Professional Documents
Culture Documents
(Tailieutiengnhat.net) - Ngữ Pháp N2 新完全 So Do Tu Duy
(Tailieutiengnhat.net) - Ngữ Pháp N2 新完全 So Do Tu Duy
P
nào ó
chắc chắn không ∼わけがない
LẬ
∼ものながら
∼どころではない ∼もので lí do bao biện
Không chỉ...mà còn
∼どころか ∼もの
∼だから
Y
Tuyệt ối không ∼ものか ∼強く否定して
Ngữ pháp N2 (理由) ∼おかげだ
Nhờ/ Vì
∼強く否定しない
U
∼せいだ
không hẳn là
∼わけではない 新完全 P2
∼というわけだはない ∼あまり
D
Vì quá mức
∼あまりの∼に
∼というものではない
Không phải cứ
∼というものでもない
O ∼につき Nêu lí do
À
Đưa ra ịnh nghĩa ∼とは ∼ことだし trước hết là vì lí do này
Đ
∼得る/∼得ない Có khả n ng
∼ぐらい
ít nhất
∼くらい
∼など
∼なんて Cỡ như
∼なんか
強く言う ∼まで
∼までして ến mức
軽く言う
Vì phương pháp, cách thức ∼てまで
∼によって
nào ó
∼として∼ない thấp nhất cũng không có
∼ものながら
① cỡ như
lí do bao biện ∼もので ∼さえ
② nếu cỡ như
∼もの
∼だから
∼てでも Dù có phải
Nhờ/ Vì
∼おかげだ (理由)
∼せいだ ∼とみえる trông có vẻ
Vì ∼ばかりに
(理由
∼ものだ chân lí, sự thật
P
Khó làm ∼がたい
主張する
LẬ
∼わけにはいかない ∼に越したことはない nên như vậy
không thể
∼わけにもいかない ∼しかない・よりほかない Không có cách nào khác
∼できない
Ngữ Pháp N2
Y
không thể ∼かねる 困難だ Đương nhiên nên làm việc
∼べきだ /∼べきではない
shinkanzen
không thể ∼ようがない ∼できる
U gì / Không ược làm việc gì
master P3
D
không thể ∼どころではない ∼(よ)うではないか Đưa ra lời rủ, lời kêu gọi
Có khả n ng ∼得る/∼得ない
À
∼わりに(は) ∼ものだ
so với Nên làm gì, phải làm gì
∼ものではない
Đ
Sau một thời gian dài ∼末(に)・すえに 結果はどうなったか Không muốn nhưng ành
∼ざるを得ない
phải
Suýt nữa ∼ところだった
∼たいものだ
Định làm gì mà kết cục ∼ずじまいだ Nhấn mạnh ý muốn
∼てほしいものだ
không làm ược ず じまい (ず 仕舞い)
∼ものだ cảm xúc
∼ことだろう
Rất nhiều
∼ことか