You are on page 1of 41

01

亻 người
nhân đứng
你–你
/ nǐ / - [nhĩ] 冖 dải lụa
mịch
bạn, anh, chị, mày
小 bé nhỏ
tiểu

Bạn (你) là người (亻) quấn khăn lụa (冖), chơi với mình từ nhỏ (小).

Ví dụ:
很高兴认识你。
Hěn gāoxìng rènshi nǐ.
Rất vui được gặp bạn.

你好 你们好
nǐ hǎo nǐmen hǎo
xin chào chào các bạn

你们 你死我活


nǐmen nǐsǐwǒhuó
các bạn, các anh,… một sống một chết

迷你 你争我夺
mínǐ nǐ zhēng wǒ duó
mini tranh giành lẫn nhau

5
女 phụ nữ
nữ
好 - 好
/ hǎo / - [ hảo ]
tốt, khỏe, rất, ok
子 đứa trẻ
tử
Một người đàn ông có một người phụ nữ (女) yêu mình và có
một đứa con (子) của mình là tốt (好).
Ví dụ:
好久不见。
Hǎojiǔ bújiàn.
Đã lâu không gặp.

太好了
很好 tài hǎole 美好
好吃 hěn hǎo tốt quá měihǎo
hǎochī rất tốt tốt đẹp 好吧
(ăn) ngon
hǎo ba
Tốt được thôi
好喝
hǎohē 好的
Được
(uống) ngon Ngon


hǎo de
好玩 được
hǎowán 好多
hay, thú vị hǎoduō
Hay Rất rất nhiều
好看
hǎokàn Dễ 好久
(xem) hay, đẹp hǎojiǔ
rất lâu
好听 好骑 好用 好远
hǎotīng hǎo qí hǎo yòng hǎo yuǎn
(nghe) hay dễ đi dễ dùng rất xa

6 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

亻 người
他 - 他 nhân
/tā/ - [tha]
anh ta
也 cũng

Anh ta (他) là người (亻) và anh ta cũng (也) rất đẹp trai.

Ví dụ:
他是老师。
Tā shì lǎoshī.
Anh ấy là thầy giáo.

他乡
吉他 tāxiāng
jítā quê người 他年
ghita tānián
其他 năm nào
qítā
他人


cái khác
tārén
người khác

排他
páitā 别无他想
trừ ra (người nào đó) biéwútāxiǎng
他志 không có suy nghĩ
tāzhì 左言他顾 khác
ý đồ, cách nghĩ khác zuǒ yán tā gù
lảng tránh không
trả lời

7

tâm đứng trái tim
忙–忙
/ máng / - [mang]
bận
亡 mất mát, chết
vong

Tim đập thình thịch (忄), không có thời gian chăm sóc cho
bản thân mình (亡) là đang rất bận (忙).
Ví dụ:
爸爸的工作很忙。
Bàba de gōngzuò hěn máng.
Công việc của bố rất bận.

我很忙 连忙
wǒ hěn máng liánmáng
tôi rất bận vội vàng

忙碌 奔忙
mánglù bēnmáng
bận rộn vất vả

繁忙 帮忙
fánmáng bāngmáng


bận rộn giúp đỡ

忙活儿 忙里偷闲
máng huór mánglǐ tōuxián
bận việc tranh thủ thời gian rảnh

急忙 忙于
jímáng mángyú
vội vã bận về việc, bận rộn vì

8 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

大–大
/ dà / - [ đại]
to, lớn

Tưởng tượng giống 1 người, dang tay, dang chân, nom


rất to lớn.
Ví dụ:
他是一个很大方的人。
Tā shì yígè hěn dàfāng de rén.
Anh ấy là một người rất hào phóng.

大哥 大伯
大胆
大吃大喝 dàgē dàbó
dàdǎn
dà chī dà hē anh cả bác
to gan
ăn lấy ăn để
大人
dàrén
người lớn


大爆炸
dà bàozhà 大手大脚
vụ nổ lớn dàshǒu dàjiǎo
vung tay quá
大多数 trán, tiêu hoang
dà duōshù
đại đa số 大方
大牢 大家 dàfāng
dàláo dàjiā hào phóng
nhà tù mọi người

9
彳 người
nhân kép
很–很
/ hěn / - [ngận]
rất
艮 cứng rắn
cấn

Anh ta là người (彳) rất cứng rắn (艮).


