Professional Documents
Culture Documents
Các câu giao tiếp Tiếng Hàn
Các câu giao tiếp Tiếng Hàn
Những câu học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng hằng ngày
Mẫ u câ u tiếng Hà n Phiên â m Nghĩa tiếng Việt
네. [ne] Vâ ng.
2. Học tiếng Hàn giao tiếp thông qua những câu dùng để hỏi
3. Mua sắm là cách dạy học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng
Mẫ u câ u tiếng Hà n Phiên â m Nghĩa tiếng Việt
4. Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày khi đi làm thêm
Mẫ u câ u tiếng Hà n Phiên â m Nghĩa tiếng Việt
5. Mẫu câu học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày dùng khi đi lại
[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-
창문옆 자리로 해주세요. Cho tô i ghế ở cạ nh cử a.
yo]
7. Những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp dùng trong lớp học
[아뇨] 잘 모르겠는데요. [a-ny-ô ] jal -mô -rư-gếss-nưn-dê-yô ] Khô ng, tô i khô ng hiểu.
8. Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi gọi điện thoại
(B)입니다. [B-im-ni-ta] Tô i là B.
9. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Tô i muố n chuyển
송금하고 싶어요. [sô ng-kưm-ha-kô ship-ơ-yô ]
tiền.
Tô i muố n bỏ tiền và o
예금하고 싶어요. [yê-kưm-ha-kô ship-ơ-yô ]
tà i khoả n.
Ngâ n hà ng gầ n nhấ t
가까운 은행이 어디에 있어요? [ka-kka-un ưn-heng-i ơ-ti-ê it-sơ-yô ?]
ở đâ u?
Má y ATM gầ n nhấ t ở
가까운 ATM 이 어디에 있어요? [ka-kka-un ATM-i ơ-ti-ê it-sơ-yô ?]
đâ u?