You are on page 1of 15

500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Tình yêu,
1 爱 ài love thích, yêu 我爱你 wǒ ài nǐ I love you Tôi yêu bạn
thích
Sở thích, yêu wǒ yǒu hěn duō ài Tôi có rất nhiều sở
2 爱好 ài hào hobby 我有很多爱好 I have many hobbies
thích hào thích
3 八 bā eight Tám 八点 bā diǎn Eight o'clock Tám giờ
4 爸爸|爸 bàba | bà dad Bố, cha 我的爸爸很高 wǒ de bàba hěn gāo My dad is tall Bố tôi cao
(interjection Phải không?,
5 吧 ba 你想去吧? nǐ xiǎng qù ba? Do you want to go? Bạn muốn đi không?
particle) nào
tā de yīfú shì báisè Quần áo của anh ấy
6 白(形) bái white Trắng 他的衣服是白色的 His clothes are white
de màu trắng
wǒmen báitiān We work during the Chúng tôi làm việc
7 白天 bái tiān day Ban ngày 我们白天工作
gōngzuò day vào ban ngày
8 百 bǎi hundred Trăm 一百元 yī bǎi yuán One hundred yuan Một trăm nhân dân tệ
Lớp học, ca, wǒ de bān hěn My class is very Lớp học của tôi rất
9 班 bān class 我的班很友好
nhóm yǒuhǎo friendly thân thiện
10 半 bàn half Nửa 五点半 wǔ diǎn bàn Five thirty Nửa năm
wǒmen yǐjīng zài
我们已经在这里住了 We have been living Chúng tôi đã sống ở
11 半年 bàn nián half a year Nửa năm zhèlǐ zhù le bàn nián
半年了 here for half a year đây nửa năm rồi
le
zuótiān xià bàntiān It rained in the
12 半天 bàn tiān half day Nửa ngày 昨天下半天下雨了 Chiều qua đã mưa
xiàyǔ le afternoon yesterday
Bạn có thể giúp tôi
13 帮 bāng help Giúp đỡ, giúp 你能帮我吗? nǐ néng bāng wǒ ma? Can you help me?
không?
wǒ xūyào nǐ de Tôi cần sự giúp đỡ
14 帮忙 bāng máng help Giúp đỡ 我需要你的帮忙 I need your help
bāngmáng của bạn
15 包 bāo package Gói, bao 这个包很大 zhège bāo hěn dà This bag is big Cái túi này rất lớn
I like eating steamed
16 包子 bāo zi bun Bánh bao 我喜欢吃包子 wǒ xǐhuān chī bāozi Tôi thích ăn bánh bao
buns
17 杯 bēi cup Cốc, chén 一杯茶 yī bēi chá A cup of tea Một ly trà
zhuōzi shàng yǒu There is a cup on the Có một cái cốc trên
18 杯子 bēi zi cup Cốc, chén 桌子上有一个杯子
yīgè bēizi table bàn
Gió từ phía bắc rất
19 北 běi north Bắc 北风很冷 běi fēng hěn lěng The north wind is cold
lạnh
wǒmen jiā zài Our house is on the Nhà chúng tôi ở phía
20 北边 běi biān North side Phía bắc 我们家在城市的北边
chéngshì de běibiān north side of the city bắc của thành phố
wǒ qùnián qùle I went to Beijing last Tôi đã đi Bắc Kinh
21 北京 běi jīng Beijing Bắc Kinh 我去年去了北京
běijīng year năm ngoái
(measure
word for
22 本(量) běn Quyển, cuốn 一本书 yī běn shū A book Một quyển sách
books or
volumes)
Cuốn sách, wǒ mǎile yīgè bǐjì Tôi đã mua một
23 本子 běn zi book 我买了一个笔记本子 I bought a notebook
quyển běnzi quyển vở
particle used
24 比 bǐ for So sánh, hơn 他比我高 tā bǐ wǒ gāo He is taller than me Anh ấy cao hơn tôi
comparison
25 别(副) bié Don’t Đừng, không 别哭 bié kū Don't cry Đừng khóc
Tôi có một quyển
我有一本书,你有别的 wǒ yǒu yī běn shū, nǐ I have a book, do you
26 别的 bié de other Khác sách, bạn có quyển
吗? yǒu bié de ma? have another one?
khác không?
27 别人 bié·rén other people Người khác 别人的车 biérén de chē Someone else's car Xe của người khác
28 病 bìng disease Bệnh, ốm 我得了感冒 wǒ déle gǎnmào I caught a cold Tôi bị cảm
wǒ shì yī míng hùshi, Tôi là một y tá, tôi
我是一名护士,我经常 I'm a nurse, I often
29 病人 bìng rén patient Bệnh nhân wǒ jīngcháng zhàogù thường chăm sóc
照顾病人 take care of patients
bìngrén bệnh nhân
Không lớn,
30 不大 bú dà not big 这个房间不大 zhège fángjiān bù dà This room is not big Phòng này không lớn
không to
31 不对 bú duì wrong Không đúng 这不对 zhè bù duì This is not right Điều này không đúng
Bạn có thể uống
You’re nǐ kěyǐ hē shuǐ, bù You can have some
32 不客气 bú kè qì Không có gì 你可以喝水,不客气 nước, đừng khách
welcome kèqì water, don't be polite
sáo
Không cần, I don't need this Tôi không cần cái này
33 不用 bú yòng No need to 我不用这个了 wǒ bùyòng zhègele
không dùng anymore nữa
Anh ấy không phải là
34 不 bù No Không 他不是老师 tā bù shì lǎoshī He is not a teacher
giáo viên
Rau cải, món wǒ xǐhuān chī I like to eat
35 菜 cài dish 我喜欢吃青菜 Tôi thích ăn rau
ăn qīngcài vegetables
36 茶 chá tea Trà 一杯绿茶 yī bēi lǜchá A cup of green tea Một ly trà xanh
differ from; Kém, sai, zhège dá'àn bù tài This answer is not too Câu trả lời này không
37 差 chà 这个答案不太差
bad; short of hỏng chà bad quá tệ
Thường, luôn tā chángcháng He often works at Anh ấy thường làm
38 常 cháng often 他常常晚上工作
luôn wǎnshàng gōngzuò night việc vào ban đêm

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 1


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Thường,
cháng tā chángcháng Anh ấy thường đến
39 常常 often thường 他常常迟到 He often arrives late
cháng chídào trễ
xuyên
tā chànggē hěn
40 唱 chàng sing Hát 她唱歌很好听 She sings very well Cô ấy hát rất hay
hǎotīng
41 唱歌 chàng gē sing Hát 我喜欢唱歌 wǒ xǐhuān chànggē I like to sing Tôi thích hát
42 车 chē car Xe 我没有车 wǒ méiyǒu chē I don't have a car Tôi không có xe
nǐ yǒu huǒchē piào Do you have a train Bạn có vé xe lửa
43 车票 chē piào ticket Vé xe 你有火车票吗?
ma? ticket? không?
tā zài chē shàng He fell asleep in the Anh ấy đã ngủ trên
44 车上 chē shàng in the car Trên xe 他在车上睡着了
shuìzhuò le car xe
wǒ zài chēzhàn děng I'm waiting for you at Tôi đang đợi bạn ở
45 车站 chē zhàn station Bến xe, ga 我在车站等你
nǐ the station ga
46 吃 chī eat Ăn 我不想吃 wǒ bù xiǎng chī I don't want to eat Tôi không muốn ăn
Ăn cơm, Chúng ta hãy ăn cơm
47 吃饭 chī fàn have meal 我们一起吃饭吧 wǒmen yīqǐ chīfàn ba Let's eat together
dùng bữa cùng nhau
Ra ngoài, rời wǒmen chūqù wán Chúng ta hãy ra
48 出 chū out 我们出去玩吧 Let's go out and play
khỏi ba ngoài chơi
Ra ngoài, đi
49 出来 chū lái come 他刚出来 tā gāng chūlái He just came out Anh ấy vừa ra ngoài
ra ngoài
wǒmen chūqù chīfàn Chúng ta hãy ra
50 出去 chū qù go out Đi ra ngoài 我们出去吃饭吧 Let's go out to eat
ba ngoài ăn
他穿了一件红色的衬 tā chuānle yī jiàn Anh ấy mặc áo sơ mi
51 穿 chuān wear Mặc He wore a red shirt
衫 hóngsè de chènshān màu đỏ
wǒ shuì zài chuáng
52 床 chuáng bed Giường 我睡在床上 I sleep on the bed Tôi ngủ trên giường
shàng
(measure
word for Tôi đã đi Bắc Kinh
53 次(量) cì Lần, lượt 我去了一次北京 wǒ qùle yī cì běijīng I went to Beijing once
times, một lần
frequency)
54 从 cóng from Từ, từ ... đến 从哪里来? cóng nǎlǐ lái? Where are you from? Bạn đến từ đâu?
55 错 cuò wrong Sai, lỗi 我做错了 wǒ zuò cuòle I made a mistake Tôi đã làm sai
Anh ấy đấm tôi một
56 打(动) dǎ hit, take Đánh, đập 他打了我一拳 tā dǎle wǒ yī quán He punched me
cái
Gọi xe, đánh I took a taxi to the Tôi đi taxi đến sân
57 打车 dǎ chē take a taxi 我打车去机场 wǒ dǎchē qù jīchǎng
taxi airport bay
make a Gọi điện wǒ yào dǎ diànhuà Tôi muốn gọi điện
58 打电话 dǎ diàn huà 我要打电话给他 I want to call him
phonecall thoại gěi tā thoại cho anh ấy
59 打开 dǎ kāi turn on Mở 请打开门 qǐng dǎkāi mén Please open the door Xin mở cửa
I like playing
60 打球 dǎ qiú play ball Chơi bóng 我喜欢打篮球 wǒ xǐhuān dǎ lánqiú Tôi thích chơi bóng rổ
basketball
61 大 dà large, big Lớn, to 这只狗很大 zhè zhī gǒu hěn dà This dog is very big Con chó này rất to
Tôi học ở trường đại
62 大学 dà xué university Đại học 我在大学学习 wǒ zài dàxué xuéxí I study at university
học
dà xué university Sinh viên đại wǒ shì yī míng I am a university Tôi là một sinh viên
63 大学生 我是一名大学生
shēng student học dàxuéshēng student đại học
64 到 dào reach Đến 我们到了 wǒmen dàole We have arrived Chúng tôi đã đến
Anh ấy đã nhận được
65 得到 dé dào get Nhận được 他得到了奖 tā dédàole jiǎng He got the prize
giải thưởng
auxiliary Địa điểm, zhège dìfang hěn This place is very
66 地 de 这个地方很漂亮 Nơi này rất đẹp
word đất, địa chất piàoliang beautiful
Đây là cuốn sách của
67 的 de (aux.) Của 这是我的书 zhè shì wǒ de shū This is my book
tôi
wǒ děngle yīgè
68 等(动) děng wait Chờ, vv 我等了一个小时 I waited for an hour Tôi đã chờ một giờ
xiǎoshí
The bridge's
zhè zuò qiáo de dìjī Nền móng của cây
69 地 dì ground Địa, đất 这座桥的地基很牢固。 foundation is very
hěn láogù. cầu nà
solid.
wǒmen xūyào We need to confirm Chúng tôi cần xác
70 地点 dìdiǎn location Địa điểm 我们需要确定地点
quèdìng dìdiǎn the location nhận địa điểm
Nơi, chỗ, địa zhège dìfang hěn This place is very
71 地方 dìfang local 这个地方很安静 Nơi này rất yên tĩnh
phương ānjìng quiet
on the dìshàng yǒu yī zhī There is a cat on the Có một con mèo trên
72 地上 dì shàng Trên mặt đất 地上有一只猫
ground māo ground mặt đất
wǒ zài dìtú shàng Tôi đã tìm thấy nó
73 地图 dìtú Map Bản đồ 我在地图上找到了 I found it on the map
zhǎodàole trên bản đồ
younger tā de dìdi hěn His younger brother Em trai của anh ấy
74 弟弟|弟 dì di | dì Em trai 他的弟弟很聪明
brother cōngmíng is very smart rất thông minh
auxiliary
word for This is my second
Thứ (Thứ 这是我第二次来这个 zhè shì wǒ dì èr cì lái Đây là lần thứ hai tôi
75 第(第二) dì ( dì èr ) ordinal time coming to this
hai) 城市。 zhège chéngshì. đến thành phố này.
numbers city.
(second )
76 点 diǎn spot Điểm, giờ 现在几点了? xiànzài jǐ diǎnle? What time is it now? Bây giờ là mấy giờ?