Ví dụ:
奶奶的身体很好。
Nǎinai de shēntǐ hěn hǎo.
Sức khỏe của bà nội rất tốt.

很忙
hěn máng 简单得很
rất bận jiǎndān de hěn
很大 rất đơn giản
hěn dà
rất to 漂亮得很
piàoliang de hěn
rất xinh, đẹp

很好
hěn hǎo
rất tốt
很 冷得很
lěng de hěn
rất lạnh

很远 很少
hěn yuǎn 很久 hěn shǎo
rất xa hěnjiǔ rất ít
rất lâu

10 phamduongchau@gmail.com
02
chấm thủy nước
学 - 學
/ xué / - [học] 子 đứa trẻ con
học tử

冖 khăn lụa
mịch

Đứa trẻ (子) trùm khăn lụa (冖) vã mồ hôi( ) ra là đang học.

Ví dụ:
我学习汉语。
Wǒ xuéxí Hànyǔ.
Tôi học tiếng Hán.
学力
学期
xuélì
学习 xuéqī
học lực
xuéxí học kỳ
học, học tập

学而不习


xué ér bù xí
học không đi
学位
đôi với hành
xuéwèi
học vị

学校
学员 xuéxiào
xuéyuán trường học
học viên

11
讠 ngôn ngữ
ngôn

语 - 語

/ yǔ / - [ngữ] số 5
ngũ
ngôn ngữ

口 miệng
khẩu

Ngôn ngữ (讠) này có 5 (五) triệu người nói (口).

Ví dụ:
汉语语法难不难?
Hànyǔ yǔfǎ nán bù nán?
Ngữ pháp tiếng Hán khó không?

语法
语音
yǔfǎ 语境
yǔyīn
ngữ pháp yǔ jìng
ngữ âm
ngữ cảnh

成语


chéngyǔ 母语
thành ngữ mǔyǔ
tiếng mẹ đẻ
口语
kǒuyǔ 语文
khẩu ngữ yǔwén
语言 ngữ văn
yǔyán 不言不语
ngôn ngữ 甜言蜜语
bù yán bù yǔ
tiányánmìyǔ
không nói
lời đường mật
không rằng

12 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu


thảo đầu nông dân
英 - 英
/ yīng / - [anh]
giỏi 冂 khu vực
quynh

ương

to, lớn
đại

Người nông dân canh tác (艹) ở khu vực (冂) đó năm nào cũng
cho ra sản lượng lớn (大) chứng tỏ họ rất giỏi (英).
Ví dụ:
爸爸是我心中的英雄。
Bàba shì wǒ xīnzhōng de yīngxióng.
Bố là anh hùng trong tim tôi.
英雄 英语
yīngxióng Yīngyǔ
英明 anh hùng tiếng Anh
yīngmíng
anh minh
英国
英俊 Yīngguó


yīngjùn nước Anh
anh tuấn

英豪 英镑
yīngháo Yīngbàng
anh hào 英才 bảng Anh
yīngcái
anh tài

13

hựu lặp đi lặp lại
难 - 難
/nán / - nan
khó 隹
chuy con chim

Bắt chim (隹) là việc rất khó (难), thêm một lần bắt được chim
nữa lại (又) càng khó hơn.

Ví dụ:
发音不太难。
Fāyīn bú tài nán.
Phát âm không khó lắm.
太难了
tài nán le
不太难 难道
khó quá
bú tài nán nándào
không khó lắm lẽ nào
难听
nántīng 难度
khó nghe nándù


độ khó
难受
nánshòu 难过
khó chịu nánguò
buồn
难事
nánshì 难怪
việc khó nánguài
难免 chả trách
nánmiǎn 难关
khó tránh 难看 nánguān
nánkàn cửa ải
xấu xí, khó coi khó khăn

14 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu


miên mái nhà

客 - 客

/kè/ - [khách] đi lại
trĩ
khách
口 miệng
khẩu
Khách đến nhà thì mời khách vào nhà (宀) , khách đi vào nhà (夂)và
nói vài câu (口)

Ví dụ:
这是我们公司的大客户。
Zhè shì wǒmen gōngsī de dà kèhù.
Đây là khách VIP của công ty chúng ta.

