Professional Documents
Culture Documents
(Tailieutiengnhat - Net) - Kanji n5 n4
(Tailieutiengnhat - Net) - Kanji n5 n4
飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
1 食べ物
水
p.13 1 みず
茶
2 ちゃ
飲
3 の
食
4 た
田
5
た
米
p.14 6 こめ
作
7 つく
飯
8 はん
物
9 た もの
堂
10 しょくどう
菜
p.15 11
はくさい
野
12
や さい
洗
13 あら
味
14 あじ
肉
15 にく
国書刊行会
1
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
牛
p.16 16 ぎゅうにく
魚
17 さかな
魚:Ba (bố) tôi thích ăn cá nên mỗi tối ba (bố) tôi đều ăn.
ざかな
料
18 りょう り
台
19 だいどころ
火
20 ひ
2 買い物・ファッション
一
p.27 1 ひと
二
2 ふた
三
3 みっ
四
4 よっ
四つ:Vào ngày sinh nhật, tôi nhận được bốn món quà.
よ っ か
五
5 いつ
六
p.28 6 むっ
七
7 なな
八
8 やっ
九
9 ここの
十
10 とお
十:Con của con gái tôi năm nay lên mười tuổi.
と お か
国書刊行会
2
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
数
p.29 11 すう じ
百
12 ひゃく えん
千
13 せんえん
万
14 いちまんえん
円
15 えん
安
p.30 16 やす
安全:Chúng ta hãy chạy đến nơi an toàn khi xảy ra động đất.
高
17 たか
金
18 かね
銀
19 ぎんこう
受
20 う
員
p.31 21 かいしゃいん
売
22 う
売る:Ở của hàng rau quả này bán nhiều loại trái cây lạ.
う ば
売り場:Tôi đang tìm chiếc cặp lớn ở cửa hàng bán túi xách.
買
23 か
貸
24 か
借
25
か
国書刊行会
3
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
以
p.32 26 い じょう
以外:Ngoài tôi ra, những người khác đều là nhân viên công ty.
内
27 い ない
方
28 りょうほう
全
29 ぜん ぶ
同
30 おな
色
p.37 31 いろ
白
32 しろ
黒
33 くろ
赤
34 あか
青
35 あお
店
p.38 36 みせ
場
37 かい じょう
品
38 しなもの
開
39 あ
服
40 ふく
国書刊行会
4
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
着
p.39 41 き
大
42 おお
小
43 ちい
長
44 なが
部 長:Tôi thông báo thời gian cuộc họp cho trưởng phòng.
短
45
みじか
切
p.40 46 き
切手:Tôi phải dán tem bao nhiêu tiền vào bưu thiếp.
低
47
ひく
軽
48
かる
太
49 ふと
重
50 おも
3 日本の文化(テレビ・アニメ・歌)
家
p.53 1 いえ
部
2 へ や
室
3 しつない
音
4 おんがく
足音:Tiếng bước chân của mấy đứa trẻ chạy rầm rầm.
歌
5 うた
国書刊行会
5
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
声
p.54 6 こえ
消
7 け
見
8 み
動
9 うご
最
10 さいきん
新
p.55 11 あたら
古
12 ふる
有
13 ゆうめい
有名:Phim hoạt hình Nhật Bản nổi tiếng trên khắp thế giới.
ゆうめいじん
文
14 ぶん
集
15 あつ
多
p.56 16 おお
少
17 すく
当
18 ほんとう
気
19 き ぶん
好
20 す
国書刊行会
6
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
4 インターネット・勉強
質
p.67 1
しつもん
送
2 おく
答
3 こた
意
4 い けん
注
5 ちゅう い
言
p.68 6 い
自
7 じ ぶん
由
8
じ ゆう
思
9 おも
思い出す:Tôi chẳng thể nhớ được tên của người mới gặp lúc nãy.
分
10 わ
知
p.69 11 し
知らせる:Xin báo cho anh Mike biết thời gian kiểm tra ngày mai.
