Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
〜にあって 〜かと思ったら
Khi〜 Khi/trước khi/nhân Ngay sau khi~ vừa X thì đã Y, X X chưa qua, Y đã đến/
意味 dịp~ xong thì ngay lập tức ngay khi X thì Y
Y
Nの N Vた Vた Vる/Vた+か
接続
Vる・Vた Vる Vないかのうちに
X dẫn đến Y X, Y gần như đồng thời
XYの関係
接続 Vている ない いる
-Vている/V ない
Đang trong lúc~ -Tranh thủ~ Ngày càng~ Sắp sửa V Dần dần~/ Vừa X vừa Y
意味 -Trong lúc~/ Trong khi~ Đang~
-(Tranh thủ) Y: có ý chí V thể hiện sự V: khoảnh khắc V thể hiện sự XY cùng S
-(Trong lúc) thay đổi thay đổi
X/Y
Y: sự biến đổi, không ý
chí
V/N: hành động Xu hướng Là cách nói Giữa chừng của -Cách nói cứng
注 diễn ra trong không tốt cứng sự thay đổi -Đi với V chỉ hđ
thời gian ngắn kéo dài
〜て以来 〜てからでないと
3課 〜てはじめて 〜上で 〜次第
〜てこのかた 〜てからでなければ
Vた
接続 Vて Vます Vて Vて
Nの
Kể từ khi làm Ngay khi X thì Nếu không X thì
意味 Sau khi X thì Y Kể từ sau khi X thì Y suốt
V thì nhận ra~ lập tức Y không Y
X là tiền đề làm X→ngay lập tức
XYの関係 X→ nhận ra Y Kể từ X→ Y suốt
Y Y
Y: một điều Y: câu mang ý phủ
Y nhận ra, một Y: Ý chí Y: Ý chí Y: đến thời điểm hiện tại. định.
điều mới
意味 Chỉ riêng N Chừng nào mà còn ~ Trong phạm Vào N thì… Đúng vào lúc N Gì chứ N thì sẽ
mới…/ Chỉ thì vẫn … vi… thì… không có
đối với N… chuyện…
注 Y: không đi Y: không đi với quá Phạm vi: nghe N: Sự việc đặc Y: tình trạng Nếu là N thì sẽ
với phủ định. khứ được, nhìn biệt, khác với không tốt. không có
được, tìm hiểu thường ngày Thể hiện ý bất chuyện gì xấu
được… mãn. xảy ra
6課 〜に限らず 〜のみならず 〜ばかりか 〜はもとより 〜上(に)
N -N -N N 普通形
-普通形 -普通形 (Naな/であ
接続
(Na/Nである) (Naな/である) る)
(Nである) (Nの/である)
Không chỉ~mà còn… Không chỉ~mà Không chỉ~ mà X là đương Hơn nữa~/
意味 không chỉ~ mà hơn còn… còn… nhiên, Y cũng… Thêm vào đó~
nữa…
-Y: phạm vi rộng, -XY cùng cấp độ -Bổ sung thông tin - Cứng -XY là đánh giá
không bị giới hạn ở N -Y: も hoặc thể hiện sự - Y: も cùng chiều
・Đối với: N
・Trái ngược: N/
接続 N N N N
普通形(Na/N+な/
である)+の
接続 N N N N N
Lấy N làm cơ Căn cứ vào N làm - Dựa theo N/ Dưới sự ảnh hưởng~ Dành cho đối
sở/tài liệu/nền V Tuân theo N tượng N
意味
tảng để làm gì - Men theo N/
Dọc theo N
・Vừa sử dụng, ・Tiến hành trung ・N mang tính ・「〜のもとで」:N chỉ người ・N là danh từ chỉ
vừa phát huy N. thực đúng với N chuẩn mực → “dưới sự ảnh hưởng của người
・Y: V có ý ・N mang tính ・N thể hiện chiều ai đó” ・「Nに向けて」
注 nghĩa tạo ra cái chuẩn mực dài: ・「〜のもとに」:N biểu thị hướng tới một
mới ・ Y thể hiện hành tình trạng, trạng thái mục tiêu, điểm
động. →“Dưới điều kiện/Trong đích nào đó
tình trạng đó thì~” .