客户
kèhù
khách

客气 客厅
kèqi kètīng
khách khí phòng khách

客 请客
客观 qǐngkè
kèguān mời, đãi
khách quan
游客
yóukè
du khách

15
太 - 太
/ tài / - [thái]
lắm, quá

Anh chàng to lớn (大) đó có một (丶) sức mạnh quá (太) ghê gớm.

Ví dụ:
这是我的太太。
Zhè shì wǒ de tàitai.
Đây là vợ của tôi.

太平洋
Tàipíngyáng
太极拳 Thái Bình Dương 太原
Tàijíquán Tàiyuán
thái cực Thái Nguyên
quyền
太难了


太阳
tàiyáng tài nán le
mặt trời khó quá

太多了
太太 tài duō le
tài tai nhiều quá
vợ 不太忙
太后 bú tài máng
tàihòu không bận lắm
Thái hậu

16 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

习 - 習
/ xí / - [tập]
tập
tập, luyện tập,
ôn tập

Tưởng tượng đây là con cò , gồm có đầu cò và 2 cánh vẫy vẫy


tập bay.
Ví dụ:
我每天都复习课文。
Wǒ měitiān dōu fùxí kèwén.
Mỗi ngày tôi đều ôn tập bài khóa.

习惯 习气
xíguàn xíqì
thói quen, quen tệ nạn,
thói xấu
习性
xíxìng
习俗
tập tính
xísú
tập tục


实习
shíxí
thực tập
复习
预习 fùxí
yùxí ôn tập
chuẩn bị bài

补习
习与性成 bǔxí
xí yǔ xìng chéng bổ túc
quen rồi thành tính

17
氵 nước
汉 - 漢 3 chấm thủy
/hàn/ - [hán]
Hán, triều Hán

lặp đi lặp lại
hựu

Học chữ Hán (汉) thì phải vã mồ hôi (氵) ra học đi học lại (又)
nhiều lần mới nhớ được.
Ví dụ:
你是汉族人吗?
Nǐ shì Hànzú rén ma?
Bạn là người dân tộc Hán à?

汉字
汉语 Hànzì
Hànyǔ chữ Hán 汉族
Tiếng Hán Hànzú
dân tộc Hán

汉堡
hànbǎo
hăm-bơ-gơ

汉人
汉 汉子
hànzi
chàng trai

hànrén
người Hán 好汉
汉剧 hǎohàn
hànjù hảo hán
Hán kịch

18 phamduongchau@gmail.com
03
口 miệng, người
四 - 四 khẩu
/ sì / - [ tứ ]
4

đứa trẻ
nhi

Người đó (口) bé như 1 đứa trẻ (儿) thì phải làm 4 tiếng
(四) mới xong việc.

Ví dụ:
我晚上吃四碗米饭。
Wǒ wǎnshang chī sì wǎn mǐfàn.
Buổi tối tớ ăn 4 bát cơm.
四周
三从四德 sìzhōu
sāncóngsìdé 4 tuần
tam tòng tứ đức


四声
sìshēng
thanh 4
茶三酒四
chá sān jiǔ sì
chè tam rượu tứ

四灵
四合院 sìlíng.
sìhéyuàn tứ linh
tứ hợp viện

19
一 một
天 - 天 nhất
/ tiān / - [thiên]
trời, ngày
大 to lớn
đại

Con người (一) dù to lớn (大) thế nào thì cũng đứng dưới trời (
天).

Ví dụ:
今天天气怎么样?
Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Hôm nay thời tiết thế nào?

