You are on page 1of 9

Dân số

Câu 1. Quy mô dâ n số củ a mộ t quố c gia là


A. tổ ng số dâ n củ a quố c gia. B. số ngườ i trên diện tích đấ t.
C. mậ t độ trung bình dâ n số . D. số dâ n quố c gia ở các nướ c.
Câu 2. Hiện tượ ng “bù ng nổ dâ n số ” trên thế giớ i diễn ra mạ nh nhấ t từ khoả ng thờ i gian nà o sau
đâ y?
A. Giữ a thế kỉ XIX. B. Cuố i thế kỉ XIX. C. Giữ a thế kỉ XX. D. Cuố i thế
kỉ XX.
Câu 3. Ba quố c gia có dâ n số đô ng nhấ t trên thế giớ i nă m 2020 theo thứ tự từ lớ n đến nhỏ là
A. Trung Quố c, Ấ n Độ , Nga. B. Trung Quố c, Ấ n Độ , Hoa Kỳ.
C. Trung Quố c, Ấ n Độ , Indonexia. D. Trung Quố c, Ấ n Độ , Nhậ t Bả n.
Câu 4. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng vớ i tình hình phá t triển dâ n số thế giớ i?
A. Tă ng rấ t chậm từ khoả ng giữ a thế kỉ XX. B. Tố c độ tă ng dâ n số gầ n đâ y nhanh
hơn.
C. Cá c khu vự c, quố c gia có sự khá c nhau. D. Tă ng nhanh nhấ t và o giữ a thế kỉ
XIX.
Câu 5. Đâ u là độ ng lự c phá t triển dâ n số thế giớ i?
A. Gia tă ng cơ họ c. B. Gia tă ng dâ n số tự nhiên.
C. Tỉ suấ t sinh thô . D. Gia tă ng dâ n số tự nhiên và cơ họ c.
Câu 6. Tỉ suấ t sinh thô không phụ thuộ c và o yếu tố nà o sau đâ y?
A. Tự nhiện - sinh họ c. B. Biến đổ i tự nhiện.
C. Phong tụ c tậ p quá n. D. Tâ m lí xã hộ i.
Câu 7. Nhâ n tố tự nhiên sinh họ c có tá c độ ng trự c tiếp tớ i
A. mứ c sinh và nhậ p cư. B. xuấ t cư và mứ c tử . C. mứ c sinh và mứ c tử . D. mứ c tử
và nhậ p cư.
Câu 8. Gia tă ng dâ n số thự c tế đượ c tính bằ ng tổ ng số củ a
A. gia tă ng tự nhiên và gia tă ng cơ họ c. B. sinh thô và số lượ ng gia tă ng cơ
họ c.
C. tử thô và số lượ ng ngườ i nhậ p cư. D. gia tă ng tự nhiên và ngườ i xuấ t cư.
Câu 9. Cơ cấu sinh họ c củ a dâ n số gồ m cơ cấu theo
A. lao độ ng và giớ i tính. B. lao độ ng và theo tuổ i.
C. tuổ i và theo giớ i tính. D. tuổ i và trình độ vă n hoá .
Câu 10. Cơ cấu dâ n số theo giớ i biểu thị tương quan giữ a
A. giớ i nam so vớ i giớ i nữ hoặc so vớ i tổ ng số dâ n. B. giớ i nam so vớ i số trẻ em sinh ra
cù ng thờ i điểm.
C. giớ i nữ so vớ i số trẻ em sinh ra ở cù ng thờ i điểm. D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so vớ i
tổ ng số dâ n.