英
12
えい ご
英語:Chị tôi có thể nói tiếng Anh một cách lưu loát.
語
13 がい こく ご
外国語:Vị giáo viên ấy có thể nói được hơn năm thứ tiếng.
に ほん ご
法
14 ぶんぽう
文法:Có một chút giống nhau giữa ngữ pháp tiếng Anh và tiếng Trung.
ほう
字
15 じ
文字:Khi học ngoại ngữ, đầu tiên chúng ta phải thuộc từ vựng.
国書刊行会
7
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
取
p.70 16 と
取りかえる:Vì mua cái áo có kích thước bé nên nhờ cửa hàng đổi cho.
話
17 でん わ
電話:Trước khi đến nhà bạn thì tôi gọi điện thoại.
はな
電
18 でん き
電気:Không thể tưởng tượng nổi cuộc sống nếu thiếu điện.
でん しゃ
具
19 どう ぐ
便
20 べん り
便利:Thành phố mà tôi đang sống có giao thông vô cùng tiện lợi,
びん
利
p.71 21
り よう
使
22 つか
試
23 し あい
強
24 つよ
弱
25 よわ
館
p.77 26 と しょ かん
本
27 ほん
本だな:Trên kệ sách của ông tôi xếp chồng chồng lớp lớp những sách khó.
説
28 しょうせつ
読
29 よ
読む:Tôi thỉnh thoảng vẫn đọc mấy cuốn tạp chí về âm nhạc.
よ かた
読み方:Xin chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này với ạ.
聞
30 しん ぶん
国書刊行会
8
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
漢
p.78 31
かん じ
紙
32 かみ
書
33 か
研
34 けん きゅう
研究:Cha tôi đang nghiên cứu về công nghệ thông tin ở trường Đại học.
けん きゅう かい
究
35 けん きゅう しつ
考
p.79 36 かんが
考える:Dù cho nghĩ thế nào đi nữa cũng chẳng ra được đáp án.
かんが かた
考え方:Đến cả mẹ tôi cũng chẳng hiểu được cách ba tôi suy nghĩ.
校
37 がっ こう
勉
38
べん きょう
題
39 だい
験
40 し けん
けい験:Tôi muốn trải nghiệm nhiều thứ vào dịp nghỉ hè.
問
p.80 41
もん だい
点
42 ひゃくてん
先
43 せん せい
教
44 おし
習
45 なら
国書刊行会
9
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
5 デート・外出
会
p.91 1 あ
会う:Tôi đã gặp lại mấy người bạn trong lễ thành hôn của anh tôi
かい わ
別
2 わか
別:Trong nhà hàng mỗi người chọn cho mình một món khác nhau.
友
3
とも
友だち:Hôm nay tôi đi mua sắm cùng với mấy người bạn ở trung tâm thương mại.
楽
4 たの
楽しみ:Tôi rất háo hức mong đến cuộc hẹn tuần sau.
用
5 よう じ
用 意:Anh Bôn mỗi tối trước khi đi ngủ thường chuẩn bị công việc cho ngày hôm sau.
都
p.92 6 つ ごう
画
7 けいかく
止
8 ちゅうし
土
9 ど よう び
乗
10 の
来
p.93 11 く
地
12 ち か
地下てつ:Anh Phan ngày nào cũng đi làm thêm bằng tầu điện ngầm.
じ
待
13 ま
駅
14 えき
走
15
はし
国書刊行会
10
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
歩
p.94 16 ある
車
17 くるま
発
18 しゅっぱつ
合
19 ま あ
わり合い:Nghe nói ở đất nước này tỷ lệ người không lập gia đình ngày càng tăng.
所
20 ば しょ
門
p.95 21 もん
入
22 はい
道
23 みち
進
24
すす
進む:Ở Nhật đang những nghiên cứu về động đất rát phát triển
通
25 とお
界
p.100 26 せ かい
世界:Người ta đã làm được một cái chén có một không hai trên thế giới.
