You are on page 1of 11

ST Bộ thủ chủ đạo Trung Phiên âm Việt Ghi chú

T
1 Bộ Nhân 亻 你 Nǐ Bạn
2 Bộ Nữ 女 好 Hǎo Tốt
3 Bộ Tâm 心 您 Nín Bạn (trang trọng)
4 你(Bộ Nhân 亻) 你们 Nǐmen Các bạn (số
们(Bộ Nhân 亻) nhiều)
5 对(Bộ Thốn 寸) 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi
不(Bộ Nhất 一)
起(Bộ Tẩu 走)
6 没(Bộ Thủy 氵) 没关系 Méiguānxì Không sao đâu
关(Bộ Bát 八)
系(Bộ Mịch 糸)
7 Bộ Ngôn 讠 谢谢 xièxie Cảm ơn
8 Bộ Nhất 一 不 bù không
9 不(Bộ Nhất 一) 不客气 Bùkèqì Không có gì
客(Bộ Miên 宀)
气(Bộ Khí 气)
10 再(Bộ Quynh 冂) 再见 Zàijiàn Tạm biệt
见(Bộ Kiến 见)
11 Bộ Khẩu 口 叫 Jiào Gọi (là)
12 什 Bộ Nhân 亻 什么 Shénme Cái gì
么 Bộ Phiệt 丿
13 名 Bộ Khẩu 口 名字 Míngzi tên
字 Bộ Tử 子
14 Bộ Qua 戈 我 Wǒ tôi
15 Bộ Nhật 日 是 shì Là/Đúng
16 老 Bộ Lão 耂 老师 Lǎoshī giáo viên
师 Bộ Cân 巾
17 Bộ Khẩu 口 吗 Ma Không, à, hả
18 学 Bộ Tử 子 学生 Xuéshēng học sinh
生 Bộ Sinh 生
19 Bộ Nhân 人 人 Rén mọi người
20 李 Bộ Mộc 木 李月 Lǐ yuè Lý Nhạc Tên riêng
月 Bộ Nguyệt 月
21 中 Bộ Cổn 丨 中国 Zhōngguó Trung Quốc
国 Bộ Vi 囗
22 美 Bộ Dương 羊 美国 Měiguó Hoa Kỳ
国 Bộ Vi 囗
23 越 Bộ Tẩu 走 越南 Yuènán Việt Nam
南 Bộ Thập 十
24 范俊达 fànjùn dá Phạm Tuấn Đạt Tên riêng
25 Bộ Nữ 女 她 tā Cô ấy, bà ấy…
26 Bộ Nhân 亻 他 tā anh ấy, ông ấy…
27 Bộ Ngôn 讠 谁 shéi ai
28 Bộ Bạch 白 的 de của được dùng
sau định
ngữ
29 汉 Bộ Thủy 氵 汉语 Hànyǔ Hán ngữ
语 Bộ Ngôn 讠
30 Bộ Khẩu 口 哪 nǎ nào
31 Bộ Vi 囗 国 guó đất nước
32 Bộ Khẩu 口 呢 ne thì sao
33 同 Bộ Quynh 冂 同学 tóngxué bạn cùng lớp
学 Bộ Tử 子
34 朋 Bộ Nguyệt 月 朋友 péngyou bạn bè
友 Bộ Hựu 又
35 Bộ Kỷ 几 几 Jǐ Bao nhiêu, mấy Hỏi về số
lượng nhỏ
hơn 10, hỏi
cho thời
gian
36 Bộ Miên 宀 家 Jiā nhà
37 Bộ Nguyệt 月 有 Yǒu có
38 Bộ Khẩu 口 口 Kǒu (một từ đo
lường cho các
thành viên trong
gia đình)
