You are on page 1of 26

1課 〜際に 〜に際して 〜たとたん 〜かと思うと 〜か〜ないかのうちに

〜にあって 〜かと思ったら
Khi〜 Khi/trước khi/nhân Ngay sau khi~ vừa X thì đã Y, X X chưa qua, Y đã đến/
意味 dịp~ xong thì ngay lập tức ngay khi X thì Y
Y
Nの N Vた Vた Vる/Vた+か
接続
Vる・Vた Vる Vないかのうちに
X dẫn đến Y X, Y gần như đồng thời
XYの関係

X:ý chí Y:không ý chí Y:ngoài dự tính, X:khoảnh khắc, biến


không ý chí đổi
XかY
Y: không ý hướng, thúc
giục
N,V: hành động 「にあって」: S:私(×)
注 日常のこと(×) マイナスイメージ
(×)
〜ばかりだ/ V(よ)うとして
2課 〜最中だ 〜うちに 〜つつある 〜つつ
〜一方だ いる

Nの -Nの/Vる/Vている/V Vる V(よ)うとして Vます Vます

接続 Vている ない いる
-Vている/V ない

Đang trong lúc~ -Tranh thủ~ Ngày càng~ Sắp sửa V Dần dần~/ Vừa X vừa Y
意味 -Trong lúc~/ Trong khi~ Đang~

-(Tranh thủ) Y: có ý chí V thể hiện sự V: khoảnh khắc V thể hiện sự XY cùng S
-(Trong lúc) thay đổi thay đổi
X/Y
Y: sự biến đổi, không ý
chí
V/N: hành động Xu hướng Là cách nói Giữa chừng của -Cách nói cứng

注 diễn ra trong không tốt cứng sự thay đổi -Đi với V chỉ hđ
thời gian ngắn kéo dài
〜て以来 〜てからでないと
3課 〜てはじめて 〜上で 〜次第
〜てこのかた 〜てからでなければ

Vた
接続 Vて Vます Vて Vて
Nの
Kể từ khi làm Ngay khi X thì Nếu không X thì
意味 Sau khi X thì Y Kể từ sau khi X thì Y suốt
V thì nhận ra~ lập tức Y không Y
X là tiền đề làm X→ngay lập tức
XYの関係 X→ nhận ra Y Kể từ X→ Y suốt
Y Y
Y: một điều Y: câu mang ý phủ
Y nhận ra, một Y: Ý chí Y: Ý chí Y: đến thời điểm hiện tại. định.
điều mới

Y : (x) quá khứ, (x) Tương lai, quá khứ


注 XY cùng S
phỏng đoán gần, sự việc 1 lần.
〜をはじめ 〜からして 〜にわたって 〜を通じて 〜限り 〜だけ
4課
(として) 〜を通して
Nの・Vる・
接続 N N N N Vる
Vている
Tiêu biểu Ngay cả~/ Trải dài~/ -Suốt~/ Trong phạm vi~/ ~hết mức có
là N Xét từ~/ Kéo dài suốt~ Trong suốt~/ Trong giới hạn~ thể/Đến giới hạn~
意味
Nhìn từ~ Liên tục~
- Thông qua~
Y: từ biểu Y: đánh giá N: 場所、時間、 N: những từ biểu
XかY thị “đa số” tiêu cực 回数、範囲 thị thời gian
tương đối dài
Từ ví dụ Trạng thái gì diễn ra V: thường là -V: V khả năng
đánh giá suốt từ lúc bắt đầu Vている hoặc - Đứng giữa 2 V
lặp lại.
được tổng thể cho đến khi kết thúc V khả năng.
注 - Đi với 「〜たい・
trong 1 khoảng
ほしい・好きな・必
thời gian
要な」
5課 〜に限り 〜限り(は) 〜限りでは に限って
〜に限る
接続 N ・Vる/Vている/ Nの/ N
Vない Vる/
・Aい Vた/
・Naな/である Vている
・Nである