〜にしたがっ 〜にともなって 〜次第だ 〜に応じて
9課 〜につれて 〜とともに 〜につけて
て 〜にともなうN 〜次第で… 〜に応じたN
Nする N
接続 N N Vる
Vる Vる
Cùng với X thì Y thay đổi Phụ thuộc vào Tương ứng N,
意味 Càng X thì dần dần Y Cứ mỗi lần~
(X biến đổi dẫn đến trạng thái Y) N phù hợp N
-「Nとともに」: cùng
「Nにしたが 「伴う」
違う với (người/tổ chức)
意味 って」:tuân -Đi theo, dẫn theo
- 「N/Vる/Aい/Na・N
theo ~ -Kèm theo
である」:đồng thời~
〜にしても〜にしても
10課 〜やら〜やら 〜というか〜というか 〜にしろ〜にしろ 〜といったN
〜にせよ〜にせよ
N N
普通形
接続 Vる Vる N
(Na・N)
Aい Vない
Những N như là
意味 Nào là~ nào là~ Có thể nói là~ có thể nói là~ Cho dù là ~ hay là ~
N1, N2
-N
-N(助詞)
-普通形(Na
接続 N N -普通形現在(Na N(助詞)
/N+な/で
な/Nな)+の
ある)+の
~ có nghĩa ①N/普通形→ nhắc đến~ thì nghĩ ngay đến… Cứ nhắc đến~ thì
là… lại…
②Dùng để ②Từ chủ đề+ ③普通形 ②Nếu nói đến~ thì…
接続 xác nhận. といえば (Na/N(だ) (không thể tưởng tượng
→意味 →Nhắc đến… )→X thì có X được/không thể tin
mới nhớ… đấy nhưng Y được)
・文末:〜 ②Cuối câu đi ② Chuyển sang ③・Ngay trước Y: thể hiện mức độ Y: thể hiện sự thay
だ、〜であ với 「〜ね/ chủ đề khác liên và sau 「といえ không bình thường, đổi sang 1 thái độ
る、〜とい 〜か…」 quan ば」lặp lại X ngạc nhiên, cảm khác với bình
う意味だ、 giống nhau. động…Có thể lược Y. thường.
注
〜のことで ・Y: が、けれど
ある… …
14課 〜にもかかわら ①〜ものの・ 〜ながら 〜つつ(も) 〜といっても 〜からといっ
ず ②〜とはいうもの (も) て
の
N 普通形(Naな/で Vます/Aい Vます N/普通形 普通形
普通形(Naであ ある)+① /Na/Naであ
接続 る・Nである) N/普通形(Na( り/N/Nで
だ))+② あり
Mặc dù ~ nhưng Mặc dù ~nhưng…/ Mặc Mặc dù ~ nhưng… Dù nói là~ Không phải chỉ
意味 …/Bất chấp ~ Dù là~ dù~nhưng… nhưng… vì ~ mà đương
vẫn… nhiên…đâu.
