You are on page 1of 1

essen

Lựa chọn
Chính xác tuyệt đối

Dịch nghĩa
Tiếng Ðức

Tiếng Việt(1502)

Tiếng Pháp(323)

Tiếng Anh(89)

Câu
/ Những mẫu câu trong Tiếng Ðức-Tiếng Việt
/ essen

Ðặt câu với từ "essen"

 1. Wir sind die Tierart, die gekochtes Essen


essen.

Chúng ta là loài vật mà ăn đồ nấu chín.

 2. Dein FLDSMDFR-Essen ist wesentlich


leckerer als normales Essen.

Ta phát hiện " động vật thức ăn " của Máy FLINT...
ngon hơn hẳn so với " thức ăn thức ăn "

 3. Eiscreme essen.

Mời em an kem!

 4. Weil er satt vom Essen ist, das wir nicht


essen sollten.

Vì anh đầy bụng với những thức ăn mà không nên


ăn.

 5. Dennoch, gutes Essen.

Với súng và có ống ngắm

 6. Für einige Essen.

Một số chúng ta dùng ngôn ngữ của âm nhạc,


Nhiều người dùng ẩm thực.

 7. Oder Popcorn essen.

Hay ăn bắp rang.

 8. Wir essen jetzt.

Đến giờ ăn rồi!

 9. Genießt euer Essen

Chúc ngon miệng.

 10. Essen wir erschwinglich.

Hãy tới chỗ nào mà tôi kham nổi.

 11. Schildkroeten essen es.

Rùa biển ăn dầu.

 12. Wir waren essen.

Chúng tôi ăn há cảo.

 13. Nicht irgendein Essen.

Không phải bất cứ bữa tối nào...

 14. Dennoch müssen Menschen leben,


müssen dieses Essen essen, um zu überleben.

Mặc dù vậy, mọi người phải sống, phải ăn những


thực phẩm này để tồn tại.

 15. Frische Lebensmittel essen.

⃝ Ăn thực phẩm tươi.

 16. Lass uns essen.

Ăn miếng đã nào.

 17. wenn man Essen zubereitet oder serviert


und auch überhaupt vor dem Essen

Trước khi chế biến, phục vụ thức ăn hoặc dùng


bữa.

 18. Das Essen duftete verlockend!

Mùi thức ăn bốc ra thơm phức!

 19. Ich werde später essen!

lát nữa tớ sẽ ăn.

 20. Ich liebe koreanisches Essen.

Tôi cực kỳ thích ẩm thực Hàn Quốc.

 21. Möchten Sie essen gehen?

Cơ muốn đi ăn tối cùng tôi chứ?

 22. Danke für das Essen.

Cảm ơn anh về bữa trưa.

 23. Das Essen war zubereitet.

Thức ăn đã nấu chín.

 24. Ich gehe was essen.

Tôi đi kiếm gì ăn đây.

 25. Willst du Eis essen?

Con có muốn ăn kem không?

 26. Das Essen ist serviert.

Bữa tối đã được dọn lên.

 27. Keine Muffins vorm Essen.

Khoan ăn bánh nướng vội.

 28. Auch Cyborgs können essen.

Em là một nhân vật trong truyện nhưng em vẫn có


thể ăn và khoẻ mạnh mà.

 29. Wir essen keine Erdnussbutter.

Chúng ta ko thường ăn bơ đậu phộng.

 30. Papa, komm zum Essen.

Papa, lại ăn đi.

 31. Wir essen keine Babys!

Bọn tôi không ăn thịt trẻ con!

 32. Das Essen ist fertig.

Bữa tối sẵn sàng rồi đấy.

 33. Wie war das Essen?

Bữa tối thế nào?

 34. Entschuldigt bitte das Essen.

Xin lỗi về chỗ thức ăn.

 35. Willst du mit essen?

Chú có ở lại ăn không?

 36. Trinker essen nicht richtig.

Người nghiện rượu ăn uống lung tung.

 37. Jeden Abend zum Essen.

Hơn nữa chúng ta uống rượu ở đây không mất


tiền.

 38. Essen, trinken, vögeln, leben.

Ăn, uống đụ, và hưởng thụ

 39. Reissuppe und Trauben essen

Ăn cháo và nho.

 40. Dude sein Essen bringen.

Đi mua chút gì cho Dude ăn.

 41. Niemals Cherry Panties essen!

Chỉ là... không quần lót anh đào nữa!

 42. Ich werde Hühnerschnitzel essen

Tôi lấy gà cốt lết.

