You are on page 1of 16

Tổng hợp 800 từ vựng N5 bạn không thể bỏ qua

● Danh từ
Kanji Hiragana tiếng Việt
朝 あさ buổi sáng
朝ご飯 あさごはん bữa ăn sáng
あさって ngày kia
足 あし chân
明日 あした ngày mai
これ cái này
それ cái đó
あれ cái kia
ここ chỗ này
そこ chỗ đó

Nhật ngữ Riki


あそこ Chỗ kia, đằng kia
こちら phía này
そちら phía đó
あちら phía kia
春 はる mùa xuân
夏 なつ mùa hạ
秋 あき mùa thu
冬 ふゆ mùa đông
頭 あたま đầu
あなた bạn
兄 あに Anh trai ( mình)
姉 あね Chị gái( mình)
アパート căn hộ
雨 あめ mưa
飴 あめ kẹo ( ngậm)
家 いえ nhà
池 いけ cái ao
医者 いしゃ bác sĩ
椅子 いす ghế
一 いち một
一日 いちにち,ついたち Một ngày, ngày mồng 1
二日 ふつか 2 ngày, ngày mồng 2
三日 みっか 3 ngày, ngày mồng 3
四日 よっか 4 ngày, ngày mồng 4
五日 いつか năm ngày, ngày mồng 5
六日 むいか 6 ngày, ngày mồng 6
七日 なのか 7 ngày, ngày mồng 7
八日 ようか 8 ngày, ngày mồng 8
九日 ここのか 9 ngày, ngày mồng 9
十日 とおか 10 ngày, ngày mồng 10
五つ いつつ năm cái ( đếm đồ vật nói chung)
犬 いぬ con chó
今 いま bây giờ
意味 いみ ý nghĩa
妹 いもうと em gái ( mình)
入口 いりぐち lối vào
色 いろ màu
上 うえ trên
後ろ うしろ đằng sau
歌 うた bài hát
海 うみ biển
上着 うわぎ áo khoác

Nhật ngữ Riki


絵 え bức tranh
映画 えいが phim (điện ảnh)
映画館 えいがかん rạp chiếu phim
英語 えいご Tiếng Anh
駅 えき nhà ga
エレベーター thang máy
鉛筆 えんぴつ bút chì
大勢 おおぜい Nhiều ( người)
お母さん おかあさん Mẹ ( khi nói về mẹ người khác)
お菓子 おかし Bánh, kẹo
お金 おかね tiền
奥さん おくさん vợ ( khi nói về vợ người khác)
お酒 おさけ rượu,
お皿 おさら Cái đĩa
おじいさん ông ( nội, ngoại), ông già
おじさん chú, bác ( người đàn ông trung niên)
お茶 おちゃ trà
お手洗い おてあらい nhà vệ sinh
お父さん おとうさん bố( dùng để nói về bố người khác)
弟 おとうと em trai ( mình)
男 おとこ nam giới, con trai
男の子 おとこのこ bé trai
一昨日 おととい hôm kia
一昨年 おととし Năm kia
大人 おとな người lớn
おなか bụng
同じ おなじ giống nhau
お兄さん おにいさん anh trai( người khác)
お姉さん おねえさん chị gái( người khác)
おばあさん bà ( nội, ngoại), bà già
おばさん Cô, dì
お風呂 おふろ Bồn tắm
お弁当 おべんとう cơm hộp
おまわりさん cảnh sát
音楽 おんがく âm nhạc
女の子 おんなのこ bé gái
外国 がいこく nước ngoài
外国人 がいこくじん người nước ngoài
会社 かいしゃ Công ty
階段 かいだん Cầu thang
買い物 かいもの mua sắm
かぎ chìa khóa
学生 がくせい học sinh, sinh viên