Y:(×)ý ・X:sự thật hoặc sự ・Diễn tả trạng ・Hành động khác ・Thực tế trái ・Y:〜とは限
hướng, nguyện việc có tính xác thực thái, đôi khi là với nhận thức ngược với らない、〜わ
vọng, thúc giục của cao trạng thái ・XY cùng S tưởng tượng, けではない、
người nói ・Y:không theo không tốt ・Y:(×) mong đợi 〜とはいえな
注
những gì mình tưởng ・X:Vてい phỏng đoán, nguyện ・Y nói rõ/cụ い、〜という
tượng hoặc có vấn đề る, A, N… vọng, ý hướng… thể hơn cho X ものでは/で
nào đó xảy ra ・XY cùng S. của người nói (Y thuộc X) もない…
・(×)thúc giục
15課 〜としたら・〜とすれば・ 〜ものなら 〜(よ)うもの 〜ないことには 〜を抜きにしては 〜としても・〜にしても・〜
〜とすると なら …(ない) にしろ・〜にせよ
・〜となったら・〜となれ
ば・〜となると
意味 Nếu~thì…/Giả sử~thì… Nếu có thể Nếu X thì chắc Nếu không X Nếu không có N thì Cho dù có là X đi chăng nữa
X thì cũng X chắn sẽ Y. (Biểu thì chắc chắn không thể… thì cũng Y
đấy thị sự việc xấu không Y. (đánh giá cao N)
chắc chắn sẽ
xảy ra nếu làm
X)
注 ・「〜としたら・〜と ・X:khả Y: tình trạng Vế sau đi với Y: câu mang ý ・Vế trước 「〜としても」
すれば・〜とすると」 năng xấu. câu phủ định. nghĩa phủ định
:Giả định mạnh mẽ ・XY:V : sự việc giả định.
・「〜となったら・〜 giống nhau ・Vế trước「〜にしても・
となれば・〜となると
」:Giả định thấp 〜にしろ・〜にせよ」:sự
・Không phân biệt trước việc giả định hoặc sự thật.
sau về mặt thời gian
・Hay đi với các từ để hỏi.
〜によって 〜ものだから… 〜おかげだ 〜あまり ~につき…
16課 〜によるN 〜もので… 〜せいだ 〜あまりの…に
〜もの
N -普通形(Naな/N Nの/普通形(Naな) Nの/普通形肯定 N
な)+ものだから (Naな)+あまり
接続
/もので…
-普通形+もの あまりの+Nに
1.Vì~/Do~(nguyên Vì~ (phân trần, Nhờ vào~/Nhờ có (おか Chỉ vì quá~nên…( Vì~ (lý do)
nhân) biện bạch, giải thích げで) kết quả xấu)
2.Bằng~(phương pháp) cho hành động của Tại vì~(せいで)
意味
3.Tuỳ thuộc vào~ bản thân)
4.Bởi ~ (Nによって
V受け身)
2. Không sử dụng -Y: (x) ý chí, mệnh -「おかげで」: kết quả tốt. -Y: (x) ý chí, nguyện Thường dùng
phương thức đơn giản lệnh 「せいで」: không tốt. vọng, phán đoán. trong văn phong
注 hàng ngày -Suồng sã: もんだか -(x)ý chí, thúc giục của -N biểu thị tình cảm, trang trọng hoặc
ら、もんで、もん người nói. trạng thái:心配、悲し thư từ, thông báo.
… み、驚き、忙しさ…
17課 〜ことだし 〜のことだから 〜だけに 〜ばかりに 〜からには/以上(は)/上は
N
普通形 普通形(Naである・Nである)+か
普通形(Naな 普通形(Naな/であ
接続 (Naな/である) N らには/以上(は)…
/である・N る・Nである)
(Nの/である) Vる/Vた+上は…
である)
N
接続 Vます Vる Vます Vます Vます
Vる
Không thể V
Không có cách Có thể~ /Không
Khó làm V (Trong điều
nào để làm V thể~
(cho dù có cố Không thể làm V kiện/hoàn cảnh
(Cho dù muốn (Đưa ra phán đoán
gắng/có muốn (Do quan niệm đạo đó/trên lập
意味 làm nhưng cũng Không phải lúc để~ về việc có
nhưng cũng rất đức xã hội hoặc cản trường của
không biết cách thể/không thể làm
khó để làm được trở tâm lý) người nói thì
làm hoặc không gì nhìn từ hoàn
V) không thể làm
thể làm) cảnh)
V)
・(×):
・(×):năng
năng lực Vì tình trạng không
lực vốn có của
・V có ý chí ・(×): thuận lợi, không dư
「V ようのな một người nào đó
liên quan đến ・(×):năng lực năng lực dả (お金がない、
い N」、「N hoặc hoàn cảnh
nhận thức/phát hoặc tình cảnh cá ・Sử dụng 時間がない、うる
注 の V ようがな cho phép
ngôn(想像す nhân trong trường さい、病気…)→
い」 ・「得る」:
る、理解する、 ・S:ngôi số 1 hợp từ chối không thể thực hiện
「うる・える」
信じる、言う、 lịch sự. được những điều
・「得ない」:
表す、許す tưởng tượng, kì vọng.