每天
天帝 měitiān 今天
tiāndì mỗi ngày jīntiān
thiên đế hôm nay 冬天
dōngtiān
天才 mùa đông
tiāncái
thiên tài


天气
tiānqì
天子 thời tiết
tiānzǐ
thiên tử
阴天
天下
yīn tiān
tiānxià
ngày âm u
thiên hạ 天堂
聊天
tiāntáng
liáotiān
thiên đường
nói chuyện

20 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

日 mặt trời
nhật
星 - 星
/ xīng / - [tinh]
ngôi sao

sinh đẻ, sinh sống
sinh

Mặt trời (日) sinh (生) ra ngôi sao (星).

Ví dụ:
你是什么星座?
Nǐ shì shénme xīngzuò?
Bạn thuộc chòm sao gì?

星星
xīngxīng
星空 ngôi sao 星座
xīngkōng xīngzuò
bầu trời sao chòm sao

土星 金星
tǔxīng jīnxīng


sao thổ sao kim

火星 木星
huǒxīng mùxīng
sao hỏa sao mộc

水星
歌星
shuǐxīng
gēxīng
流星 sao thủy
ca sĩ 明星
nổi tiếng míngxīng liúxīng
người nổi tiếng sao băng

21
日 mặt trời
明 - 明 nhật
/ míng / - [minh]
sáng
月 mặt trăng
nguyệt

Có cả mặt trời (日) và mặt trăng (月) thì rất sáng (明).

Ví dụ:
明年我想去中国留学。
Míngnián wǒ xiǎng qù Zhōngguó liúxué.
Năm sau tôi muốn đi du học Trung Quốc.

明天 明年
míngtiān míngnián
光明磊落 ngày mai năm sau
guāngmínglěiluò 明星
quang minh lỗi lạc míngxīng
minh tinh


明白
míngbai 发明
hiểu fāmíng
phát minh

明亮
míngliàng 证明
sáng zhèngmíng
chứng minh
透明
聪明
tòumíng
cōngming
trong, trong suốt
thông minh

22 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu


nhất số 1

再 - 再
/ zài / - [tái] 冂
khu vực biên giới
lại quynh


đất
thổ

Anh ta (一) cứ đi qua đi lại (再) giữa các vùng (冂) đất (土) khác
nhau.
Ví dụ:
我走了,再见。
Wǒ zǒule, zàijiàn.
Tớ đi đây, tạm biệt.
再见 再版
zàijiàn zàibǎn
tạm biệt, gặp lại tái bản
再造 再婚
zàizào zàihūn
tái tạo tái hôn

再制
zàizhì
tái chế

再现
再 再三
zàisān
hết lần này đến
lần khác

zàixiàn 再生
tái hiện zàishēng
tái sinh
再说 再生产
zàishuō zàishēngchǎn
hơn nữa tái sản xuất

23

quynh biên giới
见 - 見
/ jiàn / - [kiến]
gặp 儿 đứa trẻ
nhi

Một cậu bé (儿) đang đội mũ (冂) đi gặp ai đó (见).

Ví dụ:
他是一个有见识的人。
Tā shì yígè yǒu jiànshi de rén.
Anh ấy là một người giàu kiến thức.

见报 见不得
jiàn bào jiàn bù dé
đăng trên báo mất mặt
见罪
jiàn zuì 见识
quở trách jiànshi
kiến thức
见证


jiànzhèng 见方
vật chứng, jiànfāng
bằng chứng vuông vức

见长 见怪
jiànzhǎng jiànguài
giỏi về, sở trường trách, chê trách
见于 见笑 见面
jiànyú jiàn xiào jiànmiàn
thấy ở, bị chê cười gặp mặt
xem trong

24 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu


mặt trời
nhật
昨 - 昨
/zuó/ - tạc
ngày hôm qua
乍 nhanh chóng
trác

Ngày (日) trôi qua rất nhanh (乍) là ngày hôm qua (昨).

Ví dụ:
昨天是星期三。
Zuótiān shì xīngqīsān.
Hôm qua là thứ 4.
昨前 清晰如昨
zuóqián qīngxīrúzuó
ngày trước rõ như mới hôm
昨非今是 qua
zuófēijīnshì
trước sai nay đúng


昨日今朝
昨日 zuórì jīnzhāo
zuórì quá khứ hiện tại
hôm qua

昨宵 昨暝
zuóxiāo zuómíng
đêm qua tối qua

25

nét ngang nét ngang
十 - 十
/shí/ - thập
số 10

nét sổ
nét sổ

Hai người đó (一,丨) làm 10 giờ (十) mới xong việc.