意味 Chỉ riêng N Chừng nào mà còn ~ Trong phạm Vào N thì… Đúng vào lúc N Gì chứ N thì sẽ
mới…/ Chỉ thì vẫn … vi… thì… không có
đối với N… chuyện…
注 Y: không đi Y: không đi với quá Phạm vi: nghe N: Sự việc đặc Y: tình trạng Nếu là N thì sẽ
với phủ định. khứ được, nhìn biệt, khác với không tốt. không có
được, tìm hiểu thường ngày Thể hiện ý bất chuyện gì xấu
được… mãn. xảy ra
6課 〜に限らず 〜のみならず 〜ばかりか 〜はもとより 〜上(に)

N -N -N N 普通形
-普通形 -普通形 (Naな/であ
接続
(Na/Nである) (Naな/である) る)
(Nである) (Nの/である)

Không chỉ~mà còn… Không chỉ~mà Không chỉ~ mà X là đương Hơn nữa~/
意味 không chỉ~ mà hơn còn… còn… nhiên, Y cũng… Thêm vào đó~
nữa…
-Y: phạm vi rộng, -XY cùng cấp độ -Bổ sung thông tin - Cứng -XY là đánh giá
không bị giới hạn ở N -Y: も hoặc thể hiện sự - Y: も cùng chiều

注 -Y : も、みんな、い ngạc nhiên -Y: (x) ý chí,


つも、さまざま… -Y: (x) ý chí, mệnh mệnh lệnh, nhờ
lệnh, nhờ vả vả
〜をめぐって
〜に関して 〜に対して
〜をめぐるN 〜にこたえて
7課 〜に関するN 〜にかけては 〜に対するN2
〜をめぐっての 〜にこたえるN
〜に関してのN
N

・Đối với: N
・Trái ngược: N/
接続 N N N N
普通形(Na/N+な/
である)+の

Giỏi nhất về N~/


Liên quan đến N ・Đối với
意味 Xoay quanh~ Về N thì không Đáp ứng~/Đáp lại~
thì~ ・Trái ngược
thua kém ai

・N thể hiện mong


Y: V trình bày
Chỉ vấn đề tranh muốn, nguyện vọng:
thông tin (調べる、 XY: khác chủ thể
注 luận của nhiều Y :đánh giá tốt 期待、希望、要望、
説明する、発表 (nghĩa 2)
người アンコール…
する、紹介する)
・Y: hành động
〜に基づいて 〜に沿って
〜をもとにして 〜のもとで 〜向けに/だ
8課 〜に基づくN 〜に沿うN
〜をもとにしたN 〜のもとに 〜向けのN
〜に基づいたN 〜に沿ったN

接続 N N N N N

Lấy N làm cơ Căn cứ vào N làm - Dựa theo N/ Dưới sự ảnh hưởng~ Dành cho đối
sở/tài liệu/nền V Tuân theo N tượng N
意味
tảng để làm gì - Men theo N/
Dọc theo N
・Vừa sử dụng, ・Tiến hành trung ・N mang tính ・「〜のもとで」:N chỉ người ・N là danh từ chỉ
vừa phát huy N. thực đúng với N chuẩn mực → “dưới sự ảnh hưởng của người
・Y: V có ý ・N mang tính ・N thể hiện chiều ai đó” ・「Nに向けて」
注 nghĩa tạo ra cái chuẩn mực dài: ・「〜のもとに」:N biểu thị hướng tới một
mới ・ Y thể hiện hành tình trạng, trạng thái mục tiêu, điểm
động. →“Dưới điều kiện/Trong đích nào đó
tình trạng đó thì~” .
〜にしたがっ 〜にともなって 〜次第だ 〜に応じて
9課 〜につれて 〜とともに 〜につけて
て 〜にともなうN 〜次第で… 〜に応じたN
Nする N
接続 N N Vる
Vる Vる