「えない」
…)
〜だけ(のこと) 〜にしたら・〜にすれ
〜わりに(は) 〜にしては はある 〜として 〜にとって ば・〜にしてみれば・
19課
〜だけあって 〜にしても
Nの
N
普通形
普通形 N
接続 (Naな/である) N N N
(Naである/ 普通形(Naな)
Nである)
接続
“
Vた Vた Vた Vた Vる Vない
Nの Nの Vない *する→せず
意味 Sau khi X thì Y Sau khi X thì Y Sau một thời Sau khi~/Sau Suýt chút nữa thì~ Chưa kịp ~ đã
(hiểu ra Y, tình (Trạng thái Y cứ gian làm~/Sau một hồi~ thì… (Trên thực tế không xong/đã kết thúc
cờ xảy ra Y) tiếp diễn không khi đã làm rất (Y: kết luận xảy ra) (Diễn tả việc chưa
thay đổi) nhiều~thì rốt cuối cùng) kịp làm điều gì
cuộc là… đó)
注 -Y: (x) ý chí -Y: phủ định Y: Kết quả xấu, - Y: 結局、つ -suýt chút nữa thì sự -Tâm trạng nuối
của người nói -それっきり、 tiếc nuối いに、やっと việc xấu xảy ra: もう tiếc
-Y: quá khứ あれっきり、 … 少しで、もう -Y: quá khứ
これっきり ちょっと、危うく、
thay thế cho 「V 危なく、うっかり
たきり」 …
21課 〜くらい 〜など/なんか 〜まで/までして 〜として… ①〜さえ 〜でも…
〜ぐらい /なんて 〜てまで ない ②〜さえ…ば
意味 Ít nhất thì~/ Tối Cỡ như~/Như~ Đến mức~ (Thể hiện sự Không một~ ①Ngay cả~ Cho dù có phải V
thiểu thì~ (Thể (Biểu thị sự đánh giá ngạc nhiên, bất ngờ, (cái/người/lần) ②Chỉ cần ~thì… thì vẫn… (V: là
hiện mức độ tối thấp, xem nhẹ điều shock) nào hành động khác với
thiểu) gì) thông thường)
注 N+ぐらい Y:ý phủ định hoặc ý 「〜までして・〜て Y:câu phủ định ①Y:(x)ý hướng, Y:ý hướng, nguyện
chí hay lời khuyên まで」: nhấn mạnh thúc giục vọng
cảm giác ngạc nhiên, bất 「Nでさえ」:N
ngờ là chủ thể của câu
22課 〜とみえる 〜かねない 〜おそれがある ①〜まい 〜に違いない 〜にきまっている
②〜ではあるまいか 〜に相違ない
意味 Hình như là~ Có thể~ Có lẽ~/Có nguy Chắc là không~ (〜まい)Chẳng Chắc chắn~ Chắc chắn~
(Từ căn cứ đưa (Kết quả xấu) cơ~/E rằng~ (Xảy phải là~ (〜ではあるまいか) (Có căn cứ để (Nêu lên ý kiến
ra dự đoán) ra những điều xấu) hành động) chủ quan bằng
trực quan của
người nói)
意味 Cùng~/Hãy cùng~ Nên/Không Nên/Cần phải~ Không cần phải~ ①Tuyệt đối không~/Nhất định Tuyệt đối
(Kêu gọi số đông) nên làm V Không nên~/ Không (Biểu thị phán không~ không có ý định
được phép~ đoán) ②Liệu có nên làm V hay không làm V
(Theo lẽ thường)
注 -Dùng trong diễn -Cảnh báo, -(x) đối tượng cụ thể -(x) câu hỏi. 「〜まい」: ý chí không phải -Cách nói suồng
thuyết không dùng đã xác định -(x) sự việc của của người nói, thường đi với「 sã: 〜もんか.
