Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hộ i, trong nướ c. B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã
hộ i.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hộ i, ngoà i nướ c. D. Kinh tế - xã hộ i, trong nướ c, ngoà i
nướ c.
Câu 24. Că n cứ và o yếu tố nà o sau đâ y để phâ n chia thà nh nguồ n lự c trong nướ c và ngoà i nướ c?
A. Nguồ n gố c. B. Phạ m vi lã nh thổ .
C. Mứ c độ ả nh hưở ng. D. Thờ i gian.
Câu 25. Tấ t cả các yếu tố ở bên trong củ a mộ t nướ c, gó p phầ n thú c đẩ y sự phá t triển kinh tế - xã
hộ i ở nướ c đó , đượ c gọ i là
Câu 31. Bộ phậ n cơ bả n nhấ t củ a cơ cấu nền kinh tế, phả n á nh trình độ phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i
và trình độ phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t là
A. cơ cấu ngà nh kinh tế. B. cơ cấu thà nh phầ n kinh tế.
C. cơ cấ u lã nh thổ . D. cơ cấu lao độ ng.
Câu 33. Cơ cấu kinh tế nà o sau đâ y đượ c hình thà nh dự a trên chế độ sở hữ u?
A. cơ cấu lã nh thổ . B. cơ cấu ngà nh kinh tế.
C. cơ cấ u thà nh phầ n kinh tế. D. cơ cấu lao độ ng.
Câu 34. Tổ ng sả n phẩ m trong nướ c (GDP) là tổ ng giá trị củ a tấ t cả sả n phẩ m vậ t chấ t và dịch vụ
D. đượ c con ngườ i sả n xuấ t ra trên phạ m vi toà n cầu trong 1 năm.
Câu 35. Thô ng thườ ng nhữ ng nướ c có vố n đầ u tư ra nướ c ngoà i cao thì
A. GNI lớ n hơn GDP. B. GNI nhỏ hơn GDP.
C. GNI/ngườ i nhỏ hơn GDP/ngườ i. D. Tố c độ tă ng GDP lớ n hơn GNI.
Câu 36. Các nướ c phá t triển thườ ng có GNI lớ n hơn GDP chủ yếu là do
A. đầ u tư ra nướ c ngoà i nhiều hơn nhậ n đầ u tư và o trong nướ c.
B. đầ u tư ra nướ c ngoà i ít, nhậ n nhiều đầ u tư từ nướ c ngoà i.
C. đầ u tư ra nướ c ngoà i bằ ng nhậ n đầ u tư từ nướ c ngoà i và o.
D. có nền kinh tế cô ng nghiệp phá t triển ở trình độ rấ t cao.
Câu 40. Tư liệu sả n xuấ t chủ yếu và khô ng thể thay thế củ a ngà nh nô ng nghiệp, lâ m nghiệp và thủ y
sả n là
A. nguồ n nướ c, khí hậ u B. đấ t đai, mặ t nướ c
C. địa hình, câ y trồ ng. D. sinh vậ t, địa hình.
Câu 41. Nă ng suấ t câ y trồ ng phụ thuộ c chủ yếu và o
A. chấ t lượ ng đấ t. B. diện tích đấ t.
C. nguồ n nướ c tướ i. C. độ nhiệt ẩm.
Câu 42. Nhâ n tố tạ o ra nhiều giố ng mớ i, tă ng nă ng suấ t, chấ t lượ ng nô ng nghiệp là
A. dâ n cư – lao độ ng. B. khoa họ c – cô ng nghệ.
C. địa hình, đấ t trồ ng. D.cơ sở hạ tầ ng, vậ t chấ t kĩ thuậ t.
Câu 56.. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i tình hình trồ ng rừ ng trên thế giớ i?
