You are on page 1of 34

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA NGOẠI NGỮ

TẬP BÀI GIẢNG


TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 5



Hà Nội –2021
目录

第一课 我进不去了 1

第二课 山上的风景美极了 16

第三课 西红柿炒鸡蛋 33

第四课 搬家 46

第五课 一封信 58

第六课 成功需要多长时间 75

第七课 请稍等 90

第八课 从哪一头吃香蕉 104

第九课 李军的日记 117

第十课 复习 133
第一课 我进不去了
一、教学目标
上完第一课之后,学生可以
• 掌握第一课的生词和语言点并运用于介绍倒霉的事情等主题。
• 流利地跟别人就倒霉事情等话题进行对话。
二、 学习内容
2.1 词语表

序号 生词 拼音 词汇 汉越音 意义 例子
我昨天摔倒了,现在腿
很疼。
Thoái/ Wǒ zuótiān shuāi dǎo le,
1 腿 tuǐ 名词 Chân
thối xiànzài tuǐ hěn téng.
Hôm qua tôi bị ngã, bây
giờ chân rất đau.
玛丽,你的腿怎么一拐
一拐的?
Mǎlì, nǐ de tuǐ zěnme yì
2 拐 guǎi 动词 Quái Đi tập tễnh
guǎi yì guǎi de?
Marry, chân của cậu sao
lại tập tễnh thế?
因为明天考试,所以我
今天不出去,得在家复
3 因为 yīnwèi 连词 Nhân vị Bởi vì 习。
Yīnwèi míngtiān kǎoshì,
suǒyǐ wǒ jīntiān bù chūqu,
1
děi zàijiā fùxí.
Vì ngày mai thi, nên hôm
nay tôi không đi ra ngoài,
phải ở nhà ôn tập.

七点二十了,我怕来不
及上课。
Lai bất Qī diǎn èrshí le, wǒ pà
4 来不及 láibují 动词 Không kịp
cập láibují shàngkè.
Đã 7 giờ 20 rồi, mình sợ
không kịp lên lớp.

我喜欢坐在窗户旁边看
看外面的风景。
Wǒ xǐhuan zuò zài
chuānghu pángbiān kàn
5 窗户 chuānghu 名词 Song hộ Cửa sổ
kan wàimiàn de fēngjǐng.
Tôi thích ngồi bên cạnh
cửa sổ ngắm nhìn phong
cảnh bên ngoài.
玛丽住在宿舍楼六层。
Mǎlì zhù zài sùshè lóu liù
6 层 céng 量词 Tằng Tầng
céng.
Mary ở tầng 6 ký túc xá.
我家隔壁刚搬来新的邻
Cách 居。
7 隔壁 gébì 名词 Bên cạnh
bích Wǒjiā gébì gāng bān lái
xīn de línjū.

2
Cạnh nhà tôi có hàng xóm
mới chuyển đến.
学校食堂旁边就是水
房。
Phòng đun
Thủy Xuéxiào shítáng pángbiān
8 水房 shuǐ fáng 名词 nước, để
phòng jiùshì shuǐ fáng.
nước
Bên cạnh nhà ăn của
trường là phòng đun nước.
我觉得晚上一个人出去
太危险了。

形容 Wǒ juéde wǎnshang yí ge
Nguy Nguy
9 危险 wēixiǎn rén chūqu tài wēixiǎn le
词 hiểm hiểm
Tôi thấy đi ra ngoài một
mình vào buổi tối rất nguy
hiểm.
你一直往前走,到十字
路口往右拐。
Nǐ yīzhí wǎng qián zǒu,
10 往 wǎng 介词 Vãng Về phía dào shí zì lùkǒu wǎng yòu
guǎi.
Bạn cứ đi thẳng, đến ngã
tư rẽ phải.
昨天,大卫从房间窗户
上往里面跳,不小心摔
11 跳 tiào 动词 Khiêu Nhảy
倒了。
Zuótiān, Dàwèi cóng