Ví dụ:
找你十块。
Zhǎo nǐ shí kuài.
Trả lại bạn 10 đồng.
十万火急 得一望十
十全十美 shíwànhuǒjí déyīwàngshí
shíquánshíměi vô cùng khẩn cấp được voi đòi
mười phân vẹn mười tiên


十年
十字路口 shínián
shízìlùkǒu mười năm
ngã tư

十战十胜 十尖
shízhàn shíshèng shíjiān
trận nào cũng phải mười ngón tay
thắng (nữ)

26 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

亠 nét bút
六 - 六 chấm đầu
/liù/ - lục
số 6

bát số 8

Bộ chấm đầu (亠 ) và bộ bát (八). Nét bút của số 6 (六) khác số 8 (八).

Ví dụ:
现在六点了。
Xiànzài liù diǎnle.
Bây giờ đã 6 giờ rồi.

六艺
三姑六婆 liùyì
sāngūliùpó lục nghệ
tam cô lục bà (chỉ người 六礼
lừa đảo) liùlǐ
lục lễ

三宫六院
sāngōngliùyuàn
tam cung lục viện
六 六象
liùxiàng
lục tượng (hình dạng
của phượng)

六亲不认 六亲不和
liùqīnbúrèn liùqīn bùhé
mất hết tính người họ hàng bất hòa

27
04
日 ngày
是 - 是 nhật
/shì/ - [thị]

疋 chạy

Ngày (日) nào cũng phải chạy (疋) việc là (是) điều đương nhiên.

Ví dụ:
我是老师。
Wǒ shì lǎoshī.
Tôi là giáo viên.
总是 自以为是
是非 zǒngshì zìyǐwéishì
shìfēi luôn luôn tự cho mình là đúng
thị phi 不是
búshì
không phải


要是
yàoshi 但是
xem là dànshì
nhưng

算是
suànshì 只是
xem là zhǐshì
口是心非 chỉ là
于是
kǒushìxīnfēi
yúshì
nói một đằng nghĩ một nẻo
thế là

28 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

囗 vây quanh
国 - 國 vi
/guó / - [ quốc ]
nước, quốc gia
玉 ngọc tỷ
ngọc

Trong khu tường thành (囗) mà có ngọc tỷ (玉) thì đó là quốc
gia (国).

Ví dụ:
你会唱国歌吗?
Nǐ huì chàng guógē ma?
Bạn biết hát quốc ca không?
国策
国债 中国 guócè
guózhài Zhōngguó quốc sách 国歌
国葬 công trái Trung Quốc guógē
guózàng
quốc ca
quốc tang
国徽
国语 guóhuī


guóyǔ quốc huy
quốc ngữ

国税 国会
guó shuì guóhuì
thuế nhà nước quốc hội

国籍
国内 guójí
guónèi quốc tịch
quốc nội,
国营 国界
trong nước 国际
guóyíng guójiè guójì
quốc doanh biên giới quốc tế
quốc gia

29
丿 nét phẩy
人 - 人 nét phẩy
/ rén / - [ nhân ]
người
乀 nét mác
nét mác

Tưởng tượng trên là đầu, dưới là hai chân người đang bước đi.

Ví dụ:
他是一个人才。
Tā shì yígè rén cái.
Anh ấy là một nhân tài.

人质 越南人
rénzhì Yuènán rén
人渣 con tin người Việt Nam
人才
rén zhā
réncái
kẻ cặn bã
nhân tài
人道
人造 réndào
rénzào nhân đạo


nhân tạo
人犯
人参 rénfàn
rénshēn phạm nhân
nhân sâm
人品 人海
rén pǐn rén hǎi
nhân phẩm biển người
人类 人杰 人间
rénlèi rénjié rénjiān
nhân loại nhân kiệt nhân gian

30 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

走 đi
tẩu
越 - 越
/ yuè / - [việt]
việt, vượt
戉 cái rìu
việt

Họ đi bộ (走) và dùng rìu (戉) khai phá đất hoang để vượt


qua (越) cuộc sống khó khăn.