Cùng với X thì Y thay đổi Phụ thuộc vào Tương ứng N,
意味 Càng X thì dần dần Y Cứ mỗi lần~
(X biến đổi dẫn đến trạng thái Y) N phù hợp N

- XY thể hiện sự biến đổi. -「何かにつ


Văn viết -Y: thay đổi
- Không dùng với sự việc 1 lần. けて」:cứ
tương ứng N
-Văn viết mỗi lần có
-X: biến đổi1 -Y: là sự biến đổi -「次第では X: 体力、年齢
-X: biến đổi 1 chuyện gì đó
ư注 chiều -XY đồng thời/ X kéo -XY có khoảng 」:Y nêu lên 1 、天候、予算
chiều/ 2chiều xảy ra.
-Y: không đi với theo Y cách thời gian khả năng trong …
-Y: có đi với ý -Y đi với từ
ý chí, mệnh lệnh, -X: 1 chiều -X: không 1 chiều số nhiều sự
chí, mệnh lệnh, thể hiện tình
nhờ vả. cũng được thay đổi.
nhờ vả. cảm, tâm lý

-「Nとともに」: cùng
「Nにしたが 「伴う」
違う với (người/tổ chức)
意味 って」:tuân -Đi theo, dẫn theo
- 「N/Vる/Aい/Na・N
theo ~ -Kèm theo
である」:đồng thời~
〜にしても〜にしても
10課 〜やら〜やら 〜というか〜というか 〜にしろ〜にしろ 〜といったN
〜にせよ〜にせよ

N N
普通形
接続 Vる Vる N
(Na・N)
Aい Vない

Những N như là
意味 Nào là~ nào là~ Có thể nói là~ có thể nói là~ Cho dù là ~ hay là ~
N1, N2

-Đưa ra 2 ví dụ điển hình


hoặc 2 sự việc đối lập.
Đưa ra 2 cách nói nhưng -Có dạng:
-Vế sau đi với phán đoán,
Dùng với những không rõ cái nào phù hợp 「〜や〜といっ
注 nhận xét, mệnh lệnh, ý chí
từ cùng nhóm hơn, hoặc dùng khi suy nghĩ た」、「〜とか
của người nói, thể hiện tính
vừa tìm ra cách nói phù hợp. 〜といった」,
chất chung của những sự việc
nêu ra ở vế trước.
11課 〜を問わず 〜にかかわりなく 〜もかまわず 〜はともかく 〜はさてお
〜にかかわらず (として) き

-N
-N(助詞)
-普通形(Na
接続 N N -普通形現在(Na N(助詞)
/N+な/で
な/Nな)+の
ある)+の

Không kể Khoan hãy


Không để Chưa bàn tới~/
đến~/ Không liên quan nói tới~/ Chưa
意味 tâm~/Không để Chưa nói tới~
Không yêu đến~/ Bất kể~ nói tới~
ý~/Mặc kệ~
cầu~
Đi với Đi với
-Không màng
-N thể hiện -Từ thể hiện phạm Cách nói so sánh Nhấn mạnh
tới những
nhiều mức, vi rộng 2 sự việc, ưu việc vế sau
注 chuyện bình
nhiều loại -Từ thể hiện sự đối tiên sự việc phía quan trọng
thường vốn sẽ
-Từ thể hiện lập sau hơn hơn
bận tâm
sự đối lập -(疑問詞)〜か
12課 〜わけが 〜どころか 〜ものか ①〜わけではない 〜というものではない
ない 〜どころでは ②〜というわけで 〜というものでもない
ない はない

接続 普通形 ・N 普通形 ・普通形(Naな/ 普通形


(Naな/ ・普通形 (Naな/ である) (Na(だ)/N(だ))
である) (Na(な)/ Nな) (Nの/な/であ
(Nの/ である) る+①
である) (Nである ・普通形(Na(だ
)/N(だ))+

