You are on page 1of 3

Nội dung thuyết trình - Onigiri 2022

1. Chào hỏi: A
みな わたし
皆さま、おはようございます。 私 たちは 5 チームです。
ほんじつ せつめい
本日、「おにぎり」について 説明させていただきます。
わたし
私 た ち のチ ー ム は  Nguyễn Thị Hồ ng Ngát 、Phạ m Quỳnh Thư 、Trầ n Thị
Thanh Thả o、Nguyễn Đứ c Tùng がいます。

2. Mở đầu - Sơ lược
にほんじん
Onigiri là mó n ă n phổ biến おにぎりは  日本人のおなじみの
củ a ngườ i Nhậ t. た もの
A
食べ物です。

3. Thân bài

a) Nguồn gốc tên gọi 204


Hơn nữa, cái tên Onigiri bắt nguồn そして、「おにぎり」という名前は、 A
từ động từ “gói”. 「にぎる」というどうじに ゆらいし
ていました。
Onigiri chia thành 4 loại hình tam おにぎりは三かく型、まる型、えん A
しゅるい
giác, hình tròn, hình đĩa bay và hình ばん型 とたわら型の 4 種類に分
và hình bó rơm. けられました。

b) Lịch sử B

Người ta nói rằng người Nhật đã ăn 日本人がおにぎりが食べられ始ました。


Onigiri từ thời Yayoi

じ だ い てきとう
Vào thời Nara, Onigiri được nặn thành
miếng vừa ăn và xếp trên đĩa おにぎりはなら 時代 , 適当につくられてか
さら なら
ら、お皿に並べられました。
え ど じ だ い
Từ thời Kamakura đến thời Edo, onigiri
được dùng như 1 món ăn nhanh. お に ぎ り は か ま く ら か ら 江戸時代 ま で
ファーストフードとして食べられた。おにぎり
が少しいしおを入れてだけです。
Vào thời Minh Trị Onigiri bắt đầu được さ い ご じ だ い まわ

ăn cùng rong biển nori 最後はめいじの 時代にのりで 周りにつつみ


ました。

c) Nguyên liệu - Cách làm 199 (+ nói cảm nhận) C


Nguyên liệu cho món cơm nắm おにぎりの材料は のり、温かいご飯、 C
gồm rong biển, cơm nóng, đồ ăn おかずやしおなどがあります。
kèm và muối.

Các món ăn phụ được chia thành おかずは でんとうと げんざい 2 C


hai loại truyền thống và hiện đại しゅるい
種類に分けられました。(đọc trên sile)

  作り方
ひだりて なか すこ しお い
Đầu tiên, bạn cho vào tay trái まず、 左手の 中に 少しい 塩を  入れ C
một ít muối. てください。
て なか はん
それから、おたまで手の中にご飯を 

Sau đó dùng muôi cho cơm 入れてください。
vào tay. はん
そして、ご飯をたいらにして、 おかず

を入れてください。
Sau đó dùng muôi cho cơm り ょ う て す かたち

vào tay. 両手で 好きな 形 を にぎってくださ


い。
さ い ご
最後に、のりで かざります。
Hãy tạo dáng đẹp bằng cả hai
tay.

Cuối cùng, trang trí bằng


rong biển.
 

d) Onigiri trong Anime 249 D


Cuối thế kỷ 19, nhà ga tàu 19 せ い き こ う は ん にほん
D
19世紀後半に な る と 、 日本の
ở khắp Nhật Bản bắt đầu えき べんとう

bán bento với thành phần 駅で お に ぎ り が あ る 弁当が


はんばい 1899
chính là Onigiri. Từ năm 販売されはじめました。 1899
1899, Bộ giáo dục Nhật đã ねん にほん

đưa Onigiri vào thực đơn 年、 日本のもんぶしょはおに


がっこう い
của các trường học. Và giờ ぎりを  学校のメニューに 入
đây onigiri đã được bày れました。
とき
bán rộng rãi tại các cửa じしんやつまみがあった 時に、お
hàng tiện lợi 24 giờ. なんびゃくまんにん たす
にぎりは  何百万人を 助けてい
Khi độ ng đấ t và thuỷ triều ます。
xảy ra, Onigiri cứ u giú p tră m
ngườ i dâ n.

Hơn nữa Onigiri cũng xuất それに、おにぎりも たくさん有 D


たと
hiện trong nhiều bộ Anime. 名なアニメに出た。 例えばは ポ
Ví dụ như Pokemon, ケットモンスター、ドラえもん、
Doraemon, Vùng đất linh せん ちひろ
千せんと 千尋ちひろの、シロ
hồn, Shirobako, Special A, バコとスペシャル・エーで
Shin và Inuyasha. Mọi す。みなさまは このアニメ
người đã từng xem những が見ることが ありますか。
bộ Anime này chưa?

e) Cả m nhậ n (ngườ i nó i lịch sự nó i)

にほん こどもじだい
onigiri- 1 món ăn tuổi thơ おにぎりは 日本の 子供時代の C
của người nhật bản . Không りょうり りべんせい

chỉ vì sự tiện lợi mà còn 料理で す 。 利便性だ け で な


ちょうしょく め に ゅ
đáng đề xuất trong thực đơn く、 朝 食 メニューにもおす
bữa sáng すめ

You might also like