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 2


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Điện, điện qǐng guāndiào Please turn off the
77 电 diàn electricity 请关掉电灯 Xin vui lòng tắt đèn
năng diàndēng light
wǒ gěi tā dǎ Tôi đã gọi điện cho
78 电话 diàn huà phone Điện thoại 我给他打电话了 I called him
diànhuàle anh ấy
wǒ xūyào yī tái Tôi cần một chiếc
79 电脑 diànnǎo Computer Máy tính 我需要一台电脑 I need a computer
diànnǎo máy tính
TV, truyền wǒ xǐhuān kàn
80 电视 diànshì television 我喜欢看电视 I like watching TV Tôi thích xem TV
hình diànshì
kètīng lǐ yǒu yī tái There is a TV set in Có một cái TV trong
81 电视机 diàn shì jī television TV set 客厅里有一台电视机
diànshìjī the living room phòng khách
wǒ xǐhuān kàn
82 电影 diànyǐng Film Phim 我喜欢看电影 I like watching movies Tôi thích xem phim
diànyǐng
cinema; wǒmen qù
diàn yǐng Rạp chiếu We go to the cinema Chúng tôi đi rạp chiếu
83 电影院 movie 我们去电影院看电影 diànyǐngyuàn kàn
yuàn phim to watch movies phim để xem phim
theater diànyǐng
tàiyáng cóng The sun rises in the Mặt trời mọc từ phía
84 东 dōng east Đông 太阳从东边升起
dōngbiān shēngqǐ east đông
wǒmen jiā zài
Our house is on the Nhà chúng tôi ở phía
85 东边 dōng biān east side Phía đông 我们家在城市的东边 chéngshì de
east side of the city đông thành phố
dōngbiān
Đồ vật, vật 这个箱子里有很多东 zhège xiāngzi lǐ yǒu There are many
86 东西 dōngxi thing Hộp này có nhiều đồ
phẩm 西 hěnduō dōngxi things in this box
Động, di zhè zhī māo hěn Con mèo này rất
87 动 dòng move 这只猫很动 This cat is very active
động dòng năng động
tā de dòngzuò hěn His movements are Cử động của anh ấy
88 动作 dòngzuò action Hành động 他的动作很优雅
yōuyǎ very graceful rất dịu dàng
I've been to all of
89 都 dōu all Tất cả, đều 我都去了 wǒ dōu qùle Tôi đã đi tất cả
them
90 读 dú read Đọc 我喜欢读书 wǒ xǐhuān dúshū I like reading books Tôi thích đọc sách
reading; tā zài túshūguǎn He is reading in the Anh ấy đang đọc
91 读书 dú shū Đọc sách 他在图书馆读书
study dúshū library sách ở thư viện
Đúng, đúng
92 对(形) duì right 你对了 nǐ duìle You are right Bạn đúng rồi
đắn
Xin lỗi, tôi đã đến
93 对不起 duìbuqǐ I’m sorry. Xin lỗi 对不起,我迟到了 duìbuqǐ, wǒ chídàole Sorry, I'm late
muộn
many; much; How much money Anh ấy có bao nhiêu
94 多(形、代) duō Nhiều 他有多少钱? tā yǒu duōshǎo qián?
more does he have? tiền?
Bạn bao nhiêu tuổi
95 多少 duōshao how much Bao nhiêu 你多少岁了? nǐ duōshǎo suìle? How old are you?
rồi?
96 饿 è hungry Đói 我饿了 wǒ èle I'm hungry Tôi đói rồi
wǒ de érzi zài Con trai của tôi đang
97 儿子 érzi Son Con trai 我的儿子在上学 My son is at school
shàngxué ở trường
98 二 èr Two Hai 二十一 èrshí yī Twenty-one Hai mươi mốt
99 饭 fàn rice; meal Cơm, bữa ăn 我吃饭了 wǒ chīfànle I ate already Tôi đã ăn rồi
wǒmen qù fàndiàn We go to the Chúng tôi đi nhà
100 饭店 fàndiàn restaurant Nhà hàng 我们去饭店吃晚饭
chī wǎnfàn restaurant for dinner hàng ăn tối
wǒ de fángjiān hěn Phòng của tôi rất
101 房间 fángjiān Room Phòng 我的房间很大 My room is very big
dà rộng
house; wǒmen mǎile yī tào Chúng tôi đã mua
102 房子 fáng zi Nhà 我们买了一套房子 We bought a house
building fángzi một căn nhà
qǐng fàng zài zhuōzi Please put it on the
103 放 fàng discharge Đặt, đặt ra 请放在桌子上 Xin đặt nó lên bàn
shàng table
holiday; have Nghỉ ngơi, Chúng tôi đang nghỉ
104 放假 fàng jià 我们放假了 wǒmen fàngjiàle We are on vacation
a holiday nghỉ phép phép
fàngxué hòu, tā qù After school, he goes Sau giờ tan học, anh
105 放学 fàng xué off school Tan học 放学后,他去图书馆
túshūguǎn to the library ấy đi đến thư viện
The airplane flies
106 飞 fēi fly Bay 飞机飞得很高 fēijī fēi dé hěn gāo Máy bay bay rất cao
very high
wǒ zuò fēijī qù I'm going to Beijing by Tôi đi Bắc Kinh bằng
107 飞机 fēijī aircraft Máy bay 我坐飞机去北京
běijīng plane máy bay
108 非常 fēicháng very Rất, cực kỳ 他非常高兴 tā fēicháng gāoxìng He is very happy Anh ấy rất vui
minute;
point; part; Phút, chia, Five minutes and ten Năm phút và mười
109 分(名、量) fēn 五分十分 wǔ fēn shífēn
(measure phân minutes phút
word)
110 风 fēng wind Gió 风很大 fēng hěn dà The wind is strong Gió rất mạnh
zhè jiàn yīfú yǐjīng Chiếc áo này đã khô
111 干 gān dry Khô, làm 这件衣服已经干了 This shirt is dry
gānle rồi
zhège fángjiān hěn This room is very Phòng này rất sạch
112 干净 gānjìng clean Sạch sẽ 这个房间很干净。
gānjìng. clean. sẽ.
zhè jiàn yīfú yǐjīng This clothes are Bộ quần áo này đã
113 干 gàn do Làm, làm khô 这件衣服已经干了
gānle already dry khô
gàn shén
114 干什么 What to do Làm gì 你在干什么? nǐ zài gàn shénme? What are you doing? Bạn đang làm gì?
me

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 3


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
zhè dòng lóu hěn This building is very
115 高 gāo high Cao, cao lớn 这栋楼很高 Tòa nhà này rất cao
gāo tall
tā hěn gāoxìng He is happy to see Anh ấy rất vui khi gặp
116 高兴 gāoxìng happy Vui mừng 他很高兴见到你
jiàndào nǐ you bạn
Nói, thông tā gàosùle wǒ Anh ấy đã nói cho tôi
117 告诉 gàosu tell 他告诉了我真相 He told me the truth
báo zhēnxiàng biết sự thật
Anh trai của tôi rất
118 哥哥|哥 gē ge | gē elder brother Anh trai 我的哥哥很高 wǒ de gēgē hěn gāo My brother is tall
cao
zhè shǒu gē hěn
119 歌 gē song Bài hát 这首歌很好听 This song is very nice Bài hát này rất hay
hǎotīng
120 个 gè individual Cái, người 我有一个朋友 wǒ yǒu yīgè péngyǒu I have a friend Tôi có một người bạn
Tôi đưa bạn một
121 给 gěi give Để, cho 我给你一本书 wǒ gěi nǐ yī běn shū I give you a book
quyển sách
122 跟 gēn with Với, cùng 我跟你一起去 wǒ gēn nǐ yīqǐ qù I go with you Tôi đi cùng bạn
tā shì yī míng Anh ấy là một công
123 工人 gōngrén Worker Công nhân 他是一名工人 He is a worker
gōngrén nhân
Công việc, wǒ míngtiān yào Ngày mai tôi sẽ đi
124 工作 gōngzuò work 我明天要工作 I will work tomorrow
làm việc gōngzuò làm
shut; close; qǐng bǎ chuānghu Please close the Xin vui lòng đóng cửa
125 关(动) guān Đóng, tắt 请把窗户关上
turn off guān shàng window sổ lại
close;shut to; qǐng bǎ mén guān Xin vui lòng đóng cửa
126 关上 guān shàng Đóng 请把门关上 Please close the door
turn off shàng lại
This thing is very
127 贵 guì noble Đắt 这个东西很贵 zhège dōngxi hěn guì Đồ này rất đắt
expensive
country; zhōngguó shì yīgè Trung Quốc là một
128 国 guó Quốc gia 中国是一个大国 China is a big country
state; nation dàguó quốc gia lớn
wǒmen de guójiā hěn Our country is very Quốc gia của chúng
129 国家 guójiā Country Quốc gia 我们的国家很美丽
měilì beautiful tôi rất đẹp
foreign;
Anh ấy đi du lịch
130 国外 guó wài oversea; Nước ngoài 他去国外旅行了 tā qù guówài lǚxíngle He traveled abroad
nước ngoài
abroad
zhè yī nián guò dé This year passes very Năm nay trôi qua rất
131 过 guò pass Trải qua, qua 这一年过得很快
hěn kuài quickly nhanh
132 还 hái also; still; yet Còn, vẫn 他还在学习 tā hái zài xuéxí He is still studying Anh ấy vẫn đang học
nǐ xiǎng hē chá Do you want tea or Bạn muốn uống trà
133 还是 háishi still Hoặc, hay 你想喝茶还是咖啡?
háishì kāfēi? coffee? hay cà phê?
also; in
wǒ háiyǒu yīxiē Tôi vẫn còn một ít
134 还有 hái yǒu addition; Còn, vẫn có 我还有一些时间 I still have some time
shíjiān thời gian
besides
Anh ấy có một đứa
135 孩子 háizi Children Trẻ con 他有一个孩子 tā yǒu yīgè háizi He has a child
con
He is studying Anh ấy đang học
136 汉语 hànyǔ Chinese Tiếng Hán 他在学习汉语 tā zài xuéxí hànyǔ
Chinese tiếng Trung
Chinese Can you write Bạn có biết viết chữ
137 汉字 hàn zì Chữ Hán 你会写汉字吗? nǐ huì xiě hànzì ma?
character Chinese characters? Hán không?
zhè shì yīgè hǎo
138 好(形) hǎo good Tốt 这是一个好消息 This is a good news Đây là một tin tốt
xiāoxi
This dish is very
139 好吃 hǎochī Yummy Ngon 这个菜很好吃 zhège cài hěn hǎochī Món này rất ngon
delicious
zhè jiàn yīfú hěn This clothes are very Bộ quần áo này rất
140 好看 hǎo kàn good looking Đẹp 这件衣服很好看
hǎokàn beautiful đẹp
pleasant to zhè shǒu gē hěn This song is very Bài hát này rất dễ
141 好听 hǎo tīng Dễ nghe 这首歌很好听
hear hǎotīng pleasant to listen nghe
fun; zhège yóuxì hěn
142 好玩儿 hǎo wánr Vui chơi 这个游戏很好玩儿 This game is very fun Trò chơi này rất vui
interesting hǎowánr
143 号 hào Number/date Số, ngày 今天是九号 jīntiān shì jiǔ hào Today is the ninth Hôm nay là ngày chín
144 喝 hē drink Uống 我喝咖啡 wǒ hē kāfēi I drink coffee Tôi uống cà phê
145 和 hé and Và, cùng 我和你一起去 wǒ hé nǐ yīqǐ qù I go with you Tôi đi cùng bạn
This problem is very
146 很 hěn very Rất 这个问题很难 zhège wèntí hěn nán Vấn đề này rất khó
difficult
back; behind; Sau, đằng
147 后 hòu 我在你后面 wǒ zài nǐ hòumiàn I am behind you Tôi ở phía sau bạn
after; later sau
chēzhàn zài xuéxiào The station is behind Ga xe buýt ở phía
148 后边 hòu biān behind; back Phía sau 车站在学校的后边
de hòubiān the school sau trường
day after The day after
149 后天 hòu tiān Ngày kia 后天是星期四 hòutiān shì xīngqísì Ngày kia là thứ Năm
tomorrow tomorrow is Thursday
150 花(名) huā flower Hoa, tiêu tiền 这是一朵花 zhè shì yī duǒ huā This is a flower Đây là một bông hoa
Lời nói, từ nǐ shuō dehuà shì Những gì bạn nói có
151 话 huà word; words 你说的话是真的吗? Is what you said true?
ngữ zhēn de ma? đúng không?
This clothes is Bộ quần áo này bị
152 坏 huài bad Xấu, hỏng 这件衣服坏了 zhè jiàn yīfú huàile
damaged hỏng
return; pay
153 还 huán Còn, vẫn 他还在学习 tā hái zài xuéxí He is still studying Anh ấy vẫn đang học
back
go back;
154 回(动) huí Trở lại 他回来了 tā huíláile He came back Anh ấy đã trở lại
return