意味 Làm gì có Không phải Tuyệt đối Không hẳn là~/ Không hẳn là~/ Không thể nói
chuyện~/ lúc~/Không không~ Không phải là ~ là~
Không đời những X ngược
nào~ lại còn Y
注 ≒はずが XY là có sự もんか Thường đi với: いつ ・Nói về bản chất
ない khác biệt lớn ものですか も、だれでも、ど
hoặc đối lập もんですか こでも、必ずしも ・「〜からといって/ば〜
… というものではない」
N/「文」+ N(のこと)
13課 〜というと 〜といえば 〜といったら
とは となると

~ có nghĩa ①N/普通形→ nhắc đến~ thì nghĩ ngay đến… Cứ nhắc đến~ thì
là… lại…
②Dùng để ②Từ chủ đề+ ③普通形 ②Nếu nói đến~ thì…
接続 xác nhận. といえば (Na/N(だ) (không thể tưởng tượng
→意味 →Nhắc đến… )→X thì có X được/không thể tin
mới nhớ… đấy nhưng Y được)

・文末:〜 ②Cuối câu đi ② Chuyển sang ③・Ngay trước Y: thể hiện mức độ Y: thể hiện sự thay
だ、〜であ với 「〜ね/ chủ đề khác liên và sau 「といえ không bình thường, đổi sang 1 thái độ
る、〜とい 〜か…」 quan ば」lặp lại X ngạc nhiên, cảm khác với bình
う意味だ、 giống nhau. động…Có thể lược Y. thường.

〜のことで ・Y: が、けれど
ある… …
14課 〜にもかかわら ①〜ものの・ 〜ながら 〜つつ(も) 〜といっても 〜からといっ
ず ②〜とはいうもの (も) て

N 普通形(Naな/で Vます/Aい Vます N/普通形 普通形
普通形(Naであ ある)+① /Na/Naであ
接続 る・Nである) N/普通形(Na( り/N/Nで
だ))+② あり

Mặc dù ~ nhưng Mặc dù ~nhưng…/ Mặc Mặc dù ~ nhưng… Dù nói là~ Không phải chỉ
意味 …/Bất chấp ~ Dù là~ dù~nhưng… nhưng… vì ~ mà đương
vẫn… nhiên…đâu.
Y:(×)ý ・X:sự thật hoặc sự ・Diễn tả trạng ・Hành động khác ・Thực tế trái ・Y:〜とは限
hướng, nguyện việc có tính xác thực thái, đôi khi là với nhận thức ngược với らない、〜わ
vọng, thúc giục của cao trạng thái ・XY cùng S tưởng tượng, けではない、
người nói ・Y:không theo không tốt ・Y:(×) mong đợi 〜とはいえな

những gì mình tưởng ・X:Vてい phỏng đoán, nguyện ・Y nói rõ/cụ い、〜という
tượng hoặc có vấn đề る, A, N… vọng, ý hướng… thể hơn cho X ものでは/で
nào đó xảy ra ・XY cùng S. của người nói (Y thuộc X) もない…
・(×)thúc giục
15課 〜としたら・〜とすれば・ 〜ものなら 〜(よ)うもの 〜ないことには 〜を抜きにしては 〜としても・〜にしても・〜
〜とすると なら …(ない) にしろ・〜にせよ
・〜となったら・〜となれ
ば・〜となると

接続 ・普通形+〜としたら Vる V(よ)うもの Vない/イAく N ・普通形+としても…


・〜とすれば・〜とす なら… ない/Naでな ・N/普通形(Naである
ると… い/Nでない ・Nである)+にしても/
・N/普通形+となった にしろ/にせよ…
ら/となれば/となる
と…

意味 Nếu~thì…/Giả sử~thì… Nếu có thể Nếu X thì chắc Nếu không X Nếu không có N thì Cho dù có là X đi chăng nữa
X thì cũng X chắn sẽ Y. (Biểu thì chắc chắn không thể… thì cũng Y
đấy thị sự việc xấu không Y. (đánh giá cao N)
chắc chắn sẽ
xảy ra nếu làm
X)