39 女(Bộ Nữ 女) 女儿 Nǚ'ér con gái
儿(Bộ Nhân 儿)
40 Bộ Sơn 山 岁 Suì tuổi
41 Bộ Quyết 亅 了 le (được sử dụng ở
cuối hoặc ở giữa
câu để biểu thị
một sự thay đổi
hoặc một tình
huống mới)
42 今(Bộ Nhân 人) 今年 Jīnnián Năm nay
年(Bộ Can 干)
43 Bộ Tịch 夕 多 Duō Nhiều Biểu thị
mức độ
44 Bộ Đại 大 大 Dà (tuổi) già
45 爷爷 Yéye ông nội
46 奶奶 Nǎinai bà ngoại
47 Bộ Phụ 父 爸爸 Bàba bố
48 Bộ Nữ 女 妈妈 Māma Mẹ
49 哥哥 Gēgē anh trai
50 姐姐 Jiějie chị gái
51 弟弟 Dìdì em trai
52 妹妹 Mèimei em gái
53 一 Yī 1
54 二 Èr 2
55 三 Sān 3
56 四 Sì 4
57 五 Wǔ 5
58 六 Liù 6
59 七 Qī 7
60 八 Bā 8
61 九 Jiǔ 9
62 十 Shí 10 (mươi)
63 Bộ Nhân 人 会 huì biết
64 Bộ Ngôn 讠 说 shuō nói
65 Bộ Thảo 艹 菜 cài món ăn
66 Bộ Xích 彳 很 hěn rất
67 好(Bộ Nữ 女) 好吃 hǎochī ngon
吃(Bộ Khẩu 口)
68 Bộ Nhân 亻 做 zuò làm
69 Bộ Mịch 冖 写 xiě viết
70 汉(Bộ Thủy 氵) 汉字 Hànzì Hán tự, chữ Hán
字(Bộ Tử 子)
71 Bộ Tử 子 字 zì chữ
72 怎(Bộ Tâm 心) 怎么 zěnme như thế nào chỉ tính
chất, tình
么(Bộ Phiệt 丿)
trạng, cách
thức…
73 Bộ Ngôn 讠 读 dú đọc
74 这个 Zhège cái này
75 Bộ Ngôn 讠 请 qǐng mời, xin (lịch sự)
76 Bộ Môn 门 问 wèn hỏi
77 今(Bộ Nhân 人) 今天 jīntiān hôm nay
天(Bộ Đại 大)
78 Bộ Khẩu 口 号 hào ngày
79 Bộ Nguyệt 月 月 yuè tháng
80 星(Bộ Nhật 日) 星期 xīngqī thứ, tuần
期(Bộ Nguyệt 月)
81 昨(Bộ Nhật 日) 昨天 zuótiān hôm qua
天(Bộ Đại 大)
82 明(Bộ Nhật 日) 明天 míngtiān ngày mai
天(Bộ Đại 大)
83 Bộ Tư 厶 去 qù đi, đi đến
84 学(Bộ Tử 子) 学校 xuéxiào trường học
校(Bộ Mộc 木)
85 Bộ Thủ 手 看 kàn nhìn, xem/thăm
86 Bộ Ất 乛 书 shū sách
87 星期日 Xīngqīrì Chủ nhật
88 Bộ Tâm 心 想 xiǎng muốn/nhớ/nghĩ
89 Bộ Khẩu 口 喝 hē Uống
90 Bộ Thảo 艹 茶 chá trà
91 Bộ Khẩu 口 吃 chī ăn
92 米(Bộ Mễ 米) 米饭 mǐfàn cơm
饭(Bộ Thực 饣)
93 下(Bộ Nhất 一) 下午 xiàwǔ buổi chiều
午(Bộ Thập 十)
94 商(Bộ Đầu 亠) 商店 shāngdiàn cửa hàng