Ví dụ:
我们都是越南人。
Wǒmen dōu shì Yuènán rén.
Chúng tôi đều là người Việt Nam.

越野赛跑 越南
yuèyě sàipǎo Yuènán
chạy việt dã Việt Nam
越发
越职 yuèfā
yuè zhí càng


lạm quyền

越轨
越狱 yuèguǐ
yuèyù vượt quy định
vượt ngục

越过
越境 yuèguò
yuèjìng 越级 vượt qua
vượt biên yuèjí
vượt cấp

31
中 - 中
/ zhōng / - [trung]
ở giữa, trung tâm

中 có nghĩa là trung (trung tâm). Viết hình chữ nhật và kẻ dọc
ở giữa.

Ví dụ:
这是中药。
Zhè shì zhōngyào.
Đây là thuốc bắc.

中部 中线
zhōngbù zhōng xiàn
miền Trung đường trung tuyến
中餐 中性
zhōngcān zhōng xìng
cơm kiểu Tàu trung tính

中古 中央


zhōnggǔ zhōngyāng
trung cổ trung ương

中级 中转
zhōngjí zhōngzhuǎn
trung cấp trung chuyển

中午 中药
zhōngwǔ zhōngyào
buổi trưa thuốc Đông y

32 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

羊 con dê
dương
美 - 美
/měi/ - [mỹ]
đẹp
大 to, lớn
đại

Con dê (羊) to (大) là dê đẹp (美).

Ví dụ:
妈妈今天去美国出差。
Māma jīntiān qù Měiguó chūchāi.
Hôm nay mẹ đi Mỹ công tác.
美意
美国
měiyì
美元 Měiguó
ý tốt
měiyuán nước Mỹ
美德
USD
měidé
phẩm chất tốt,
美术 mỹ đức
měishù
mỹ thuật


美感
měigǎn
mỹ cảm
美食
měishí
món ăn ngon
美观
美女 měiguān
měinǚ mỹ quan
mỹ nữ 美丽
美貌 美满 měilì
měimào měimǎn đẹp
khuôn mặt đẹp mỹ mãn

33

nét ngang
nét ngang
友 - 友
/yǒu/ - [hữu] 丿
nét phẩy nét phẩy
bạn
lần này đến
又 lần khác
hựu

Hai người (一,丿) nhiều lần (又) giúp đỡ lẫn nhau nên họ trở
thành bạn bè (友).

Ví dụ:
他的女友真漂亮!
Tā de nǚyǒu zhēn piàoliang!
Bạn gái của cậu ấy thật xinh đẹp!
男友 朋友
nányǒu péngyou
bạn trai bạn, bạn bè
女友
nǚyǒu
bạn gái

友谊


yǒuyì
战友 hữu nghị
zhànyǒu
chiến hữu

友善 友好
yǒushàn yǒu hǎo
友爱
thân thiện hữu hảo
yǒu ài
thân mật

34 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

朋 - 朋
/péng/ - [bằng] 月 trăng
nguyệt
bạn bè

Hai người cùng thề nguyện dưới trăng (月) làm bạn (朋) của nhau.

Ví dụ:
我有很多朋友。
Wǒ yǒu hěn duō péngyou.
Tôi có rất nhiều bạn.

朋党
péngdǎng
宾朋 băng đảng
bīnpéng 朋头
khách khứa, bạn bè péngtóu
thủ lĩnh (băng
đảng)

亲朋
qīnpéng
bạn bè, thân thích 朋 狐朋狗友
húpénggǒuyǒu
bạn bè lêu lổng

耐久朋
nàijiǔpéng 十朋
bạn lâu năm shípéng
nhiều bạn bè

35
日 - 日
/ rì / - [nhật] mặt trời
ngày, mặt trời

Giống như cửa sổ (口) có ánh nắng (一) chiếu vào.