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 4


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
He answered my Anh ấy đã trả lời câu
155 回答 huídá Answer Trả lời 他回答我的问题 tā huídá wǒ de wèntí
question hỏi của tôi
Chúng tôi đã trở về
156 回到 huí dào back to Trở về 我们回到了家 wǒmen huídàole jiā We returned home
nhà
go home;
157 回家 huí jiā Về nhà 我们回家吧 wǒmen huíjiā ba Let's go home Chúng ta về nhà thôi
return home
come back; tā shénme shíhòu When will he come Anh ấy sẽ trở lại khi
158 回来 huí lái Trở lại 他什么时候回来?
return huílái? back? nào?
159 回去 huí qù go back Trở về 我们回去吧 wǒmen huíqù ba Let's go back Chúng ta quay lại thôi
can; be able Anh ấy biết nói tiếng
160 会(动) huì Biết, có thể 他会说英语 tā huì shuō yīngyǔ He can speak English
to Anh
wǒ zuò huǒchē qù I take the train to Tôi đi tàu hỏa đến
161 火车 huǒ chē train Tàu hỏa 我坐火车去北京
běijīng Beijing Bắc Kinh
I go to the airport to Tôi đi sân bay đón
162 机场 jīchǎng Airport Sân bay 我去机场接他 wǒ qù jīchǎng jiē tā
pick him up anh ấy
This is my plane Đây là vé máy bay
163 机票 jī piào air ticket Vé máy bay 这是我的机票 zhè shì wǒ de jīpiào
ticket của tôi
wǒmen mǎile yī dǎ We bought a dozen Chúng tôi đã mua
164 鸡蛋 jīdàn Egg Trứng gà 我们买了一打鸡蛋
jīdàn eggs một tá trứng gà
165 几 jǐ several Mấy 几点了? jǐ diǎnle? What time is it? Bây giờ mấy giờ rồi?
wǒ yào jìzhù zhège I want to remember Tôi muốn nhớ con số
166 记 jì remember Nhớ 我要记住这个数字
shùzì this number này
Do you remember to Bạn có nhớ mang ô
167 记得 jìdé remember Nhớ 你记得带伞了吗? nǐ jìdé dài sǎnle ma?
bring an umbrella? không?
remember; Remember what I Hãy ghi nhớ điều tôi
168 记住 jì zhù Ghi nhớ 记住我的话 jìzhù wǒ dehuà
keep in mind said nói
wǒmen de jiā zài shì Our house is in the Nhà của chúng tôi ở
169 家 jiā home Nhà 我们的家在市中心
zhōngxīn city center trung tâm thành phố
tāmen jiālǐ yǒu Their house has a lot Trong nhà họ có rất
170 家里 jiā lǐ In the home Trong nhà 他们家里有很多书
hěnduō shū of books nhiều sách
wǒ de jiārén dōu hěn My family is all Gia đình của tôi đều
171 家人 jiā rén family Gia đình 我的家人都很健康
jiànkāng healthy khỏe mạnh
between;
measure wǒmen yǒu sān jiān We have three Chúng tôi có ba
172 间 jiān Căn phòng 我们有三间卧室
word for wòshì bedrooms phòng ngủ
rooms
Hẹn gặp lại bạn ngày
173 见 jiàn see; meet Gặp 我们明天见 wǒmen míngtiān jiàn See you tomorrow
mai
wǒmen qù jiànmiàn
174 见面 jiànmiàn meet Gặp mặt 我们去见面吧 Let's go meet Hãy đi gặp mặt
ba

175 jiāo teach Dạy 我爸爸是老师,他教数 wǒ bàba shì lǎoshī, My dad is a teacher, Bố tôi là giáo viên,
教 学 tā jiāo shùxué he teaches math anh ấy dạy toán
call; be zhège xiǎogǒu jiào This puppy is called Con chó nhỏ này tên
176 叫(动) jiào Gọi 这个小狗叫小白
called xiǎo bái Xiaobai là Xiaobai
Tòa nhà giảng đường
teaching Tòa nhà wǒmen de jiàoxué Our teaching building
177 教学楼 jiào xué lóu 我们的教学楼在东边 của chúng tôi ở phía
building giảng đường lóu zài dōngbiān is on the east side
đông
I have two elder
178 姐姐|姐 jiě jie | jiě elder sister Chị gái 我有两个姐姐 wǒ yǒu liǎng gè jiějiě Tôi có hai chị gái
sisters

179 jièshào introduce Giới thiệu 他向我介绍了他的朋 tā xiàng wǒ jièshàole He introduced his Anh ấy giới thiệu bạn
介绍 友 tā de péngyǒu friend to me của mình cho tôi
jīnnián shì shénme What year is it this
180 今年 jīn nián this year Năm nay 今年是什么年? Năm nay là năm gì?
nián? year?
The weather is very Thời tiết hôm nay rất
181 今天 jīntiān Today Hôm nay 今天天气很好 jīntiān tiānqì hěn hǎo
nice today đẹp
182 进 jìn enter Vào, tiến vào 请进 qǐng jìn Please come in Xin mời vào
nǐ kěyǐ jìnlái yīxià Can you come in for Bạn có thể vào một
183 进来 jìn lái come in Vào, đi vào 你可以进来一下吗?
ma? a moment? lát không?
184 进去 jìn qù go in Đi vào 他进去了 tā jìnqùle He went in Anh ấy đã đi vào
185 九 jiǔ Nine Chín 今天是九号 jīntiān shì jiǔ hào Today is the ninth Hôm nay là ngày chín
as soon as;
He arrived
186 就 jiù right away; Liền 他就到了 tā jiù dàole Anh ấy đến ngay
immediately
then
187 觉得 juéde Think Cảm thấy 我觉得很累 wǒ juédé hěn lèi I feel very tired Tôi cảm thấy rất mệt
188 开 kāi open Mở, bắt đầu 开始 kāishǐ Start Bắt đầu
drive; drive a Anh ấy có biết lái xe
189 开车 kāi chē Lái xe 他会开车吗? tā huì kāichē ma? Can he drive?
car không?
have a We are going to have Chúng tôi sắp tổ
190 开会 kāi huì Họp 我们要开会了 wǒmen yào kāihuìle
meeting a meeting chức cuộc họp
191 开玩笑 kāiwánxiào Make fun of Đùa cợt 不要开玩笑了 bùyào kāiwánxiàole Stop kidding Đừng đùa cợt nữa
192 看 kàn see Xem 看电视 kàn diànshì Watch TV Xem TV
wǒ míngtiān yào qù I am going to see a Ngày mai tôi sẽ đi
193 看病 kàn bìng see a doctor Khám bệnh 我明天要去看病
kànbìng doctor tomorrow khám bệnh

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 5


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
wǒ kàndàole yī zhī Tôi đã nhìn thấy một
194 看到 kàn dào see Nhìn thấy 我看到了一只猫 I saw a cat
māo con mèo
tā kànjiànle yī wèi Anh ấy đã nhìn thấy
195 看见 kànjiàn seeing Nhìn thấy 他看见了一位朋友 He saw a friend
péngyǒu một người bạn
wǒ míngtiān yào I have an exam
196 考 kǎo test; examine Thi 我明天要考试 Ngày mai tôi có kỳ thi
kǎoshì tomorrow
wǒ kǎoshì kǎo dé
197 考试 kǎoshì Examination Kỳ thi 我考试考得很好 I did well in the exam Tôi thi tốt trong kỳ thi
hěn hǎo
198 渴 kě thirsty Khát 我渴了 wǒ kěle I am thirsty Tôi khát rồi
wǒmen yǒu hěnduō We have many Chúng tôi có nhiều
199 课 kè course Bài học 我们有很多课
kè lessons bài học
Sách giáo wǒ de kèběn zài My textbook is in the Sách giáo khoa của
200 课本 kè běn textbook 我的课本在书包里
khoa shūbāo lǐ schoolbag tôi ở trong cặp sách
jīntiān wǒmen yào
今天我们要学习这篇 Today we are going Hôm nay chúng ta sẽ
201 课文 kè wén text Bài học xuéxí zhè piān
课文 to study this lesson học bài học này
kèwén
zuǐbā shì réntǐ de yī The mouth is part of Miệng là một phần
嘴巴是人体的一部分, bùfèn, yònglái the human body, của cơ thể con
202 口 kǒu mouth Miệng
用来说话和吃东西 shuōhuà hé chī used for speaking người, được sử dụng
dōngxī and eating để nói chuyện và ăn
This watermelon Quả dưa hấu này mất
203 块 kuài block Đồng, miếng 这个西瓜十块 zhège xīguā shí kuài
costs ten yuan mười đồng
Anh ấy chạy rất
204 快 kuài fast Nhanh 他跑得很快 tā pǎo dé hěn kuài He runs very fast
nhanh
wǒ míngtiān lái kàn I will come to see you Ngày mai tôi sẽ đến
205 来 lái come Đến, đến 我明天来看你
nǐ tomorrow thăm bạn
tā zhōngyú láidàole He finally arrived at Anh ấy cuối cùng đã
206 来到 lái dào come; arrive Đến 他终于来到了目的地
mùdì dì his destination đến nơi đích
zhège diànshì hěn
207 老(形) lǎo old; aged Cũ, già 这个电视很老了 This TV is very old Cái TV này rất cũ
lǎole
old people; lǎorén xūyào gèng The elderly need Người già cần được
208 老人 lǎo rén Người già 老人需要更多的关怀
the aged duō de guānhuái more care quan tâm nhiều hơn
wǒ de lǎoshī My teacher is very Thầy giáo của tôi rất
209 老师 lǎoshī Teacher Giáo viên 我的老师非常严格
fēicháng yángé strict nghiêm khắc
past tense I have eaten
210 了 le Đã, rồi 我吃了早饭 wǒ chīle zǎofàn Tôi đã ăn sáng
marker breakfast
He is very tired from Anh ấy rất mệt sau
211 累 lèi tired Mệt mỏi 他工作很累 tā gōngzuò hěn lèi
work giờ làm việc
212 冷 lěng cold Lạnh 外面很冷 wàimiàn hěn lěng It's very cold outside Bên ngoài rất lạnh
The cat is inside the Con mèo đang ở
213 里 lǐ in Bên trong 猫在屋里 māo zài wū lǐ
house trong nhà
shūbāo lǐbiān yǒu yī There is a book Có một quyển sách
214 里边 lǐ biān inside Bên trong 书包里边有一本书
běn shū inside the schoolbag trong cặp sách
I have two younger
215 两(数) liǎng two Hai 我有两个弟弟 wǒ yǒu liǎng gè dìdì Tôi có hai em trai
brothers
Không, số jīnnián shì èr líng èr Năm nay là năm
216 零|〇 líng | líng zero 今年是二〇二二年 This year is 2022
không èr nián 2022
liù zhī xiǎo niǎo zài Six little birds are on Sáu con chim nhỏ
217 六 liù Six Sáu 六只小鸟在树上
shù shàng the tree đang ở trên cây
We live on the fourth Chúng tôi sống ở
218 楼 lóu floor Tầng, lầu 我们住在四楼 wǒmen zhù zài sì lóu
floor tầng tư
wǒmen jiā zài lóu Nhà chúng tôi ở trên
219 楼上 lóu shàng upstairs Tầng trên 我们家在楼上 Our house is upstairs
shàng lầu
The store is Cửa hàng ở dưới
220 楼下 lóu xià downstairs Tầng dưới 商店在楼下 shāngdiàn zài lóu xià
downstairs tầng
Con đường này rất
221 路 lù road Đường 这条路很宽 zhè tiáo lù hěn kuān This road is very wide
rộng
intersection; He lives at the Anh ấy sống tại giao
222 路口 lù kǒu Giao lộ 他住在路口 tā zhù zài lùkǒu
crossing intersection lộ
He is walking on the Anh ấy đang đi trên
223 路上 lù shàng on the road Trên đường 他在路上走 tā zài lùshàng zǒu
road đường
mā ma | wǒ māma shì yī wèi My mother is a Mẹ tôi là một giáo
224 妈妈|妈 mom; mother Mẹ 我妈妈是一位教师
mā jiàoshī teacher viên
We need to cross the Chúng tôi cần qua
225 马路 mǎ lù road; street Đường phố 我们要过马路 wǒmen yào guò mǎlù
road đường
wǒmen mǎshàng jiù We will leave right Chúng tôi sẽ rời ngay
226 马上 mǎshàng Right off Ngay lập tức 我们马上就走
zǒu away lập tức
auxiliary nǐ shì zhōngguó rén Bạn là người Trung
227 吗 ma Hỏi từ 你是中国人吗? Are you Chinese?
word ma? Quốc phải không?
He is going to buy
228 买 mǎi buy Mua 他要去买东西 tā yào qù mǎi dōngxī Anh ấy sẽ đi mua đồ
something
229 慢 màn slow Chậm 他走得很慢 tā zǒu dé hěn màn He walks very slowly Anh ấy đi rất chậm
230 忙 máng busy Bận 我很忙 wǒ hěn máng I am busy Tôi bận rộn