-Không dùng với với người trên -Nói chung chung, -(x) đã xác định 〜と思っているようだ・ -Dạng lịch sự:
người trên -V ý chí hướng tới tất cả mọi điều không cần 〜としている」 〜ものですか、
-(x) quá khứ, người thiết ngay từ đầu. 〜もんですか
SLIDESMANIA.COM
phủ định, nghi -Không dùng với
vấn người trên
25課 〜てしかたがない・ 〜てならない ①〜ないではいられない 〜ないわけに 〜ざるを得ない
〜てしょうがない・ ②〜ずにはいられない (は)いかない
〜てたまらない
Vて Vて ①Vない Vない Vない
接続 Aいくて Aいくて *する→せ
Naで Naで ②Vない
Cảm thấy rất~(đến mức Rất/Cực kì~ (Thể hiện cảm Không thể kìm nén được Không thể không Buộc phải~/Đành
không thể kìm nén được) xúc dâng trào tự nhiên, việc〜 V/ Phải làm V phải~
không thể kìm nén được) (Không kiểm soát được tâm (Dựa vào quan (Không muốn nhưng
意味 trạng, tình cảm, hành động niệm đạo đức xã do hoàn cảnh/lý do
của bản thân) hội, trách nhiệm) không thể trốn tránh
được, phải làm V)
・S là ngôi thứ 3 thì thêm ・S là ngôi thứ 3 thì thêm S là ngôi thứ 3 thì thêm thêm ・V có ý chí ・V có ý chí
thêm 「〜ようだ」、 thêm 「〜ようだ」、 「〜ようだ」、 ・S là ngôi số 1, ・S là ngôi số 1, (x)
「〜らしい」 「〜らしい」 「〜らしい」、 (x) ngôi số 3 ngôi số 3
注
・「〜てたまらない」: ・Có dùng với V tự phát. 「〜そうだ」
V tự phát ・(x) Cảm giác cơ thể
26課 ①〜たいものだ 〜ものだ 〜ないもの 〜ものがある 〜ことだ 〜ことだろう・
②〜てほしいものだ (だろう)か 〜ことか
意味 Thật sự rất muốn~ ①Thường~/Hay~ Không có cách Có cảm giác~ Thật sự~ Cảm thấy rất~/
(nhấn mạnh ước (Hồi tưởng lại thói nào~hay sao?/ Không (Do có yếu tố (kinh ngạc, cảm ~biết bao
muốn) quen trong quá khứ) thể~hay sao? khiến mình có động, xỉ nhục)
②Thật là~/Thật sự~ (Dẫu biết là khó cảm giác như
(ngạc nhiên, cảm thán) nhưng vẫn muốn vậy)
làm)
注 ・Ước muốn trong ①(x)sự việc 1 lần V khả năng hoặc V V cảm xúc của ・A cảm xúc chủ phó từ (どんなに/
lòng người nói hoặc ②(x)V có ý chí không ý chí người nói quan của người nói どれほど/何度/
mong muốn chung ・Hay đi cùng:よく、 ・Vた với vai trò なんと) hoặc các từ
・(x)Nói trực tiếp ずいぶん…、tính từ như tính từ để hỏi (いくら/何
yêu cầu, nguyện vọng mang tính chủ quan 人…).
cụ thể của người nói