You are on page 1of 4

TỪ LOẠI

_ Gồm 9 nhóm:
+ 5 nhóm chính (Danh từ - Động từ - Tính từ - Trạng từ - Giới từ)
+ 4 nhóm phụ (Đại từ - Mạo từ - Liên từ - Thán từ)

 DANH TỪ
VỊ TRÍ HẬU TỐ PHÂN LOẠI
_ Đứng đầu câu làm chủ -tion/sion: action, CÁCH LOẠI DANH TỪ
PHÂN
ngữ (S), sau trạng ngữ chỉ information,..
LOẠI
thời gian, nơi chốn (nếu có) -age: laguage, stage,.. SỐ _ Danh từ đếm được: gồm N 3 cats, 4
LƯỢNG số ít và N số nhiều. chairs,..
VD: New York is the capital -ment: enviroment,
TỪ _ Là những từ chỉ người, sự
of America comment,.. vật, động vật, hiện tượng có
thể thể hiện bằng con số cụ
_ Sau tính từ thường và -ce: independence,
thể
tính từ sở hữu fence,.. _ Danh từ không đếm được: tea, water,
VD: My son is strong child -ness: happiness, là những từ chỉ sự vật, con air,...
vật, hiện tượng, định nghĩa
_ Đóng vai trò tân ngữ, illness,.. không thể diễn tả bằng số
đứng sau bổ nghĩa cho động -y/ -ity/ -ty: quantity, lượng chính xác.
ĐẶC Danh từ chung chỉ tên 1 vật, cat, dog,
từ quality, city,... ĐIỂM 1 con vật, sự việc chung table,
VD: I drink tea -er/ -or: teacher, actor,.. DANH chung food,
TỪ telephone
_ Đứng sau mạo từ, các đại -ship: friendship, Danh từ riêng chỉ người (tên John,
từ chỉ định hay các từ chỉ scholarship,.. riêng), địa điểm. Mary,
New York,
định lượng London.
VD: I have a cat and dog Danh từ trừu tượng chỉ happiness,
những thứ không thể thấy friend,
_ Cấu trúc “Enough + N + bằng mắt nhưng có thể cảm relationshi
to do sth” nhận. p.

VD: He has enough health to Danh từ tập hợp chỉ tên 1 class,
nhóm cá thể khác nhau. group,
do heavy work
club

Danh từ ghép được tạo nên bathroom,


bằng cách ghép nhiều danh grandparen
từ khác. t, football.
 ĐỘNG TỪ
VỊ TRÍ HẬU TỐ PHÂN LOẠI
_ Đứng sau chủ ngữ -ate: compensate, hate CÁCH LOẠI ĐỘNG TỪ
PHÂN LOẠI
VD: Mary has breakfast at 7 -ise/ -ize: organize,
HÀNH Động từ thể chất play, dance, run
p.m surprise, resize,.. ĐỘNG
_ Đứng sau trạng từ chỉ tần -ain: Động từ chỉ trạng feel, recognize
contain, thái
suất maintain,.. Động từ chỉ nhận know, imagine
VD: He often goes to school by -flect/ -flict: conflict,.. thức
NỘI HÀM Nội động từ Awake, become,
bus NGHĨA (transitive) collapse
-scribe: describe,..
_ Đứng sau trợ động từ/ động
-ceive: receive,...
từ khiếm khuyết Ngoại động từ Write, spend,
-fy: clarify, identify,... (intransitve) break
VD: I can speak English
-ide: devide,...
-erse: converse,...
-erve: serve, reserve,...

