You are on page 1of 1

Phòng của tôi có giường và bàn trang điểm. Trước bàn trang điểm có cái ghế.

Trên bàn trang điểm có lịch và đèn ngủ. Gối


và chăn có ở trên giường. Tủ áo quần có ở bên cạnh cái cửa. Trong phòng tôi không có giá sách.

제 방에 침대와 화장대가 있습니다. 화장대 앞에 의자가 있습니다. 화장대


위에 달력과 취칩등(취침등)이 있습니다. 칩(침)대 위에 베개와 담요가
있습니다. 문 옆에 옷장이 있습니다. 제 방에 책장이 없습니다.
Tôi thức dậy vào lúc 7h sáng. 7h15 tôi đánh răng. 8h tôi ăn sáng. Tôi thường ăn kimbap và nước ép táo. Sau khi ăn sáng, tôi
thay áo quần. Và đến trường lúc 9h. Tôi là sinh viên đại học. Và học tại trường đại học ngoại ngữ. Thời gian ăn trưa của
trường là từ 11h đến 1h. Tôi thường ăn trưa lúc 12h. Sau đó, tôi vào học lại. Tôi kết thúc lớp học vào lúc 3h. Sau lớp học tôi
đi về nhà. Xem tivi và ăn tối vào lúc 7h. 10h tôi đi ngủ.

저는 오전 7 시에 일어납니다. 7 시 15 분에 이를 닦습니다. 8 시에 아침을


먹습니다. 보통 김밥과 사과 주스를 먹습니다. 아침 식사 후에 옷을 입습니다.
그리고 9 시에 학교에 갑니다. 저는 대학생입니다. 그리고 외국어 대학교에서
공붑니다(공부합니다). 우리 학교 점심시간은 11 시부터 오후 1 시까지입니다.
저는 보통 12 시에 점심을 먹습니다. 그 후에 다시 공붑니다(공부합니다). 오후
3 시에 수업이 끝납니다. 수업 후에 집에 갑이(니)다. 오후 7 시에 텔레비전을
봅니다, 저녁을 먹습니다. 10 시에 잡이(니)다.

You might also like