mỹ gốc
Hoa 学家 huáyì kēxuéjiā
Hoa

Ngắm nhìn những chú


Kànzhe měilì de húdié zài
看着美丽的蝴蝶在空中漫 bướm xinh đẹp bay lượn
425 蝴蝶 húdié Danh từ Bướm kōngzhōng mànbù, tiàowǔ ,
步, 跳舞,追逐。 trên không trung, nhảy múa
zhuīzhú.
và rượt đuổi.

他宁愿让这世界化成灰 Tā nìngyuàn ràng zhè Anh thà để thế giới biến


426 灰 huī Tính từ Màu xám
烬。 shìjiè huàchéng huījìn. thành tro tàn.
Vẫy (tay) 他断然地挥挥手制止了 Tā duànrán dì huī huīshǒ u Anh ta ngăn tôi lại bằng
427 挥 huī Động từ
Phất 我。 zhìzhǐle wǒ . một cái vẫy tay dứt khoát.

Bụi đất Chuānglián shàng róngyì jī


428 灰尘 huīchén Danh từ 窗帘上容易积上灰尘。 Bụi rất dễ tích tụ trên rèm.
Bụi bặm shàng huīchén.

Trả lời
Tôi có một loạt thư cần trả
429 回复 huífù Động từ Hồi âm 我有一批信要回复。 Wǒ yǒ uyī pī xìn yào huífù.
lời.
Hồi phục

Thế giới đã quay trở lại hệ


Tỷ suất 世界又恢复到浮动汇率制 Shìjiè yòu huīfù dào
430 汇率 huìlǜ Danh từ thống tỷ giá hối đoái thả
Tỷ giá hối đoái 度。 fúdòng huìlǜ zhìdù.
nổi.

Hồi đáp 回信时请注明我方函件编 Huíxìn shí qǐng zhù míng Vui lòng cho biết số thư
431 回信 huíxìn Danh từ
Trả lời thư 号 wǒ fāng hánjiàn biānhào của chúng tôi khi trả lời

婚礼的事让他们忙得不可 Hūnlǐ de shì ràng tāmen Chuyện đám cưới khiến họ


432 婚礼 hūnlǐ Danh từ Hôn lễ
开交。 máng dé bùkě kāijiāo. bận rộn cười không nổi.

Dường như có điều gì đó


他们的婚姻好象有些问 Tāmen de hūnyīn hǎ o
433 婚姻 hūnyīn Danh từ Hôn nhân không ổn trong cuộc hôn
题。 xiàng yǒ uxiē wèntí.
nhân của họ.

Đồng đội
Wǒ de xiǎ o huǒ bàn jiào Bạn nhỏ của tôi là Tôn
434 伙伴 huǒ bàn Danh từ Đồng bọn 我的小伙伴叫孙卓
sūn zhuō Trác.
Nhóm
Diêm Tā yòng huǒ chái qù Anh ta dùng que diêm để
435 火柴 huǒ chái Danh từ 他用火柴去点燃那干木头
Diêm quẹt diǎ nrán nà gàn mùtou đốt củi khô

Zhè zhǒ ng bù huóyuè Có ba trường hợp không


436 活跃 huóyuè Tính từ Hoạt bát 这种不活跃有三种情况。
yǒ usān zhǒ ng qíngkuàng hoạt bát này.

Hộ sĩ 那位护士完全是个美人 Nà wèi hùshì wánquán Cô y tá đó là một người đẹp


437 护士 hùshì Danh từ
Y tá 儿。 shìgè měirén er. hoàn toàn.

Xem nhẹ 事实并不因为被忽视而不 Shìshí bìng bù yīnwèi bèi Sự thật không vì bị coi
438 忽视 hūshì Động từ
Coi thường 复存在。 hūshì ér bù fù cúnzài. thường mà không tồn tại.

Suànmìng xiānshēng Thầy bói nói lung tung lừa


算命先生胡说八道骗取钱
439 胡说 húshuō Động từ Nói lung tung húshuō bādào piànqǔ tiền từ những điều vô
财。
qiáncái. nghĩa.

Ngõ 这条胡同的顶头有一家商 Zhè tiáo hútòng de dǐngtóu Có một cửa hàng ở đầu con
440 胡同 hútòng Danh từ
Hẻm 店。 yǒ u yījiā shāngdiàn. hẻm này.