3
fángjiān chuānghu shàng
wǎng lǐmiàn tiào, bù
xiǎoxīn shuāi dǎo le.
Hôm qua, David nhảy từ
cửa sổ vào phòng, không
cẩn thận bị ngã.
我一下子想不起他的名
字来。
Bỗng
Nhất hạ Wǒ yíxiàzi xiǎng bù qǐ tā
12 一下子 yíxià zi 副词 chốc, ngay
tử de míngzi lái.
lập tức
Tôi bỗng chốc không nhớ
ra tên của anh ấy.
孩子摔倒的时候,爸爸
妈妈应该鼓励他自己站
起来。

摔 动词 Háizi shuāi dǎo de shíhou,


13 shuāi Suất Ngã
bàba māma yīnggāi gǔlì tā
zìjǐ zhàn qǐ lái.
Khi con bị ngã, bố mẹ nên
khích lệ con tự đứng lên.
很多小孩子都想长大后
可以变成漂亮的公主。
Hěn duō xiǎo háizi dōu
biàn Biến
14 变成 动词 Biến thành xiǎng zhǎngdà hòu kěyǐ
chéng thành
biàn chéng piàoliang de
gōngzhǔ.
Rất nhiều bạn nhỏ muốn

4
lớn lên đều được trở thành
công chúa xinh đẹp.
我眼睛近视,要戴眼镜
所以觉得很麻烦。

形容 Wǒ yǎnjing jìnshì, yào dài


15 近视 jìnshì Cận thị Cận thị yǎnjìng suǒyǐ juéde hěn

máfan.
Tôi bị cận, phải đeo kính
rất phiền phức.
这儿太吵了,你说什么
我都听不清楚。
Zhèr tài chǎo le, nǐ shuō
形容
16 清楚 qīngchu Thanh sở Rõ ràng shénme wǒ dōu tīng bù

qīngchu.
Ở đây ồn quá, cậu nói gì
tôi không nghe rõ.
他脱下衣服,挂在衣柜
里。
Tā tuō xià yīfu, guà zài
17 脱 tuō 动词 Thoái Cởi
yīguì lǐ.
Anh ấy cởi áo ra treo vào
trong tủ.
墙上挂着一幅画。
Qiáng shang guà zhe yī fú
18 挂 guà 动词 Quải treo huà.
Trên tường treo một bức
tranh.

5
玛丽房间的墙都是红色
的,真可爱。
Mǎlì fángjiān de qiáng
dōu shì hóngsè de, zhēn
19 墙 qiáng 名词 Tường Tường
kě'ài.
Tường trong phòng của
Mary đều là màu hồng,
thật đáng yêu.
玛丽,你昨天在墙上贴
的这些照片都掉下来
了。
Mǎlì, nǐ zuótiān zài qiáng
shang tiē de zhèxiē
20 掉 diào 动词 Trạo Rơi
zhàopiàn dōu diào xiàlái
le.
Mary, những bức ảnh hôm
qua cậu dán trên tường rơi
xuống hết rồi.
这些钉子用不着了,你
扔了吧。
Zhèxiē dīngzi yòng bù
21 钉子 dīngzi 名词 Đinh tử Đinh
zháo le, nǐ rēng le ba.
Mấy cái đinh này không
dùng nữa, cậu vứt đi đi.
我家有一只猫,还有一
22 只 zhī 量词 Chích Con
条狗。

6
Wǒjiā yǒu yī zhī māo, hái
yǒu yī tiáo gǒu.
Nhà tôi có một con mèo
và một con chó.
外面下雨,房子里有很
多苍蝇。
Thương Wàimiàn xià yǔ, fángzi lǐ
23 苍蝇 cāngying 名词 dăng/ Ruồi yǒu hěnduō cāngying.
nhăng Bên ngoài đang mưa,
trong phòng có rất nhiều
ruồi.
接到朋友的电话,大卫
立刻去机场接她。
Jiē dào péngyou de
Ngay lập diànhuà, Dàwèi lìkè qù
24 立刻 lìkè 副词 Lập khắc
tức jīchǎng jiē tā.
Nhận được điện thoại của
bạn, David ngay lập tức đi
đến sân bay đón bạn.
这两只苍蝇在房间里飞
来飞去。
Zhè liǎng zhī cāngying zài
25 飞 fēi 动词 Phi Bay
fángjiān lǐ fēi lái fēi qù.
Hai con ruồi bay đi bay lại
trong phòng.
我最讨厌的是蚊子和苍
26 蚊子 wénzi 名词 Văn tử Muỗi
蝇。

