Professional Documents
Culture Documents
Extra10 Ghi Chú Bu I 01 - Nouns
Extra10 Ghi Chú Bu I 01 - Nouns
BEE | AV 10
UNIT 1: SUMMARY – 10.9.2021
Definition:
A “noun” is a word to name a person, a place, a thing, an idea, a quality or an action.
(danh từ là từ dùng để gọi tên: người, nơi chốn, vật, ý tưởng, lượng, hành động
Types of nouns
- Proper nouns: danh từ riêng
- Common nouns: danh từ chung
- Concrete nouns: danh từ cụ thể (we can see/ hear/ taste/ smell or touch- có thể thấy sự tồn tại qua các
giác quan)
- Abstract nouns: danh từ trừu tượng (can’t be known through senses – không thể biết qua các giác
quan)
- Collective nouns: danh từ tập hợp
- Compound nouns: danh từ ghép
1.3 Singular and plural nouns:
Danh từ số ít chuyển sang số nhiều
S x z sh +es
-fe> -v+es
1.5 Masculine, Feminine and Neuter Nouns:
- Danh từ trong tiếng Anh không có giới nam nữ như tiếng Pháp, nhưng có một số từ chỉ nam, chỉ nữ
hoặc chỉ con vật đực – cái. (lưu ý khi học từ vựng)
Mr. – Mrs.; man – woman; actor – actress; bull – cow
1.6 Danh từ đi sau mạo từ
A boy
General
An egg
Danh từ chung (không chỉ
a/ an + Noun
cụ thể/ chính xác )
Boys
Specific The boy
(danh từ xác định) The boys
REVIEW EXERCISES
ABCDFG
NOUN SUFFIXES: HẬU TỐ ĐỂ TẠO DANH TỪ
A. Verb + suffix
B. Adjectives + suffix
C. Lưu ý phát âm
D. -er/-or, -ist:”: danh từ chỉ người
HOMEWORK: 8.1 8.4