Nhật ngữ Riki


傘 かさ cái ô
風 かぜ gió
風邪 かぜ cảm, cúm
家族 かぞく Gia đình
方 かた vị, người ( cách nói lịch sự của 人) , cách (làm
việc gì đó)
学校 がっこう trường học
カップ Cốc ( có tay cầm)
コップ Cốc ( không quai)
家庭 かてい gia đình
角 かど góc ( bàn,cua, quẹo)
かばん cặp, túi sách
花瓶 かびん bình hoa, lọ hoa
紙 かみ giấy
カメラ máy ảnh
火曜日 かようび Thứ ba
カレー Cà ri
カレンダー tờ lịch
川 かわ sông
漢字 かんじ chữ hán
木 き cây, gỗ
黄色 きいろ màu vàng
北 きた phía Bắc
ギター Guitar
喫茶店 きっさてん quán giải khát
切手 きって tem
切符 きっぷ vé (tàu, xe)
昨日 きのう Hôm qua
牛肉 ぎゅうにく thịt bò
牛乳 ぎゅうにゅう sữa( bò)
今日 きょう Hôm nay
教室 きょうしつ phòng học, lớp học
兄弟 きょうだい anh chị em
去年 きょねん năm ngoái
キロ/キログラム kg
キロ/キロメートル km
銀行 ぎんこう Ngân hàng
金曜日 きんようび Thứ sáu
薬 くすり thuốc
果物 くだもの hoa quả, trái cây
口 くち miệng
靴 くつ giày dép
靴下 くつした cái tất

Nhật ngữ Riki


国 くに đất nước
曇り くもり có mây, nhiều mây
クラス lớp học
グラム gram
車 くるま xe hơi, xe
黒 くろ đen, màu đen
警官 けいかん cảnh sát
今朝 けさ sáng nay
結婚 けっこん kết hôn
月曜日 げつようび thứ hai
玄関 げんかん lối đi vào
公園 こうえん công viên
交差点 こうさてん ngã tư
紅茶 こうちゃ trà đen
交番 こうばん bốt, trạm cảnh sát
声 こえ tiếng, giọng nói
コート áo khoác
コーヒー cà phê
午後 ごご buổi chiều
九つ ここのつ 9 cái ( vật nói chung)
午前 ごぜん buổi sáng
こっち phía này ( cách nói ngắn gọn của こちら)
コップ Cốc ( không quai)
今年 ことし năm nay
言葉 ことば từ, từ vựng
子供 こども trẻ em, con cái
御飯 ごはん cơm, bữa ăn
これ cái này
今月 こんげつ tháng này
今週 こんしゅう tuần này
こんな như thế này
今晩 こんばん tối nay
財布 さいふ cái ví
魚 さかな cá
作文 さくぶん làm văn
雑誌 ざっし tạp chí
砂糖 さとう đường
再来年 さらいねん năm sau nữa
三 さん ba
四 し / よん bốn
塩 しお muối
時間 じかん Thời gian
仕事 しごと công việc

Nhật ngữ Riki


辞書 じしょ từ điển
下 した dưới
七 しち / なな bảy
質問 しつもん Câu hỏi
自転車 じてんしゃ xe đạp
自動車 じどうしゃ ô tô, xe hơi
自分 じぶん bản thân, tự mình
写真 しゃしん ảnh
シャツ áo sơ mi
シャワー vòi hoa sen
十 じゅう mười
授業 じゅぎょう giờ học
宿題 しゅくだい bài tập về nhà
しょうゆ xì dầu
食堂 しょくどう phòng ăn, nhà ăn
新聞 しんぶん báo
水曜日 すいようび Thứ tư
スカート váy ngắn
ストーブ lò sưởi
スプーン cái thìa
スポーツ Thể thao
ズボン quần
背 せ lưng
生徒 せいと học sinh
セーター áo len
せっけん xà bông
ゼロ số 0
千 せん nghìn
先月 せんげつ tháng trước
先週 せんしゅう tuần trước
先生 せんせい giáo viên, bác sĩ
洗濯 せんたく việc giặt giũ
掃除 そうじ dọn dẹp
そこ chỗ đó
そちら phía đó
そっち phía đó ( thể thông thường của そちら)
外 そと ngoài
そば gần, bên cạnh
空 そら bầu trời
それ cái đó
大学 だいがく đại học
大使館 たいしかん Đại sứ quán
台所 だいどころ nhà bếp