注 ・「〜としたら・〜と ・X:khả Y: tình trạng Vế sau đi với Y: câu mang ý ・Vế trước 「〜としても」
すれば・〜とすると」 năng xấu. câu phủ định. nghĩa phủ định
:Giả định mạnh mẽ ・XY:V : sự việc giả định.
・「〜となったら・〜 giống nhau ・Vế trước「〜にしても・
となれば・〜となると
」:Giả định thấp 〜にしろ・〜にせよ」:sự
・Không phân biệt trước việc giả định hoặc sự thật.
sau về mặt thời gian
・Hay đi với các từ để hỏi.
〜によって 〜ものだから… 〜おかげだ 〜あまり ~につき…
16課 〜によるN 〜もので… 〜せいだ 〜あまりの…に
〜もの
N -普通形(Naな/N Nの/普通形(Naな) Nの/普通形肯定 N
な)+ものだから (Naな)+あまり
接続
/もので…
-普通形+もの あまりの+Nに

1.Vì~/Do~(nguyên Vì~ (phân trần, Nhờ vào~/Nhờ có (おか Chỉ vì quá~nên…( Vì~ (lý do)
nhân) biện bạch, giải thích げで) kết quả xấu)
2.Bằng~(phương pháp) cho hành động của Tại vì~(せいで)
意味
3.Tuỳ thuộc vào~ bản thân)
4.Bởi ~ (Nによって
V受け身)

2. Không sử dụng -Y: (x) ý chí, mệnh -「おかげで」: kết quả tốt. -Y: (x) ý chí, nguyện Thường dùng
phương thức đơn giản lệnh 「せいで」: không tốt. vọng, phán đoán. trong văn phong
注 hàng ngày -Suồng sã: もんだか -(x)ý chí, thúc giục của -N biểu thị tình cảm, trang trọng hoặc
ら、もんで、もん người nói. trạng thái:心配、悲し thư từ, thông báo.
… み、驚き、忙しさ…
17課 〜ことだし 〜のことだから 〜だけに 〜ばかりに 〜からには/以上(は)/上は

N
普通形 普通形(Naである・Nである)+か
普通形(Naな 普通形(Naな/であ
接続 (Naな/である) N らには/以上(は)…
/である・N る・Nである)
(Nの/である) Vる/Vた+上は…
である)

Chỉ vì~mà…(kết quả Chính vì~nên nhất định…/Một khi đã~thì


Vì là~ Chính là
意味 Vì~ xấu, không như mong nhất định (trách nhiệm, quyết định, sự
vì~nên càng…
đợi) sẵn sàng)

・Thường đi với N chỉ


・Y:phán đoán, ý hướng, nguyện vọng,
người
Y: phán đoán, ・Y:(×)nguyện thúc giục.
・Y:suy đoán, phán đoán
nguyện vọng, ý vọng, ý hướng của ・文末:「〜つもりだ・〜べきだ・
được đưa ra từ hành (×):thúc
注 hướng, thúc người nói và không đi 〜なければならない・〜てはいけな
động, tính cách của giục
giục…của người với dạng thúc giục. い」(quyết tâm, sẵn sàng, cảnh báo)
người đó.
nói. 、「〜はずだ・〜に違いない」(phán
・文末:〜だろう、〜
đoán).
に違いない…
18課 〜がたい 〜わけにはいかない 〜かねる 〜ようがない 〜どころではない 〜得る
〜わけにもいかない 〜得ない