 43. Nicht die Serviette essen.

Đừng ăn cả khăn giấy đấy.

 44. Grossmutter, lass uns essen.

Xin mời Bà dùng cơm.

 45. Dies ist tragbares Essen.

Đây là thực phẩm di động.

 46. Dann essen wir Wings.

Ta sẽ ăn cánh gà.

 47. Essen, Unterkunft, Wasser, Versorgung.

Thức ăn, chỗ ẩn nấp, nước.

 48. Es wäre weder klug noch angebracht,


jemand zum Essen zu zwingen, der nicht essen
will.

Thúc ép một người không muốn ăn là điều thiếu


khôn ngoan và không thể chấp nhận.

 49. Essen Tiere wie wir diese Pflanzen,


wandeln unsere Mägen das Essen wieder in
Energie um.

Khi những loài động vật như chúng ta ăn những


cây đó dạ dày chuyển hóa thức ăn trở lại thành
năng lượng giúp chúng ta phát triển.

 50. Sollen wir Lotusblatt Steak essen?

Chúng ta có nên gọi món bò bít tết với lá sen


không nhỉ?

 51. Nur die Armen essen Kartoffeln.

Tụi bây thật nghèo mạt với món khai tây.

 52. Essen, Unterkunft, Wärme, sogar


Poesie.

Thức ăn, nơi ở, hơi ấm, kể cả là thơ.

 53. Er soll sein Essen verdienen.

Nhớ cho ăn uống đầy đủ.

 54. Kauf dir was zu essen.

Kiếm cho mình chút gì ăn đi.

 55. Er darf nichts süßes essen.

Bác trai bị cấm ăn đồ ngọt.

 56. Ganz ohne Essen und Trinken!

Ông không có thức ăn và nước uống.

 57. Kim, bleiben Sie zum Essen?

Thế, Kim, cô có ở lại ăn tối không?

 58. Haben sie ihr Essen genossen?

Quý khách ngon miệng chứ ạ?

 59. Gelegentlich geht sie abends essen.

Thỉnh thoảng ra ngoài ăn tối.

 60. Woran erkennt man unmäßiges Essen?

Người háu ăn có những biểu hiện nào?

 61. Wir mussen wohl kalt essen.

Có vẻ như chúng ta phải ăn đồ nguội rồi.

 62. Komm, lass uns zusammen essen

Lại đây cùng ăn đi

 63. Mir nichts zu essen geben?

Không cho tôi ăn chắc?

 64. Und kein warmes Essen mehr.

Và sẽ không còn những bữa ăn nóng nữa.

 65. Mach uns was zu essen.

Nhà còn bia không?

 66. Wir brauchen Essen, Vorräte, Waffen.

Chúng tôi cần thực phẩm, đồ dự trữ và vũ khí.

 67. Wir brauchen euer Essen nicht.

Chúng tớ không cần bữa tối ngu ngốc của các


cậu.

 68. Höfliche Menschen essen nicht nackt.

Người lịch sự thì sẽ không ăn tối khi đang khoả


thân đâu.

 69. Das Essen ist... no bueno.

Thức ăn bây giờ... không nuốt được.

 70. Mieses Essen, Käfer, billiges Klopapier.

Đồ ăn tệ hại, mấy con rệp, giấy vệ sinh dỏm.

 71. Beeil dich mit dem Essen.

Cậu làm đồ ăn nhanh lên đi

 72. Wir essen, trinken, tragen Kleidung...

Chúng ta đều ăn, uống, nói chuyện, cười đùa, mặc


quần áo.

 73. Mit Tee trinken, Essen, Training...

Ăn cơm, uống rượu và luyện công.

 74. Koscheres Essen ist nicht erhältlich.

Và cô ấy không có cơ hội ăn thực phẩm Kosher.

 75. Zuerst essen wir was Warmes.

Chúng ta phải ăn một bữa nóng trước đã.

 76. Chips essen ist wie Stretching.

Ăn khoai tây rán cũng chỉ như là duỗi chân tay thôi
mà.

 77. Magier dürfen keine Oreos essen?

Pháp Sư không được ăn Oreos sao?

 78. Hol dir was zu essen.

Vô nhà ăn tối đi.

 79. Hier wird das Essen gemacht.

Đây là nơi chúng tôi nấu thức ăn.

 80. Wolltet ihr nicht Tintenfischsuppe


essen?

Chúng ta không định đi ăn canh mực à?

Nghĩa của từ Về chúng tôi Ðiều khoản Liên hệ

Designed and built with all the love in the world by the
vDict team
Currently v2021.03.0

You might also like