Nhật ngữ Riki


タクシー xe taxi
建物 たてもの tòa nhà
食べ物 たべもの đồ ăn
卵 たまご trứng
誕生日 たんじょうび sinh nhật
地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm
地図 ちず Bản đồ
茶色 ちゃいろ màu nâu( màu trà)
ちゃわん cái bát
一日 ついたち ngày mồng 1
机 つくえ bàn
手 て tay
テーブル cái bàn
テープレコーダー máy ghi âm
手紙 てがみ thư
出口 でぐち cửa ra, lối ra
テスト kiểm tra
デパート cửa hàng bách hóa
テレビ Tivi
天気 てんき thời tiết
電気 でんき điện, đèn điện
電車 でんしゃ tàu điện
電話 でんわ điện thoại
戸 と Cửa
ドア Cửa
トイレ nhà vệ sinh
所 ところ nơi, chỗ
年 とし năm
図書館 としょかん thư viện
動物 どうぶつ động vật
時々 ときどき thỉnh thoảng
時計 とけい đồng hồ
隣 となり bên cạnh
友達 ともだち bạn bè
土曜日 どようび Thứ bảy
鳥 とり con chim
とり肉 とりにく thịt gà
ナイフ dao
中 なか trong
夏 なつ mùa hè
夏休み なつやすみ kỳ nghỉ hè
七つ ななつ bảy cái ( đếm vật nói chung)
名前 なまえ tên

Nhật ngữ Riki


二 に hai
肉 にく thịt
西 にし phía Tây
日曜日 にちようび Chủ Nhật
荷物 にもつ hành lý, đồ đạc
ニュース tin tức
庭 にわ vườn
ネクタイ cà vạt, cà vạt
猫 ねこ mèo
飲み物 のみもの đồ uống
歯 は răng
パーティー tiệc
灰皿 はいざら gạt tàn thuốc
葉書 はがき bưu thiếp
箱 はこ cái hộp
橋 はし cầu
箸 はし đũa
バス xe buýt
バター bơ
二十歳 はたち,にじゅっさい 20 tuổi
八 はち tám
二十日 はつか ngày 20, 20 ngày
花 はな hoa
鼻 はな mũi
話 はなし câu chuyện
春 はる mùa xuân
半 はん một nửa
晩 ばん buổi tối
パン bánh mì
ハンカチ khăn tay
番号 ばんごう số
晩御飯 ばんごはん bữa ăn tối
半分 はんぶん một nửa
東 ひがし phía Đông
飛行機 ひこうき máy bay
左 ひだり phía bên tay trái
人 ひと người
一つ ひとつ một cái ( đếm vật nói chung )
一月 いちがつ tháng 1
一人 ひとり một người
百 ひゃく trăm
病院 びょういん bệnh viện
病気 びょうき bệnh

Nhật ngữ Riki


昼 ひる buổi trưa, ban ngày
昼ご飯 ひるごはん ăn trưa
フィルム cuộn phim
封筒 ふうとう phong bì
プール hồ bơi
フォーク dĩa
服 ふく quần áo
二つ ふたつ hai cái ( đếm vật nói chung)
豚肉 ぶたにく thịt lợn
二人 ふたり hai người
二日 ふつか hai ngày, ngày mồng 2
冬 ふゆ mùa đông
文章 ぶんしょう câu văn, đoạn văn
ページ trang
ベッド cái giường
ペット thú cưng
部屋 へや căn phòng
辺 へん khu vực
ペン bút
帽子 ぼうし mũ
ボールペン bút bi
ポケット túi ( áo, quần)
ボタン nút
ホテル khách sạn
本 ほん cuốn sách
本棚 ほんだな giá sách
本当 ほんとう sự thật
毎朝 まいあさ mỗi buổi sáng
毎月 まいげつ/まいつき mỗi tháng
毎週 まいしゅう mỗi tuần
毎日 まいにち mỗi ngày
毎年 まいねん/まいとし mỗi năm
毎晩 まいばん mỗi tối
前 まえ trước
町 まち thị xã, thành phố
窓 まど cửa sổ
万 まん vạn ( mười nghìn)
万年筆 まんねんひつ bút mực
右 みぎ bên phải
水 みず nước
店 みせ cửa hàng, cửa tiệm
道 みち đường phố
三つ みっつ ba cái ( đếm đồ vật nói chung)