Ví dụ:
她在写日记呢。
Tā zài xiě rìjì ne.
Cô ấy đang viết nhật ký.
日子 日本
rìzi Rìběn
ngày, cuộc sống 日报
Nhật Bản
日射病 rìbào
rìshèbìng nhật báo
cảm nắng 日常
rìcháng
日工 thường ngày
rì gōng
ngày công 日出


rì chū
日后 mặt trời mọc
rìhòu 日记
sau này, tương lai rìjì
日积月累 nhật ký
rìjīyuèlěi 日落
góp nhặt lâu ngày rìluò
mặt trời lặn
日用品
rìyòngpǐn 日元
日蚀 rì yuán
đồ dùng hàng ngày rìshí 日月
yên Nhật
nhật thực rì yuè
nhật nguyệt

36 phamduongchau@gmail.com
05 讠
ngôn
ngôn ngữ

一 số 1
请 - 請 nhất
/qǐng/ - [thỉnh]
xin, mời 土 đất
thổ

月 mặt trăng
nguyệt

Dùng ngôn từ (讠) mời (请) cô ấy đến một (一) nơi (土) lãng
mạn vào một đêm trăng sáng (月).

Ví dụ:
今天王老师请我们吃饭。
Jīntiān Wáng lǎoshī qǐng wǒmen chīfàn.
Hôm nay thầy Vương mời chúng tôi ăn cơm.
请假 请客
qǐngjià qǐngkè
请问 xin nghỉ mời, bao
qǐngwèn
xin hỏi 请求
qǐngqiú
thỉnh cầu, xin

请教
qǐngjiào
thỉnh giáo 请 请安
qǐng'ān
thỉnh an

邀请 请罪
yāoqǐng qǐngzuì
mời, lời mời
请示 恳请 thỉnh tội
qǐngshì kěnqǐng
xin ý kiến tha thiết cầu xin

37

cửa, cổng
môn
问 - 問
/wèn/ - [vấn]
hỏi
口 miệng
khẩu

Mở cửa ra (门) và dùng miệng (口) để hỏi (问).

Ví dụ:
请问,你的学校在北京吗?
Qǐngwèn, nǐ de xuéxiào zài Běijīng ma?
Xin hỏi, trường của bạn ở Bắc Kinh phải không?

问题 问路
wèntí wènlù
vấn đề, câu hỏi hỏi đường

问好 提问
wènhǎo tíwèn
hỏi thăm đặt câu hỏi

问答 问话


wèndá wènhuà
vấn đáp, hỏi đáp hỏi chuyện

问世 问卷
wènshì wènjuàn
ra đời bảng khảo sát

问号 问罪
wènhào wènzuì
hỏi chấm hỏi tội

38 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

一 một
nhất
贵 - 貴
/guì/ - [quý] 中
trung giữa
đắt, quý

bối bối

Một người (一) sống trong (中) tiền bạc (贝) sẽ được coi là giàu
sang phú quý (贵).

Ví dụ:
这些东西非常贵,他没有钱买。
Zhèxiē dōngxi fēicháng guì, tā méiyǒu qián mǎi.
Những thứ này rất đắt, anh ta không có tiền mua.

贵公司 贵重
贵族 guì gōngsī guìzhòng
guìzú quý công ty quý trọng
quý tộc

贵姓
贵妃 guìxìng
guìfēi quý tính


quý phi

贵校
贵子 guìxiào
guìzǐ quý trường
quý tử
贵客 贵人
guìkè 昂贵 guìrén
khách quý áng'guì quý nhân
đắt đỏ

39

buổi tối
tịch
名 - 名
/ míng / - [danh]
tên, danh tiếng
口 người, miệng
khẩu

Buổi tối (夕) đến nói (口) mà người nghe rất đông, chứng
tỏ người này là người nổi tiếng (名).

Ví dụ:
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên gì?