Câu 11. Cơ cấu theo giớ i tính không ả nh hưở ng đến
A. phâ n bố sả n xuấ t. B. đờ i số ng xã hộ i.
C. phá t triển sả n xuấ t. D. tuổ i thọ dâ n cư.
Câu 12. Cơ cấu dâ n số theo lao độ ng cho biết
A. tương quan giữ a giớ i nam so vớ i giớ i nữ .
B. tậ p hợ p nhữ ng ngườ i trong nhữ ng nhó m tuổ i nhấ t định.
C. nguồ n lao độ ng và dâ n số hoạ t độ ng theo khu vự c kinh tế.
D. trình độ họ c vấ n và dâ n trí củ a dâ n cư.
Câu 13. Kiểu thá p tuổ i nà o sau đâ y thể hiện tuổ i thọ trung bình cao?
A. Mở rộ ng.           B.Thu hẹp.
C. Ổ n định.           D. Khô ng thể xác định đượ c.
Câu14.Cơ cấ u dâ n số theo trình độ vă n hó a phả n á nh
A. trình độ dâ n trí và họ c vấ n. B. họ c vấ n và nguồ n lao độ ng.
C. nguồ n lao độ ng và dâ n trí. D. dâ n trí và ngườ i làm việc.
Câu13.Tỉ số giớ i tính đượ c tính bằ ng
A. số nam trên tổ ng dâ n. B. số nữ trên tổ ng dâ n.
C. số nam trên số nữ . D. số nữ trên số nam.
Câu15.Châ u lụ c nà o sau đâ y có tỉ trọ nglớ n nhấ t trong dâ n cư toà n thế giớ i?
A.Á . B. u. C.Mỹ.D.Phi.
Câu 16. Dâ n cư thườ ng tậ p trung đô ng đú c ở khu vự c nà o sau đâ y?
A. Đồ ng bằ ng phù sa mà u mỡ . B. Cá c nơi là địa hình nú i cao.
C. Cá c bồ n địa và cao nguyên. D. Thượ ng nguồ n cá c sô ng lớ n.
Câu17.Khu vự c nà o sau đâ y ở châu Mỹ có mậ t độ dâ n số thấ p nhấ t hiện nay?
A. Bắc Mỹ. B. Ca-ri-bê.
C. Nam Mỹ. D. Trung Mỹ.
Câu 18.Nguyên nhâ n nà o sau đâ y có tính quyết định đến phâ n bố dâ n cư?
A. Trình độ phá t triển sả n xuấ t. B. Tính chấ t củ a ngà nh sả n xuấ t.
C. Các điều kiện củ a tự nhiện. D. Lịch sử khai thá c lã nh thổ .
Câu 19. Tỷ lệ dâ n thà nh thị có xu hướ ng tă ng nhanh là biểu hiện rõ nét củ a quá trình
A. đô thị hó a. B. hiện đại hó a. C. thương mạ i hoá. D. cô ng
nghiệp hó a.
Câu 20. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng về ả nh hưở ng tích cự c củ a đô thị hó a?
A. Kinh tế tă ng trưở ng nhanh. B. Chuyển dịch cơ cấ u kinh tế.
C. Nâ ng cao trình độ vă n hó a. D. Giả m lao độ ng ở nô ng thô n.
Câu 21.Ả nh hưở ng củ a đô thị hó a đến kinh tế là
A. phổ biến vă n hó a và lố i số ng đô thị. B. tạ o việc là m, tă ng thu nhậ p.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thay đổ i cơ cấ u lao độ ng.

