You are on page 1of 1

ệnh đề ệ xác đị ệnh đề ệ ức năng

……………………………………………… đối tượ …………………


……………………………………
………………… ỉ …………… ức năng)
(đạ ừ ệ ………………… …………………
– ………………… … ừ ặ … ữ
– ………………… ………………… ừ
– ………………… ………………… ừ
– ………………… … ừ ặ ….. ữ
– …………… ……… ….. ữ
Lưu ý trong mệnh đề ệ xác đị
ữ ả ậ ọ
“that” thường được dùng để ế “……………”
ữ ả ọ “……………” dùng thay cho “……………” nế
…………… …………… ủa độ ừ ặ ữ ủ ớ ừ
Khi đạ ừ ệ (relative pronoun) “whom”/ “who”/ “which” làm …………… ể
…………… “whom”/ “who”/ “which”, câu vẫ ữ nguyên ý nghĩa.
ấ ……………trướ ệnh đề ệ ……………
ệnh đề ệ không xác đị ệnh đề ệ đứ
ừ ổ nghĩa, chỉ …………… ệ ụ xác đị đố
tượ

Lưu ý: mệnh đề ệ …………………………


ắt đầ ằ ấ ……………
được dùng “……………” ấ ẩ
đượ …………… “who/whom/which”

……………để xác định mđqh …………… ……… ỉ ật hay người, nơi chố ở ữ
……………để xác đị ệnh đề ệ ………………… ủ ừ ữ
ạ ừ nơi chố ờ ừ ở ữ – ế ừ trướ


who’s looking at us
S V S’ V’ O’

You might also like