店(Bộ Nghiễm 广)
95 Bộ Ất 乛 买 mǎi mua
96 Bộ Nhân 人 个 gè cái
97 杯(Bộ Mộc 木) 杯子 bēizi ly, tách
子(Bộ Tử 子)
98 Bộ Sước 辶 这 zhè đây, này
99 多(Bộ Tịch 夕) 多少 duōshao bao nhiêu Đại từ để
hỏi cho từ
少(Bộ Tiểu 小)
lớn hơn 10
và hỏi cho
giá tiền
100 Bộ Kim 钅 钱 qián tiền
101 Bộ Thổ 土 块 kuài đồng (đơn vị tiền
tệ mọi
nước)
102 Bộ Ấp 阝 那 nà kia, đó
103 早上 Zǎoshang Buổi sáng
104 元 Yuán Nhân dân tệ
105 Bộ Tiểu 小 小 xiǎo nhỏ, bé
106 Bộ Khuyển 犭 猫 māo mèo
107 Bộ Thổ 土 在 zài ở/đang
108 那(Bộ Ấp 阝) 那儿 nàr chỗ đó
儿(Bộ Nhân 儿)
109 Bộ Khuyển 犭 狗 gǒu chó
110 椅(Bộ Mộc 木) 椅子 yǐzi ghế dựa
子(Bộ Tử 子)
111 下(Bộ Nhất 一) 下面 xiàmiàn bên dưới
(xià )
面(Bộ Diện 面) (下)
112 Bộ Thổ 土 在 zài ở, vào Giới từ
113 哪(Bộ Khẩu 口) 哪儿 nǎr đâu
儿(Bộ Nhân 儿)
114 工(Bộ Công 工) 工作 gōngzuò làm việc,
công việc
作(Bộ Nhân 亻)
115 儿(Bộ Nhân 儿) 儿子 érzi con trai
子(Bộ Tử 子)
116 医(Bộ Hệ 匚) 医院 yīyuàn bệnh viện
院(Bộ Phụ 阝)
117 医(Bộ Hệ 匚) 医生 yīshēng bác sĩ
生(Bộ Sinh 生)
118 大 Dà To, lớn
119 这儿 Zhèr đây
120 只 zhī Con (vật)
121 桌 Bộ Mộc 木 桌子 zhuōzi bàn
子 Bộ Tử 子
122 Bộ Nhất 一 上 shang trên, phía trên
123 电 Bộ Điền 田 电脑 diànnǎo máy vi tính
脑 Bộ Nhục 月
124 Bộ Khẩu 口 和 hé và
125 Bộ Mộc 木 本 běn quyển, cuốn
126 Bộ Lý 里 里 li trong, bên trong
127 前 Bộ Đao 刂 前面 qiánmiàn phía trước
面 Bộ Diện 面
128 后 Bộ Khẩu 口 后面 hòumiàn phía sau
面 Bộ Diện 面
129 王 Bộ Ngọc 王 王方 Wáng Fāng Vương Phương Tên người
方 Bộ Phương 方
130 谢 Bộ Ngôn 讠 谢朋 Xiè Péng Tạ Bằng Tên người
朋 Bộ Nguyệt 月
131 这 Bộ Sước 辶 这儿 zhèr chỗ này
儿 Bộ Nhân 儿
132 没 Bộ Thủy 氵 没有 méiyǒu không có
(méi)
有 Bộ Nguyệt 月 (没)
133 Bộ Tư 厶 能 néng có thể
134 Bộ Thổ 土 坐 zuò ngồi
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150