ぜん せ かい
理
27 ち り
理由:Tôi nói lý do ngày hôm qua nghỉ học cho giáo viên.
図
28 ち ず
地図:Tôi tìm địa điểm của nhà hàng trên bản đồ.
と しょ しつ
近
29 ちか
遠
30 とお
国書刊行会
11
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
洋
p.101 31 せいよう
大西洋:Đại Tây Dương là vùng biển phía Đông của nước Mỹ.
西
32 にし
西口:Tôi với anh khoá trên đã cùng đi ăn nhà hàng ở cửa Tây nhà ga.
北
33 きた
北:Ở phía Bắc của thị trấn này có một ngọn núi.
きたぐち
東
34 ひがし
東 口:Ngày mai tôi sẽ gặp anh Yamada ở cửa phía Đông nhà ga lúc 10 giờ.
南
35 みなみ
南 口:Có một trung tâm thương mại lớn ở phía trước cửa Nam của nhà ga.
光
p.102 36 ひかり
空
37 そら
写
38 しゃしん
事
39 だい じ
火事:Hôm qua có một trận hoả hoạn gần khu chung cư.
特
40 とくべつ
持
p.103 41 も
持つ:Ngày nào tôi cũng mang cơm hộp đến công ty.
も もの
持ち物:Tất cả những thứ cần mang cho chuyến du lịch đã được cất vào ba-lô hết rồi.
旅
42 りょこう
京
43 きょう と
何
44 なに
回
45 まわ
国書刊行会
12
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
池
p.104 46
いけ
川
47
かわ
海
48 うみ
林
49
はやし
森
50
もり
山
p.105 51 やま
広
52
ひろ
外
53 そと
屋
54 おくじょう
映
55 えいがかん
映画館:Chủ nhật vừa rồi tôi cùng với bạn mới đi xem phim.
えい が
6 アルバイト
起
p.115 1 お
起きる:Những ngày phải đi làm tôi thường thức dậy lúc 6 giờ
お
休
2 やす
行
3 い
始
4 はじ
終
5 お
国書刊行会
13
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
帰
p.116 6 かえ
立
7 た
出
8 で
急
9 いそ
急:Mưa ào xuống.
計
10 と けい
働
p.117 11
はたら
仕
12 し ごと
世
13
せ わ
代
14 か
代わりに:Tôi đi làm ở trung tâm thương mại thay cho bạn tôi.
じ だい
時代:Đây đang là thời đại mỗi người sở hữu một chiếc điện thoại di động.
建
15 た
建てる:Vì gia đình tôi xây dựng nên ngôi nhà này.
だ
産
p.118 16 せいさん
産業:Công nghiệp là một trong những ngành sản xuất trọng điểm của Nhật Bản.
工
17
こうじょう
両
18 りょう て
力
19
ちから
運
20 はこ
国書刊行会
14
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
転
p.119 21
うんてん
引
22 ひ
社
23 しゃちょう
会社:Nếu đi từ nhà đến công ty bằng tàu điện ngầm sẽ tốn khoảng một tiếng.
学
24 がくせい
業
25 ぎょう
7 体・病気
頭
p.129 1
あたま
首
2
くび
心
3 こころ
心:Nhận được sự giúp đỡ chân thành tôi cảm thấy lòng mình ấm áp.
しん
心ぱい:Đã hết bệnh rồi nên anh không cần phải lo lắng nữa.
元
4
げん き
体
5 からだ
体:Ba tôi gần đây sức khoẻ không được ổn cho lắm.
だいたい
手
p.130 6 て
手つだう:Ngày Chủ Nhật tôi phụ giúp công việc cho mẹ.
足
7 あし
足りる:Tôi lo không biết có đủ thời gian cho bài kiểm tra hay không.
生
8 う
顔
9 かお
顔:Khuôn mặt của người ấy tôi đã từng thấy qua trên tivi rồi.
かおいろ
目
10 め
国書刊行会
15
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
口
p.131 11 くち
耳
12
みみ
医
13 い がく
者
14 い しゃ
か学者:Ba tôi là nhà khoa học, hiện đang nghiên cứu ở một trường đại học ở Mỹ.