N
接続 Vます Vる Vます Vます Vます
Vる

Không thể V
Không có cách Có thể~ /Không
Khó làm V (Trong điều
nào để làm V thể~
(cho dù có cố Không thể làm V kiện/hoàn cảnh
(Cho dù muốn (Đưa ra phán đoán
gắng/có muốn (Do quan niệm đạo đó/trên lập
意味 làm nhưng cũng Không phải lúc để~ về việc có
nhưng cũng rất đức xã hội hoặc cản trường của
không biết cách thể/không thể làm
khó để làm được trở tâm lý) người nói thì
làm hoặc không gì nhìn từ hoàn
V) không thể làm
thể làm) cảnh)
V)
・(×):
・(×):năng
năng lực Vì tình trạng không
lực vốn có của
・V có ý chí ・(×): thuận lợi, không dư
「V ようのな một người nào đó
liên quan đến ・(×):năng lực năng lực dả (お金がない、
い N」、「N hoặc hoàn cảnh
nhận thức/phát hoặc tình cảnh cá ・Sử dụng 時間がない、うる
注 の V ようがな cho phép
ngôn(想像す nhân trong trường さい、病気…)→
い」 ・「得る」:
る、理解する、 ・S:ngôi số 1 hợp từ chối không thể thực hiện
「うる・える」
信じる、言う、 lịch sự. được những điều
・「得ない」:
表す、許す tưởng tượng, kì vọng.
「えない」
…)
〜だけ(のこと) 〜にしたら・〜にすれ
〜わりに(は) 〜にしては はある 〜として 〜にとって ば・〜にしてみれば・
19課
〜だけあって 〜にしても

Nの
N
普通形
普通形 N
接続 (Naな/である) N N N
(Naである/ 普通形(Naな)
Nである)

Nếu xét trên lập trường của~


Dù là X nhưn
Không tương xứn Phù hợp với~/ Tương Với tư cách là thì…
意味 g mà ~ Đối với ~
g~/So với~ xứng với~ ~ Cho dù trên lập trường của~
(X><Y)
thì cũng sẽ…

- -N chỉ người (trừ người nói)


知られてい Y:đánh giá, bình -文末:~だろう、〜かも
年齢、値段、若
Đi với các từ Không đi với tương l る、有名、 luận しれない…
注 い、成績、身長、
cụ thể ai hoặc suy luận. 当然だ、恥 -N chỉ người -「〜にしても」:
高さ…
ずかしい… ngay cả người khác cũng
thấy vậy.
20課 〜たところ 〜きり 〜あげく 〜末(に) 〜ところだった 〜ずじまいだ

接続


Vた Vた Vた Vた Vる Vない
Nの Nの Vない *する→せず

意味 Sau khi X thì Y Sau khi X thì Y Sau một thời Sau khi~/Sau Suýt chút nữa thì~ Chưa kịp ~ đã
(hiểu ra Y, tình (Trạng thái Y cứ gian làm~/Sau một hồi~ thì… (Trên thực tế không xong/đã kết thúc
cờ xảy ra Y) tiếp diễn không khi đã làm rất (Y: kết luận xảy ra) (Diễn tả việc chưa
thay đổi) nhiều~thì rốt cuối cùng) kịp làm điều gì
cuộc là… đó)

注 -Y: (x) ý chí -Y: phủ định Y: Kết quả xấu, - Y: 結局、つ -suýt chút nữa thì sự -Tâm trạng nuối
của người nói -それっきり、 tiếc nuối いに、やっと việc xấu xảy ra: もう tiếc
-Y: quá khứ あれっきり、 … 少しで、もう -Y: quá khứ
これっきり ちょっと、危うく、
thay thế cho 「V 危なく、うっかり
たきり」 …
21課 〜くらい 〜など/なんか 〜まで/までして 〜として… ①〜さえ 〜でも…
〜ぐらい /なんて 〜てまで ない ②〜さえ…ば