7
Wǒ zuì tǎoyàn de shì
wénzi hé cāngying.
Tôi ghét ruồi, muỗi nhất.
Đúng,
trúng,
现在才晚上八点她就睡
được
着了。
(Từ đứng
Xiànzài cái wǎnshàng bā
27 着 zháo 动词 Trước sau động
diǎn tā jiù shuì zháo le.
từ biểu thị
Bây giờ mới tám giờ tối
kết quả
mà cô ấy đã ngủ say rồi.
của động
tác)
有一只蚊子落在大卫的
手上,但是他不知道所
以被蚊子叮了。
Nà zhī wénzi luò zài
Dàwèi de shǒu shàng,
28 落 luò 动词 Lạc Đậu dànshì tā bù zhīdao suǒyǐ
bèi wénzi dīng le.
Có một con muỗi đậu trên
tay David, nhưng cậu ấy
không biết nên bị muỗi
đốt.
玛丽轻轻地走进房间
形容 里。
29 轻 qīng Khinh Nhẹ
词 Mǎlì qīng qīng de zǒu jìn
fángjiān lǐ.

8
Mary nhẹ nhàng đi vào
trong phòng.
妈妈生气得给了孩子一
个巴掌。
Ba Māma shēngqì de gěi le
30 巴掌 bāzhang 名词 Bàn tay
chưởng háizi yīgè bāzhǎng.
Mẹ tức giận cho con một
cái bạt tai.
我从楼上走下去的时候
看见李军跑上来。
Wǒ cóng lóu shàng zǒu
xiàqu de shíhòu kàn jiàn
31 下去 xiàqu Hạ khứ Xuống
Lǐjūn pǎo shànglai.
Lúc tôi đi từ trên tầng
xuống nhìn thấy Lý Quân
đang chạy xuống.
我们在路上的时候,突
然下大雨了,真倒霉。
Wǒmen zài lù shang de
副词/ Đột nhiên, shíhou, tūrán xià dà yǔ le,
Đột
32 突然 tūrán 形容 bỗng zhēn dǎoméi.
nhiên
词 nhiên Hôm nay lúc chúng tôi
đang ở trên đường thì
bỗng nhiên bị mưa, thật
xui xẻo.
今天是我的生日,很多
33 感到 gǎndào 动词 Cảm đáo Cảm thấy
朋友来参加,我感到很

9
高兴。
Jīntiān shì wǒ de shēngrì,
hěnduō péngyou lái
cānjiā, wǒ gǎndào hěn
gāoxìng.
Hôm nay là sinh nhật của
tôi, rất nhiều bạn đến dự,
tôi thấy rất vui.

2.2. 语言点

2.2.1. 可能补语 Bổ ngữ khả năng

表示结果能否实现
用法
Biểu thị khả năng đạt kết quả của hành động

结构 1. 肯定式: S+ V+ 得+ ……
例如: 我听得懂中文歌。
2. 否定式:S+V+不+…….
例如: 汉字我写不好看。
3. 疑问式
S+V+得+ …….吗?
S+V+得+ ……+V+不+……?
例如:
这件衣服洗得干净吗?
你进得去进不去房子?

10
2.2.2. 往+方位词/地点+V
用法: 表示动作的方向 Biểu thị phương hướng của động tác
例如:
1. 往前走,五分钟左右就到图书馆了。
(Đi thẳng, khoảng 5 phút là đến thư viện.)
2. 先往北走,再往西拐,就是银行。
(Đi về hướng bắc trước, sau đó rẽ sang phía tây sẽ thấy ngân hàng.)
2.2.3. V + 来 +V+去
用法: 表示相同的动作行为多次重复 Biểu thị một hành động được lặp đi lặp lại
例如:
1. 孩子们在房间里跑来跑去。
(Mấy đứa trẻ chạy đi chạy lại trong phòng.)
2. 求踢来踢去,就是踢不进门。
(Bóng đá đi đá lại nhưng vẫn không vào gôn.)
三、 上课流程
3.1. 第一次课
第一活动、 (词汇练习活动)谁最快
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 各小组的学生轮流上台参加活动
• 台上的同学倾听老师解释第一课词语表中一个生词的意义,迅速在黑板上寻
找正确的词语,之后用粉笔给词语打一个圈。
• 找出正确的词语的第一个同学获得 10 分.