A. Trồ ng rừ ng để tái tạ o tà i nguyên rừ ng.
B. Trồ ng rừ ng gó p phầ n bả o vệ mô i trườ ng.
C. Diện tích trồ ng rừ ng ngà y cà ng mở rộ ng.
D. Chấ t lượ ng rừ ng trồ ng cao hơn tự nhiện.
Câu 57. Vai trò củ a ngà nh nuô i trồ ng thuỷ sả n không phả i là
A. cung cấp nguồ n đạ m độ ng vậ t bổ dưỡ ng cho con ngườ i.
B. nguồ n cung cấ p nguyên liệu cho cô ng nghiệp thự c phẩ m.
C. tạ o ra các mặ t hà ng xuấ t khẩ u có giá trị như tô m, cua, cá.
D. cơ sở đả m bả o an ninh lương thự c bền vữ ng củ a quố c gia.
Câu 58. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i sự phá t triển củ a ngà nh nuô i trồ ng thuỷ sả n hiện
nay?
A. Sả n lượ ng thuỷ sả n nuô i trồ ng thế giớ i tă ng rấ t nhanh.
B. Ngà y cà ng phổ biến nuô i thuỷ sả n nướ c lợ , nướ c mặ n.
C. Nuô i nhiều loà i có giá trị kinh tế, thự c phẩ m cao cấ p.
D. Kĩ thuậ t nuô i từ thâm canh chuyển sang quả ng canh.
Câu 59.Biểu hiện nà o sau đâ y không đú ng vớ i vai trò củ a rừ ng đố i vớ i sả n xuấ t?
A. Cung cấ p gỗ cho cô ng nghiệp. B. Cung cấ p nguyên liệu làm giấ y.
C. Cung cấ p thự c phẩm đặ c sả n. D. Cung cấ p lâ m sả n cho xâ y dự ng.
Câu 61. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i vấ n đề phá t triển nền nô ng nghiệp hiện đạ i?
C. Nhu cầu lương thự c củ a thế giớ i ngà y cà ng giảm. D. Nô ng nghiệp có lú c tác độ ng xấu tớ i
mô i trườ ng.
Câu 62. Hình thứ c tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp đượ c hình thà nh và phá t triển trong thờ i kì cô ng
nghiệp hó a là
A. trang trạ i. B. hợ p tác xã .
C. hộ gia đình. D. vù ng nô ng nghiệp.
Câu 63. Vai trò củ a tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp là
A. gắ n vớ i thị trườ ng cá c địa phương và cá c vù ng.
B. thú c đẩ y chuyên mô n hó a trong nô ng nghiệp.
C. tạ o việc làm, tă ng thêm thu nhậ p cho lao độ ng.
D. đẩ y mạ nh cô ng nghiệp chế biến, tă ng xuấ t khẩu.
Câu 64: Đặ c điểm củ a hình thứ c tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp trang trạ i là
Câu 65. Hình thứ c nà o là hình thứ c cao nhấ t củ a tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp?
A. Trang trạ i. B. Vù ng nô ng nghiệp.
C. Hợ p tác xã. D. Nô ng trườ ng quố c doanh.
KĨ NĂNG
Câu 66. Cho bả ng số liệu:
18 7
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bả ng số liệu, tỉ suấ t gia tă ng dâ n số tự nhiên củ a thế giớ i nă m 2020 là
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bả ng số liệu, để thể hiện tố c độ tă ng dâ n số thế giớ i qua cá c giai đoạ n trên, dạ ng biểu đồ
nà o sau đâ y thích hợ p nhấ t?
hợ p.
Câu 70.. Cho bả ng số liệu: Cơ cấu GDP củ a thế giớ i nă m 2010 và 2019
(Đơn vị: %)
Năm
GDP 2010 2019
TỰ LUẬN
Câu 1. Cho bả ng số liệu:
(Đơn vị: %)
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
a. Vẽ biểu đồ trò n thể hiện cơ cấu lao độ ng phâ n theo khu vự c kinh tế củ a Bu-run-đi, nă m
2019.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, hã y nhậ n xét về cơ cấ u lao độ ng phâ n theo khu vự c kinh tế củ a Bu-run-đi,
nă m 2019.
Câu 3. Phâ n tích nhữ ng ả nh hưở ng tích cự c hoặc tiêu cự c củ a đô thị hó a đến phá t triển kinh tế,
xã hộ i và mô i trườ ng.
b) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai đoạn 1950 -
2020.
Câu 5. Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi.