You are on page 1of 15

第 26 課

NHỮNG MẪU CÂU NHẤN MẠNH VỀ CẢM XÚC, MONG


MUỐN CỦA NGƯỜI NÓI
1. 〜たいものだ・〜てほしいものだ
Cách sử dụng Cực kì muốn/ thật sự muốn …
- Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó.
- Là cách nói hơi cứng nhắc, kiểu cách.
- Trong văn nói, thường đi với dạng「たいもんだ」
- Nghĩa tiếng Nhật: 本当に~したい・~してほしいと強く思う。

Dạng sử dụng

V ます たいものだ
Vて
ほしいものだ
V ないで

例文 [Ví dụ]:
1. 「ガソリン、去年からずっと高いね」-「うん、もうすこし安くなってほしいもんだね。
”Giá xăng tăng cao suốt từ năm ngoái nhỉ.” – “Ừ, mong nó giảm xuống 1 chút quá.”

2. 何とかして、この計画を成功させたいものだ。
Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.

3. 母の調子は早くよくなってほしいものだ。
Mong rằng tình trạng của mẹ sẽ nhanh chóng tốt lên.

4. そのお話はぜひ伺いたいものです。
Tôi thật rất muốn nghe chuyện đó.

練習[Luyện tập]:

1. それはぜひ__________________________。
Tôi thật rất muốn xem cái đó.

2. 海外へ行かれるときには、私も一度、________________________。

1|Page
Khi nào ông đi ra nước ngoài, tôi muốn được một lần cùng đi với ông.

3. 今はアパート暮らしだが、いつか自分の家を________________________。
Hiện giờ tôi đang sống ở căn hộ, nhưng tôi thật rất muốn một lúc nào đó có nhà riêng cho mình.

4. 私も彼の幸運に________________________________________________。
Ước gì tôi cũng gặp may như anh ấy.

5. なんとか早くギターが上手に________________________________________。
Tôi thật rất muốn bằng cách nào đó sớm chơi đàn ghi-ta giỏi.

6. このまま平和な生活が________________________。
Tôi muốn cuộc sống hòa bình cứ tiếp tục kéo dài như thế này.

7. 貯金して、いつか一ヶ月ぐらい________________________。
Tôi thật rất muốn tiết kiệm để một lúc nào đó đi du lịch nước ngoài khoảng một tháng.

8. 今年こそ海外旅行を_______________________________________。
Tôi thật rất muốn đi du lịch nước ngoài trong năm nay.

9. 今の私を死んだ両親に_____________________________________。
Cha mẹ tôi đã mất, nhưng ước gì họ có thể nhìn thấy được tôi như bây giờ.

問題 1:
1. すみません、来週の旅行なんですが、用事ができたので( )が。
a キャンセルしたいんです
b キャンセルしたいものです
c キャンセルしてほしいものです

2. 彼はこの問題に関係ないのだから、( ) ものだ。
a 口をはさみたくない b 口をはさまないでほしい c 口をはさまないでいたい

3. ( ) を食べてみたいものだ。
a あ、このおいしそうな料理 b 今日はユリさんのうちで手料理 c 一度、その珍しい魚

問題 2:
1. もう大人なんだから、_____ _____  _____。
2|Page
①自分の発言に ③責任
②を持って ④欲しいものだ

2. _____ _____  _____ 空を飛びたいものだと思っていた。


①から ③なんとかして
②ライト兄弟は ④子どものころ

3. できれば、_____ _____  _____住みたいものだね。


①までのところ ③に
②駅から ④10 分くらい

4. _____ _____  _____に行きたいものだ。


①のんびり ③旅行
②たまには ④一週間くらい、

5. 政治家には、_____ _____  _____ 。


①気持ちを ③国民の
②もう少し ④わかってほしいものだ

6. もう高校3年なんだから、_____ _____  _____。


①ばかりしてないで、 ③勉強してほしいものだよ
②サッカー ④少しは

7. _____ _____  _____ を言ってほしいものだ。


①作った者としては、 ③何か感想
②料理を ④おいしいにしろ、まずいにしろ、

8. この仕事をしてから、_____ _____  _____帰りたいものです。


①正月を親と ③家に
②過ごせなくなったけど、 ④今度の正月ぐらいは

9. _____ _____  _____上げてもらいたいものだね。


①働いているんだから、 ③もう少し
②こんなに ④給料を

10. _____ _____  _____ 泊まってみたいものです。


①一度 ③に
②こういう ④高級ホテル

2. 〜ものだ
3|Page
Cách sử dụng có thể dùng với hai Cách sử dụng
- Hồi tưởng lại thói quen trong quá khứ.
- Khi dùng để nói về thói quen trong quá khứ, vì là thói quen nên không dùng cho sự việc chỉ xảy ra một
lần.

- Nhấn mạnh cảm xúc về một sự vật, sự việc.


- Không dùng cho hành vi mang ý chí của người nói. Thường hay đi kèm với tính từ, phó từ (よく、ず
いぶん…) thể hiện chủ quan của người nói.

Dạng sử dụng

Vた ものだ

例文 [Ví dụ]:
1. この辺は、昔は静かだったものだ。
Khu vực này hồi xưa rất là yên tĩnh.

2. 学生時代は毎日図書館へ通ったものだ。
Thời sinh viên ngày nào tôi cũng đến thư viện.

3. 前はよく秋葉原に行いったものだ。
Hồi trước tôi rất thường hay đến Akihabara.

4. 昔はわたしが父に叱られたものだ。
Tôi nhớ hồi xưa rất hay bị bố mắng.

問題 1
1 国にいたころ( ) 家族でハイキングに行ったものです。
a 一度 b よく c いつか

2 昔は元気でしたから、頑張って( ) ものです。
a 高い山に登った b 家を買った c 試験に合格した

3 この人は変わった種類のトイレットペーパーを集めているのか。( ) ものだ。
a いろんな人がいる b 変な人の c 一般には理解されない

4 ラーメンを 3 杯も( ) 食べられるものだ。


a そんなに b どうして c よく

問題 2:
1. _____ _____  _____、最近は全然行かないな。

4|Page
①昔は ③を見みに行った
②よく映画 ④ものだけど

2. ぼくが子供のときには、_____ _____  _____。


①サッカー ③毎日
②友達と ④をして遊んだものだ

3. 子どものころ、_____ _____  _____。


①いたずらをして、 ③父に
②よく ④叱られたものだ

4. 小学生の時とき、_____ _____  _____。


①学校をサボって ③叱しかられたものだ
②母に ④よく

5. 子供の頃は、_____ _____  _____。


①つまらない ③ことで、
②大笑した ④ものだ

6. 結婚した頃は、_____ _____  _____。


①夫と ③に来たものだ
②この海 ④よく

7. あいつとは、若い頃、_____ _____  _____ 。


①朝まで ③ものだよ
②飲み明かした ④この居酒屋で

3. 〜ないもの(だろう)か
Cách sử dụng Không thể...hay sao nhỉ?!; Không thể...hay sao?! ; Liệu có cách nào...hay không?
- Sử dụng khi muốn bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ của người nói rằng “tôi muốn làm điều gì đó /hoặc muốn
nó thay đổi đối với việc nào đó thường rất khó”; hoặc tỏ sự mong mỏi “dẫu biết là khó nhưng vẫn
muốn thực hiện/muốn nó thay đổi”.
- Là cách nói đi với dạng phủ định của động từ.
- Nghĩa tiếng Nhật: 実現は難しいが、何とかして~ということになってほしい。
- Thường bắt gặp đi với dạng: 「何とかできないものか」「何とかならないものか」
- Thường đi chung với: 何とか~;なんとかして~;どうにかして~

Dạng sử dụng
V ない ものか
V られない ものだろうか

5|Page
例文 [Ví dụ]:
1. この橋が早く完成しないものか。
Không có cách nào để sớm hoàn thành cây cầu này chăng?

2. この混雑は何とかならないものか。
Không có cách nào để giải quyết cảnh đông đúc thế này hay sao nhỉ?

3. なんとかして世界を平和にできないものか。
Liệu có cách nào để giúp thế giới luôn được hòa bình không?

4. A:鈴木さんと加藤さん、喧嘩したんだって?
B:うん。あの二人は親友だったんだから、何とか仲直りできないものかと思っているんだけど
…。
- Nghe nói chị Suzuki và chị Kato đã cãi nhau phải không?
- Ừa. Vì hai người đó đã là bạn rất thân nên tôi cũng nghĩ liệu có cách nào để hàn gắn hai người họ lại hay
không nữa...

練習[Luyện tập]:

1. もう少しわかりやすく____________________________。
Liệu anh có thể nói dễ hiểu hơn một chút không?

2. このにおい、___________________________。
Chúng ta không thể làm gì với cái mùi này sao?

3. ここはいつも混雑してるね」-「うん。もうちょっと___________________________」
Ở đây lúc nào cũng tắc đường nhỉ. / Ừ, chẳng lẽ không có cách nào (để thay đổi) hay sao?

4. この状況をどうにかして___________________________。
Không có cách nào để khai thông tình huống này sao?

5. 何とか母の___________________________と、家族はみんな願っている。
Mọi người trong gia đình cầu nguyện rằng, liệu có cách nào để mẹ được hết bệnh hay không?

6. 資料の管理をもっと___________________________、皆で話し合った。
Mọi người đã thảo luận xem làm thế nào để có thể quản lí tài liệu tốt hơn.

問題 1
1. 何とかしてこの犬の飼い主を( ) ものだろうか。

6|Page
a 見つけてあげたい b 見つけてあげない c 見つけてあげられない

2. 何かもっと簡単に日本語が上手になる方法は( ) ものか。
a ある b ない c わからない

3. もっと給料が高くて楽な仕事は( )ものか。
a 見つからない b 見つけない c 見つけたい

4. 朝のラッシュは何とか( ) ものか。
a ならない b しない c なれない

問題 2:
1. _____ _____  _____ものか。
①ラッシュアワーの ③殺人的な
②何とかならない ④混雑は

2. _____ _____  _____はできないものだろうか。


①何とか ③支援
②子どもたちのために、 ④学校に行けない

3. _____ _____  _____ものかと願ってきた。


①昔からなんとかして ③長生きできない
②年をとらず ④人々は

4. _____ _____  _____ものでしょうか。


①お忙しいことは ③聞いていただけない
②一度お話だけでも ④存じておりますが、

5. _____ _____  _____ものだろうか。


①この人たちを ③あげられない
②私の力で ④助けて

6. _____ _____  _____大学に合格できないものか。


①けど、 ③なんとか
②面接で ④失敗した

7. _____ _____  _____ ものだろうか。


①アイパッドが ③何とか
②壊れてしまった、 ④して直せない

7|Page
4. ~ものがある
Cách sử dụng có (những) cái / có gì đó...
- Được sử dụng khi muốn nói rằng “có cảm giác...”, sử dụng khi nói rằng :”không thể nói được cụ thể
đó là gì, nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như thế”.
- Là cách nói bày tỏ cảm xúc, cảm nhận của người nói từ có được từ một thực tế nào đó.
- Thường sử dụng những từ thể hiện cảm xúc của người nói.
- Dùng ở cuối câu để nhấn mạnh sự đánh giá/ cảm giác của người nói về việc đó.

Dạng sử dụng

Vる
V ない
ものがある
Aい
Aな

例文 [Ví dụ]:
1. A: この CD、いいね。女性の声がいい。_ B:でしょう。女性の声には、何か聞く者を引きつ
けるものがあるよね。
A: Cái đĩa CD này hay nhỉ, giọng cô gái hay quá._B: Ừ, giọng cô gái có gì đó rất thu hút ngưi nghe.

2. 彼の話はどこか納得できないものがある。
Câu chuyện của anh ấy có gì đó không thuyết phục.

3. 「この町、ずいぶん変わりましたね。」
「ええ、便利はなったんですが、違う町になってしまったみたいで、寂しいものがありますよ。」
- Thị trấn này, đã thay đổi nhiều quá nhỉ!
- Phải, tiện nghi hơn thì có đó, nhưng có vẻ như đã trở thành một thị trấn khác, nên có gì đó khiến tôi cảm
thấy buồn.

4. この作品は発送に斬新なものがある。
Tác phẩm này có những sự đổi mới trong ý tưởng.

5. 彼の歌には心に響くものがある。
Trong bài hát của anh ấy có gì đó làm rung động lòng người.

6. 彼の潜在能力には素晴らしいものがある。
Trong khả năng tiềm ẩn của anh ta, có những điều thật tuyệt vời.

問題 1

8|Page
1. 10 代の心は微妙だ。この時期の子供の扱いはなかなか( )ものがある。
a 問題の b 難しい c わからなかった

2. 彼の音楽は実に素晴らしい。( ) ものがある。
a 人の心が動く b 人の心に動かされる c 人の心を動かす

問題 2:
1. _____ _____  _____ものがあります。
①最近の携帯電話 ③見張る
②の技術には、 ④目を

2. _____ _____  _____ 、さびしいものがある。


①なくなる ③と思うと
②いつも ④来ていたこの店が

3. 確かに、_____ _____  _____ものがある。


①一人で ③やるのは厳しい
②司会を ④受付と

4. _____ _____  _____、つらいものがある。


①にどうしてこんなばかげた ③制度があるのか
②自分の国 ④と思うと

5. _____ _____  _____ 、わたしにとって残念なものがある。


①中学校の古い校舎が ③思い出の校舎
②取り壊されるそうだ。 ④なので

6. _____ _____  _____ものがある。


①毎日 ③辛い
②満員で ④通勤するのは

7. _____ _____  _____ 響くものがある。


①世代を超えて ③大ヒットにした歌には、
②世界中で ④人々の心に

5. 〜ことだ
Cách sử dụng Quả là ~ , Thật là ~

Dạng sử dụng
Aい + ことだ

9|Page
A な+ な + ことだ
例文 [Ví dụ]:

1.大きくなりすぎたからとペットを簡単に捨てる人がいる。なんとひどいことだ。
Vậy mà lại có người có thể đơn giản vứt bỏ thú cưng khi nó trở nên lớn quá. Thật là một việc làm tồi tệ.

2.困ったとき助けてくれる友達がいる。ありがたいことだ。
Tôi được bạn bè giúp đỡ khi gặp khó khăn. Tôi thật sự cảm kích.

3.いくら電話しても出ない。全く困ったことだ。
Tôi gọi bao nhiêu cuộc cũng không thấy cô ấy nghe máy. Tôi lo quá.

問題 1
1. 使っていない紙をこんなに捨てているなんて、( ) ことだ。
a もったいない b だれかが捨てた c 無駄遣いの

2. 定年後は夫婦で海外旅行ですか。まあ、それは( )ことですね。
a 同じ趣味の b けっこうな c お金が必要な

3. 家に忘れ物をして駅まで 2 往復ですか。それは( ) ことです。


a 急いだ b 疲れた c ご苦労な

4. 事故にあった全員の命が助かった。 本当に( ) ことだ。


a うれしい b 喜んだ c 命は大切な

問題 2:
こま
1. _____ _____  _____。まったく困ったことだ。
で で ん わ
①. 出ない ③. 電話して
②. いくら ④. も

2. _____ _____  _____。


①. のおもちゃ ③. こと
おもしろ
②. は ④. 面白い

3 _____ _____  _____。


ほんとう けんめい
①. 本当に ③. 賢明
②. な ④. ことだ

4 _____ _____  _____。

10 | P a g e
①. 親切な ③. は
かあ
②. お母さん ④. ことだ

5 そんな良いチャンス を_____ _____  _____。


①. もったいない ③. とても
②. 逃すのは ④. ことだ

ていねんたいしょくあと りょこう
6 定年退職後は アジア旅行ですか。まあ、_____ _____  _____。
①. それは ③. ですね
けっこう
②. こと ④. 結構な

6. 〜ことか
Cách sử dụng Thật là, cực kỳ, biết bao, làm sao!
 Mẫu câu thường đi với những động, tính từ biểu hiện cảm xúc, tâm trạng như 喜ぶ、心配する、うれ
しい、悲しい、幸せ v.v. 「どんなに」 có thể thay bằng các phó từ như 「どれだけ」、「どれほ
ど」、「なんと」 cũng cho sắc thái ý nghĩa tương tự.
 Là cách nói dùng để diễn đạt một cách cảm thán ý “vô cùng to lớn – rất rất nhiều”, tới mức không thể
xác minh được mức độ.
 Hầu hết đều đi với nghi vấn từ ở phía trước, những dạng như「なんと∼ことか・どんなに∼こと
か・どれほど∼ことか」

Dạng sử dụng
Nghi vấn từ
(疑問詞)
V-thể ngắn
どんなに
N である/だった ことか
何回
Aい ことだろう
なんと
A な な/だった
いったい
どれほど

例文 [Ví dụ]:
1. 合格できたら、どんなに嬉しいことか。
Nếu mà đỗ thì vui biết mấy.

2. この景色なんときれいなことか。
Cảnh sắc này đẹp biết bao.

3. 学生時代、奨学金がもらえてどれほど助かったことか。
Khi còn là sinh viên mà được nhận học bổng thì tốt biết mấy.

11 | P a g e
4. とうとう成功した。この日を何年待っていたことか。
Cuối cùng cũng thành công. Tôi đã chờ đợi cái ngày này không biết bao nhiêu năm rồi.

5. 今まで何度酒をやめようと思ったことか。
Cho đến giờ không biết tôi đã muốn bỏ rượu bao nhiêu lần rồi.

問題 1
1. この曲は素晴らしい。今まで( ) 聞いたことか。
a 何度か b 何度も c 何度

2. 何年も会っていない友達を突然訪ねていったら、( ) 驚くことだろう。
a なんと b どんなに c いくら

3. ついに長年の夢がかなって、彼女はどれほど( ) ことだろう。
a 喜びの b よかった c うれしかった

問題 2:
1. _____ _____  _____。どれほど退屈なことか。
①聞かされる ③身になってください
②つまらない話を ④3時間も

2. _____ _____  _____つらいことか。


①二人も子供に ③死なれるなんて。
②続けて ④どんなに

3. _____ _____  _____。どんなに喜ぶことか。


①直接 ③伝えてやってください
②それを ④本人に

4. 明日、_____ _____  _____。この日をどれほど待っていたことか。


①あの人が ③帰ってくる
②わたしは ④アメリカから

5. _____ _____  _____はどんなにつらいことか。


①けがをした ③選手
②1 か月も ④入院するなんて、

6. _____ _____  _____喜んだことか。


①どんなに ③生れたとき、
②初めての孫が ④母が

12 | P a g e
7. _____ _____  _____ どんなに喜ぶことか。
①と聞いたら、 ③両親は
②新しい仕事が ④決まった

問題 1~6:
1. 年をとっても夢を( )。
a. 持ち続けていたいことだ
b. 持ち続けていたいものだ
c. 持ち続けていたいことか

2. いつまでも小さいことでけんかしているのは、実に( )。
a. くだらないことだ
b. くだらないことだろう
c. くだらないものだ

3. 最後の最後に逆転負けしたなんて、どれほど( )。
a. 悔しいことか
b. 悔しいものか
c. 悔しいものがある

4. 迷惑をかけてしまった人たちのことを考えると、今でも( )。
a. 心苦しいものだ
b. 心苦しいことだ
c. 心苦しいものがある

5. よくもまあ、こんな細かい彫刻が( )。
a. できることか
b. できるものだ
c. できないものか

13 | P a g e
--------------第 1~26 課--------------
1. それ、剛眼時間を( ) やるべき仕事なんですか。
①. 削ってまで ③. 3 削ってからして
②. 削ってきえ ④. 削ってなどして

2. こんな不注意な事故は二度と( ) と心に決めた。
①. 起こるまい ③. 起こりかねない
②. 起こすまい ④. 起こしかねない

3.真実を知れば彼女が悲しなのはわかっているが、うそをつくことはできない。本当のことを
( ) だろう。
①. 話さないというわけでもない ③. 話さないわけではない
②. 話さないわけがない ④. 話きないわけにいかない

4.朝から何も食べていないので、おなかが( )。今すぐ何か食べたい。
①. すいてしまったものだ ③. すいてたまらない
②. すゅいてしまったことだ ④. すいてはいられない

5.小川きんの作る料理はおいしい( )。なにしろプロなんだから。
①. にきまっていますよ ③. ことがありますよ
②. とみえますよ ④. ものがありますよ

6.社長のやり方を批判しようものなら、会社を( )。
①. 辞めかねない ③. 辞めさせ得る
②. 辞めさせられかねない ④. 辞めさせられ得ない

7. この子はまだ 3 歳だから、乗車券を( )。
①. 買うべきではありませんね ③. 買わなくてもいいですね
②. 買うほどではありませんね ④. 買わずにはほはいられませんね

8. まだたっぷり時間があったのだから、あんなに ( )。
①. 急ぐことはなかった ③. 急ではずがなかった
②. 急ぐでものではなかった ④. 急ぐよりほかなかった

9.彼のちょっとした態度だけで自分が嫌われていると思うなんて、( )。
①. 考えすぎるものだ ③. 考えすぎたものだ
②. 考えすぎというものだ ④. 考えすぎというものではない

10.残念だが、これだけ結果が悪ければ、この計画は和失敗だと( )。
14 | P a g e
①. 言うものだ ③. 言わないことはない
②. 言ったところだ ④. 言わざるを得ない
11 着いうちにいろいろなことを経験しておく( )。
①. にすぎない ③. に違いない
②. に越したことはない ④. にほかならない

12 あんな大工には二度と修理を( )。
①. 頼むせものですか ③. 頼やものがあります
②. 頼んだものですか ④. 頼んだことはありません
13. その客のマナーがあまりにひどかったので、( )。
①. 注意するに越したことはなかった ③. 注意することはなかった
②. 注意せずじまいだった ④. 注意せずにはいられなかった

14. 留学生には日本語だけでなく、日本の文化や社会のことも( )。
①. 学ぶもるのだ ③. 学びたいものだ
②. 学ばせるものだ ④. 学んでほしいものだ

15. 最近の科学技術の進歩には( )。
①. 息くべきことがある ③. 稀くべきものがある
②. 向くというものだ ④. 驚くというものではない

15 | P a g e

You might also like