接続 N N(助詞) ・N(助詞)+まで/ TĐH(何/だれ ①N(助詞) Vて


普通形 までして …)+Số ít(1 ②N(助詞)+さ
(Naな) ・Vてまで /少し) +Từ chỉ え…ば…
số đếm ・Vます+さえす
れば…

意味 Ít nhất thì~/ Tối Cỡ như~/Như~ Đến mức~ (Thể hiện sự Không một~ ①Ngay cả~ Cho dù có phải V
thiểu thì~ (Thể (Biểu thị sự đánh giá ngạc nhiên, bất ngờ, (cái/người/lần) ②Chỉ cần ~thì… thì vẫn… (V: là
hiện mức độ tối thấp, xem nhẹ điều shock) nào hành động khác với
thiểu) gì) thông thường)

注 N+ぐらい Y:ý phủ định hoặc ý 「〜までして・〜て Y:câu phủ định ①Y:(x)ý hướng, Y:ý hướng, nguyện
chí hay lời khuyên まで」: nhấn mạnh thúc giục vọng
cảm giác ngạc nhiên, bất 「Nでさえ」:N
ngờ là chủ thể của câu
22課 〜とみえる 〜かねない 〜おそれがある ①〜まい 〜に違いない 〜にきまっている
②〜ではあるまいか 〜に相違ない

接続 普通形 Vます Nの ①Vる/Aいくある/Naである 普通形(Naで 普通形(Na/N)


Vる/Vない /Nである ある)
*(V II /III)Vる/Vます (Nである)
する→するまい/すまい
②普通形(Naな/Nな)+の

意味 Hình như là~ Có thể~ Có lẽ~/Có nguy Chắc là không~ (〜まい)Chẳng Chắc chắn~ Chắc chắn~
(Từ căn cứ đưa (Kết quả xấu) cơ~/E rằng~ (Xảy phải là~ (〜ではあるまいか) (Có căn cứ để (Nêu lên ý kiến
ra dự đoán) ra những điều xấu) hành động) chủ quan bằng
trực quan của
người nói)

注 ・Phán đoán từ ・かたい言い方


tình trạng của ・(×)ngôi thứ 1
người khác ・(×)lịch sự, quá khứ
・(×)ngôi thứ 1
23課 〜ものだ 〜というも 〜にすぎない 〜にほかなら 〜に越したこと 〜しかない 〜べきだ
のだ ない はない 〜よりほか 〜べきではない
ない

接続 Vる・Vない・ 普通形 N N 普通形現在 Vる Vる


Aい・Naな (Na/N) 普通形 (Naである/N *する→するべき/
(Naである/N である) すべき
である)
意味 ~là đương nhiên/ Đương nhiên Chỉ~/Không Chính là~/ X thì vẫn tốt hơn Chỉ còn cách Nên~
Đương nhiên là~ là~/Theo lẽ quá~ Không gì khác làm V Không nên~
(Bản chất, chân thường thì là~ (Đưa ra kết (Dựa trên quan niệm xã
lý) đúng là~ luận) hội, đạo đức, thông
(Đánh giá) thường)
注 ・(x): quá khứ (x): từ thể hiện あくまで、ただ 〜から+にほ 〜ほかない/ 「〜べきだった」:
・S: N chung cảm xúc của 、ただのN、単 かならない 〜よりない/ lẽ ra nên làm V
・Phủ định: 〜 người nói に、単なる… 〜ほかしかた 「〜べきではなかっ
ものではない がない た」:lẽ ra không nên
(nhắc nhở, cảnh làm V
báo)
24課 〜(よ)うでは 〜ことだ ①〜ものだ 〜ことはない ①〜まい 〜ものか
ない ②〜ものではない ②〜(よ)うか〜まいか

接続 V(よ)うではな Vる ①Vる/Vない Vる ①Vる Vる


い 1 Vない ②Vる ②V(よ)うか+Vるまいか
*(V II/III)Vる/Vない+ま

*する→すまい/するまい

意味 Cùng~/Hãy cùng~ Nên/Không Nên/Cần phải~ Không cần phải~ ①Tuyệt đối không~/Nhất định Tuyệt đối
(Kêu gọi số đông) nên làm V Không nên~/ Không (Biểu thị phán không~ không có ý định
được phép~ đoán) ②Liệu có nên làm V hay không làm V
(Theo lẽ thường)