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 6


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
a fractional
unit of
money in zhè tiáo yú yǒu jǐ How much does this Con cá này có giá
231 毛(量) máo Máo 这条鱼有几毛
China máo fish cost? bao nhiêu?
(measure
word)
232 没 méi no Không có 我没吃早饭 wǒ méi chī zǎofàn I didn't eat breakfast Tôi không ăn sáng
méi guānxì, xià cì zài It's okay, try again Không sao, thử lại lần
233 没关系 méiguānxi No problem Không sao 没关系,下次再试
shì next time sau
méi shén wǒmen dōu méi We have nothing to Chúng tôi không có gì
234 没什么 It’s nothing Không có gì 我们都没什么事
me shénme shì do làm cả
Không sao, tôi không
235 没事儿 méi shìr It’s okay Không sao 没事儿,我没事 méishìr, wǒ méishì It's okay, I'm fine
sao
236 没有 méi yǒu have not; no Không có 这里没有人 zhèlǐ méiyǒu rén There is nobody here Không có ai ở đây
mèi mei | younger wǒ de mèimei hěn My younger sister is Em gái tôi rất xinh
237 妹妹|妹 Em gái 我的妹妹很漂亮
mèi sister piàoliang very pretty đẹp
238 门 mén door Cửa 请开门 qǐng kāimén Please open the door Xin mở cửa
wǒ zài ménkǒu děng I am waiting for you Tôi đang đợi bạn ở
239 门口 mén kǒu doorway Lối vào 我在门口等你
nǐ at the door cửa
wǒmen mǎile liǎng We bought two Chúng tôi đã mua hai
240 门票 mén piào tickets Vé 我们买了两张门票
zhāng ménpiào tickets vé
plural marker
for pronouns
men ( péng and a few Chúng tôi, wǒmen shì hǎo
241 们(朋友们) 我们是好朋友们 We are good friends Chúng tôi là bạn tốt
yǒu men ) animate chúng mình péngyǒumen
nouns
(friends)
Steamed
242 米饭 mǐfàn Cơm 我吃米饭 wǒ chī mǐfàn I eat rice Tôi ăn cơm
Rice
wǒ xǐhuān chī
243 面包 miànbāo Bread Bánh mì 我喜欢吃面包 I like to eat bread Tôi thích ăn bánh mì
miànbāo
wǒ yào yī wǎn I want a bowl of
244 面条儿 miàn tiáor noodles Miến 我要一碗面条儿 Tôi muốn một tô mì
miàntiáor noodles
nǐ jiào shénme
245 名字 míngzi Name Tên 你叫什么名字? What is your name? Tên bạn là gì?
míngzi?
246 明白 míngbai clear Hiểu 你明白了吗? nǐ míngbáile ma? Do you understand? Bạn hiểu không?
míngnián shì 2023 Năm sau là năm
247 明年 míng nián next year Năm sau 明年是2023年 Next year is 2023
nián 2023
míngtiān shì xīngqī
248 明天 míngtiān Tomorrow Ngày mai 明天是星期二 Tomorrow is Tuesday Ngày mai là thứ Ba
èr
Please take a piece
249 拿 ná take Lấy, cầm 请拿一张纸 qǐng ná yī zhāng zhǐ Xin lấy một tờ giấy
of paper
250 哪 nǎ which Nào, nào 你是哪国人? nǐ shì nǎ guó rén? Where are you from? Bạn từ đâu đến?
251 哪里 nǎ lǐ where Ở đâu 你在哪里? nǐ zài nǎlǐ? Where are you? Bạn đang ở đâu?
Where do you want to
252 哪儿 nǎr where Ở đâu 你要去哪儿? nǐ yào qù nǎ'er? Bạn muốn đi đâu?
go?
Những cái nǐ yào mǎi nǎxiē What do you want to Bạn muốn mua
253 哪些 nǎ xiē which 你要买哪些东西?
nào dōngxī? buy? những gì?
Đó là quyển sách của
254 那(代) nà that Đó 那是我的书 nà shì wǒ de shū That is my book
tôi
255 那边 nà biān there Bên đó 他在那边 tā zài nàbiān He is over there Anh ấy ở bên đó
nàlǐ yǒu yī jiā Có một cửa hàng ở
256 那里 nà lǐ there Ở đó 那里有一家商店 There is a store
shāngdiàn đó
257 那儿 nàr there Ở đó 他们在那儿吃饭 tāmen zài nàr chīfàn They are eating there Họ đang ăn ở đó
Những cái đó là của
258 那些 nà xiē those Những cái đó 那些是我的 nàxiē shì wǒ de Those are mine
tôi
259 奶 nǎi milk Sữa 我喝牛奶 wǒ hē niúnǎi I drink milk Tôi uống sữa
wǒ de nǎinai hěn My grandmother is
260 奶奶 nǎinai grandma Bà, bà ngoại 我的奶奶很健康 Bà của tôi rất khỏe
jiànkāng healthy
261 男 nán Man Nam 我有一个男孩 wǒ yǒu yī gè nánhái I have a boy Tôi có một cậu bé
zhège nánhái hěn Đứa bé trai này quậy
262 男孩儿 nán háir boy Bé trai 这个男孩儿很调皮 This boy is naughty
tiáopí phá
nán péng wǒ de nán péngyǒu My boyfriend is Bạn trai của tôi rất
263 男朋友 boyfriend Bạn trai 我的男朋友很体贴
yǒu hěn tǐtiē thoughtful chu đáo
Người đàn Đàn ông phải dũng
264 男人 nán ren man 男人要勇敢 nánrén yào yǒnggǎn Men should be brave
ông cảm
Sinh viên zhège nánshēng hěn This male student is Sinh viên nam này rất
265 男生 nán shēng boy 这个男生很聪明
nam cōngmíng very smart thông minh
Nam, phía wǒmen de jiā zài Our house is in the Nhà của chúng tôi ở
266 南 nán south 我们的家在南边
nam nánbiān south phía Nam
south; south wǒmen de xuéxiào Our school is to the Trường của chúng tôi
267 南边 nán biān Phía nam 我们的学校在南边
side zài nánbiān south ở phía Nam
This problem is
268 难 nán hard, difficult Khó 这个问题很难 zhège wèntí hěn nán Vấn đề này khó
difficult