Câu 22. Nhâ n tố qui định chứ c nă ng củ a đô thị là


A.sự phá t triển kinh tế. B.dâ n cư – xã hộ i.
C. điều kiện tự nhiên. D. vị trí địa lí.

NGUỒN LỰC; CƠ CẤU KINH TẾ; GDP VÀ GNI


Câu 23. Că n cứ và o nguồ n gố c, nguồ n lự c có thể phâ n loại thà nh

A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hộ i, trong nướ c. B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã
hộ i.

C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hộ i, ngoà i nướ c. D. Kinh tế - xã hộ i, trong nướ c, ngoà i
nướ c.

Câu 24. Că n cứ và o yếu tố nà o sau đâ y để phâ n chia thà nh nguồ n lự c trong nướ c và ngoà i nướ c?
A. Nguồ n gố c. B. Phạ m vi lã nh thổ .
C. Mứ c độ ả nh hưở ng. D. Thờ i gian.
Câu 25. Tấ t cả các yếu tố ở bên trong củ a mộ t nướ c, gó p phầ n thú c đẩ y sự phá t triển kinh tế - xã
hộ i ở nướ c đó , đượ c gọ i là

A. nguồ n lự c tự nhiên. B. nguồ n lự c kinh tế - xã hộ i.

C. nguồ n lự c trong nướ c. D. nguồ n lự c ngoà i nướ c.

Câu 26. Nguồ n lự c kinh tế - xã hộ i là


A. Vị trí địa lí. B. khí hậ u, đấ t.
C. nguồ n vố n đầ u tư. D. nướ c, sinh vậ t.
Câu 28. Nhâ n tố nà o sau đâ y đượ c coi là nguồ n lự c quan trọ ng, quyết định việc sử dụ ng các
nguồ n lự c khá c cho phá t triển kinh tế củ a mỗ i quố c gia?
A. Vị trí địa lí. B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Dâ n cư, nguồ n lao độ ng. D. Khoa họ c kĩ thuậ t và cô ng nghệ.
Câu 29. Nộ i dung chủ yếu nhấ t củ a cơ cấu kinh tế là
A. cá c bộ phậ n hợ p thà nh và quan hệ giữ a chú ng.
B. tổ ng số chung và tấ t cả cá c bộ phậ n hợ p thà nh.
C. sự sắ p xếp cá c bộ phậ n trong cả tổ ng thể chung.
D. sự phâ n chia tổ ng thể chung thà nh các bộ phậ n.
Câu 30. Cơ cấ u nền kinh tế nó i chung bao gồ m

A. Nô ng nghiệp, cô ng nghiệp và dịch vụ .

B. Toà n cầu và khu vự c, quố c gia, vù ng.

C. Cơ cấ u ngà nh kinh tế, cơ cấ u thà nh phầ n kinh tế, cơ cấ u theo lã nh thổ .

D. Khu vự c kinh tế trong nướ c, khu vự c kinh tế có vố n đầ u tư nướ c ngoà i.

Câu 31. Bộ phậ n cơ bả n nhấ t củ a cơ cấu nền kinh tế, phả n á nh trình độ phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i
và trình độ phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t là
A. cơ cấu ngà nh kinh tế. B. cơ cấu thà nh phầ n kinh tế.
C. cơ cấ u lã nh thổ . D. cơ cấu lao độ ng.

Câu 32. Cơ cấ u ngà nh kinh tế gồ m cá c bộ phậ n nà o sau đâ y?

A. Cô ng nghiệp - xâ y dự ng, dịch vụ và khu vự c trong nướ c.

B. Nô ng - lâm - ngư nghiệp, cô ng nghiệp - xâ y dự ng và dịch vụ .

C. Nô ng - lâ m - ngư nghiệp, khu vự c ở trong nướ c và dịch vụ .

D. Cô ng nghiệp - xâ y dự ng, dịch vụ và khu vự c ngoà i nướ c.

Câu 33. Cơ cấu kinh tế nà o sau đâ y đượ c hình thà nh dự a trên chế độ sở hữ u?
A. cơ cấu lã nh thổ . B. cơ cấu ngà nh kinh tế.
C. cơ cấ u thà nh phầ n kinh tế. D. cơ cấu lao độ ng.
Câu 34. Tổ ng sả n phẩ m trong nướ c (GDP) là tổ ng giá trị củ a tấ t cả sả n phẩ m vậ t chấ t và dịch vụ

A. đượ c sả n xuấ t ra trong phạm vi lã nh thổ quố c gia trong 1 nă m.

B. do tấ t cả cá c cô ng dâ n củ a mộ t quố c gia tạ o ra trong 1 nă m.

C. đượ c sả n xuấ t ra trong phạ m vi lã nh thổ châu lụ c trong 1 nă m.

D. đượ c con ngườ i sả n xuấ t ra trên phạ m vi toà n cầu trong 1 năm.

Câu 35. Thô ng thườ ng nhữ ng nướ c có vố n đầ u tư ra nướ c ngoà i cao thì
A. GNI lớ n hơn GDP. B. GNI nhỏ hơn GDP.
C. GNI/ngườ i nhỏ hơn GDP/ngườ i. D. Tố c độ tă ng GDP lớ n hơn GNI.
Câu 36. Các nướ c phá t triển thườ ng có GNI lớ n hơn GDP chủ yếu là do
A. đầ u tư ra nướ c ngoà i nhiều hơn nhậ n đầ u tư và o trong nướ c.
B. đầ u tư ra nướ c ngoà i ít, nhậ n nhiều đầ u tư từ nướ c ngoà i.
C. đầ u tư ra nướ c ngoà i bằ ng nhậ n đầ u tư từ nướ c ngoà i và o.
D. có nền kinh tế cô ng nghiệp phá t triển ở trình độ rấ t cao.

CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN


Câu 37. Nô ng nghiệp hiểu theo nghĩa rộ ng, gồ m
A. trồ ng trọ t, chă n nuô i, thuỷ sả n.
B. nô ng, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồ ng trọ t, lâ m nghiệp, thuỷ sả n.
D. chă n nuô i, lâm nghiệp, thuỷ sả n.
Câu 38. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng vớ i vai trò củ a ngà nh lâ m nghiệp?

A. Cung cấ p nguồ n thự c phẩm chủ yếu cho con ngườ i.

B. Bả o tồ n đa dạ ng sinh họ c, phò ng chố ng các thiên tai.

C. Cung cấ p nguồ n lương thự c chủ yếu cho con ngườ i.

D. Cung cấ p cá c tư liệu sả n xuấ t chủ yếu cho cá c ngà nh.

Câu 39. Trong sả n xuấ t nô ng nghiệp, đấ t trồ ng đượ c coi là

A. cơ sở vậ t chấ t. B. cô ng cụ lao độ ng. C. tư liệu sả n xuấ t. D. đố i


tượ ng lao độ ng.

Câu 40. Tư liệu sả n xuấ t chủ yếu và khô ng thể thay thế củ a ngà nh nô ng nghiệp, lâ m nghiệp và thủ y
sả n là
A. nguồ n nướ c, khí hậ u B. đấ t đai, mặ t nướ c
C. địa hình, câ y trồ ng. D. sinh vậ t, địa hình.
Câu 41. Nă ng suấ t câ y trồ ng phụ thuộ c chủ yếu và o
A. chấ t lượ ng đấ t. B. diện tích đấ t.
C. nguồ n nướ c tướ i. C. độ nhiệt ẩm.
Câu 42. Nhâ n tố tạ o ra nhiều giố ng mớ i, tă ng nă ng suấ t, chấ t lượ ng nô ng nghiệp là
A. dâ n cư – lao độ ng. B. khoa họ c – cô ng nghệ.
C. địa hình, đấ t trồ ng. D.cơ sở hạ tầ ng, vậ t chấ t kĩ thuậ t.

Câu 43. Câ y lương thự c bao gồ m


A. lú a gạ o, lú a mì, ngô , kê. B. lú a gạ o, lú a mì, ngô , lạc.
C. lú a gạ o, lú a mì, ngô , đậ u. D. lú a gạ o, lú a mì, ngô , mía.
Câu 44. Lú a mì phâ n bố tậ p trung ở miền
A. ô n đớ i và cậ n nhiệt. B.cậ n nhiệt và nhiệt đớ i.
C. ô n đớ i và hà n đớ i. D.nhiệt đớ i và ô n đớ i.
Câu 45. Ngô phâ n bố nhiều nhấ t ở miền
A. nhiệt đớ i, hà n đớ i. B.nhiệt đớ i, cậ n nhiệt.
C. ô n đớ i, hà n đớ i. D.cậ n nhiệt, ô n đớ i.
Câu 46. Lú a gạ o phâ n bố tậ p trung ở miền
A. nhiệt đớ i. B. ô n đớ i. C. cậ n nhiệt. D. hà n đớ i.

Câu 47. Loạ i câ y nà o sau đâ y đượ c trồ ng nhiều ở miền nhiệt đớ i?

