You are on page 1of 2

Động từ phản thân trong tiếng Pháp

Trong tiếng Pháp, động từ phản thân là những động từ nguyên mẫu và có đại từ phản
thân “se” đứng trước.
Đại từ phản thân "se" được biến đổi tương ứng với chủ ngữ: 
Je --> me/ m' + động từ được chia theo ngôi Je.
Tu --> te/ t' + động từ được chia theo ngôi Tu.
Il/ Elle --> se/ s' + động từ được chia theo ngôi Il/ Elle.
Nous --> nous + động từ nguyên mẫu được chia theo ngôi Nous.
Vous --> vous + động từ nguyên mẫu được chia theo ngôi Vous.
Ils/ Elles --> se/ s' + động từ nguyên mẫu được chia theo ngôi Ils/ Elles.

TEMPS PRÉSENT (thì hiện tại)


SE LAVER (tắm)
        Je me lave                      Nous nous lavons
                   Tu te laves                      Vous vous lavez
Il/ Elle se lave                      Ils/ Elles se lavent

SE COUCHER
        Je me couche                      Nous nous couchons
                   Tu te couches                      Vous vous couchez
Il/ Elle se couche                      Ils/ Elles se couchent
S’appeler (v)
Je m’appelle ....
Comment vous appelez-vous ?

Một số ý nghĩa của động từ phản thân.


1/ Động từ phản thân có ý nghĩa phản thân. (tự)
Một số động từ như: se laver, se lever, se coucher, se promener, se regarder.
Je lave mon enfant (Tôi tắm cho con của tôi) --> Je me lave (Tôi tự tắm cho tôi) 
Nous levons les mains (Chúng tôi nhấc tay của chúng tôi lên) --> Nous nous levons (Chúng tôi
tự nhấc người lên = Chúng tôi thức dậy)
2/ Động từ phản thân có ý nghĩa tương tác.(nhau)
Một số động từ như: se téléphoner, se parler, se regarder, se rencontrer, se voir.
Trang me téléphone. Je téléphone à Trang.
--> Nous nous téléphonons. (Chúng tôi điện thoại cho nhau)
La fille regarde le garçon. Le garçon regarde aussi la fille.
--> Ils se regardent. (Họ nhìn nhau)
3/ Động từ phản thân có ý nghĩa bị động.
On mange ce fruit frais. 
--> Ce fruit se mange frais. (Loại trái này được ăn lúc còn xanh tươi)
Le chinois s'écrivait de droite à gauche.
4/ Một số động từ có “se” (không thể hiện ý nghĩa)
se souvenir de, se moquer de, se servir de.
Je me souviens toujours de mon enfance.
IMPÉRATIF (mệnh lệnh)

TEMPS PRÉSENT
SE LAVER (tắm)
                     Nous nous lavons
                   Tu te laves                      Vous vous lavez

IMPÉRATIF AFFIRMATIF (mệnh lệnh khẳng định)


SE LAVER (tắm)
                     Lavons - nous
                   Lave - toi                      Lavez - vous

IMPÉRATIF NÉGATIF (mệnh lệnh phủ định)


SE LAVER (tắm)
                     Ne nous lavons pas
                   Ne te lave pas                      Ne vous lavez pas

Passé composé (quá khứ kép)


SE LAVER (tắm)
Je me suis lavé(e) Nous nous sommes lavé(e)s
Tu t’ es lavé(e) Vous vous êtes lavé(e)s
Il/Elle/On s’ est lavé(e) Ils/ se sont lavé(e)s
Elles 

SUJET + PRONOM + ÊTRE + PP


SE LEVER – LEVÉ
SE BAIGNER - baigné
SE REPOSER - reposé
SE PROMENER - promené
S’AMUSER - amusé
SE COUCHER - couché

You might also like