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 7


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
auxiliary Bạn khỏe không? Tôi
269 呢 ne Từ để hỏi 你好吗?我呢? nǐ hǎo ma? wǒ ne? How are you? Me?
word thì sao?
Có thể, khả Tôi có thể giúp bạn
270 能 néng can 我能帮你吗? wǒ néng bāng nǐ ma? Can I help you?
năng không?
Bạn, bạn
271 你 nǐ you 你在做什么? nǐ zài zuò shénme? What are you doing? Bạn đang làm gì?
đang
Các bạn đã đi hết
272 你们 nǐ men you Bạn, các bạn 你们都去了吗? nǐmen dōu qùle ma? Have you all gone?
chưa?
jīnnián shì shénme What year is it this
273 年 nián year Năm 今年是什么年? Năm nay là năm gì?
nián? year?
Ông, bà, anh, Bữa ăn của ông/bà
274 您 nín you 您的饭来了 nín de fàn láile Your meal is here
chị đây rồi
275 牛奶 niúnǎi milk Sữa bò 我喜欢喝牛奶 wǒ xǐhuān hē niúnǎi I like to drink milk Tôi thích uống sữa
276 女 nǚ woman Nữ 这是一个女孩 zhè shì yīgè nǚhái This is a girl Đây là một cô gái
Anh ấy có một đứa
277 女儿 nǚ’ér daughter Con gái 他有一个女儿 tā yǒu yīgè nǚ'ér He has a daughter
con gái
This girl is very
278 女孩儿 nǚ háir girl Bé gái 这个女孩儿很乖 zhège nǚhái hěn guāi Cô bé này rất ngoan
obedient
nǚ péng wǒ de nǚ péngyǒu My girlfriend is very Bạn gái của tôi rất dễ
279 女朋友 girlfriend Bạn gái 我的女朋友很可爱
yǒu hěn kě'ài cute thương
zhège nǚrén hěn This woman is very Người phụ nữ này rất
280 女人 nǚ ren woman Phụ nữ 这个女人很漂亮
piàoliang beautiful xinh đẹp
wǒ shì yī míng Tôi là một sinh viên
281 女生 nǚ shēng girl Sinh viên nữ 我是一名女生 I am a female student
nǚshēng nữ
wǒ de jiā zài yínháng My house is next to Nhà của tôi ở bên
282 旁边 pángbiān Side Bên cạnh 我的家在银行旁边
pángbiān the bank cạnh ngân hàng
283 跑 pǎo run Chạy 他在跑步 tā zài pǎobù He is running Anh ấy đang chạy bộ
wǒmen shì hǎo Chúng tôi là bạn tốt
284 朋友 péngyou Friend Bạn bè 我们是好朋友 We are good friends
péngyǒu của nhau
wǒ mǎile liǎng zhāng I bought two movie Tôi đã mua hai vé
285 票 piào ticket Vé 我买了两张电影票
diànyǐng piào tickets xem phim
There are seven Có bảy người trong
286 七 qī Seven Bảy 我家有七个人 wǒ jiā yǒu qī gè rén
people in my family gia đình tôi
get up; start; Thức dậy, He has already
287 起 qǐ 他已经起床了 tā yǐjīng qǐchuángle Anh ấy đã dậy rồi
rise đứng dậy gotten up
zǎoshang liù diǎn Get up at six in the
288 起床 qǐchuáng Get up Thức dậy 早上六点起床 Dậy lúc sáu giờ sáng
qǐchuáng morning
tā cóng shāfā shàng He gets up from the Anh ấy đứng dậy từ
289 起来 qǐlái get up Đứng dậy 他从沙发上起来
qǐlái sofa ghế sofa
290 汽车 qì chē car Xe hơi 我没有汽车 wǒ méiyǒu qìchē I don't have a car Tôi không có xe hơi
The day before
qiántiān wǒ qùle Hôm kia tôi đã đi đến
291 前 qián front Trước 前天我去了海边 yesterday I went to
hǎibiān bãi biển
the beach
在我前边的是我的妹 zài wǒ qiánbiān de In front of me is my Phía trước tôi là em
292 前边 qián biān in front Phía trước
妹 shì wǒ de mèimei younger sister gái của tôi
the day
The day before
293 前天 qián tiān before Hôm kia 前天是星期五 qiántiān shì xīngqīwǔ Hôm kia là thứ sáu
yesterday was Friday
yesterday
wǒ de qiánbāo zài
294 钱 qián money Tiền 我的钱包在哪里? Where is my wallet? Ví tiền của tôi ở đâu?
nǎlǐ?
Tôi đã đánh mất ví
295 钱包 qián bāo wallet Ví 我的钱包丢了 wǒ de qiánbāo diūle I lost my wallet
tiền của mình
296 请 qǐng please Xin, mời 请进! qǐng jìn! Please come in! Xin mời vào!
wǒ xūyào qǐngjià I need to take leave Ngày mai tôi cần
297 请假 qǐngjià ask for leave Xin nghỉ 我需要请假明天。
míngtiān. tomorrow. nghỉ.
please come Please come in, don't Xin mời vào, đừng
298 请进 qǐng jìn Xin mời vào 请进,别客气。 qǐng jìn, bié kèqì.
in be shy. ngần ngại.
qǐngwèn, nǐ jiào Excuse me, what is
299 请问 qǐng wèn excuse me Xin hỏi 请问,你叫什么名字? Xin lỗi, bạn tên là gì?
shénme míngzì? your name?
please have qǐng zuò, bùyòng Please sit down, don't Xin ngồi, đừng ngần
300 请坐 qǐng zuò Xin ngồi 请坐,不用客气。
a seat kèqì. be polite. ngại.
wǒmen qù tī zúqiú Chúng ta hãy đi chơi
301 球 qiú ball Bóng 我们去踢足球吧。 Let's go play football.
ba. bóng đá.
wǒ yào qù túshū I want to go to the Tôi muốn đi đến thư
302 去 qù go Đi 我要去图书馆。
guǎn. library. viện.
wǒ qùnián qùle I went to China last Năm ngoái tôi đã đi
303 去年 qùnián Last year Năm ngoái 我去年去了中国。
zhōngguó. year. Trung Quốc.
Hôm nay trời rất
304 热 rè heat Nóng 今天很热。 jīntiān hěn rè. Today is very hot.
nóng.
There are many Ở đây có rất nhiều
305 人 rén people Người 这里有很多人。 zhèlǐ yǒu hěnduō rén.
people here. người.
Chúng ta đã quen
Biết, quen wǒmen rènshi We've known each
306 认识 rènshi know 我们认识多年了。 biết nhau từ nhiều
biết duōniánle. other for many years.
năm trước.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 8


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
tā shì yīgè rènzhēn He is a serious Anh ấy là một học
307 认真 rènzhēn earnest Nghiêm túc 他是一个认真的学生。
de xuéshēng. student. sinh nghiêm túc.
Ngày, mặt
308 日 rì date 今天是星期五。 jīntiān shì xīngqīwǔ. Today is Friday. Hôm nay là thứ Sáu.
trời
你的出生日期是什 nǐ de chūshēng rìqī What is your date of Ngày sinh của bạn là
309 日期 rìqī Date Ngày tháng
么? shì shénme? birth? gì?
310 肉 ròu meat Thịt 我不吃肉。 wǒ bù chī ròu. I don't eat meat. Tôi không ăn thịt.
wǒ yǒu sān gè I have three younger
311 三 sān Three Ba 我有三个妹妹。 Tôi có ba em gái.
mèimei. sisters.
I like hiking in the
312 山 shān mountain Núi 我喜欢爬山。 wǒ xǐhuān páshān. Tôi thích leo núi.
mountains.
mall; Chúng ta hãy đi mua
shāng Trung tâm wǒmen qù Let's go shopping at
313 商场 shopping 我们去商场购物。 sắm ở trung tâm
chǎng mua sắm shāngchǎng gòuwù. the mall.
mall thương mại.
wǒmen qù shāngdiàn Let's go to the store Chúng ta hãy đi cửa
314 商店 shāngdiàn Shop Cửa hàng 我们去商店买东西。
mǎi dōngxi. to buy things. hàng mua đồ.
315 上 shàng upper Lên 我上楼去了。 wǒ shàng lóu qùle. I went upstairs. Tôi đã đi lên tầng.
Wǒ měitiān I go to work at 7
我每天早上七点就要 Mỗi ngày sáng tôi
316 上班 shàngbān go to work đi làm zǎoshang qī diǎn jiù o'clock every
上班。 phải đi làm lúc 7 giờ.
yào shàngbān. morning.
Tiêu đề của cuốn
Zhè běn shū de
bên trên; 这本书的标题写在书 The title of this book sách này được viết ở
317 上边 shàng biān above; on biāotí xiě zài shū de
TRÊN 的上边。 is written on the book. phía trên của cuốn
shàngbiān.
sách.
Tāmen dōu shàng They all got on the
他们都上车了,准备出 Họ đã lên xe, sẵn
318 上车 shàng chē get on leo lên chē le, zhǔnbèi car and were ready to
发。 sàng xuất phát.
chūfā. leave.
Wǒ shàngcì qùle I went to Beijing last Lần trước tôi đã đi
319 上次 shàng cì last time lần cuối cùng 我上次去了北京。
Běijīng. time. đến Bắc Kinh.
Lǎoshī jīntiān The teacher
tham dự lớp Hôm nay giáo viên đã
attend class; 老师今天上课讲解了 shàngkè jiǎngjiěle explained a lot of
320 上课 shàng kè học; có một giảng nhiều kiến thức
have a class 很多有趣的知识。 hěnduō yǒuqù de interesting knowledge
lớp học thú vị trong lớp học.
zhīshi. today.
Wǒ měitiān
Surf the 我每天晚上都喜欢上 wǎnshàng dōu I like watching movies Mỗi tối tôi đều thích
321 上网 shàngwǎng Lướt Internet
Internet 网看电影。 xǐhuān shàngwǎng online every night. lướt web xem phim.
kàn diànyǐng.
我上午要去图书馆学 wǒ shàngwǔ yào qù I go to the library to Buổi sáng tôi sẽ đi
322 上午 shàngwǔ morning buổi sáng
习。 túshūguǎn xuéxí. study in the morning. thư viện học.
Wǒ měi tiān
I go to school every Mỗi ngày sáng tôi
323 上学 shàng xué go to school đi học 我每天早上都要上学。 zǎoshang dōu yào
morning. đều phải đi học.
shàngxué.
Tā de shōurù hěn His income is very Anh ấy có thu nhập
324 少 shǎo less ít hơn 他的收入很少。
shǎo. small. rất ít.
shéi shì nǐ de
325 谁 shéi who Ai 谁是你的朋友? Who is your friend? Ai là bạn của bạn?
péngyǒu?
thân hình; Tā shēnshang yǒu
body; on 他身上有一种特殊的 He has a special Anh ấy có một loại
326 身上 shēn shàng Trên một cơ yīzhǒng tèshū de
one’s body 气质。 temperament. khí chất đặc biệt.
thể qìzhì.
Tôi cần phải chăm
我需要好好照顾我的 Wǒ xūyào hǎohāo I need to take good
327 身体 shēntǐ body thân hình sóc cơ thể của mình
身体。 zhàogù wǒ de shēntǐ. care of my body.
tốt hơn.
nǐ xiǎng yào
328 什么 shénme What Cái gì 你想要什么? what do you want? Bạn muốn cái gì?
shénme?
Wǒ zuótiān
I was sick yesterday, Hôm qua tôi bị ốm
我昨天生病了,所以今 shēngbìngle, suǒyǐ
329 生病 shēngbìng Fall ill Suy nhược so I didn't go to work nên hôm nay không
天不去上班。 jīntiān bù qù
today. đi làm.
shàngbān.
Anh ấy rời khỏi
trở nên tức Tā shēngqì de líkāi le He left the room
330 生气 shēngqì get angry 他生气地离开了房间。 phòng một cách tức
giận fángjiān. angrily.
giận.
Jīntiān shì wǒ de Hôm nay là ngày sinh
331 生日 shēngrì Birthday Sinh nhật 今天是我的生日。 today is my birthday.
shēngrì. nhật của tôi.

332 shí Ten Mười 我十岁的时候学会了 Wǒ shí suì de shíhou When I was ten years Khi tôi mười tuổi, tôi
十 游泳。 xuéhuìle yóuyǒng. old, I learned to swim. đã học bơi.
wǒ bù zhīdào
我不知道什么时候他 I don't know when he Tôi không biết khi
333 时候 shíhou time thời gian shénme shíhòu tā
会回来。 will come back. nào anh ấy sẽ trở về.
huì huílái.
Wǒ méiyǒu shíjiān qù I don't have time to Tôi không có thời
334 时间 shíjiān time thời gian 我没有时间去购物。
gòuwù. go shopping. gian đi mua sắm.
Zhè jiàn shì hěn Việc này rất quan
335 事 shì thing điều 这件事很重要。 This is important.
zhòngyào. trọng.
Tôi muốn thử nghiệm
我要试一下这个新的 Wǒ yào shì yīxià I want to try this new
336 试 shì try thử công thức nấu ăn
菜谱。 zhège xīn de càipǔ. recipe.
mới này.
Tā shì wǒ de
337 是 shì yes Đúng 他是我的朋友。 he is my friend. Anh ấy là bạn của tôi.
péngyǒu.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 9


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Có phải là nó 你是不是要去参加派 Nǐ shì bù shì yào qù Are you going to Bạn có định đi tham
338 是不是 shì bú shì isn’t it?
không? 对? cānjiā pàiduì? attend a party? gia bữa tiệc không?
His hands are very Bàn tay của anh ấy
339 手 shǒu hand tay 他的手很大。 Tā de shǒu hěn dà.
big. rất to.
Mobile Điện thoại di Wǒ jīntiān wàngjì dài I forgot to bring my Hôm nay tôi đã quên
340 手机 shǒujī 我今天忘记带手机了。
phone động shǒujīle. mobile phone today. mang điện thoại.
341 书 shū book sách 我喜欢看书。 Wǒ xǐhuān kàn shū. I like to read books. Tôi thích đọc sách.
Wǒ jīntiān wàngjì dài I forgot to bring a Hôm nay tôi đã quên
342 shū bāo school bag cặp sách 我今天忘记带书包去 shūbāo qù xuéxiào schoolbag to school mang cặp sách đến
书包 学校了。
le. today. trường.
Wǒ xǐhuān zài I like to read in the Tôi thích đọc sách ở
343 书店 shū diàn bookstore hiệu sách 我喜欢在书店里看书。
shūdiàn lǐ kàn shū. bookstore. cửa hàng sách.
344 树 shù tree cây 这棵树很高。 Zhè kē shù hěn gāo. This tree is high. Cây này rất cao.
I drank a glass of Tôi đã uống một cốc
345 水 shuǐ water Nước 我喝了一杯水。 wǒ hē le yī bēi shuǐ.
water. nước.
Wǒ xǐhuān chī
346 水果 shuǐguǒ Fruits Trái cây 我喜欢吃水果。 I like eating fruit. Tôi thích ăn hoa quả.
shuǐguǒ.
Wǒ zuótiān
Tôi đã ngủ rất muộn
347 睡 shuì sleep ngủ 我昨天晚上睡得很晚。 wǎnshang shuì de I slept late last night.
vào tối qua.
hěn wǎn.
Wǒ měi tiān
Mỗi đêm tôi đều đi
348 睡觉 shuìjiào sleep ngủ 我每天晚上都睡觉。 wǎnshang dōu I sleep every night.
ngủ.
shuìjiào.
Anh ấy nói rằng anh
Tā shuō tā huì lái
他说他会来参加我们 He said he would ấy sẽ đến tham dự
349 说 shuō speak nói chuyện cānjiā wǒmen de
的聚会。 come to our party. buổi tiệc của chúng
jùhuì.
tôi.
Anh ấy rất giỏi nói
350 说话 shuōhuà talk nói chuyện 他很会说话。 Tā hěn huì shuōhuà. He speaks very well.
chuyện.
wǒ yǒu sì gè Tôi có bốn người
351 四 sì Four Bốn 我有四个朋友。 I have four friends.
péngyǒu. bạn.
wǒ sòng gěi nǐ yī fèn Tôi tặng bạn một món
352 送 sòng give đưa cho 我送给你一份礼物。 I give you a gift.
lǐwù. quà.
Anh ấy năm nay hai
353 岁 suì year, age năm, tuổi 他今年二十岁。 Tā jīnnián èrshí suì. He is 20 years old.
mươi tuổi.
Tā shì wǒ de hǎo Anh ấy là bạn tốt của
354 他 tā he Anh ta 他是我的好朋友。 He is my good friend.
péngyǒu. tôi.
Tāmen shì wǒ de They are my good
355 他们 tā men they họ 他们是我的好朋友。 Họ là bạn tốt của tôi.
hǎo péngyǒu. friends.
Tā shì wǒ de hǎo she is my good Cô ấy là bạn tốt của
356 她 tā she cô ấy 她是我的好朋友。
péngyǒu. friend. tôi.
Tāmen shì wǒ de They are my good Chúng là bạn tốt của
357 她们 tā men they họ 她们是我的好朋友。
hǎo péngyǒu. friends. tôi.
Zhègè fángjiān tài This room is too
358 太 tài too cũng vậy 这个房间太小了。 Phòng này quá nhỏ.
xiǎo le. small.
jīn tiān tiān qì hěn The weather today is Hôm nay thời tiết rất
359 天 tiān day ngày 今天天气很好。
hǎo. good. đẹp.
jīn tiān de tiān qì hěn
今天的天气很好,阳光 Today's weather is Hôm nay thời tiết rất
360 天气 tiānqì weather thời tiết hǎo, yáng guāng
明媚。 very good and sunny. đẹp, nắng sáng.
míng mèi.
Wǒ xǐhuān tīng I like to listen to
361 听 tīng hear nghe 我喜欢听音乐。 Tôi thích nghe nhạc.
yīnyuè. music.
Wǒ tīng dào le nǐ de Tôi đã nghe thấy
362 听到 tīng dào hear nghe 我听到了你的声音。 I heard your voice.
shēngyīn. giọng của bạn.
Wǒ tīngjiànle nǐ de Tôi đã nghe thấy
363 听见 tīng jiàn hear nghe 我听见了你的声音。 I heard your voice.
shēngyīn. giọng nói của bạn.
Chúng ta sẽ có bài
Zhè ge xīngqíwǔ We have to take a
dictation; chính tả; ra 这个星期五我们要进 kiểm tra viết từ nghe
364 听写 tīng xiě wǒmen yào jìnxíng hearing test this
dictate lệnh 行听写考试。 vào thứ Sáu tuần
tīngxiě kǎoshì. Friday.
này.
Tā shì wǒ de Anh ấy là bạn cùng
365 同学 tóngxué Classmate Bạn cùng lớp 他是我的同学。 he is my classmate.
tóngxué. lớp của tôi.
I often go to the Tôi thường xuyên
Wǒ jīngcháng qù
366 图书馆 túshūguǎn Library Thư viện 我经常去图书馆借书。 library to borrow đến thư viện mượn
túshūguǎn jièshū.
books. sách.
ở nước
abroad, Tā shì yīgè wàiguó Anh ấy là một người
367 外 wài ngoài, bên 他是一个外国人。 He is a foreigner.
outside rén. nước ngoài.
ngoài
Tāmen zhèngzài They are playing Họ đang chơi ngoài
368 外边 wài biān outside ngoài 他们正在外边玩耍。
wàibiān wánshuǎ. outside. trời.
foreign Wǒ xǐhuān qù wàiguó I like to travel to Tôi thích đi du lịch
369 外国 wài guó nước ngoài 我喜欢去外国旅行。
country lǚxíng. foreign countries. nước ngoài.
I have studied foreign
foreign 我学习外语已经有很 Wǒ xuéxí wàiyǔ yǐjīng Tôi đã học ngoại ngữ
370 外语 wài yǔ ngoại ngữ languages for many
language 多年了。 yǒu hěnduō niánle. được nhiều năm rồi.
years.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 10


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Wǒ xǐhuān hé
我喜欢和朋友一起玩 I like to play games Tôi thích chơi game
371 玩儿 wánr play chơi péngyǒu yīqǐ wán er
儿游戏。 with my friends. cùng bạn bè.
yóuxì.
jīn wǎn wǒ yào qù I am going to watch a Tối nay tôi sẽ đi xem
372 晚 wǎn late muộn 今晚我要去看电影。
kàn diàn yǐng. movie tonight. phim.
Wǒ jīntiān wǎnfàn Hôm nay tôi đã ăn
我今天晚饭吃了一碗 I ate a bowl of fried
373 晚饭 wǎn fàn dinner bữa tối chīle yī wǎn một tô mì xào cho
炒面。 noodles tonight.
chǎomiàn. bữa tối.
Wǒ wǎnshàng
I usually watch TV at Buổi tối thường tôi
374 晚上 wǎnshang Night Đêm 我晚上通常会看电视。 tōngcháng huì kàn
night. thường xem TV.
diànshì.
wǎng wǒ jīngcháng zài Tôi thường xuyên
375 网上 online trực tuyến 我经常在网上购物。 I often shop online.
shàng wǎngshàng gòuwù. mua sắm trực tuyến.
wǒ jīngcháng hé Tôi thường xuyên
I often discuss
người bạn 我经常和网友们一起 wǎngyǒu men yīqǐ thảo luận với bạn bè
376 网友 wǎng yǒu net friend various topics with
ròng 讨论各种话题。 tǎolùn gèzhǒng trên mạng về nhiều
netizens.
huàtí。 chủ đề khác nhau.
Wǒ zuótiān wàngle I forgot to bring the Hôm qua tôi đã quên
377 忘 wàng forget quên 我昨天忘了带钥匙。
dài yàoshi. key yesterday. mang chìa khóa.
Wǒ wàngjìle dài I forgot to bring the Tôi đã quên mang
378 忘记 wàngjì forget quên 我忘记了带钥匙。
yàoshi. key. chìa khóa.
wǒ wèn le tā yī gè I asked him a Tôi đã hỏi anh ấy một
379 问 wèn ask hỏi 我问了他一个问题。
wèn tí. question. câu hỏi.
wǒ shì yī míng
380 我 wǒ I TÔI 我是一名学生。 I am a student. Tôi là một học sinh.
xuéshēng.
Chúng tôi là một gia
381 我们 wǒmen We Chúng tôi 我们是一家人。 wǒmen shì yī jiā rén. We are a family.
đình.
Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu There are five people Nhà tôi có năm
382 五 wǔ Five Năm 我家有五口人。
rén. in my family. người.
wǒ jīntiān chīle yī Hôm nay tôi đã ăn
我今天吃了一顿丰盛 I had a rich lunch
383 午饭 wǔ fàn lunch bữa trưa dùn fēngshèng de một bữa trưa ngon
的午饭。 today.
wǔfàn. lành.
Xīfāng wénhuà duìyú
Western culture is Văn hóa phương Tây
西方文化对于中国人 Zhōngguó rén lái
384 西 xī west hướng Tây very attractive to the rất hấp dẫn đối với
来说是很有吸引力的。 shuō shì hěn yǒu
Chinese. người Trung Quốc.
xīyǐnlì de.
Tàiyáng luòshān de Khi mặt trời lặn, tôi
When the sun fell, I
太阳落山的时候,我喜 shíhou, wǒ xǐhuān thích ngồi trên bãi
west; west hướng Tây; like to sit on the
385 西边 xī biān 欢坐在西边的沙滩上 zuò zài xībiān de biển phía tây để
side phía tây beach on the west to
欣赏日落。 shātān shàng thưởng thức hoàng
enjoy the sunset.
xīnshǎng rìluò. hôn.
Wǒ měitiān dōu I take a bath every
386 洗 xǐ wash rửa 我每天都洗澡。 Mỗi ngày tôi đều tắm.
xǐzǎo. day.
Phòng vệ Wǒ xūyào qù I need to go to the
387 洗手间 xǐshǒujiān Restroom 我需要去洗手间。 Tôi cần đi vệ sinh.
sinh xǐshǒujiān. bathroom.
Wǒ xǐhuān chī
388 喜欢 xǐhuan like giống 我喜欢吃冰淇淋。 I like to eat ice cream. Tôi thích ăn kem.
bīngqílín.
below;
dưới; dưới;
under; next; Anh ấy đã đặt một
389 下(名、动) xià Kế tiếp; đi 他下了一盘围棋。 Tā xiàle yī pán wéiqí. He got a game of Go.
go down; get ván cờ vây.
xuống; rời đi
off
Wǒ xiàbān hòu
I usually go to the Sau giờ làm, tôi
我下班后通常会去健 tōngcháng huì qù
390 下班 xià bān get off work tan sở gym after get off thường đến phòng
身房锻炼。 jiànshēnfáng
work. tập để tập luyện.
duànliàn.
Tā zuò zài zhuōzi xià He sat under the Anh ấy ngồi dưới
391 下边 xià biān below; under dưới; dưới 他坐在桌子下边。
biān. table. bàn.
Tāmen xià chē hòu After getting out of Sau khi họ xuống xe,
392 xià chē get off rời đi 他们下车后就去了购 jiù qùle gòuwù the car, they went to họ đã đi đến trung
下车 物中心。
zhōngxīn. the shopping mall. tâm mua sắm.
wǒmen xià cì Let's meet again next Chúng ta hẹn gặp lại
393 下次 xià cì next time lần tới 我们下次再见面吧。
zàijiànmiàn ba. time. lần sau nhé.
Hết giờ học rồi, các
394 xià kè finish class Tan học 下课了,同学们可以回 Xiàkèle, tóngxuémen After class, students
bạn cùng có thể về
下课 家了。 kěyǐ huí jiāle. can go home.
nhà.
I am going to the
下午我要去图书馆学 Xiàwǔ wǒ yào qù Chiều nay tôi sẽ đi
395 下午 xiàwǔ Afternoon Buổi chiều library to study in the
习。 túshūguǎn xuéxí. thư viện học.
afternoon.
Hôm nay trời mưa, tôi
今天下雨了,我不能出 jīn tiān xià yǔ le, wǒ It's raining today, I
396 下雨 xiàyǔ rain cơn mưa không thể ra ngoài
去玩。 bù néng chū qù wán. can't go out to play.
chơi.
He went to the
Tā xiān qù chāo shì Anh ấy đi đến siêu thị
397 先 xiān before trước 他先去超市买东西。 supermarket to buy
mǎi dōngxi. trước để mua đồ.
things first.
Lǎoshī zhèngzài gěi The teacher is giving Giáo viên đang giảng
398 先生 xiānsheng Sir quý ngài 老师正在给学生上课。
xuéshēng shàngkè. students classes. bài cho học sinh.
Xiàn zài shì wǎn It is nine o'clock in the
399 现在 xiànzài Now Hiện nay 现在是晚上九点。 Bây giờ là 9 giờ tối.
shàng jiǔ diǎn. evening.
400 想 xiǎng think nghĩ 我想吃饭。 Wǒ xiǎng chī fàn. I want to eat. Tôi muốn ăn cơm.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 11


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Chó con rất dễ
401 小 xiǎo Small Bé nhỏ 小狗很可爱。 Xiǎo gǒu hěn kě'ài. The puppy is cute.
thương.
đứa trẻ; đứa Zhè ge xiǎo hái er Đứa trẻ này rất
402 小孩儿 xiǎo háir child; kid 这个小孩儿很调皮。 This child is naughty.
trẻ hěn tiáo pí. nghịch ngợm.
Zhè wèi xiǎojiě,
这位小姐,请问您需要 This lady, do you Xin chào, cô cần giúp
403 小姐 xiǎojiě Miss Cô qǐngwèn nín xūyào
帮助吗? need help? đỡ không ạ?
bāngzhù ma?
Xiǎo péngyǒu men Các em nhỏ đang vui
xiǎo péng đứa trẻ; đứa 小朋友们在公园里玩 Children have fun in
404 小朋友 child; kid zài gōngyuán lǐ wán chơi rất vui tại công
yǒu trẻ 得很开心。 the park.
dé hěn kāixīn. viên.
Wǒ měi tiān huā Mỗi ngày tôi dành hai
我每天花两个小时学 I spend two hours a
405 小时 xiǎoshí hour giờ liǎng gè xiǎo shí giờ để học tiếng
习中文。 day to learn Chinese.
xuéxí zhōngwén. Trung.
primary
trường tiểu
school; Wǒ dìdì xiànzài zài My brother is now in Em trai của tôi hiện
406 小学 xiǎo xué học; Schoo 我弟弟现在在读小学。
elementary dú xiǎoxué. elementary school. đang học tiểu học.
cơ bản
schoo
elementary
xiǎo xué học sinh tiểu Tā shì yī míng xiǎo He is a primary Anh ấy là một học
407 小学生 school 他是一名小学生。
shēng học xuéshēng. school student. sinh tiểu học.
student
Tā tīng dào le yī gè Anh ấy nghe thấy
408 笑 xiào laugh cười 他听到了一个笑声。 He heard a laughter.
xiào shēng. tiếng cười.
409 写 xiě write viết 我喜欢写字。 Wǒ xǐhuān xiězì. I like writing. Tôi thích viết chữ.
thank you for your Cảm ơn bạn đã giúp
410 谢谢 xièxie Thank you Cảm ơn 谢谢你的帮助。 Xièxiè nǐ de bāngzhù.
help. đỡ.
Zhè shì wǒ de xīn This is my new Đây là chiếc điện
411 新 xīn new mới 这是我的新手机。
shǒujī. phone. thoại mới của tôi.
412 新年 xīn nián New Year Năm mới 新年快乐! Xīn nián kuài lè! Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
星期一是一周的第一 Xīngqī yī shì yī zhōu Monday is the first Thứ hai là ngày đầu
413 星期 xīngqī week tuần
天。 de dì yī tiān. day of a week. tiên của tuần.
星期日是我最喜欢的 Xīngqírì shì wǒ zuì Sunday is my favorite Chủ Nhật là ngày yêu
414 星期日 xīng qī rì Sunday Chủ nhật
一天。 xǐhuān de yītiān. day. thích nhất của tôi.
Xīngqítiān wǒ
Sunday I usually go Chủ nhật, tôi thường
星期天我通常和家人 tōngcháng hé jiārén
415 星期天 xīng qī tiān Sunday Chủ nhật to the park with my đi dạo ở công viên
一起去公园散步。 yīqǐ qù gōngyuán
family. cùng gia đình.
sànbù.
Wǒ měitiān dōu yào Mỗi ngày tôi đều phải
我每天都要去上班,所 qù shàngbān, suǒyǐ I go to work every
Vậy là được đi làm, vì vậy tôi phải
416 行 xíng That’s ok 以我每天都要行走很 day, so I walk a lot
rồi 多路。 wǒ měitiān dōu yào đi rất nhiều đường
every day.
xíngzǒu hěnduō lù. mỗi ngày.
Wǒ jīntiān gǎnjué Hôm nay tôi cảm thấy
我今天感觉很累,需要 hěn lèi, xūyào xiūxí I feel tired today, I
417 休息 xiūxi Rest Nghỉ ngơi rất mệt, cần nghỉ ngơi
休息一下。 need to rest.
yīxià. một chút.
Wǒ měitiān dōu zài I am learning Chinese Mỗi ngày tôi đều học
418 学 xué learn; study học hỏi; học 我每天都在学习中文。
xuéxí zhōngwén. every day. tiếng Trung.
Zhè ge xuéshēng This student works Học sinh này rất
419 学生 xuésheng Student Học sinh 这个学生非常用功。
fēicháng yònggōng. very hard. chăm chỉ.
Wǒ měitiān dōu zài I am learning Chinese Mỗi ngày tôi đều học
420 学习 xuéxí Study Học 我每天都在学习中文。
xuéxí zhōngwén. every day. tiếng Trung.
Wǒ měitiān dōu qù I go to school every Mỗi ngày tôi đều đi
421 学校 xuéxiào School Trường học 我每天都去学校上课。
xuéxiào shàngkè. day. học ở trường.
trường cao I am studying
college; Wǒ zài xuéyuàn Tôi đang học tiếng
422 学院 xué yuàn đẳng; học 我在学院学习中文。 Chinese in the
academy xuéxí zhōngwén. Trung tại trường.
viện college.
Wǒ yào qù mǎi I want to go to buy
423 要(动) yào want muốn 我要去买东西。 Tôi muốn đi mua đồ.
dōngxi. things.
爷爷今年已经八十岁 Yéye jīnnián yǐjīng Grandpa is eighty Ông nội năm nay đã
424 爷爷 yéye grandpa ông nội
了。 bāshí suìle. years old this year. tám mươi tuổi rồi.
wǒ yě xiǎng qù Tôi cũng muốn đi du
425 也 yě also Mà còn 我也想去旅行。 I want to travel too.
lǚxíng. lịch.
Zhè běn shū yǒu 100 This book has 100 Cuốn sách này có
426 页 yè page trang 这本书有100页。
yè. pages. 100 trang.
I have been waiting
427 一 yī One Một 我一直在等你。 Wǒ yīzhí zài děng nǐ. Tôi luôn đợi bạn.
for you.
我今天买了一件新的 Wǒ jīntiān mǎile yī I bought a new dress Hôm nay tôi đã mua
428 衣服 yīfu clothes quần áo
衣服。 jiàn xīn de yīfu. today. một chiếc áo mới.
Tā shì yī míng
429 医生 yīshēng Doctor Bác sĩ 他是一名医生。 He is a doctor. Anh ấy là một bác sĩ.
yīshēng.
wǒ qù yīyuàn kàn I go to the hospital to Tôi đi bệnh viện
430 医院 yīyuàn Hospital Bệnh viện 我去医院看病。
bìng. see a doctor. khám bệnh.
Mình chỉ ăn được
这个蛋糕我只吃了一 Zhè ge dàngāo wǒ
431 一半 yí bàn half một nửa I only eaten this cake. một nửa cái bánh
半。 zhǐ chī le yī bàn.
này.
I came back in a Tôi sẽ trở lại ngay lập
432 一会儿 yíhuìr A little while Một chút 我一会儿就回来。 wǒ yīhuǐ'er jiù huílái.
while. tức.
我们一块儿去看电影 wǒmen yīkuài er qù Let's watch a movie Chúng ta cùng đi xem
433 一块儿 yí kuàir together cùng nhau
吧。 kàn diànyǐng ba. one by one. phim nhé.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 12