薬
15 くすり
病
p.132 16 びょう き
院
17 にゅういん
不
18 ふ べん
悪
19
わる
死
20 し
8 生活(人・季節・時間・位置)
族
p.143 1 か ぞく
家族旅行:Tôi đi du lịch nước Mỹ cùng với gia đình vào dịp nghỉ hè.
父
2 ちち
父:Ba tôi thường coi chương trình thể thao trên tivi.
とう
母
3 はは
兄
4 あに
姉
5 あね
国書刊行会
16
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
私
p.144 6 わたし
弟
7 おとうと
妹
8 いもうと
親
9 おや
主
10 しゅじん
子
p.145 11 こ
犬
12 いぬ
鳥
13 とり
国
14 くに
国:Tuần sau bạn tôi đến chơi từ quê nhà (đất nước)
がいこくじん
県
15
けん
市
p.146 16 し
市長:Ông chủ tịch tỉnh sống trong một ngôi nhà lớn.
町
17 まち
町 長:Ông chủ tịch quận là người mới chuyển đến quận này vào năm ngoái.
村
18 むら
村長:Ông chủ tịch phường là người làm việc rất siêng năng.
区
19 く
人
20 ひと
人:Ngày Chủ nhật trung tâm thương mại có rất đông người.
にん
国書刊行会
17
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
男
p.147 21 おとこ ひと
女
22 おんな ひと
民
23 く みん
区民:Người đang đi làm và người dân sống trong khu này đều có thể sử dụng thư viện này.
し みん
住
24 じゅうしょ
名
25
な まえ
春
p.152 26 はる
夏
27 なつ
秋
28
あき
冬
29 ふゆ
暑
30 あつ
暑さ:Vì trời nóng khủng khiếp nên tôi cảm thấy khó chịu.
寒
p.153 31 さむ
天
32 てん き
天気よほう:Mỗi sáng tôi xem xong dự báo thời tiết rồi mới ra khỏi nhà.
雨
33 あめ
風
34 かぜ
花
35 はな
花:Tôi tặng hoa cho bạn vào ngày sinh nhật của nó.
か
国書刊行会
18
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
木
p.154 36 き
時
37 じ かん
朝
38 あさ
昼
39 ひる
夜
40 よる
今夜:Vì có bài kiểm tra vào sáng mai nên tối nay tôi học suốt.
早
p.155 41
はや
午
42 ご ぜん
夕
43 ゆうがた
明
44 あか
暗
45
くら
今
p.160 46 いま
日
47 き ょ う
たん生日:Nhất định phải đến tiệc sinh nhật của tôi đó.
月
48 せんげつ
正
49 しょうがつ
度
50 こん ど
国書刊行会
19
使う順と連想マップで学ぶ漢字 & 語彙 日本語能力試験 N4・N5 飯嶋美知子・山田京子・田中里実・吉田雅子・藤野安紀子
去
p.161 51
きょねん
年
52 らいねん
半
53 はんとし
半年:Tôi làm việc ở trung tâm thương mại được nửa năm.
はんぶん
半分:Cuốn sách này tôi chỉ mới đọc được có một nửa.
毎
54 まいにち
曜
55 にち よう び
週
p.162 56 らいしゅう
先週:Tuần trước có nhiều bài kiểm tra với bài tập nên tôi mệt.
上
57 うえ
左
58 ひだり
左:Người đứng bên trái anh trong tấm hình này là ai vậy?
ひだりて
中
59 なか
右
60 みぎ
下
p.163 61 した
後
62 うし
真
63 ま なか
間
64 あいだ
昼間:Vì ngủ muộn nên giờ trưa lúc nào cũng buồn ngủ.
前
65 まえ
前:Có một tiệm sách lớn ngay trước cổng trường đại học.
まえ
この前:Lần gặp trước đây tóc còn dài, giờ đã cắt ngắn rồi ha.
20