Bối rối Tā yī yù dào shùxué wèntí Anh ấy bối rối khi gặp một
441 糊涂 hútú Tính từ 他一遇到数学问题就糊涂
Mơ hồ jiù hútú vấn đề toán học

Tā nǔ lì ràng hūxī pínghuǎ n Cô cố gắng làm dịu nhịp


442 呼吸 hūxī Động từ Hô hấp 她努力让呼吸平缓下来。
xiàlái. thở của mình.

Tā juédé tā de húxū tài zhā Cô cho rằng bộ râu của anh


443 胡须 húxū Danh từ Râu 她觉得他的胡须太扎人。
rén. ta quá rối.
Tā jiàle yīgè zāogāo de Cô ấy lấy phải một người
444 嫁 jià Động từ Gả 她嫁了一个糟糕的丈夫。
zhàngfū. chồng khủng khiếp.

Giả 作为演员而论,甲不如 Zuòwéi yǎ nyuán ér lùn, jiǎ Là một diễn viên,Giả không
445 甲 jiǎ Danh từ
Thứ 1 乙。 bùrú yǐ. giỏi bằng Ất.

Zài kàn kàn zuòwèi shàng,


再看看座位上,各位嘉宾 Nhìn lại chỗ ngồi, mọi vị
446 嘉宾 jiābīn Danh từ Khách hàng gèwèi jiābīn dōu yǐjīng dào
都已经到齐了。 khách đều ở đây.
qíle.

Tāmen bǎ dōngxī cóng Họ nhặt những thứ từ


447 捡 jiǎ n Động từ Nhặt 他们把东西从船上捡起。
chuánshàng jiǎ n qǐ. thuyền.

Rán, chiên
他喜欢吃煎得熟透的牛 Tā xǐhuān chī jiān dé shú Anh ấy thích ăn bít tết chiên
448 煎 jiān Động từ Sắc, pha (trà,
排。 tòu de niúpái. giòn.
thuốc)

Phương Tā jiānbǎ ng shàng dāzhe Anh ấy có một chiếc khăn


449 肩膀 jiānbǎ ng Vai 他肩膀上搭着一块毛巾。
vị từ yīkuài máojīn. trên vai.

450 剪刀 jiǎ ndāo Danh từ Dao kéo 这把剪刀不快。 Zhè bǎ jiǎ ndāo bùkuài. Cái kéo này không nhanh.

Chú ý
他们家买了一套十分讲究 Tāmen jiā mǎ ile yī tào shí Gia đình họ đã mua một bộ
451 讲究 jiǎ ngjiù Động từ Coi trọng
的家具。 fèn jiǎ ngjiù de jiājù. đồ nội thất rất đặc biệt.
Xem trọng

452 降落 jiàngluò Động từ Lìa cành 一个个日子升起又降落, Yīgè gè rìzi shēng qǐ yòu Ngày này qua ngày khác
Hạ xuống jiàngluò, yī jiè jiè xuéshēng thăng trầm, từng lớp học
Hạ phàm
一届届学生走来又走过。 zǒ u lái yòu zǒ uguò sinh đến rồi đi.
Rời đi

Cài lǐ duō fàng diǎ n Cho thêm nước tương vào


453 酱油 jiàngyóu Danh từ Nước tương 菜里多放点酱油。
jiàngyóu. các món ăn.

Tọa đàm Nà cì jiǎ ngzuò fēicháng


454 讲座 jiǎ ngzuò Động từ 那次讲座非常呆板乏味 Bài giảng rất buồn tẻ
Báo cáo dāibǎ n fáwèi

Nǐmen zhǔ nbèi pài shéi qù


Gian khổ 你们准备派谁去完成这项 Bạn sẽ cử ai để hoàn thành
455 艰巨 jiānjù Tính từ wánchéng zhè xiàng jiānjù
Gay go 艰巨的任务? nhiệm vụ khó khăn này?
de rènwù?

Tāmen jiānjué fǎ nduì Họ kiên quyết phản đối kế


456 坚决 jiānjué Động từ Kiên quyết 他们坚决反对这个计划
zhège jìhuà hoạch này

Jiānkǔ fèndòu sān nián, Ba năm làm việc gian khổ


艰苦奋斗三年,要成就辉
457 艰苦 jiānkǔ Tính từ Gian khổ yào chéngjiù huīhuáng sẽ dẫn đến một cuộc sống
煌一生。
yīshēng. rực rỡ.

Thành lập Từ sau khi cải cách và mở


改革开放以来,我国建立 Gǎ igé kāifàng yǐlái, wǒ guó
458 建立 jiànlì Động từ Ra đời cửa, nhiều nhà máy xí
了许多工厂。 jiànlìle xǔ duō gōngchǎ ng.
Gây dựng nghiệp đã ra đời ở nước ta.