注 -Dùng trong diễn -Cảnh báo, -(x) đối tượng cụ thể -(x) câu hỏi. 「〜まい」: ý chí không phải -Cách nói suồng
thuyết không dùng đã xác định -(x) sự việc của của người nói, thường đi với「 sã: 〜もんか.
-Không dùng với với người trên -Nói chung chung, -(x) đã xác định 〜と思っているようだ・ -Dạng lịch sự:
người trên -V ý chí hướng tới tất cả mọi điều không cần 〜としている」 〜ものですか、
-(x) quá khứ, người thiết ngay từ đầu. 〜もんですか

SLIDESMANIA.COM
phủ định, nghi -Không dùng với
vấn người trên
25課 〜てしかたがない・ 〜てならない ①〜ないではいられない 〜ないわけに 〜ざるを得ない
〜てしょうがない・ ②〜ずにはいられない (は)いかない
〜てたまらない
Vて Vて ①Vない Vない Vない
接続 Aいくて Aいくて *する→せ
Naで Naで ②Vない

Cảm thấy rất~(đến mức Rất/Cực kì~ (Thể hiện cảm Không thể kìm nén được Không thể không Buộc phải~/Đành
không thể kìm nén được) xúc dâng trào tự nhiên, việc〜 V/ Phải làm V phải~
không thể kìm nén được) (Không kiểm soát được tâm (Dựa vào quan (Không muốn nhưng
意味 trạng, tình cảm, hành động niệm đạo đức xã do hoàn cảnh/lý do
của bản thân) hội, trách nhiệm) không thể trốn tránh
được, phải làm V)

・S là ngôi thứ 3 thì thêm ・S là ngôi thứ 3 thì thêm S là ngôi thứ 3 thì thêm thêm ・V có ý chí ・V có ý chí
thêm 「〜ようだ」、 thêm 「〜ようだ」、 「〜ようだ」、 ・S là ngôi số 1, ・S là ngôi số 1, (x)
「〜らしい」 「〜らしい」 「〜らしい」、 (x) ngôi số 3 ngôi số 3

・「〜てたまらない」: ・Có dùng với V tự phát. 「〜そうだ」
V tự phát ・(x) Cảm giác cơ thể
26課 ①〜たいものだ 〜ものだ 〜ないもの 〜ものがある 〜ことだ 〜ことだろう・
②〜てほしいものだ (だろう)か 〜ことか

接続 ①Vたい ①Vた Vない 普通形現在(Na Aい/Naな TĐH+普通形(Na


②Vてほしい ②普通形(Naな) な) な/である・
Nである)

意味 Thật sự rất muốn~ ①Thường~/Hay~ Không có cách Có cảm giác~ Thật sự~ Cảm thấy rất~/
(nhấn mạnh ước (Hồi tưởng lại thói nào~hay sao?/ Không (Do có yếu tố (kinh ngạc, cảm ~biết bao
muốn) quen trong quá khứ) thể~hay sao? khiến mình có động, xỉ nhục)
②Thật là~/Thật sự~ (Dẫu biết là khó cảm giác như
(ngạc nhiên, cảm thán) nhưng vẫn muốn vậy)
làm)

注 ・Ước muốn trong ①(x)sự việc 1 lần V khả năng hoặc V V cảm xúc của ・A cảm xúc chủ phó từ (どんなに/
lòng người nói hoặc ②(x)V có ý chí không ý chí người nói quan của người nói どれほど/何度/
mong muốn chung ・Hay đi cùng:よく、 ・Vた với vai trò なんと) hoặc các từ
・(x)Nói trực tiếp ずいぶん…、tính từ như tính từ để hỏi (いくら/何
yêu cầu, nguyện vọng mang tính chủ quan 人…).
cụ thể của người nói

You might also like