A. Cà phê. B. Chè. C. Củ cải đườ ng. D. Lú a mì.

Câu 48. Vù ng trồ ng lú a gạ o chủ yếu trên thế giớ i là


A. Châ u Á gió mù a. B. Quầ n đả o Caribê.
C. Phía đô ng Nam Mĩ. D. Tâ y Phi gió mù a.
Câu 49. Dịch vụ nô ng nghiệp không bao gồ m
A. dịch vụ trồ ng trọ t. B. dịch vụ chă n nuô i.
C. dịch vụ sau thu hoạ ch. D. cá c xí nghiệp cô ng nghiệp.
Câu 50. Gia sú c nhỏ bao gồ m các loạ i vậ t nuô i nà o sau đâ y?
A. Lợ n, cừ u, dê. B. Lợ n, bò , dê.
C. Dê, cừ u, trâ u. D. Lợ n, cừ u, trâ u.
Câu 51.Nướ c nà o sau đâ y trồ ng nhiều lú a gạ o?
A. Trung Quố c.B.Hoa Kì. C. LB Nga. D.Ô -xtrâ y-li-a.
Câu 52.. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i vai trò củ a ngà nh chă n nuô i?
A. Cung cấ p cho ngườ i cá c thự c phẩm có dinh dưỡ ng cao.
B. Cung cấ p nguyên liệu cho ngà nh cô ng nghiệp chế biến.
C. Cung cấ p lương thự c nhằm đả m bả o đờ i số ng nhâ n dâ n.
D. Cung cấ p nguồ n phâ n bó n, sứ c kéo cho ngà nh trồ ng trọ t.
Câu 53. Cơ sở thứ c ă n cho chă n nuô i đã có tiến bộ vượ t bậc nhờ và o
A. kinh nghiệm trong sả n xuấ t. B. cô ng nghiệp chế biến thứ c ă n.
C. giố ng câ y trồ ng nă ng suấ t cao. D. thuậ n lợ i về khí hậ u, nguồ n nướ c.
Câu 54. Hình thứ c chă n nuô i nà o sau đâ y là biểu hiện củ a nền nô ng nghiệp hiện đạ i?
A. Chă n nuô i chă n thả . B. Chă n nuô i chuồ ng trạ i.
C. Chă n nuô i cô ng nghiệp. D. Chă n nuô i nử a chuồ ng trạ i.

Câu 56.. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i tình hình trồ ng rừ ng trên thế giớ i?
A. Trồ ng rừ ng để tái tạ o tà i nguyên rừ ng.
B. Trồ ng rừ ng gó p phầ n bả o vệ mô i trườ ng.
C. Diện tích trồ ng rừ ng ngà y cà ng mở rộ ng.
D. Chấ t lượ ng rừ ng trồ ng cao hơn tự nhiện.
Câu 57. Vai trò củ a ngà nh nuô i trồ ng thuỷ sả n không phả i là
A. cung cấp nguồ n đạ m độ ng vậ t bổ dưỡ ng cho con ngườ i.
B. nguồ n cung cấ p nguyên liệu cho cô ng nghiệp thự c phẩ m.
C. tạ o ra các mặ t hà ng xuấ t khẩ u có giá trị như tô m, cua, cá.
D. cơ sở đả m bả o an ninh lương thự c bền vữ ng củ a quố c gia.
Câu 58. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i sự phá t triển củ a ngà nh nuô i trồ ng thuỷ sả n hiện
nay?
A. Sả n lượ ng thuỷ sả n nuô i trồ ng thế giớ i tă ng rấ t nhanh.
B. Ngà y cà ng phổ biến nuô i thuỷ sả n nướ c lợ , nướ c mặ n.
C. Nuô i nhiều loà i có giá trị kinh tế, thự c phẩ m cao cấ p.
D. Kĩ thuậ t nuô i từ thâm canh chuyển sang quả ng canh.
Câu 59.Biểu hiện nà o sau đâ y không đú ng vớ i vai trò củ a rừ ng đố i vớ i sả n xuấ t?
A. Cung cấ p gỗ cho cô ng nghiệp. B. Cung cấ p nguyên liệu làm giấ y.
C. Cung cấ p thự c phẩm đặ c sả n. D. Cung cấ p lâ m sả n cho xâ y dự ng.

Câu 60. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng về tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp?

