You are on page 1of 4

Chữ Trung. Phát Âm.

Nghĩa

一 Nhắt Một

二 Nhì Hai

三 sam Ba

四 sei Bốn

五 Ửm Năm

六 Lục Sáu

七 Sất Bảy

八 Bạt Tám

九 Cẩu Chín

十 sập Mười

年 nìn năm


tháng

日 nhật ngày

時 xì giờ

分 phân phút

星期 sinh kỳ thứ
1.2

你好 Nỉ hẩu
Xin Chào

再見 Choi Kin
Tạm Biệt

多謝 Tố Chề
Cám Ơn

唔該 Ửm coi
Làm Ơn

對唔著 Tum ừm chi


Xin Lỗi

唔好意思 Ừm hầu gì si k
hông có gì

救命 Câu mèn
g Cứu mạng

你好嗎? Nỉ hẩu ma Bạn khỏe không

好 Hẩu
Được

唔好 Ừm hẩu
không được

你 Nỉ
Bạn

我 Ngổ
Tôi
他 khởi
Người thứ 3

TIẾNG TRUNG TIẾNG VIỆT TIẾNG TRUNG( nói)

( viết )

你叫甚麼名字? Bạn tên gì? 你叫咩名?

Nỉ Kiu sầm mở mình chi? Nỉ Kiu me mẻng?

我叫…. Tôi tên là 我叫….

Ngổ Kiu…. ngổ Kiu

你幾多歲? Bạn bao nhiêu tuổi? 你幾多歲?

Nỉ kỉ tô sổi? Nỉ kỉ tô sổi?

我….歲 Tôi .... tuổi ?


我….歲

Ngổ.... sôi (giống nhau)

你住哪裏? Nhà bạn ở đâu? 你住邊?

Nỉ trùy nả nổi? Nỉ trùy bin?


我住…. Tôi ở..... 我住….

Ngổ trùy..... (giống nhau)

You might also like