2.

A: 谢谢

B: 不谢

A:谢谢你

B: 不客气

A: 再见

B:再见

3.

A: 你叫什么名字

B: 我叫李月

Introduce yourself
你们好,我是范俊达。我不是老师,我是学生。我不是中国人,我不是美国人,我是
越南人。谢谢你们。再见。

Nǐmen hǎo, wǒ shì fànjùn dá. Wǒ bùshì lǎoshī, wǒ shì xuéshēng. Wǒ bùshì zhōngguó rén, wǒ
bùshì měiguó rén, wǒ shì yuènán rén. Xièxiè nǐmen. Zàijiàn.

我 20 岁了。 我家有四口人, 我爸爸,妈妈,弟弟。

Wǒ 20 suìle. Wǒjiā yǒu sì kǒu rén, wǒ bàba, māmā, dìdì.


3.
Nǐ jiào shénme mínɡzi?

A:你 叫 什么 名字?

Wǒ jiào Lǐ Yuè.

B: 我 叫 李月。

Nǐ shì lǎoshī ma?

A: 你 是 老师 吗?

Wǒ bú shì lǎoshī, wǒ shì xuéshenɡ.

B: 我 不 是 老师,我 是 学生。

Nǐ shì Zhōnɡɡuó rén ma?

A: 你 是 中国 人 吗?

Wǒ bú shì Zhōnɡɡuó rén, wǒ shì Měiɡuó rén.

B: 我不 是 中国 人, 我 是 美国 人。

4.
Tā shì shéi?

A: 她 是 谁?

Tā shì wǒ de Hànyǔ lǎoshī, tā jiào Lǐ Yuè.

B: 她 是 我 的 汉语 老师,她 叫 李月。
Nǐ shì nǎ ɡuó rén?

A: 你 是 哪 国 人?

Wǒ shì Měiɡuó rén, nǐ ne?

B: 我 是 美国 人,你呢?

Wǒ shì Zhōnɡɡuó rén.

A: 我 是 中国 人。

Tā shì shéi?

A: 他 是 谁?

Tā shì wǒ tónɡxué.

B: 他 是 我 同学。

Tā ne? Tā shì nǐ tónɡxué ma?

A: 她 呢?她 是 你 同学 吗?

Tā bú shì wǒ tónɡxué, tā shì wǒ pénɡyou.

B: 她 不 是 我 同学, 她 是 我 朋友。

5.
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

A: 你 家 有 几 口 人?

Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén.

B: 我 家 有 三 口 人。

Nǐ nǚ’ér jǐ suì le?

A:你 女儿 几 岁 了?

Tā jīnnián sì suì le.

B: 她 今年 四 岁 了。

Lǐ lǎoshī duō dà le?


A: 李 老师 多 大 了?

Tā jīnnián wǔshí suì le.

B: 她 今年 50 岁 了。

Tā nǚ’ér ne?

A: 她 女儿 呢?

Tā nǚ’ér jīnnián èrshí suì.

B: 她 女儿 今年 20 岁。

8.
Nǐ xiǎnɡ hē shénme?

A: 你 想 喝 什么?

Wǒ xiǎnɡ hē chá.

B: 我 想 喝 茶。

Nǐ xiǎnɡ chī shénme?

A: 你 想 吃 什么?

Wǒ xiǎnɡ chī mǐfàn.

B: 我 想 吃 米饭。

Xiàwǔ nǐ xiǎnɡ zuò shénme?

A: 下午 你 想 做 什么?

Xiàwǔ wǒ xiǎnɡ qù shānɡdiàn.

B: 下午 我 想 去 商店。

Nǐ xiǎnɡ mǎi shénme?

A: 你 想 买 什么?

Wǒ xiǎnɡ mǎi yí ɡe bēizi.

B: 我 想 买 一 个 杯子。

Nǐ hǎo! Zhèɡe bēizi duōshao qián?

A: 你好!这个 杯子 多少 钱?

Èrshíbā kuài.
B: 28 块。

Nàɡe bēizi duōshao qián?

A: 那个 杯子 多少 钱?

Nàɡe bēizi shíbā kuài qián.

B: 那个 杯子 18 块 钱。

9.
Xiǎo māo zài nǎr?

A: 小 猫 在 哪儿?

Xiǎo māo zài nàr.

B: 小 猫 在 那儿。

Xiǎo ɡǒu zài nǎr?

A: 小 狗 在 哪儿?

Xiǎo ɡǒu zài yǐzi xiàmiàn.

B: 小 狗 在 椅子 下面。

Nǐ zài nǎr ɡōnɡzuò?

A: 你 在 哪儿 工作?

Wǒ zài xuéxiào ɡōnɡzuò.

B: 我 在 学校 工作。

Nǐ érzi zài nǎr ɡōnɡzuò?

A: 你 儿子 在 哪儿 工作?

Wǒ érzi zài yīyuàn ɡōnɡzuò, tā shì yīshēnɡ.

B: 我 儿子 在 医院 工作, 他 是 医生。

Nǐ bàba zài jiā ma?

A: 你 爸爸 在 家 吗?

Bú zài jiā.

B: 不 在 家。

Tā zài nǎr ne?


A: 他 在 哪儿 呢?

Tā zài yīyuàn.

B: 他 在 医院。

You might also like