A. Thú c đẩ y chuyên mô n hó a. B. Sử dụ ng hợ p lí tài nguyên.

C. Gó p phầ n bả o vệ mô i trườ ng. D. Gia tă ng lệ thuộ c và o tự nhiên.

Câu 61. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i vấ n đề phá t triển nền nô ng nghiệp hiện đạ i?

A. Đố i mặ t vớ i nguy cơ suy giảm tà i nguyên đấ t. B. Chịu tác độ ng lớ n củ a vấ n đề biến


đổ i khí hậ u.

C. Nhu cầu lương thự c củ a thế giớ i ngà y cà ng giảm. D. Nô ng nghiệp có lú c tác độ ng xấu tớ i
mô i trườ ng.

Câu 62. Hình thứ c tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp đượ c hình thà nh và phá t triển trong thờ i kì cô ng
nghiệp hó a là
A. trang trạ i. B. hợ p tác xã .
C. hộ gia đình. D. vù ng nô ng nghiệp.
Câu 63. Vai trò củ a tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp là
A. gắ n vớ i thị trườ ng cá c địa phương và cá c vù ng.
B. thú c đẩ y chuyên mô n hó a trong nô ng nghiệp.
C. tạ o việc làm, tă ng thêm thu nhậ p cho lao độ ng.
D. đẩ y mạ nh cô ng nghiệp chế biến, tă ng xuấ t khẩu.

Câu 64: Đặ c điểm củ a hình thứ c tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp trang trạ i là

A. sả n xuấ t nhằm thoả mã n nhu cầu tiêu dù ng củ a gia đình.

B. chủ yếu là sả n xuấ t hà ng hoá , quy mô đấ t đai và vố n lớ n.

C. ra đờ i dự a trên tinh thầ n tự nguyện củ a cá c hộ nô ng dâ n.

D. gồ m cá c địa phương tương tự nhau về điều kiện sinh thá i.

Câu 65. Hình thứ c nà o là hình thứ c cao nhấ t củ a tổ chứ c lã nh thổ nô ng nghiệp?
A. Trang trạ i. B. Vù ng nô ng nghiệp.
C. Hợ p tác xã. D. Nô ng trườ ng quố c doanh.

KĨ NĂNG
Câu 66. Cho bả ng số liệu:

TỈ SUẤ T SINH THÔ VÀ TỈ SUẤ T TỬ THÔ CỦ A THẾ GIỚ I, NĂ M 2020

Tỉ suất sinh thô (‰) Tỉ suất tử thô (‰)

18 7

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bả ng số liệu, tỉ suấ t gia tă ng dâ n số tự nhiên củ a thế giớ i nă m 2020 là

A. 11%. B. 18%. C. 7%. D. 1,1%.

Câu 67. Cho bả ng số liệu sau:


TỈ LỆ DÂ N NÔ NG THÔ N VÀ THÀ NH THỊ CỦ A THẾ GIỚ I GIAI ĐOẠ N 1900-2015
(Đơn vị: %)
Năm 1950 1990 2015 2020
Thà nh thị 29, 2 43, 0 54, 0 56,1
Nô ng thô n 70, 8 57, 0 46, 0 43,9
Thế giớ i 100 100 100 100
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2020, NXB thống kê 2021)
Theo bả ng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấ u dâ n số phâ n theo thà nh thị và nô ng thô n
giai đoạ n 1950-2020, biểu đồ nà o sau đâ y thích hợ p?
A. Cộ t. B. Đườ ng. C.Miền. D.
Trò n.
Câu 68. Cho bả ng số liệu:

TỐ C ĐỘ GIA TĂ NG DÂ N SỐ THẾ GIỚ I, GIAI ĐOẠ N 1965 - 2020 (Đơn vị: %)

Giai đoạn Tốc độ gia tăng dân số (%)

1965 - 1970 2,1

2015 - 2020 1,1

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bả ng số liệu, để thể hiện tố c độ tă ng dâ n số thế giớ i qua cá c giai đoạ n trên, dạ ng biểu đồ
nà o sau đâ y thích hợ p nhấ t?