名字 名誉
míngzi míngyù
tên danh dự

姓名 名片
xìngmíng míngpiàn
họ và tên danh thiếp

名称 名单


míngchēng míng dān
tên gọi danh sách

有名 名词
yǒumíng míngcí
nổi tiếng danh từ

著名 报名
zhùmíng bàomíng
nổi tiếng báo danh

40 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

宀 mái nhà
miên
字 - 字
/zì/ - [tự]
chữ
子 đứa trẻ con
tử

Cậu bé (子) ngồi trong nhà (宀) để viết chữ (字).

Ví dụ:
我正在练字。
Wǒ zhèngzài liàn zì.
Tớ đang luyện viết chữ.

汉字 认字
hànzì rèn zì 签字
chữ Hán biết chữ qiānzì
kí tên

数字
字典 shùzì
zìdiǎn con số


tự điển

练字
字母 liàn zì
zìmǔ luyện chữ
chữ cái
金字塔
字画 jīnzìtǎ
名字 文字
zìhuà kim tự tháp
míngzi wénzì
tranh chữ văn tự
tên

41

đất
去 - 去 thổ
/qù/ - [khứ]
đi
厶 tư nhân

Khu đất đó (土) là tài sản (厶) của anh ta, muốn mua thì
phải đi (去) đến đó xem.

Ví dụ:
我最喜欢去中国。
Wǒ zuì xǐhuan qù Zhōngguó.
Tôi thích đi Trung Quốc nhất.
去掉
qùdiào 去向
去年
loại bỏ qùxiàng
qùnián
hướng đi
năm ngoái
进去
jìnqù
过去
tiến vào
guòqù
quá khứ

去路
qùlù
đường đi, lối đi
去 失去
shīqù
mất đi

去世
qùshì
去除 mất đi, qua đời
qùchú
loại trừ 来龙去脉 走来走去
láilóngqùmài zǒu lái zǒu qù
đầu đuôi câu chuyện đi qua đi lại

42 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

多 - 多
/ duō / - [đa] 夕
nhiều tịch

Có 2 buổi tối (夕) trở lên là nhiều (多)

Ví dụ:
一共多少钱?
Yígòng duōshao qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
多年
duōnián 多云
好多
nhiều năm duōyún
hǎoduō
nhiều mây
rất nhiều
多半
duōbàn
众多
hơn nửa,
zhòngduō
phần lớn
nhiều, đông

多么
duōme
biết bao
多 多久
duōjiǔ
bao lâu

多少
duōshao
多嘴 bao nhiêu
duōzuǐ
lắm mồm, 多心 多数
nhiều chuyện duō xīn duōshù
đa nghi đa số

43
回 - 回 口
/ huí / - [hồi] miệng người
khẩu
về

Hai người (口) bảo nhau đi về (回) thôi.

Ví dụ:
我回答老师的问题。
Wǒ huídá lǎoshī de wèntí.
Tôi trả lời câu hỏi của cô giáo.

回来 回家
回顾 huílái huí jiā
huígù quay về về nhà
nhìn lại 回答
huídá
trả lời

回头
huítóu
quay đầu 回 回忆
huíyì
hồi ức

回收
回族 huíshōu
huízú thu hồi
dân tộc Hồi 回报
回归 huíbào
huíguī báo đáp
trở về

44 phamduongchau@gmail.com
Tiếng Trung Dương Châu

木 gỗ
mộc
校 - 校
/xiào/ - [hiệu] 亠
trường học nét bút
chấm đầu


bố
phụ

Trường học thì phải có cây (木), ở trường học dạy viết chữ (亠)
và bố (父) đưa con đi học.

Ví dụ:
他是我学校的汉语老师。
Tā shì wǒ xuéxiào de hànyǔ lǎoshī.
Anh ta là giáo viên Tiếng Trung của trường tôi.
校友 校队
校园 xiàoyǒu xiào duì
xiàoyuán bạn cùng trường đội tuyển trường
vườn trường, khuôn
viên trường học 校长
xiàozhǎng
hiệu trưởng
学校


xuéxiào
高校
trường học
gāoxiào
trường cao
đẳng
返校
fǎn xiào 校服
quay lại trường học xiàofú
住校 校规 đồng phục
zhù xiào xiàoguī
nội trú nội quy nhà trường

45

You might also like