Nhật ngữ Riki


緑 みどり màu xanh lá cây
皆さん みなさん tất cả mọi người
南 みなみ phía Nam
耳 みみ tai
みんな tất cả
向こう むこう phía bên kia
六つ むっつ sáu cái ( đếm đồ vật nói chung)
村 むら làng
目 め mắt
メートル mét
眼鏡 めがね kính
もう一度 もういちど một lần nữa
木曜日 もくようび Thứ năm
物 もの đồ vật
門 もん cổng, cửa
問題 もんだい vấn đề
八百屋 やおや cửa hàng rau
野菜 やさい rau
休み やすみ nghỉ, nghỉ ngơi
八つ やっつ tám cái( đếm vật nói chung)
山 やま núi
夕方 ゆうがた chiều tối
夕飯 ゆうはん bữa ăn tối
郵便局 ゆうびんきょく bưu điện
ゆうべ đêm qua
洋服 ようふく quần áo kiểu phương Tây
横 よこ bên cạnh, bên, chiều rộng
四つ よっつ bốn cái ( đếm đồ vật nói chung )
夜 よる buổi tối, ban đêm
来月 らいげつ tháng sau
来週 らいしゅう tuần sau
来年 らいねん năm sau
ラジオ radio
ラジカセ / ラジオカセット đài cassette
留学生 りゅうがくせい du học sinh
両親 りょうしん bố mẹ
料理 りょうり nấu ăn, món ăn
旅行 りょこう du lịch
ゼロ số 0
冷蔵庫 れいぞうこ tủ lạnh
レストラン nhà hàng
廊下 ろうか hành lang
六 ろく sáu

Nhật ngữ Riki


ワイシャツ áo sơ mi
私 わたくし tôi( khiêm nhường ngữ)
私 わたし Tôi
● Động Từ
Kanji Hiragana tiếng Việt
会う あう Gặp mặt
開く あく mở ( tự động từ)
開ける あける mở (tha động từ)
上げる あげる Nâng lên, tăng lên
遊ぶ あそぶ Chơi
浴びる あびる tắm ( vòi hoa sen)
洗う あらう rửa
ある Có ( dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác)
歩く あるく đi bộ
いる có (được sử dụng cho người và động vật)
要る いる cần
入れる いれる Cho vào, đưa vào
歌う うたう hát
生まれる うまれる được sinh ra
売る うる bán
教える おしえる dạy, chỉ cho biết
覚える おぼえる nhớ
降りる おりる xuống
終る おわる kết thúc
買う かう mua
返す かえす trả lại
帰る かえる về
かかる mất, tốn( thời gian, tiền bạc…)
書く かく viết
貸す かす cho vay, cho mượn
借りる かりる vay, mượn
消える きえる biến mất, tắt ( điện)
聞く きく nghe, hỏi
切る きる cắt
着る きる mặc( đưa từ trên xuống như áo…)
曇る くもる có mây, nhiều mây
来る くる đến
答える こたえる trả lời
コピーする copy, sao chép
困る こまる bối rối, khó khăn, rắc rối
散歩 さんぽする đi dạo

Nhật ngữ Riki


閉まる しまる đóng ( tự động từ)
閉める しめる đóng ( tha động từ)
知る しる biết
吸う すう hút
住む すむ sống
する làm, chơi, tổ chức...
座る すわる ngồi

掃除する そうじする dọn dẹp


出す だす lấy ra, nộp, gửi (thư)
立つ たつ đứng
頼む たのむ nhờ
食べる たべる ăn
使う つかう sử dụng
疲れる つかれる mệt mỏi
着く つく đến
作る つくる làm, chế tạo, nấu ăn
つける bật
勤める つとめる làm việc
出かける でかける đi ra ngoài
出る でる ra, rời khỏi, xuất hiện
飛ぶ とぶ bay, nhảy
止まる とまる dừng lại ( tự động từ)
止める とめる Đỗ, đậu ( xe, đài..) ( Tha động từ)
取る とる lấy ( muối...)
撮る とる chụp ảnh hoặc quay phim
鳴く なく kêu , hót
無くす なくす làm mất, đánh mất
習う ならう học
並ぶ ならぶ xếp hàng, ngang bằng
並べる ならべる sắp xếp, bố trí
なる trở nên, trở thành
脱ぐ ぬぐ cởi
寝る ねる đi ngủ, ngủ
登る のぼる leo lên
飲む のむ uống
乗る のる lên ( tàu, xe…) cưỡi ngựa
入る はいる vào, đi vào
履く はく mặc, đi ( từ dưới lên)
始まる はじまる được bắt đầu ( tự động từ)
始める はじめる bắt đầu( tha động từ)
走る はしる chạy
働く はたらく làm việc