A. Cộ t. B. Trò n. C. Miền. D. Kết

Câu 69. Cho bả ng số liệu:


CƠ CẤ U DÂ N SỐ HOẠ T ĐỘ NG THEO KHU VỰ C KINH TẾ Ở NƯỚ C TA, GIAI ĐOẠ N 2010 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2010 2015 2018 2020
Nô ng-lâm-ngư nghiệp 48,6 43,6 37,6 33,1
Cô ng nghiệp-xâ y dự ng 21,7 23,1 27,2 30,8
Dịch vụ 29,7 33,3 35,2 36,1
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bả ng số liệu, để thể hiện cơ cấ u dâ n số hoạ t độ ng theo khu vự c kinh tế ở nướ c ta, giai
đoạ n 2010 - 2020, dạ ng biểu đồ nà o sau đâ y thích hợ p nhấ t?

A. Cộ t. B. Trò n. C. Miền. D. Đườ ng.

hợ p.

Câu 70.. Cho bả ng số liệu: Cơ cấu GDP củ a thế giớ i nă m 2010 và 2019
(Đơn vị: %)
Năm
GDP 2010 2019

Nô ng, lâm, thủ y sả n 3,8 4,0


Cô ng nghiệp, xâ y dự ng 27,7 26,7
Dịch vụ 63,4 64,9
Thuế sả n phẩ m trừ trợ cấ p sả n phẩ m 5,1 4,4
Theo bả ng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP củ a thế giớ i năm 2010 và 2019, biểu đồ nà o sau đâ y là
thích hợ p nhấ t?
A. Đườ ng. B. Trò n. C. Cộ t. D. Miền.
Câu 71. Cho bả ng số liệu:
SẢ N LƯỢ NG LƯƠNG THỰ C CỦ A THẾ GIỚ I, THỜ I KÌ 1950 - 2019
Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2019
Sả n lượ ng (triệu tấ n) 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2476,4 2964,0
Theo bả ng số liệu, nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng nhấ t về sả n lượ ng lương thự c củ a thế giớ i thờ i kì
1950 - 2019?
A. Sả n lượ ng lương thự c tă ng khô ng ổ n định.
B. Sả n lượ ng lương thự c giảm dầ n.
C. Sả n lượ ng lương thự c tă ng liên tụ c.
D. Sả n lượ ng lương thự c luô n biến độ ng.

TỰ LUẬN
Câu 1. Cho bả ng số liệu:

CƠ CẤ U LAO ĐỘ NG PHÂ N THEO KHU VỰ C KINH TẾ CỦ A BU-RUN-ĐI, NĂ M 2019

(Đơn vị: %)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ

86,2 3,4 10,4

a. Vẽ biểu đồ trò n thể hiện cơ cấu lao độ ng phâ n theo khu vự c kinh tế củ a Bu-run-đi, nă m
2019.

b. Từ biểu đồ đã vẽ, hã y nhậ n xét về cơ cấ u lao độ ng phâ n theo khu vự c kinh tế củ a Bu-run-đi,
nă m 2019.

Câu 2. Tạ i sao câ y lú a gạ o đượ c trồ ng nhiều ở cá c đồ ng bằ ng nướ c ta?

Câu 3. Phâ n tích nhữ ng ả nh hưở ng tích cự c hoặc tiêu cự c củ a đô thị hó a đến phá t triển kinh tế,
xã hộ i và mô i trườ ng.

Câu 4. Cho bả ng số liệu sau:

SỐ DÂ N VÀ SỐ DÂ N THÀ NH THỊ CỦ A THẾ GIỚ I GIAI ĐOẠ N 1950 - 2020

(Đơn vị: triệu người)


Năm
1950 1970 1990 2020
Dân số

Thế giớ i 2536 3700 5327 7795

Trong đó : Số dâ n thà nh thị 751 1354 2290 4379

a) Tính tỉ lệ dâ n thà nh thị củ a thế giớ i giai đoạ n 1950 - 2020.

b) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai đoạn 1950 -
2020.

c) Rút ra nhận xét và giải thích.

Câu 5. Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi.

You might also like