11
第二活动、(语言点练习活动) 看图说话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用可能补语描写以下图片
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分

1 2

3 4

5 6

12
第三活动、(词汇、语言点练习活动) 完成对话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用指定的格式完成以下对话
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分
1. A:同学,我想去图书馆,请问图书馆在哪儿?
B:.........................................................................。(往)
2. A:你不认识我吗?我是你小学的同学。
B:.........................................................................。(一下子)
3. A:我现在去你那儿,应该没问题吧?
B:.........................................................................。(来不及)
4. A:听说小王生病住院了。
B:.........................................................................。(突然)
5. A: ...........................................................................?(V 来 V 去)
B:外面太吵了,我怎么也睡不着。

第四活动、扩展阅读
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 阅读以下课文并回答老师提出的问题
• 讨论时间:15 分钟

13
“铃铃铃——!”闹钟 6 点半响起了铃声,可是我感到很累所以继续睡
觉。当我醒来时,发现已经 7 点 10 分。我急忙换上校服,背着书包,
醒: tỉnh
然后拿起面包咬在口中对妈妈说:“我去上学啦!”。当我到了学校
急忙: vội vàng
时,时间已是 7 点 40 分。我进教室的时候,刘老师用着一双生气的眼
延伸: ánh mắt
神瞪着我,然后全班的同学也大笑起来。我低头一看,原来我穿错了
鞋子,穿成了拖鞋。接着,老师要我们拿出课本上课,我找来找去, 瞪: trừng (mắt)

发现到我带错了妹妹的书包。班上又响起了一声爆笑。终于到了下课 爆笑: cười lớn


时间,我去食堂买食物。我选择好了食物后,想要付钱的时候,却发
现到我没带到钱来。今天是最倒霉的一天啊!

3.2. 第二次课
第一活动、(听力练习活动) 听会话填空儿
• 全班同学分成四到六个小组
• 听两次录音之后填空儿完成对话
• 每个正确的答案将获得 10 分
张红:李军,你的腿怎么了?为什么(1)………………….的?
李军:嗐,别提了,都因为钥匙。
张红:什么钥匙?
李军:(2)………………….。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。
张红:那你的腿怎么这样了?
李军:足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从(3)………………….爬
进去了。

14
张红:你们的房间在(4)………………….,你怎么爬进去的?
李军:我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
张红:那多危险啊。
李军:还算(5)………………….。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,我
变成现在样子了。

第二活动、(口语练习活动)模仿对话
• 两个同学一组
• 读第一活动的完整对话 (5 分钟)
• 参考第一活动的对话,就“倒霉”主题进行两个人的对话(10 分钟)
第三活动、(口语练习活动)演讲
• 全班同学分成四到六个小组
• 将“倒霉的一天”等主题进行讨论,之后上台演讲。(各小组可以演戏、画画
以让自己的演讲更加有趣)
• 讨论时间:10 分钟
• 演讲时间:5 分钟
第四活动、写作练习
• 全班同学分成四到六个小组
• 老师展示学生课前活动写作练习五的作业
根据所给的词语写一段短文(150 个汉字)主题为“倒霉的一天”
词语: 突然 感到 危险 立刻 因为
• 各小组的学生仔细阅读、讨论并提出评价意见
• 各小组的学生修改自己的作文

15
第二课 山上的风景美极了
一、教学目标
上完第一课之后,学生可以
• 掌握第二课的生词和语言点并运用于介绍一个地方的风景等主题。
• 流利地跟别人就一个地方的风景等话题进行对话。
二、 学习内容
2.1 词语表

Nghĩa
Phiên Từ Âm Hán
STT Từ tiếng Ví dụ
âm loại Việt
Việt
我想去农村旅行。
Wǒ xiǎng qù nóngcūn
nông nông
1 农村 nóngcūn 名词 lǚxíng.
thôn thôn
Tôi muốn đi du lịch đến
vùng nông thôn.
我家附近有一所幼儿园。
lượng từ
Wǒjiā fùjìn yǒu yī suǒ
của viện,
2 所 suǒ 量词 sở yòu'éryuán.
trung
Có một trường mẫu giáo
tâm...
gần nhà của tôi.
我爷爷住在敬老院。
Wǒ yéye zhù zài
jìnglǎo kính lão viện
3 敬老院 名词 jìnglǎoyuàn.
yuàn viện dưỡng lão
Ông tôi sống trong viện
dưỡng lão.

16
下午他去幼儿园接孩子。
Xiàwǔ tā qù yòu'éryuán jiē
yòu'ér ấu nhi
4 幼儿园 名词 nhà trẻ háizi.
yuán viện
Buổi chiều anh ấy đến nhà
trẻ đón con.

你喜欢玩什么游戏?
Nǐ xǐhuan wán shénme
5 游戏 yóuxì 名词 du hí trò chơi
yóuxì?
Bạn thích chơi trò chơi gì?
我爸爸妈妈都是农民。
nông Wǒ bàba māma dōu shì
6 农民 名词 nông dân
nóngmín dân nóngmín.
Bố mẹ tôi đều là nông dân.
去年我去河内,后来去胡
志明市。
Qùnián wǒ qù Hénèi,
7 后来 hòulái 名词 hậu lai sau này
hòulái qù Húzhìmíng shì.
Năm ngoái tôi ra Hà Nội
rồi vào TP.HCM.
我家附近有很多中国公
司。
quanh Wǒ jiā fùjìn yǒu hěnduō
8 附近 fùjìn 名词 phụ cận
đây Zhōngguó gōngsī.
Gần nhà tôi có rất nhiều
công ty Trung Quốc.

17
这座白色的大楼是我们的
公司。
lượng từ
Zhè zuò báisè de dàlóu shì
9 座 zuò 量词 tọa của núi,
wǒmen de gōngsī.
tòa nhà...
Tòa nhà màu trắng này là
công ty của chúng tôi.
周末我们常常去爬山。
Zhōumò wǒmen cháng
10 山 shān 名词 sơn núi cháng qù páshān.
Chúng tôi thường đi leo núi
vào cuối tuần.
河内市中心有很多古老的
胡同。
形容 Hénèi shì zhōngxīn yǒu
11 古老 gǔlǎo cổ lão cổ kính
词 hěnduō gǔlǎo de hútòng.
Có nhiều ngõ cổ ở trung
tâm Hà Nội.
越南有很多雄伟的风景
区。
形容 Yuènán yǒu hěnduō
12 雄伟 xióng wěi hùng vĩ hùng vĩ
词 xióngwěi de fēngjǐng qū.
Việt Nam có rất nhiều danh
lam thắng cảnh hùng vĩ.
越南北部地区的汉语桥比
13 地区 dìqū 名词 địa khu khu vực 赛明天就开始了。
Yuènán Běibù dìqū de

18
Hànyǔ qiáo bǐsài míngtiān
jiù kāishǐ le.
Cuộc thi Cầu Hán ngữ ở
miền Bắc Việt Nam sẽ bắt
đầu vào ngày mai.
我们公司大概有一百多个
人。
Wǒmen gōngsī dàgài yǒu
14 百 bǎi 数词 bách 100 yībǎi duō ge rén.
Có khoảng một trăm người
trong công ty của chúng
tôi.
我喜欢看天上的云。
Wǒ xǐhuan kàn tiānshang
15 云 yún 名词 vân mây de yún.
Tôi thích nhìn những đám
mây trên bầu trời.
水牛常常吃草。
Shuǐniú chángcháng chī
16 草 cǎo 名词 thảo cỏ
cǎo.
Trâu thường ăn cỏ.
我爸爸的爱好是养鸟。
Wǒ bàba de àihào shì yǎng
17 鸟 niǎo 名词 điểu chim niǎo.
Sở thích của bố tôi là nuôi
chim.
18 天上 tiānshang 名词 thiên trên trời 每天晚上我喜欢看天上的

19
thượng 星星。
Měitiān wǎnshang wǒ
xǐhuan kàn tiānshang de
xīngxīng.
Tôi thích nhìn những vì sao
trên bầu trời mỗi đêm.
过年前,我常常买一幅画
儿。
lượng từ
Guònián qián, wǒ cháng
19 幅 fú 量词 phù của bức
cháng mǎi yī fú huàr.
tranh
Trước Tết, tôi thường mua
một bức tranh.
我哥哥的爱好是画画儿。
Wǒ gēge de àihào shì huà
20 画儿 huàr 名词 họa nhi bức tranh huàr.
Sở thích của anh trai tôi là
vẽ tranh.
昨天我骂了妹妹,现在觉
得很后悔。
Zuótiān wǒ mà le mèimei,
21 后悔 hòuhuǐ 动词 hậu hối hối hận xiànzài juéde hěn hòuhuǐ.
Hôm qua tôi đã mắng em
gái, giờ tôi cảm thấy rất hối
hận.
今天上午太阳照得很厉
22 照 zhào 动词 chiếu soi chiếu 害。
Jīntiān shàngwǔ tàiyáng
20
zhào de hěn lìhai.
Sáng nay nắng chói chang.
这是我妈妈的一张相片。
Zhè shì wǒ māma de yī
tướng
23 相片 xiàngpiàn 名词 bức ảnh zhāng xiàngpiàn.
phiến
Đây là một bức ảnh của mẹ
tôi.
大多数植物喜欢有阳光的
地方。
Dà duōshù zhíwù xǐhuan
yáng dương ánh mặt
24 阳光 名词 yǒu yángguāng de dìfāng.
guāng quang trời
Hầu hết các loại cây đều
thích những nơi có ánh
nắng mặt trời.
昨天太阳照射得非常灿
烂。
形容 Zuótiān tàiyáng zhàoshè de
25 灿烂 cànlàn xán lạn xán lạn
词 fēicháng cànlàn.
Mặt trời hôm qua tỏa sáng
rất rực rỡ.
越南下龙湾的岛屿就像一
条巨龙。
Yuènán Xiàlóng wān de
26 巨龙 jù lóng cự long to lớn dǎoyǔ jiù xiàng yītiáo jù
lóng.
Các hòn đảo thuộc Vịnh Hạ
Long của Việt Nam được ví

21
như một con rồng khổng lồ.
长城卧在山峰上。
Chángchéng wò zài
27 卧 wò 动词 ngoạ nằm shānfēng shang.
Vạn Lý Trường Thành nằm
trên các đỉnh núi.
明天我们去爬山,一定会
爬到山峰上。
Míngtiān wǒmen qù
sơn
28 山峰 shānfēng 名词 đỉnh núi páshān, yí dìng huì pá dào
phong
shānfēng shang.
Ngày mai chúng tôi leo núi,
nhất định sẽ leo tới đỉnh.
我哥哥很高,我弟弟很
低。
形容 Wǒ gēge hěn gāo, wǒ dìdi
29 低 dī đê thấp
词 hěn dī.
Anh trai tôi rất cao và anh
trai tôi rất thấp.
学生们朝学校的方向奔
跑。
Xuéshēngmen cháo
30 朝 cháo 介词 triều Hướng về xuéxiào de fāngxiàng
bēnpǎo.
Các học sinh chạy về
hướng trường học.
31 延伸 yánshēn 动词 diên thân kéo dài 这条路延伸到我们学校那
22
儿。
Zhè tiáo lù yánshēn dào
wǒmen xuéxiào nàr.
Con đường này kéo dài đến
trường của chúng tôi.
失败以后,我们要站起
来。
Shībài yǐhòu, wǒmen yào
32 站 zhàn 动词 trạm đứng
zhàn qǐlái.
Sau thất bại, chúng ta phải
đứng lên.
照相以前,人们常常笑起
来。
Zhàoxiàng yǐqián, rénmen
33 笑 xiào 动词 tiếu cười
chángcháng xiào qǐlai.
Trước khi chụp ảnh, mọi
người thường cười tươi.
收到男朋友的礼物,我姐
姐觉得非常开心。
Shōu dào nán péngyou de
形容 lǐwù, wǒ jiějie juéde
34 开心 kāixīn khai tâm vui vẻ
词 fēicháng kāixīn.
Chị gái mình cảm thấy rất
vui khi nhận được món quà
từ bạn trai.
35 右 yòu 名词 hữu bên phải 你喜欢左边还是右边的礼