Nhật ngữ Riki


話す はなす nói chuyện
貼る はる dán
晴れる はれる có nắng, thời tiết đẹp
引く ひく kéo
弾く ひく chơi ( nhạc cụ)
吹く ふく thổi
降る ふる rơi (mưa, tuyết)
勉強する べんきょうする học
曲る まがる rẽ, cong
待つ まつ chờ đợi
右 みぎ bên phải
見せる みせる cho xem
見る みる xem, nhìn, trông
持つ もつ mang, cầm
休む やすむ nghỉ, nghỉ ngơi
やる làm
呼ぶ よぶ gọi
読む よむ đọc
練習 れんしゅうする thực hành, luyện tập
分かる わかる hiểu, nắm được
忘れる わすれる quên
渡す わたす đưa cho
渡る わたる đi qua, băng qua
● Tính từ đuôi い
Kanji Hiragana tiếng Việt
青い あおい Xanh da trời
赤い あかい màu đỏ
明い あかるい sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa
暖かい あたたかい ấm áp
新しい あたらしい mới
暑い あつい nóng( thời tiết)
熱い あつい nóng ( khi chạm vào)
厚い あつい dày
危ない あぶない nguy hiểm
甘い あまい ngọt,ngọt ngào
いい/よい tốt
忙しい いそがしい bận rộn
痛い いたい đau
うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu
美味しい おいしい ngon
多い おおい nhiều

Nhật ngữ Riki


大きい おおきい to, lớn
遅い おそい muộn, chậm
重い おもい nặng
おもしろい thú vị
辛い からい cay
軽い かるい nhẹ
かわいい dễ thương
黄色い きいろい màu vàng
汚い きたない bẩn
暗い くらい tối
寒い さむい lạnh
白い しろい trắng
少ない すくない một chút, một ít
涼しい すずしい mát

狭い せまい hẹp
楽しい たのしい vui
小さい ちいさい nhỏ
近い ちかい gần
つまらない nhàm chán
冷たい つめたい lạnh,buốt ( khi chạm vào)
遠い とおい xa
長い ながい dài
早い はやい sớm
速い はやい nhanh chóng
広い ひろい rộng rãi, rộng
太い ふとい béo
古い ふるい cũ ( không dùng cho người)
欲しい ほしい muốn
細い ほそい gầy, hẹp, thon
まずい dở ( món ăn), không ổn rồi
丸い まるい tròn,
短い みじかい ngắn
難しい むずかしい khó
安い やすい giá rẻ
弱い よわい yếu
強い つよい mạnh
若い わかい trẻ
悪い わるい xấu
● Tính từ đuôi な
Kanji Hiragana tiếng Việt

Nhật ngữ Riki


嫌 いや Chán, ghét, khó chịu
いろいろ Nhiều, đa dạng
すてき Đẹp, hay
嫌い きらい ghét, không thích
きれい đẹp, sạch sẽ
結構 けっこう đủ
元気 げんき khỏe mạnh
静か しずか yên tĩnh
上手 じょうず giỏi, khéo
丈夫 じょうぶ chắc, bền
好き すき thích
大丈夫 だいじょうぶ không sao, không vấn đề gì
大好き だいすき rất thích
大切 たいせつ quan trọng, quý giá
大変 たいへん khó khăn, vất vả
小さな ちいさな Nhỏ
賑やか にぎやか náo nhiệt
暇 ひま rảnh rỗi
便利 べんり tiện lợi
りっぱ lộng lẫy, tuyệt vời
不便 ふべん Bất tiện
簡単 かんたん Đơn giản
● Các loại từ khác ( phó từ, trạng từ, liên từ....)
Kanji Hiragana tiếng Việt
あまり Không~lắm
一緒 いっしょ cùng nhau
後 あと sau đó
あのう à, ừm... (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự)

いいえ không
いかが như thế nào( cách nói lịch sự của どう)
いくつ bao nhiêu cái? bao nhiêu tuổi?
いくら bao nhiêu? ( Hỏi giá tiền)
いつ khi nào
いつも luôn luôn
ええ Vâng, có..( bằng はい)
先 さき trước ( làm cái gì đó trước)
しかし Tuy nhiên
すぐに ngay lập tức
その ~đó

Nhật ngữ Riki


それから sau đó
それでは vậy thì, thế thì
たくさん nhiều
たぶん có thể, có lẽ
誰 だれ ai, người nào
誰 だれか ai đó
だんだん dần

ちょうど vừa đúng, vừa đủ


ちょっと một ít, một chút
次 つぎ tiếp theo
どう như thế nào
どうして tại sao
どうぞ xin mời
どこ chỗ nào
どちら phía nào
どっち phía nào ( thân mật của どちら)
どれ cái nào
なぜ tại sao
など vân vân
何 なん/なに gì, cái gì
はい vâng, có
ほか khác,
まっすぐ thẳng
さあ dùng để chuyển đề tài

Nhật ngữ Riki

You might also like