You are on page 1of 3

CÁC BẤT QUY TẮC CỦA PHỤ ÂM CUỐI

받침 불규칙
I/ 받침 “ㅂ”
A ㅂ/V ㅂ + NGUYÊN ÂM  mất ㅂ thêm 우

Riêng đối với 2 từ dưới đây, khi + NGUYÊN ÂM “아”


(tức chia đuôi 요) sẽ biến thành
돕다 (giúp đỡ)  도와요
곱다 (xinh đẹp)  고와요

CHỈ KHI kết hợp với nguyên âm 아, “ㅂ” trong 2 từ này mới biến thành âm “오”. Còn khi kết
hợp với các nguyên âm khác, đa phần là “으” thì “ㅂ” vẫn biến thành “우”

눕다 (nằm) (v)
-습니다/까? 눕습니다/까? -ㄹ/을까요? 누울까요?
-아/어/여요 누워요 -겠다 눕겠습니다
-고 눕고 -지 않다 눕지 않다
-지만 눕지만 -아/어/여서 누워서
-(으)세요 누우세요 -(으)니까 누우니까
-은 + N 누운 + N
-ㅂ/읍시다 누웁시다 -는 + N 눕는 + N
-을 + N 누울 + N
-(으)면서 누우면서 -지요? 눕지요?
-(으)ㄹ 것이다 누울 거예요 -(으)려고 하다 누우려고 하다
NGOẠI LỆ BẤT QUY TẮC – Những A/V dù có 받침 là “ㅂ” vẫn không biến đổi gì và được
chia ngữ pháp như bình thường.
1
잡다: chạm, sờ, nắm, bắt 뽑다: Bầu ra, lấy ra
좁다: chật, hẹp 입다: mặc

받침 불규칙 | Trần Quỳnh Giao


씹다: nhai 집다: nhặt, lượm
업다: cõng 접다: gấp, xếp.

II/ 받침 “ㄹ”
Trước khi bước vào bất quy tắc “ㄹ”, ta cần lưu ý rằng có một bất quy tắc khác sẽ ảnh hưởng đến
bất quy tắc “ㄹ” khi ta sử dụng đó là:

불규칙 “으”

A V ㄹ/ ㄹ + 으  mất 으

받침 “ㄹ” ㄴ

A V ㄹ/ ㄹ +  mất ㄹ

Tips:
Chúng ta có câu thần chú “Rừng (ㄹ) gặp Núi (ㄴ), Sông (ㅅ), Biển (ㅂ) thì mất Rừng (ㄹ)”
HAI BẤT QUY TẮC NÀY TA CÓ THỂ KẾT HỢP TRONG CÙNG MỘT TỪ
(phần in đậm trong bảng sau là sự kết hợp của 2 bất quy tắc trên)

살다 (sống) (v)
-습니다/까? 삽니다/까? -ㄹ/을까요 살까요
-아/어/여요 살아요 -겠다 살겠다
-고 살고 -지 않다 살지 않다
-지만 살지만 -아/어/여서 살아서
-(으)세요 사세요 -(으)니까 사니까
-은 + N 산+N
-ㅂ/읍시다 삽시다 -는 + N 사는 + N
-을 + N 살+N 2
-(으)면서 살면서 -지요? 살지요?
-(으)ㄹ 것이다 살 거예요 -(으)려고 하다 살려고 하다

받침 불규칙 | Trần Quỳnh Giao


III/ 받침 “ㄷ”

A V ㄷ/ ㄷ + NGUYÊN ÂM  A V ㄹ/ ㄹ

Sau khi biến đổi sang “ㄹ”, chúng ta cứ chia như bình thường
LƯU Ý: Bất quy tắc của “ㄷ” không thể cùng kết hợp với bất quy tắc “으” trong một từ

묻다 (hỏi) (v)
-습니다/까? 묻습니다/까? -ㄹ/을까요 물을까요
-아/어/여요 물어요 -겠다 묻겠습니다
-고 묻고 -지 않다 묻지 않다
-지만 묻지만 -아/어/여서 물어서
-은 + N 물은 + N
-(으)세요 물으세요 -는 + N 묻는 + N
-을 + N 물을 + N
-ㅂ/읍시다 물읍시다 -지요? 묻지요?
-(으)면서 물으면서


NGOẠI LỆ BẤT QUY TẮC – Những A/V dù có 받침 là “ㄷ” vẫn không biến đổi gì và được
chia ngữ pháp như bình thường.
받다 Nhận 얻다 Giành được, đạt được 곧다 Thẳng, ngay thẳng

믿다 Tin tưởng 묻다 Chôn 돋다 Mọc, nổi dậy, trào lên

쏟다 Rót, đổ, tập trung, 뻗다 Duỗi ra, tỏa ra, lan ra 굳다 Cứng cáp, rắn chắc 3
dồn vào, tràn

받침 불규칙 | Trần Quỳnh Giao

You might also like