23
物?
Nǐ xǐhuan zuǒbian háishì
yòubian de lǐwù?
Bạn thích món quà bên trái
hay bên phải?
我 常常用食指按铃钟。
Wǒ cháng cháng yòng
ngón tay
36 食指 shízhǐ 名词 thực chỉ shízhǐ àn líng zhōng.
trỏ
Tôi thường dùng ngón trỏ
để bấm chuông.
每次进电梯,我常用中指
按按钮。
Měi cì jìn diàntī, wǒ cháng
chỉ ngón
37 中指 zhōngzhǐ 名词 trung chỉ yòng zhōngzhǐ àn ànniǔ.
giữa
Mỗi khi bước vào thang
máy, tôi thường ấn nút
bằng ngón tay giữa.
今天是我姐姐的生日,桌
子上摆着很多好吃的东
西。
Jīntiān shì wǒ jiějiede
shēngrì, zhuōzi shang
38 摆 bǎi 动词 bày ra
bǎizhe hěnduō hǎochī de
dōngxi.
Hôm nay là sinh nhật chị
gái tôi, trên bàn có rất
nhiều món ngon.

24
夏天我哥哥非常喜欢穿 T
恤衫。
Xiàtiān wǒ gēge fēicháng
39 T 恤衫 T xùshān 名词 áo sơ mi
xǐhuan chuān T xùshān.
Anh trai tôi rất thích mặc
áo phông vào mùa hè.
桌子上面有很多水果。
Zhuōzi shàngmiàn yǒu
shàng thượng
40 上面 名词 bên trên hěnduō shuǐguǒ.
miàn diện
Có rất nhiều trái cây trên
bàn.
墙上写着一行字。
Qiáng shang xiězhe yī
nghề
41 行 háng 量词 hàng háng zì.
nghiệp
Có một dòng viết trên
tường.
人们常说:登上长城的人
是好汉。
Rénmen cháng shuō: Dēng
shàng Chángchéng de rén
42 登 dēng 动词 đăng trèo lên
shì hǎohàn.
Người ta thường nói:
Những người leo lên được
Trường Thành là hảo hán.
中国人常说: 不到长城非
Cháng 专有 Trường Trường
43 长城 好汉。
chéng 名词 Thành Thành
Zhōngguó rén cháng shuō
25
bú dào Chángchéng fēi
hǎohàn.
Người Trung Quốc thường
nói rằng: Không đến
Trường Thành không phải
hảo hán.

2.2. 语言点
序号 语言点 例子
简单趋向补语 Bổ ngữ xu hướng đơn 咱们过去看看吧。
1

存在句 Câu tồn hiện 墙上挂着一幅画。


2
(处所词+ V+着+ q.+n)
为了 Nhằm.... 为了学汉语,我来中国留学。
3

形容词重叠 Tính từ lặp lại 他头发长长的,眼镜大大的,很漂亮。


4

这家餐厅的菜很好吃,再说,价钱也不
再说...... Hơn nữa
5 贵。

V1 再 V2 写完作业再去玩。
6

该.....了 nên.... 时间不早了,我该回去了。


7

复合趋向补语 Bổ ngữ xu hướng kép 他急急忙忙的跑上楼去了。


8

26
一 V,....... 我拿起电话一听,是老师打来的。
9

好不容易/好容易才..... 车站人很多,我好不容易才买到车票。
10

可能补语 Bổ ngữ khả năng 那座山太高了,我爬不上去。


11

往+方位词/地点 + V 往前走,到路口再往右拐,就到了。
12

V来V去 看来看去,这些衣服我都不喜欢。
13

三、 上课流程
3.1. 第一次课
第一活动、 (词汇练习活动)我说你写
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 每个小组派出两个同学上台看老师所提供的词语,之后用汉语或者行为解释
词语。组内的其他同学猜词语并写在纸上。
• 每个小组的活动时间为 5 分钟。
• 每个正确的词语将获得 10 分.
第二活动、(语言点练习活动)
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用适当的语言点描写以下图片
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分