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Tôi chỉ muốn xem
我只是想看一下儿这 Wǒ zhǐshì xiǎng kàn I just want to read this
434 一下儿 yí xiàr a little bit một chút cuốn sách này một
本书。 yīxià ér zhè běn shū. book.
chút thôi.
wǒmen de xìngqù Our hobbies are the Sở thích của chúng
435 一样 yíyàng equally công bằng 我们的兴趣爱好一样。
àihào yīyàng. same. tôi giống nhau.
我一边吃饭一边看电 Wǒ yībiān chīfàn I watched TV while Tôi vừa ăn cơm vừa
436 一边 yìbiān One side Một bên
视。 yībiān kàn diànshì. eating. xem TV.
Wǒ zhǐ xiǎng chī I just want to eat a Tôi chỉ muốn ăn một
437 一点儿 yīdiǎnr a little bit một chút 我只想吃一点儿蛋糕。
yīdiǎn er dàngāo. little cake. chút bánh.
wǒmen yīqǐ qù kàn Let's watch a movie Chúng ta cùng đi xem
438 一起 yìqǐ together cùng nhau 我们一起去看电影吧。
diànyǐng ba. together. phim nhé.
439 一些 yì xiē some một số 我有一些书。 Wǒ yǒu yīxiē shū. I have some books. Tôi có một số sách.
Wǒ yòng kuàizi chī Tôi ăn cơm bằng
440 用 yòng use sử dụng 我用筷子吃饭。 I eat with chopsticks.
fàn. đũa.
441 有 yǒu have có 我有一只猫。 Wǒ yǒu yī zhī māo. I have a cat. Tôi có một con mèo.
Wǒ yǒu de shū shì I have a book in Một số sách của tôi là
442 有的 yǒu de some một số 我有的书是中文的。
zhōngwén de. Chinese. tiếng Trung.
Zhè jiā cāntīng hěn This restaurant is Nhà hàng này rất nổi
443 有名 yǒumíng Famous Nổi tiếng 这家餐厅很有名。
yǒumíng. famous. tiếng.
Yǒu shíhòu wǒ
Sometimes I like a Đôi khi tôi thích ngồi
有时候|有 yǒu shí hòu 有时候我喜欢一个人 xǐhuān yīgè rén
444 sometimes Thỉnh thoảng person sitting quietly một mình bên cửa sổ
时 | yǒu shí 静静地坐在窗边看书。 jìngjìng de zuò zài
and reading a book. đọc sách.
chuāng biān kàn shū.
Some people like to
Yǒuxiē rén xǐhuān hē Một số người thích
yǒu ( yì ) 有些人喜欢喝咖啡,有 drink coffee, and
445 有(一)些 some một số kāfēi, yǒuxiē rén uống cà phê, một số
xiē 些人喜欢喝茶。 some people like to
xǐhuān hē chá. người thích uống trà.
drink tea.
Zhè běn shū duì wǒ Cuốn sách này rất
这本书对我的学习很 This book is useful for
446 有用 yǒu yòng useful hữu ích de xuéxí hěn hữu ích cho việc học
有用。 my learning.
yǒuyòng. của tôi.
Tā de yòu shǒu shòu His right hand was Tay phải của anh ấy
447 右 yòu right Phải 他的右手受伤了。
shāng le. injured. bị thương.
Tā de shūbāo zài His schoolbag is on Cái cặp của anh ấy ở
448 右边 yòubian Right Phải 他的书包在右边。
yòubiān. the right. bên phải.
449 雨 yǔ rain cơn mưa 今天下雨了。 jīn tiān xià yǔ le. it rained today. Hôm nay đã mưa.
The price of this
element; 这个书架的价格是一 Zhè ge shūjià de Giá của cái kệ sách
450 元 yuán yếu tố; Yuan bookshelf is 100
Yuan 百元。 jiàgé shì yībǎi yuán. này là một trăm đồng.
yuan.
Tā zhù dé hěn yuǎn,
Anh ấy sống rất xa,
他住得很远,每天都要 měi tiān dōu yào huā He lived far and spent mỗi ngày phải mất rất
451 远 yuǎn far xa 花很长时间才能到达 hěn cháng shíjiān a long time to reach
nhiều thời gian mới
公司。 cáinéng dàodá the company.
đến được công ty.
gōngsī.
jīn tiān shì shí yuè yī Hôm nay là ngày
452 月 yuè month tháng 今天是十月一日。 Today is October 1st.
rì. mười tháng một.
Wǒ zài yě bù huì I will never believe Tôi sẽ không bao giờ
453 再 zài again lại 我再也不会相信他了。
xiāngxìn tāle. him anymore. tin tưởng anh ta nữa.
454 再见 zàijiàn Bye Tạm biệt 明天见。 Míngtiān jiàn. See you tomorrow. Hẹn gặp lại ngày mai.
stay; in ở lại; Trong Wǒ zài xuéxí I am learning Tôi đang học tiếng
455 在 zài 我在学习中文。
process of quá trình của zhōngwén. Chinese. Trung.
Wǒ xǐhuān zài jiā kàn I like watching movies Tôi thích xem phim ở
456 在家 zài jiā at home ở nhà 我喜欢在家看电影。
diànyǐng. at home. nhà.
Good morning, the
早上好,今天天气很 Zǎoshang hǎo, Chào buổi sáng, hôm
457 早 zǎo early sớm weather is very good
好。 jīntiān tiānqì hěn hǎo. nay thời tiết rất đẹp.
today.
Wǒ měi tiān
I eat breakfast every Mỗi sáng tôi đều ăn
458 早饭 zǎo fàn breakfast bữa sáng 我每天早上都吃早饭。 zǎoshang dōu chī
morning. sáng.
zǎofàn.
I like to drink a cup of Buổi sáng, tôi thích
459 zǎoshang Morning Buổi sáng 早上我喜欢喝一杯热 Zǎoshang wǒ xǐhuān hot coffee in the uống một cốc cà phê
早上 咖啡。 hē yī bēi rè kāfēi.
morning. nóng.
Tại sao bạn không
你怎么不告诉我你要 Nǐ zěnme bù gàosù Why don't you tell me
460 怎么 zěnme How Làm sao nói với tôi rằng bạn
迟到? wǒ nǐ yào chídào? that you are late?
sẽ đến muộn?
Zhè ge huǒchē zhàn
这个火车站是我们的 This railway station is Nhà ga này là điểm
461 站(名) zhàn station ga tàu shì wǒmen de mùdì
目的地。 our destination. đến của chúng tôi.
dì.
Wǒ zhǎodàole wǒ de Tôi đã tìm thấy chìa
462 找 zhǎo look for tìm kiếm 我找到了我的钥匙。 I found my key.
yàoshi. khóa của mình.
Wǒ zhōngyú Cuối cùng tôi đã tìm
463 zhǎo dào find tìm thấy 我终于找到了我的钥 zhǎodàole wǒ de I finally found my key. thấy chìa khóa của
找到 匙。
yàoshi. mình.
464 这 zhè Here (here) Ở đây ở đây) 这是我的书。 Zhè shì wǒ de shū. this is my book. Đây là sách của tôi.
Zhè biān de fēngjǐng The scenery here is Phong cảnh ở đây rất
465 这边 zhè biān here đây 这边的风景很美。
hěn měi. beautiful. đẹp.
这里有很多好吃的食 Zhèlǐ yǒu hěnduō There are many Ở đây có rất nhiều đồ
466 这里 zhè lǐ here đây
物。 hǎochī de shíwù. delicious foods here. ăn ngon.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 13


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
这儿有很多好吃的食 Zhèr yǒu hěnduō There are many Ở đây có rất nhiều đồ
467 这儿 zhèr here đây
物。 hǎochī de shíwù. delicious foods here. ăn ngon.
những cái Zhèxiē shū shì wǒ These books are Những cuốn sách
468 这些 zhè xiē these 这些书是我的。
này de. mine. này là của tôi.
Anh ấy đang mặc một
Trong quá 他穿着一件红色的外 Tā chuānzhuó yī jiàn He was wearing a red
469 着 zhe in process of chiếc áo khoác màu
trình của 套。 hóngsè de wàitào. coat.
đỏ.
Tā zhēn de hěn Anh ấy thực sự rất
470 真 zhēn really Thực ra 他真的很聪明。 He is really smart.
cōngmíng. thông minh.
Wǒ zhēn de hěn I'm really happy to Tôi thực sự rất vui khi
471 真的 zhēn de really Thực ra 我真的很高兴见到你。
gāoxìng jiàndào nǐ. see you. gặp bạn.
Zhè shì yī duì Đây là một cặp đồng
这是一对正反两面的 This is a pair of coins
472 正(副) zhèng just; exactly chỉ; chính xác zhèngfǎn liǎngmiàn xu có hai mặt trái
硬币。 on both sides.
de yìngbì. ngược.
Trong quá Tā zhèngzài zuò He is doing Anh ấy đang làm bài
473 正在 zhèngzài in process of 他正在做作业。
trình của zuòyè. homework. tập.
wǒ zhīdào nǐ zài zuò I know what you are Tôi biết bạn đang làm
474 知道 zhīdào know biết 我知道你在做什么。
shénme. doing. gì.
Zhè běn shū bāo hán This book contains a Cuốn sách này chứa
这本书包含了很多有
475 知识 zhīshi knowledge kiến thức le hěn duō yǒu yòng lot of useful đựng rất nhiều kiến
用的知识。
de zhī shi. knowledge. thức hữu ích.
ở giữa;
476 中 zhōng middle; in 我学习中文。 Wǒ xuéxí zhōngwén. I study Chinese. Tôi học tiếng Trung.
TRONG
Zhōngguó shì yīgè Trung Quốc là một
中国是一个拥有悠久 yǒngyǒu yōujiǔ lìshǐ China is a country
quốc gia có lịch sử
477 中国 zhōngguó China Trung Quốc 历史和丰富文化的国 hé fēngfù wénhuà de with a long history
lâu đời và văn hóa
家。 and rich culture.
guójiā. phong phú.
Tāmen zuò zài
They sat in the Họ ngồi ở giữa
478 中间 zhōngjiān Middle Ở giữa 他们坐在房间的中间。 fángjiān de
middle of the room. phòng.
zhōngjiān.
người Trung Wǒ zhèngzài xuéxí I am learning Tôi đang học tiếng
479 中文 zhōngwén Chinese 我正在学习中文。
Quốc zhōngwén. Chinese. Trung.
Zhōngwǔ wǒ I usually eat lunch at Buổi trưa tôi thường
480 中午 zhōngwǔ Noon Buổi trưa 中午我通常吃午饭。
tōngcháng chī wǔfàn. noon. ăn trưa.
Em trai của tôi hiện
middle trường trung 我弟弟现在在中学上 Wǒ dìdì xiànzài zài My brother is now in
481 中学 zhōng xué đang học ở trường
school học cơ sở 学。 zhōngxué shàngxué. middle school.
trung học.
middle
zhōng xué Học sinh cấp Tā shì yī míng He is a middle school Anh ấy là một học
482 中学生 School 他是一名中学生。
shēng hai zhōngxuéshēng. student. sinh trung học.
student
Zhè ge xiāngzi tài Chiếc hộp này quá
这个箱子太重了,我提 This box is too heavy,
483 重 zhòng heavy nặng zhòng le, wǒ tí bù nặng, tôi không thể
不动。 I can't move.
dòng. nâng được.
Zhè ge huìyì duì This meeting is very Cuộc họp này rất
这个会议对我们公司 wǒmen gōngsī de important for our quan trọng đối với sự
484 重要 zhòngyào important quan trọng
的发展非常重要。 fāzhǎn fēicháng company's phát triển của công ty
zhòngyào. development. chúng tôi.
485 住 zhù live sống 我住在北京。 Wǒ zhù zài Běijīng. I live in Beijing. Tôi sống ở Bắc Kinh.
我已经准备好去旅行 Wǒ yǐjīng zhǔnbèi Tôi đã sẵn sàng để đi
486 准备 zhǔnbèi Get ready Chuẩn bị I'm ready to travel.
了。 hǎo qù lǚxíng le. du lịch rồi.
Zhè zhāng zhuōzi Cái bàn này rất chắc
487 桌子 zhuōzi Table Bàn 这张桌子很结实。 This table is strong.
hěn jiéshí. chắn.
word, Zhè ge zì hěn nán This word is difficult
488 字 zì từ, nhân vật 这个字很难写。 Chữ này rất khó viết.
character xiě. to write.
zi ( zhuō zi noun suffix Hậu tố danh Zhè zhāng zhuōzi This table is very
489 子(桌子) 这张桌子很漂亮。 Cái bàn này rất đẹp.
) (table) từ (bảng) hěn piàoliang. beautiful.
490 走 zǒu go, walk đi dạo 他走得很快。 Tā zǒu dé hěn kuài. He walked quickly. Anh ấy đi rất nhanh.
Tā měitiān dōu zǒulù He walks to work Anh ấy đi bộ đi làm
491 走路 zǒu lù walk đi bộ 他每天都走路上班。
shàngbān. every day. mỗi ngày.
这是我最喜欢的一本 Zhè shì wǒ zuì This is my favorite Đây là cuốn sách mà
492 最 zuì most hầu hết
书。 xǐhuān de yī běn shū. book. tôi yêu thích nhất.
Zhè ge cāntīng de This restaurant has Dịch: Dịch vụ của nhà
493 最好 zuìhǎo Best Tốt nhất 这个餐厅的服务最好。
fúwù zuì hǎo. the best service. hàng này rất tốt.
Tāmen zuìhòu
他们最后决定去看电 They finally decided Họ cuối cùng quyết
494 最后 zuìhòu Last Cuối cùng juédìng qù kàn
影。 to watch a movie. định đi xem phim.
diànyǐng.
Zuótiān wǒ qùle Yesterday I went to Hôm qua tôi đã đi
495 zuótiān Yesterday Hôm qua 昨天我去了商店买东 shāngdiàn mǎi the store to buy đến cửa hàng để
昨天 西。
dōngxi. things. mua đồ.
Tā de zuǒshǒu His left hand was Tay trái của anh ấy bị
496 左 zuǒ left bên trái 他的左手受伤了。
shòushāngle. injured. thương.
Wǒ jiā de gǒu xǐhuān My dog likes to lie Chú chó trong nhà tôi
我家的狗喜欢躺在沙
497 左边 zuǒbian left bên trái tǎng zài shāfā de on the left side of the thích nằm bên trái
发的左边。
zuǒbiān. sofa. của ghế sofa.
Wǒ zuò zài I was sitting in the Tôi ngồi trên ghế dài
我坐在公园的长椅上
498 坐 zuò sit ngồi gōngyuán de chángyǐ bench of the park and ở công viên đọc
看书。
shàng kànshū. reading a book. sách.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 14


500 HSK1

STT Hán tự Pinyin Tiếng Anh Tiếng Việt Ví dụ Pinyin ví dụ Tiếng Anh ví dụ Tiếng Việt ví dụ
Xin hãy ngồi xuống,
请坐下,我们开始会 Qǐng zuò xià, wǒmen Please sit down and
499 坐下 zuò xià sit down ngồi xuống chúng ta bắt đầu
议。 kāishǐ huìyì. we start the meeting.
cuộc họp.
Wǒ měi tiān dōu zuò I do homework every Mỗi ngày tôi đều làm
500 做 zuò do LÀM 我每天都做作业。
zuòyè. day. bài tập.

Tài liệu từ vựng tiếng Trung - 0987755901 nhanson99.work@gmail.com 15

You might also like