Lý lịch Nǐ zěnyàng tiánxiě nǐ de Làm thế nào để bạn điền


459 简历 jiǎ nlì Danh từ 你怎样填写你的简历呢?
Lý lịch tóm tắt jiǎ nlì ne? vào sơ yếu lý lịch của bạn?

460 键盘 jiànpán Danh từ Bàn phím 您可以用鼠标或键盘选定 Nín kěyǐ yòng shǔ biāo huò Bạn có thể chọn văn bản
文本。 jiànpán xuǎ n dìng wénběn. bằng chuột hoặc bàn phím.

Kiên cường 他是个道德品性坚强的 Tā shìgè dàodé pǐn xìng Ông là một người có tư
461 坚强 jiānqiáng Tính từ
Mạnh mẽ 人。 jiānqiáng de rén. cách đạo đức mạnh mẽ.

Sắc bén, sắc


nhọn
美国人的反感要尖锐得 Měiguó rén de fǎ ngǎ n yào Sự ghê tởm của người Mỹ
462 尖锐 jiānruì Tính từ Sắc sảo
多。 jiānruì dé duō. sắc nét hơn nhiều.
Chói tai, kịch
liệt

Wǒ yào nǔ lì gōngzuò Tôi sẽ làm việc chăm chỉ để


463 建设 jiànshè Động từ Xây dựng 我要努力工作建设祖国。
jiànshè zǔ guó. xây dựng tổ quốc.

Liên đoàn vận động viên


Yùndòngyuán liánhé huì
Phòng tập 运动员联合会在健身房请 mời những người chiến
464 健身房 jiànshēnfáng Danh từ zài jiànshēnfáng qǐng
(gym) 优胜者吃饭。 thắng dùng bữa tối trong
yōushèng zhě chīfàn.
phòng tập.

Gợi ý 我可以提个小小的建议 Wǒ kěyǐ tí gè xiǎ o xiǎ o de Tôi có thể đưa ra một gợi ý
465 建议 jiànyì Động từ
Kiến nghị 吗? jiànyì ma? nhỏ được không?

Quả là
Thật là 我的进步简直就是一个奇 Wǒ de jìnbù jiǎ nzhí jiùshì Sự tiến bộ của tôi chỉ quả là
466 简直 jiǎ nzhí Phó từ
Tưởng chừng 迹。 yīgè qíjī. một phép lạ.
như là

467 建筑 jiànzhú Danh từ Kiến trúc 我想今年建筑业大有好转. Wǒ xiǎ ng jīnnián jiànzhú yè Tôi nghĩ rằng ngành xây
dựng đã được cải thiện rất
dà yǒ u hǎ ozhuǎ n.
nhiều trong năm nay.

Tāmen yòng zhè tiáo


Tưới 他们用这条小河里的水浇 Họ sử dụng nước từ con
468 浇 jiāo Động từ xiǎ ohé lǐ de shuǐ jiāo
Dội 庄稼。 sông nhỏ này để tưới cây.
zhuāngjià.

Tài liệu giảng


Xuéxí de zuì hǎ o fāngfǎ shì Cách tốt nhất để học là
dạy 学习的最好方法是对所学
469 教材 jiàocái Danh từ duì suǒ xué de jiàocái yǒ u quan tâm đến các tài liệu
Tài liệu dạy 的教材有兴趣。
xìngqù. giảng dạy.
học

她们从一个新的角度来认 Tāmen cóng yīgè xīn de Họ hiểu mình từ một góc


470 角度 jiǎ odù Danh từ Góc độ
识自己。 jiǎ odù lái rènshí zìjǐ. nhìn mới.

Giảo hoạt
Gian xảo Tā shì yīgè jiǎ ohuá de
471 狡猾 jiǎ ohuá Tính từ 他是一个狡猾的家伙。 Anh ta là một bọn gian xảo.
Láu cá jiāhuo.
Đạo đức giả

Trao đổi Wǒ tíchū yīgè jiāohuàn Tôi đề xuất một điều kiện
472 交换 jiāohuàn Động từ 我提出一个交换条件。
Đổi tiáojiàn. trao đổi.

在交际方面,他是合她意 Zài jiāojì fāngmiàn, tā shì Về phương diện giao tiếp,


473 交际 jiāo jì Động từ Giao tiếp
的 hé tā yì de anh ấy theo ý cô ấy

You might also like