You are on page 1of 30

圣诞节快到了

!"#$
LUYỆN ĐỌC NGỮ ÂM
TỪ VỰNG 1 kuài shàngkè le !
kuài dàojiā le !
Sắp…rồi
tīngshuō "zhōngguó rén
Nghe nói… hěn xǐhuan hóngsè !
Trải qua (kỳ lễ)
Lễ…, tết…
guò chūn jié #guò shèngdàn jié

shèngdànjié kuài dào le !


zhōngguó rén bú guò shèngdàn jié !

shèngdàn jié bú shì zhōngguó rén de jié rì !


Nếu như… fùqīn jié #mǔqīn jié !
Bố mẹ
yàoshi fàngjià wǒmen jiù qù lǚxíng !
DANH TỪ RIÊNG shèngdàn jié de shíhòu wǒ fùmǔ yào qù
xiāngǎng lǚxíng !

Lễ giáng sinh
Hồng Kông
Thành phố Cáp Nhĩ Tân
Lễ hội băng tuyết
5. Tết Tây
TỪ VỰNG 2 shàng ge yuè #
(tháng, tuần) sauzhè ge yuè #
xià ge yuè!
(thì) phải…rồi
Dự định, kế hoạch
Thăm… shàng gè xīngqī #
zhè gè xīngqī #
xià gè xīngqī!
wǒ xià ge yuè jiù yào huíguó le !
wǒmen xià ge yuè $jiù%yào fàngjià le!

shàng ge yuè nǐ yǒu shénme dǎsuàn &


wǒ dǎsuàn huí hā’ěrbīn kàn fùmǔ !
Kết thúc
Danh lam thắng cảnh
Có lẽ…
Thi, buổi thi
yuándàn jiéshù le "wǒmen dōu yào huí xuéxiào shànkè !

tīngshuō"běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì !

yuándàn jiéshù le "wǒmen dōu yào huí xuéxiào shàngkè !

wǒ hái bù zhīdào qù nǎr lǚxíng "yěxǔ qù běijīng "yěxǔ qù shànghǎi ba !


MẪU CÂU TRỌNG TÂM
BÀN LUẬN VỀ LỄ TẾT
Giáng sinh sắp đến rồi.

Lễ giáng sinh, và cả Tết Tây.

Người Trung Quốc không ăn Giáng sinh.

Lễ giáng sinh không phải lễ tết của TQ.

Lễ hội băng tuyết ở đó vô cùng nổi tiếng


BÀN LUẬN VỀ DỰ ĐỊNH, KẾ HOẠCH

Nếu như được nghỉ, thì tôi đi du lịch. Nếu như không được nghỉ, thì chúng tôi ở Bắc Kinh.

Lúc giáng sinh, bố mẹ của tôi muốn đến Bắc Kinh.

Tháng sau thì chúng tôi sẽ được nghỉ rồi.

Bạn có dự định gì?

Tôi dự định đi Thượng Hải thăm bạn của tôi.

Dự định của bạn là gì?


MẪU CÂU NGHE NGÓNG

Nghe nói, người Trung Quốc không ăn giáng sinh.

Nghe nói, lễ hội băng tuyết ở Cáp Nhĩ Tân rất nổi tiếng.

Nghe nói, Tây An vô cùng đẹp, có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
BÀI KHOÁ 1
DỰA VÀO BÀI KHOÁ HOÀN
THÀNH NỘI DUNG SAU

shèngdàn jié

bú shì tīngshuō

fàngjià lǚxíng

fùmǔ

yǒumíng
BÀI KHOÁ 2
DỰA VÀO BÀI KHOÁ HOÀN
THÀNH NỘI DUNG SAU

yuándàn fàngjià

fàngjià

fàngjià tā (jiù ) yào

yàoshi xiānggǎng

míngshèng gǔjì
TỪ VỰNG MỞ RỘNG

(tuần, tháng) trước Tết


Tết Đoan Ngọ Quan trọng
Kỳ nghỉ đông cách
ĐỌC THEO MẪU
ĐỌC THEO MẪU
ĐỌC THEO MẪU
ĐỌC THEO MẪU
ĐỌC THEO MẪU
BÀI TẬP THAY THẾ
BÀI TẬP THAY THẾ
BÀI TẬP THAY THẾ
BÀI TẬP THAY THẾ
BÀI TẬP THAY THẾ
BÀI TẬP THAY THẾ
HOÀN THÀNH HỘI THOẠI

tīngshuō nǐ fàngjià de shíhòu qù xiānggǎng wánr !

kuài qī diǎn le !
HOÀN THÀNH HỘI THOẠI

zhōngguó rén bú guò


tīngshuō shèngdàn jié bú fàngjià!
shèngdàn jié

yuándàn jié fàngjià ! tīngshuō shì chūnjié!


HOÀN THÀNH HỘI THOẠI

wǒ dǎsuàn huí jiā kàn fùmǔ !


fàngjià de shíhòu nǐ wǒ zài zhōngguó xuéxí!
yǒu shénme dǎsuàn "

xià ge yuè jiù yào jiéshù le !


nǐ qù guò xī’ān ma "nàr zěnmeyàng"

wǒ dǎsuàn qù hā’ěrbīn kàn bīngxuě jié !


yǒu hěn duō míngshèng gǔjì
•!"!#$
%&'()
*+,

•Kể về dự
định của các
bạn vào dịp
giáng sinh.

You might also like