27
1 2 3

4 5 6

7 8 9

第三活动、(词汇、语言点练习活动) 完成对话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用指定的格式完成以下对话
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分

28
1. A: 这件行李太重了,我帮你拿吧。
B: ............................................................................................。(V 得/不上去)
2. A: 你怎么知道这个通知的?大卫告诉你的吗?
B: 不是,.................................................................。(处所词+ V+着+ q.+n)
3. A: 听说哪儿的风景很漂亮,是吗?
B: .............................................................................................。(形容词重叠)
4. A: 你这么努力学习,是要考研究生吗?
B: ...............................................................................................。(为了.....)
5. A: 这个字是什么意思?
B: ...............................................................................................。(想不起来)
6. A: 下雨了,你还去跑步吗?
B: ...............................................................................................。(V1 再 V2)
7. A: 你为什么想换专业?
B: ...............................................................................................。(再说)
8. A: 大家都不知道他在哪儿,你是怎么找到他的?
B: ...............................................................................................。(好不容易才)
9. A: ................................................................................................?(V 来 V 去)
B: 今天上课的时候,我没有听懂,所以回家要在听几次。
10. A: ................................................................................................? (复合趋向补语)
B: 下个星期。我爸爸妈妈昨天打电话让我回家一趟。
第四活动、扩展阅读
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 阅读以下课文并回答老师提出的问题
• 讨论时间:15 分钟
29
我的老家在高楼,那里风景如画,到处有山,到处有水,美丽极了。 到处:Khắp nơi
高楼的山非常雄伟。朝远处看,山外有山,树外有树,只见绿色连着
仔细:kỹ lưỡng,
绿色。走近仔细看,你就会发现,山十分高,一眼望不到顶,它的顶 tỉ mỉ

好像和天一样高了,十分壮观。高楼的水像一面镜子。河边还有很多 顶:đỉnh

小孩在玩水,他们都很开心。高楼没有城市那么热闹,那里非常安 镜子:cái gương


静,早上你还可以听到小鸟的叫声。高楼的人,个个都很朴实、认 热闹:náo nhiệt
真、也很热情。
朴 实 : thật thà
chất phác

3.2. 第二次课
第一活动、(听力练习活动) 听会话填空儿
• 全班同学分成四到六个小组
• 听两次录音之后填空儿完成对话
• 每个正确的答案将获得 10 分
中村:玛丽,周末去农村的旅行怎么样?
玛丽:很不错。上午我们先参观了一所(1)………………….然后参观了一所
(2)………………….我们和孩 子们一起唱歌、(3)………………….、做游
戏,非常有意思。
中村:去农民家了吗?
玛丽:去了,我们还在(4)………………….家吃饭了呢。
中村:后来去别的地方了吗?
玛丽:下午我们去爬了附近的一座山,山上有(5)………………….的长城,非常

30
(6)………………….。
中村:是什么山?
玛丽:想不起山的名字来了,听说是那个(7)………………….最高的山,有几百
米高吧。
中村:那么高,你爬得上去吗?
玛丽:在朋友们的(8)………………….下,我好不容易才爬了上去。从山上往远
处一看, 美极了; 蓝蓝的天, 白白的云, 红红的花, 绿绿的草(9)………………….
在天上飞来飞去......真像一幅(10)………………….画儿。
中村:听你这么一说,我真后悔没有去。
玛丽:没关系,我照了很多相片,可以送给你。

第二活动、(口语练习活动)演讲
• 全班同学分成四到六个小组
• 每一组讨论并在纸上画你家乡的风景,然后上台演讲。
• 讨论时间:10 分钟
• 演讲时间:5 分钟
第三活动、(口语练习活动)辩论
• 全班同学分成两个小组
• 第一组想在农村生活,第二组想在城市生活。
• 两组的同学讨论准备理由,之后上台辩论。
• 讨论时间:10 分钟

第四活动、写作练习
• 全班同学分成四到六个小组
• 老师展示学生课前活动写作练习五的作业

31
根据所给的词语写一段短文(150 个汉字)主题为“农村的生活”
词语: 家乡 安静 灿烂 农民 壮观
• 各小组的学生仔细阅读、讨论并提出评价意见
• 各小组的学生修改自己的作文

32

You might also like