 TÍNH TỪ
VỊ TRÍ HẬU TỐ PHÂN LOẠI
_ Đứng trước danh từ -al: cultural, national,.. CÁCH LOẠI TÍNH TỪ
PHÂN
VD: She is a beautiful girl -ful: useful, beautiful,.. LOẠI
_ Đứng sau các động từ liên -ive: attractive, active,... KHẢ Tính từ so sánh faster, older,
NĂNG hơn smaller,..
kết: tobe/ look/ seem/so,...
-able: comfortable,... XẾP LOẠI
VD: Candy is so sweet Tính từ so sánh biggest,
-ous: famous, dangerous,..
_ Dùng trong câu cảm thán, nhất largest,...
-cult: difficult,... Ý NGHĨA Tính từ mô tả Age, size,
đứng sau từ để hỏi VÀ CHỨC opinion
-ish: childish,... NĂNG Tính từ chỉ định
VD: What a cute cat!
-ed: interested,... Tính từ sở hữu
Tính từ chỉ lượng, One, two,
-y (N + y): healthy, khoảng cách many, first
friendly,...
-less: childless,...
 TRẠNG TỪ
VỊ TRÍ HẬU TỐ PHÂN LOẠI
_ Đứng trước động từ thường ( đối với -ly Trạng từ chỉ tần Always, often,
trạng từ chỉ tần suất) suất usually
_Một số trường hợp
VD: I alway go to school on time Trạng từ chỉ thời Now, ago, at
_ Đứng sau “too” trong: “S + Vth + too + đặc biệt: well, best, gian present,..
adv”
fast
VD: She runs too fast
_ Đứng giữa trợ động từ và động từ chính Trạng từ chỉ nơi There, here,...
trong câu chốn
VD: I often go to bed at 11 a.m
_ Đứng trước “enough: trong: “S + Vth +
adv + enough(for sb) + to do sth”
VD: He speaks slow;y enough for children to Trạng từ chỉ mức Rather,...
understand độ
_ “Vth + adv + that + S +V”
VD: A runs so fast that she is tired Trạng từ chỉ thái độ Carefully,...
_ Đứng cuối câu
VD: My mom told me to do homework
immediately
 GIỚI TỪ
VỊ TRÍ PHÂN LOẠI
_ Đứng trước danh từ/ cụm danh từ _ Giới từ chỉ phương hướng: to, in, into, on, onto.
và sau động từ tobe _ Giới từ chỉ thời gian: in, at, on, since, for, by, during, from…to,
VD: The cat is on the chair from…until, with, within.
_ Đứng sau động từ thường _ Giới từ chỉ nơi chốn: in, at, on, over, above, below, beneath, under,
VD: Hey! Pick up my pencil, please! underneath, by, near, next to, between, among, opposite.
_ Đứng sau tính từ _ Giới từ chỉ địa điểm: in, at, on.
VD: My dad worries about mom _ Giới từ chỉ mối quan hệ trong không gian (giữa các sự vật, giữa nhiều
because she is ill người, giữa người và vật): above, across, against, ahead of, along,
among, around, behind, below, beneath, beside, between, from, in front
of, inside, near, off, out of, through, toward, under, within

CÁCH DÙNG Ví dụ
GIỚI TỪ CHỈ _ Chỉ một khoảng tgian như mùa, In the summer, in 2022, in july, in the
IN THỜI năm, tháng hay thời điểm trong ngày morning
GIAN
_ Sau một khoảng tgian nhất định I will return in a few minutes
I will be ready in a week’s time.
CHỈ _ Dùng để chỉ một không gian xác In bed, In the classroom, In the park
NƠI định nào đó
CHỐN Dùng trước tên làng, thị trấn, thành In Vu Dai village, In ABC town, In Vinh
phố, đất nước Yen city, In Vietnam

- Dùng chỉ địa điểm có phương hướng In the north of Vietnam, In the back

GIỚI TỪ CHỈ _ Chỉ ngày cụ thể hoặc một ngày On Monday, On the first of May,..
ON THỜI trong tuần
_ Chỉ ngày của một dịp đặc biệt nào On Christmas Day, On my birthday
GIAN
đó.
CHỈ _ Chỉ vị trí trên bề mặt của cái gì đó On the table, In the back
NƠI _ Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà) On the second floor
CHỐN _ Dùng trong cụm từ chỉ vị trí On the left, On the right
GIỚI TỪ CHỈ _ Chỉ thời điểm một sự việc gì đó xảy at night, at dawn, at the end of the
AT THỜI ra weekend
_ Chỉ một độ tuổi She graduated at the age of 22/ at 22
GIAN
_ Chỉ một mốc thời gian xác định They will meet at 5 p.m
CHỈ NƠI _ Chỉ địa điểm cụ thể nơi một sự việc At the corner of the street, At the airport,
CHỐN gì đó xảy ra hay địa điểm thường At home
xuyên diễn ra các hoạt động, sự kiện
nào đó
_ Chỉ nơi học tập, làm việc At this restaurant

You might also like